THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
U
OBO
OK S
.CO
M
T 01/01/1999, Vi t Nam b t u thi hnh m t lu t thu m i, ú l thu
Giỏ tr gia t ng (GTGT). Vi c Nh n
c ta quy t nh thay Lu t thu doanh thu
b ng Lu t thu GTGT l hon ton phự h p v i xu th c i cỏch thu
trờn th gi i. Nhỡn chung, thu GTGT
hi n nay,
t o
c ỏnh giỏ cao do t
c coi l ph
cỏc n
c
ng phỏp thu ti n b nh t
c m c tiờu l n c a chớnh sỏch thu nh
c ngu n thu l n cho ngõn sỏch Nh n
c, n gi n, trung l p, ....
Qua 3 n m th c hi n, Lu t thu GTGT v c b n ó phỏt huy cỏc m t tớch
c c i v i i s ng kinh t xó h i, gúp ph n khuy n khớch u t , n nh s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p v trỡnh qu n lý c a ngnh thu ...
Tuy nhiờn, trong quỏ trỡnh th c hi n ó g p nh ng v
v y, Qu c h i, U ban th
ng m c khú kh n. Vỡ
ng v Qu c h i, Chớnh ph v B Ti chớnh ó ban
hnh nhi u v n b n s a i, b sung v h
ng d n thi hnh Lu t thu ny.
V i mong mu n tỡm hi u m t lu t thu cũn khỏ m i m ny, tụi ó quy t
nh ch n ti: "Tỡnh hỡnh th c hi n lu t thu GTGT t i m t s doanh
nghi p Kinh doanh - Th
ng m i trờn a bn qu n Hon Ki m - H N i"
lm bỏo cỏo th c t p t t nghi p c a mỡnh.
Do ki n th c cũn nhi u h n ch nờn b n bỏo cỏo khụng trỏnh kh i nh ng
c s gúp ý c a th y cụ giỏo v b n c.
KIL
thi u sút. Mong nh n
1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG I
NH NG LÝ LU N CHUNG V THU
L
C V THU NHÀ N
C
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I- S
GIÁ TR GIA T NG
1-Khái ni m v thu
Thu là m t ph m trù l ch s , nó phát sinh t n t i và phát tri n cùng v i s
ra đ i, t n t i và tri n c a nhà n
c.Có th kh ng đ nh r ng , d
ch đ xã h i nào khi đã có nhà n
n
ib tk m t
c thì ph i có thu . S xu t hi n c a nhà
c đòi h i ph i có c s v t ch t đ đ m b ođi u ki n cho nhà n
th c hi n các ch c n ng c a mình.Nhà n
c t n t i và
c dùng quy n l c chính tr c a mình
đ ban hành nh ng qui đ nh pháp lu t c n thi t nh m làm cơng c phân ph i l i
m t ph n c a c i xã h i và hình thành qu ti n t t p trung c a nhà n
c.
ng
th i, s xu t hi n c a s n ph m th ng d trong xã h i c ng là c s ch y u t o
kh n ng và ngu n thu đ thu t n t i và phát tri n. Nh v y, thu ra đ i là m t
t t y u khách quan xu t phát t nhu c u đáp ng ch c n ng c a nhà n
n
c s d ng th nh m t cơng c quan tr ng đ đi u ti t v mơ n n kinh t ,
thu khơng nh ng là ngu n thu quan tr ng ch y u c a ngân sách nhà n
còn có nh h
đi m cu ph
c mà
ng to l n đ n cơng cu c phát tri n kinh t .
Nhi m v chính tr c a m i nhà n
h
c. Nhà
c trong t ng giai đo n l ch s , đ c
ng thh c s n xu t, k t c u giai c p là nh ng nhân t ch y u nh
ng đ n vai trò, n i dung và đ c đi m c a thu khố. B n ch t c a thu tu
thu c vào b n ch t nhà n
c sinh ra nó. Tr
c th i k phong ki n, hình thái ban
đ u c a thu ch là hi n v t và ngày cơng lao đ ng, k t ch ngh a t s n cho
đ n nay, thu đã d n chuy n sang hình thái ph bi n là ti n t và các s c thu
khác nhau c ng khơng ng ng đ
c hồn thi n. Tuy nhiên, h th ng thu đ
coi là phù h p khơng th ch nhìn vào s l
c
ng các s c thu nhi u hay ít, và m c
tiêu đ n thu n v đ ng viên tài chính mà đ
c phân tích m t cách c t tồn
di n m i quan h ch t ch v i u c u phát tri n kinh t lành m nh, v i đ i s ng
xã h i khơng đ i l p v i quy n l i và kh n ng đóng góp c a nhân dân. Do đó,
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c c u và n i dung c h th ng và t ng s c thu ph i đ
c nghiên c u, s a đ i
b sung c i ti n và đ i m i, k p th i thích h p v i tình hình, nhi m v c a t ng
giai đo n.
ng th i, ph i gi i quy t, t ch c h p tác , đ s c b o đ m th c hi n
k .
Khái ni m v thu nhà n
t ng đ i t
-
c nhà n
c ban hành trong t ng th i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các quy đ nh c a pháp lu t v thu đã đ
c ch a có m t s th ng nh t, tu thu c vào
ng mà có nh ng khái ni m v thu khác nhau:
i v i nhà n
c: Thu là m t kho n thu ch y u c a nhà n
c,đ iv i
các t ch c xã h i v m i thành viên trong xã h i kho n thu này mang tính ch t
b t bu c theo pháp lu t, khơng hồn tr tr c ti p
-
i v i ng
i n p thu thu là kho n đóng góp có tính ch t b t bu c mà
các t ch c kinh t hay ng
ngân sách nhà n
i kinh doanh ph i th c hi n theo lu t đ nh n p vào
c đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a b máy nhà n
c.
Tóm l i , thu là m t kho n thu mang tính ch t b t bu c g n li n v i quy n
l c chính tr c a nhà n
c b ng các s c l nh do nhà n
hi n thơng qua các lu t và v n b n d
c quy đ nh. Nó đ
c th
i lu t đ
c c quan quy n l c cao nh t
c t p trung vào ngân sách nhà n
c,đáp ng cho các nhu c u chi
ban hành đó là Qu c h i.
Thu đ
tiêu,cho các m c đích: phát tri n kinh t , v n hố , xã h i , qu n lý nhà n
an ninh qu c phòng. M t ph n s thu đã n p cho ngân sách,nhà n
c và
c th c hi n
phân ph i l i thu nh p ,đ m b o cơng b ng xã h i thơng qua vi c tr l i cho
ng
i dân m t cách gián ti p d
i hình th c tr c p xã h i, phúc l i xã h i và
qu tiêu dùng xã h i khác.
N n kinh t càng phát tri n, xã h i càng cơng b ng, v n minh thì u c u
ph i có m t h th ng thu khố phù h p càng cao. Chúng ta ph i ln ln đ i
m i, b xung, khơng ng ng hồn thi n h th ng thu hi n hành và phát huy
nh ng vai trò to l n cu nó, ph c v cho nhà n
3
c, cho qu c gia c a mình.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2-
c đi m c a thu
Thu là m t bi n pháp tài chính c a nhà n
t c lu t đ nh, mang tính quy n l c, tính c
c thi t l p trên ngun
ng ch và tính pháp lý cao.
ng
c th c hi n thì có th làm thay đ i quy n s h u v tài s n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th i khi đ
cđ
Thu bao gi c ng ch a đ ng các y u t thu c v kinh t , xã h i. Tuy là
bi n pháp tài chínhc a nhà n
ln ln đ
c mang tính ch t b t bu c, song s b t bu c đó
c xác l p trên n n t ng c a các v n đ kinh t , xã h i c a ng
i
làm ngh a v đóng thu . Vi c xác l p m t h th ng thu v i các lo i thu xu t
khác nhau tr
c h t b t ngu n t s chi tiêu c a nhu c u nhà n
c, song trong
th c t m c đ đ ng viên qua thu bao gi c ng ch u s ràng bu c c a các y u
t kinh t , xã hơ c a m t qu c gia trong t ng giai đo n l ch s .
Thu là m t kho n đóng góp khơng mang hồn tr tr c ti p.
3-Phân lo i thu :
Tu theo m c đích u c u c a vi c xem xét, đánh giá, phân tích và phân
lo i các s c thu mà có các cách phân lo i sau:
3.1 Phân lo i theo tính ch t chuy n giao thu .
*Thu tr c thu: Là lo i thu mà ng
ch u thu .
i tr c ti p n p thu đ ng th i là ng
Ví d : Thu thu nh p doanh nghi p ,thu thu nh p cá nhân
*Thu gián thu: là lo i thu đánh vào ng
hàng hố và d ch v , đ ng th i ng
i tiêu dùng thơng qua giá c
i ch u thu gián thu và ng
khơng đ ng nh t.
Ví d : Thu giá tr gia t ng, thu xu t nh p kh u
3.2 Phân lo i theo đ i t
ng tính thu :
*Thu đánh vào ns n xu t kinh doanh và d ch v .
Ví d : Thu doanh thu
4
i n p thu
i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thu ỏnh vo s n ph m hng hoỏ:
Vớ d : thu tiờu th c bi t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
*Thu ỏnh vo thu nh p :
Vớ d :thu thu nh p doanh nghi p
*Thu ỏnh vo vi c s d ng ti s n c a nh n
c.
Vớ d : Thu ti nguyờn, thu s d ng t nụng nghi p...
3.3 Phõn lo i theo hỡnh th c thu :
*Thu b ng hi n v t :
Vớ d : Thu nụng nghi p thu b ng thúc
Thu b ng ti n:
Vớ d : Thu xu t kh u ,thu nh p kh u...
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3.4 Phõn lo i thu theo quan h i u c a thu :
Thu cú t l c nh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Thu lu ti n
Thu lu thoỏi
4-Cỏc y u t c u thnh thu :
4.1 Tờn g i:
L cỏch qui
c g i tờn thu do nh n
c qui nh nh m ch nh rừ lo i
s c thu no ú theo tớnh ch t c a chỳng.
Vớ d :Thu giỏ tr gia t ng, thu tiờu th c bi t..
4.2
it
ng n p thu :
L nh ng c s kinh doanh
c nh n
c cụng nh n v m t phỏp lu t cú
cỏc ho t ng kinh doanh, ti s n ho c thu nh p thu c ph m vi i u ti t c a
thu .
Vớ d : Cỏc c s kinh doanh cú thu nh p ph i n p thu thu nh p doanh
nghi p ,...
4.3
it
ng tớnh thu :
L c n c t ú tớnh ra ti n thu .
it
ng tớnh thu l m t y u t c n
thi t c a s c thu v ph i tri t nhi u m t c a chớnh sỏch ng viờn i v i thu
ú .
Vớ d : T t c cỏc hng hoỏ v d ch v dựng cho s n xu t kinh doanh v tiờu
dựng trờn lónh th Vi t Nam l i t
ng ch u thu giỏ tr gia t ng.
4.4 Thu su t, m c thu :
- Thu su t: l linh h n c a s c thu , bi u hi n yờu c u ng viờn trờn i
t
ng tớnh thu v thu su t.
- M c thu : l s thu ph i n p cho ngõn sỏch nh n
thu v thu su t.
6
c c n c vo giỏ tớnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4.5 Giỏ tớnh thu :
l giỏ c hng hoỏ , d ch v ,ti s n, sỳc v t ... lm c n c tớnh thu .
Vớ d : Giỏ tớnh thu c a m t chi c mỏy gi t LG -Sel l giỏ bỏn c a c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hng hay giỏ mua c a khỏch hng .
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4.6 Ch mi n, gi m thu :
L s thu
l i cho ng
c qui nh ph i huy ng vo ngõn sỏch nh n
c cho phộp
i n p ton b hay m t ph n s d ng trong m t th i gian nh t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh nh m t o i u ki n thu n l i hay khuy n khớch phỏt tri n kinh t .
4.7 Th t c n p thu :
Bao g m nh ng qui nh v trỏch nhi m v cỏch th c n p thu c a i
t
ng n p thu tr
c c quan h u quan. Th t c n p thu l c n c phỏp lý
th c hi n n p thu ỳng, ,k p th i.
4.8 X lý cỏc tr
ng h p vi ph m :
Tu theo m c n ng nh v vi c vi ph m cỏc qui nh c a lu t thu ban
hnh m b c nh cỏo, ph t ti n hay b truy t tr
5-Vai trũ c a thu nh n
c phỏp lu t
c:
5.1 Thu l cụng c t o l p lờn ngu n thu ch y u cho ngõn sỏch nh n
vỡ:
-Thu l m t kho n úng gúp mang tớnh ch t phỏp l nh c a Nh n
c,
c i
v i cỏc t ch c , cỏ nhõn trong xó h i.
-Thu l m t kho n thu mang tớnh t
ng i n nh.
-Thu khụng hon tr tr c ti p cho ng
i n p m thụng qua quỏ trỡnh th c
hi n cỏc ch c n ng c a mỡnh.
- Hỡnh th c thu thu bao quỏt h t
c cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh,
cỏc ngu n thu nh p l m i tiờu dựng trong xó h i.
- Thu m b o
c tớnh t ch trong cõn i ngõn sỏch .
- Vi c thu thu th hi n m t n n ti chớnh qu c gia lnh m nh.
5.2 Thu l cụng c qu n lý, i u ti t v mụ n n kinh t c a nh n
c
Thu tỏc d ng tr c ti p n giỏ c v thu nh p. M t ph n thu nh p c a
ng
i tiờu dựng l kho n úng thu .
ng th i,thu c ng l m t trong nh ng
8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
bi n pháp ch ng l m phát. Vì v y ,d a vào công c thu mà Nhà N
c có th
thúc đ y ho c h n ch vi c tích lu và đ u t ,khuy n khích kinh t phát tri n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
công b ng, lành m nh.
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5.3 Thu là cơng c góp ph n đi u hòa thu nh p và th c hi n bình đ ng
cân b ng xã h i
N n kinh t hàng hố th tr
ng s t o ra hai thái c c đ i l o nhau đó là:
c đ phân ph i thu nh p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Giàu -Nghèo n u khơng có s can thi p c a Nhà n
trong xã h i.Trên th c t , s phát tri n kinh t c a m i qu c gia đ u do nh ng
đóng góp n
đ
l c c a tồn dân,c a m i thành viên trong xã h i. Vì v y đ có
c s cơng b ng thì t t c m i ng
iđ uđ
ch
tri n kinh t đó. Do đó, s can thi p c a Nhà n
ng thành qu c a s phát
c trong vi c phân ph i l i thu
nh p - thơng qua cơng đ c bi t là thu là h t s c quan tr ng ,góp ph n t o s
cơng b ng và bình đ ng xã h i .
II. THU GIÁ TR GIA T NG ( GTGT)
1.Khái ni m "giá tr gia t ng" và thu giá tr gia t ng:
1.1 L ch s ra đ i c a thu GTGT
Thu GTGT có ngu n g c t thu doanh thu. T sau đ i chi n th gi i l n
th nh t ( 1914-1918), thu doanh thu đã d
c nghiên c u ,áp d ng nh m đ ng
viên s đóng góp r ng rai c a qu ng đ i qu n chúng nhân dân cho nhu c u chi
tiêu c a nhà n
thu đ
c, đ nhanh chóng hàn g n v t th
c áp d ng
ng chi n tranh. Thu doanh
Pháp t n m 1917. Th i k đ u ,thu doanh thu ch đánh
giai đo n cu i cùng c a q trình l u thơng hàng hố v i thu su t th p.
n m 1920 ,thu doanh thu đ
u
c di u ch nh,đánh vào t ng khâu c a q trình s n
xu t. Qua th c t , cách đánh thu này đã b c l rõ nh
c đi mđó là thu tính
ch ng chéo, trùng l p.
Qua nhi u l n s a đ i, b sung, thu doanh thu v n t n t i nh ng nh
đi m trên.
c
đã ban hành lo i thu m i có tên g i: "Taxe Sur La Valeur ajoutéa
( vi t t t là TVA ), theo tiêng anh là: "Value Added Tax" (vi t t t là VAT), theo
ti ng vi t là "thu giá tr gia t ng".
n n m 1966, trong xu h
th ng thu "đ n gi n, hi n đ i" nói chung
Châu Âu, TVA đ
th c đ thay th m t s s c thu gián thu. N m 1986, TVA đ
10
ng c i thi n h
c ban hành chính
c áp d ng r ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
rãi đ i v i t t c
các ngành ngh s n xu t, l u thơng hàng hố, d ch v , nh m
đáp ng hai m c tiêu quan tr ng: b o đ m s thu k p th i, th
ngân sách nhà n
ng xun cho
c, và kh c ph c thu thu trùng l p c a thu doanh thu.
c áp d ng r ng rãi trên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th i đi m này, thu GTGT đã nhanh chóng đ
th gi i, có kho ng 130/210 qu c gia áp d ng thu GTGT và tr thành ngu n
thu quan tr ng cho nhi u n
c.
mi n Nam Vi t Nam tr
c 1975 chính quy n Sài Gòn c ng đã ban hành
lu t thu GTGT trùng v i th ì đi m c i cach thu n m 1972. Ngày 05/07/1993,
đ
c chính ph cho phép, B Tài Chính đã có quy t đ nh s 486TC/Q /TCT
ban hành thu giá tr gia t ng đ th c hi n thí đi m nh : cơng ty d t Hà
cơng ty d t kim
ơng Xn, nhà máy d t
ơng Á, nhà máy đ
ơng,
ng Biên Hồ,
nhà máy xi m ng B m S n,...
Tuy nhiên, vi c th c hi n thí đi m đã khơng mang l i k t qu do ho t đ ng
s n xu t kimh doanh c a các doanh nghi p trong xã h i có m i quan h ch t ch
l n nhau, t q trình cung c p ngun v t li u đ n q trình tiêu th s n ph m.
Vì v y, VAT khơng th th c hi n riêng r
nghi p.
m t s khâu hay m t s doanh
góp ph n hồn thi n h th ng chính sách thu sao cho phù h p v i s
v n đ ng và phát tri n c a n n kinh t th tr
ng, t o đi u ki n m r ng h p tác
v i các n
c trong khu v c và th gi i, đ ng th i đ phù h p v i xu th c i
cách thu
các n
c trên th gi i. T i k h p th 11, Qu c h i khố IX, t ngày
02/04 đ n ngày 10/05/1997 đã thơng qua lu t thu GTGT và có hi u l c thi hành
t ngày 01/01/1999 thay th cho lu t thu doanh thu.
Chính ph có Ngh đ nh 79/2000/N -CP ngày 29/12/2000 h
ng d n chi
ti t thi hành lu t thu GTGT. Ngh đ nh này ban hành thay th các Ngh đ nh
h
ng d n v thu GTGT c a Chính ph đã ban hành tr
c đây.
B Tài Chính đã ban hành Thơng t s 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000
h
ng d n ngh đ nh s
79/2000/N -CP ngày 29/12/2000 c a Chính ph .
11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thơng t này thay th các Thơng t h
ng d n v thu GTGT đã ban hành tr
c
đây.
th y rõ u đi m c a vi c thay th lu t thu doanh thu b ng lu t thu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
GTGT ta hãy xét nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau c a hai lu t thu này.
1.1.1 Nh ng đi m gi ng nhau:
- Thu GTGT và thu doanh thu là thu gián thu đánh vào ng
hàng hố đ
c cung ng d ch v , thu này do ng
v n p cho nhà n
c, nh ng th c ch t ng
doanh nghi p đóng vai trò là ng
ng
i thu h thu cho nhà n
i tiêu dùng
i s n xu t - kinh doanh, d ch
i tiêu dùng là ng
i ch u thu . Nhà
i ch u thu . Nhà doanh nghi p đóng vai trò là
c, h đã c ng s thu gián thu ph i n p vào giá
bán s n ph m ho c giá d ch v đ ng
i tiêu dùng tr , nên h ph i n p đ y đ
s thu thu h này vào ngân sách nhà n
c.
- Thu gián thu b o đ m cho m i ng
i có th t do l a ch n hàng hố
,quy t đ nh tiêu dùng đ ch u thu cao hay th p tu thu c vào túi ti n, s thích
c a mình. Thu tránh đ
c m i quan h tr c ti p gi a ng
i tiêu dùng là ng
ch u thu v i c quan thu nên có ph n d thu h n thu tr c thu.
đi u ch nh m c thu t ng lên vì thu gián thu th
hố, d ch v . Do v y, ph n ng c a ng
i
ng th i ,d
ng n m n trong giá c hàng
i dân v thu gián thu c ng ít gay g t
h n thu tr c thu. V m t qu n lý, thu GTGT và thu doanh thu khơng quan
tâm đ n các kho n chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v c a nhà
doanh nghi p, nên chi phí qu n lý có ph n th p h n thu tr c thu .
1.1.2 Nh ng đi m khác nhau:
- Thu GTGT ch đánh vào giá tr t ng thêm c a s n ph m
t ng khâu s n
xu t ,l u thơng. Nh ng thu doanh thu l i đánh trên tồn b doanh thu c a s n
ph m, qua m i l n chuy n d ch t s n xu t đ n l u thơng.
- Thu GTGT có kh u tr
khơng kh u tr thu đã n p
thu
các giai đo n tr
giai đo n tr
12
c.
c. Thu doanh thu
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- T ng s thu GTGT thu đ i v i t ng s n ph m khơng ph thu c s t
ch c và phân chia các chu k kinh t . S n ph m hàng hố càng tr i qua nhi u
cơng đo n s n xu t, l u thơng thì t ng s thu thu đ i v i t ng s n ph m t
i tiêu dùng ph i ch u càng cao.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khâu đ u đ n khâu cu i cùng mà ng
- Thu GTGT th
ng có ít thu su t h n thu doanh thu nên có ph n đ n
gi n, rõ ràng, d th c hi n h n thu doanh thu.
Qua hai n m th c hi n, lu t thu GTGT đã b c l rõ nh ng u đi m c a
mình. V c b n đã phát huy các m t tích c c đ i v i đ i s ng kinh t xã h i,
góp ph n khuy n khích đ u t , n đ nh s n xu t kinh doanh, góp ph n khuy n
khích xu t kh u, b o h s n xu t trong n
c, nâng cao h ch tốn kinh doanh c a
doanh nghi p và trình đ qu n lý c a ngành thu ...
C th :
- Thu GTGT kh c ph c đ
c vi c thu trùng l p c a thu doanh thu.
v i hàng xu t kh u khơng ph i n p thu GTGT mà còn đ
i
c kh u tr ho c hồn
tr l i s thu GTGT đ u vào, t o đi u ki n đ h giá bán, nâng cao kh n ng
c nh tranh trên th tr
- H n ch đ
đ u mà thu thu
tr
ng Qu c t , góp ph n đ y m nh xu t kh u.
c vi c th t thu thu do thu GTGT đ
khâu sau còn ki m tra đ
c vi c tính thu , n p thu
c, đ m b o đ ng viên s thu quan tr ng và t
nhà n
c.
- T ng c
c thu t p trung ngay t
khâu
ng đ i n đ nh cho ngân sách
ng cơng tác h ch tốn k tốn và thúc đ y vi c mua bán hàng
hố có hố đ n, ch ng t . Vi c tính thu
đ u ra đ
là bi n pháp kinh t góp ph n thúc đ y c ng
c kh u tr s thu đ u vào
i mua và ng
i bán th c hi n t t
ch đ hố đ n, ch ng t .
- Góp ph n hồn h th ng chính sách thu ta v i s v n đ ng và phát tri n
c a n n kinh t th tr
ng, t o đi u ki n m r ng h p tác kinh t v i các n
trong khu v c và th gi i. Vi c Nhà n
c
c ta quy t đ nh thay lu t thu doanh thu
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b ng lu t thu GTGT là hồn tồn phù h p v i xu th c i cách thu
các n
c
trên th gi i.
1.2 Khái ni m GTGT:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Là kho n giá tr t ng thêm c a hàng hố, d ch v phát sinh trong q trình
t s n xu t, l u thơng đ n tiêu dùng.
1.3 Khái ni m "Thu GTGT" :
Thu GTGT là lo i thu ch đánh vào t ng giá tr t ng thêm qua m i khâu
c a q trình s n xu t - kinh doanh.
T ng s thu thu đ
ng
c
m i khâu b ng chính s thu tính trên giá bán cho
i tiêu dùng cu i cùng.
1.4 B n ch t c a thu GTGT:
Thu GTGT do nhà s n xt - kinh doanh n p h cho ng
thơng qua vi c tính g p thu này vào giá bán mà ng
i tiêu dùng
i tiêu dùng ph i thanh
tốn. Do v y, thu GTGT là m t lo i thu gián thu.
1.5 Tác d ng c a thu GTGT:
- Thu đúng, thu đ , k p th i.
2.
-
m b o cân đ i thu ngân sách nhà n
it
ng n p thu và đ i t
2.1
it
c
ng tính thu :
ng n p thu :
Theo quy đ nh t i đi u 3 Lu t thu
GTGT và đi u 3 Ngh đ nh s
79/2000/N - CP ngày 29/12/2000: T t c các t ch c, cá nhân có ho t đ ng s n
xu t - kinh doanh hàng hố, d ch v chi thu (G i chung là c s kinh doanh)
và t ch c cá nhân khác có nh p kh u hàng hố ch u thu (G i chung là ng
nh p kh u) đ u là đ i t
ng n p thu GTGT.
C th :
2.1.1 Doanh nghi p Nhà N
c.
14
i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.1.2 Doanh nghi p có v n đ u t n
theo lu t đ u t n
c ngồi tham gia h p tác kinh doanh
c ngồi t i Vi t Nam.
2.1.3 Doanh nghi p t nhân, cơng ty TNHH, cơng ty c ph n thành l p và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ho t đ ng theo lu t pháp Vi t Nam.
2.1.4 Cơng ty n
c ngồi và t ch c n
lãnh th Vi t Nam khơng theo lu t đ u t n
c ngồi ho t đ ng kinh doanh trên
c ngồi vào Vi t Nam.
2.1.5 Các t ch c kinh t c a t ch c xã h i, t ch c xã h i chính tr c a
đ n v s nghi p...
2.1.6 Nh ng ng òi kinh doanh đ c l p, h gia đình các cá nhân h p tác
kinh doanh ...nh ng khơng hình pháp nhân kinh doanh.
2.2
it
ng tính thu (ch u thu ):
Theo quy đ nh t i đi u 2 Lu t thu
79/2000/N
GTGT và đi u 2 Ngh đ nh s
- CP ngày 29/12/2000: T t c các hàng hố, d ch v dùng cho s n
xu t - kinh doanh và mg
i tiêu dùng
Vi t Nam là đ i t
ng ch u thu GTGT,
lo i tr 26 lo i hàng hố, d ch v khơng thu c di n ch u thu GTGT đ
c quy
đ nh t i đi u 4 c a lu t này.
3. C n c tính thu GTGT:
Theo đi u 6 lu t thu G TGT thì c n c tính thu GTGT là giá tính thu và
thu su t
3.1 Giá tính thu :
3.1.1 Khái ni m:
Giá tính thu là m t c n c quan tr ng đ xác đ nh s thu GTGT khác
ph i n p, giá tính thu GTGT là giá bán ch a có thu GTGT đ
c ghi trên hố
đ n bán hàng c a ng
i nh p kh u.
i bán hàng, ng
i cung c p d ch ho c ng
3.1.2 Cách xác đ nh giá tính thu GTGT c a hàng hố d ch v :
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Theo quy đ nh t i đi u 7 lu t thu
79/2000/N
đ
GTGT và đi u 6 ngh đ nh s
- CP ngày 29/12/2000, giá tính thu GTGT c a hàng hố, d ch v
c tính nh sau:
ng cho đ i t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i hàng hố, d ch v do c s s n xu t - kinh doanh bán ra ho c cung
ng khác là giá bán ch a cá thu GTGT. C s s n xu t kinh
doanh khi bán hàng hố, cung c p d ch v ph i ghi rõ trên hố đ n các y u t
theo quy đ nh là:
- Giá bán ch a có thu GTGT.
- Thu GTGT ph i n p.
- Giá thanh tốn (giá ng
GTGT).
i v i tr
x
i mua ph i tr cho ng
i bán trong đó có c thu
ng h p cho th tài s n, tài s n cho th
ng, kho, b n bãi, ph
đây bao g m: nhà,
ng ti n v n chuy n, máy móc, thi t b ...giá tính thu
GTGT là giá cho th ch a có thu GTGT.
N u cho th ê theo nhi u k mà ti n th tr cho t ng k , ho c tr tr
c cho
nhi u k thì giá tính thu GTGT là s ti n th đã tr ( đã tr cho k này ho c
tr tr
d
c cho nhi u k sau). Giá tính thu GTGT còn bao g m c kho n chi tr
i nhi u hình th c khác nhau nh cho th nhà có thu ti n đ hồn thi n s a
ch a, nâng c p nhà cho th theo u c u c a bên th.Giá cho th tài s n do
các bên tho thu n đ
c xác đ nh trong h p đ ng.Tr
đ nh khung giá cho th thì giá th đ
i v i hàng hố bán theo ph
ng h p pháp lu t có qui
c xác đ nh theo khung giá qui đ nh .
ng th c tr góp, giá tính thu GTGT là giá
bán ch a có thu GTGT c a hàng hố xu t bán tính theo giá tr m t l n, khơng
tính s ti n tr hay khơng.
i v i hàng hố, d ch v dùng đ trao đ i s d ng n i b , bi u t ng... giá
tính thu GTGT c a hàng hố, d ch v này đ
hàng hố, d ch v cùng lo i ho c t
ng đ
đ ng này.
16
c xác đ nh theo giá tính thu c a
ng t i th i đi m phát sinh các ho t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Theo ngh đ nh s 32/1999/N
cáo th
- CP ngày 05/05/1999 v khuy n m i qu ng
ng m i h i ch tri n lãm th
ng m i thì các s n ph m, hàng hố dùng
đ khuy n m i qu ng cáo khơng ph i tính thu GTGT.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i gia cơng hàng hố, giá tính thúê là giá gia cơng ch a có thu bao
g m ti n cơng, ti n nhiên li u đ ng l c, v t li u ph , các chi phí khác đ gia
cơng.
i v i hàng hố, d ch v mang tính đ c thù dùng các ch ng t nh tem,
b u chính, vé c
c v n t i, vé s x ki n thi t, ... giá thanh tốn là giá đã có
thu GTGT, thu GTGT đ
Giá
có thu
GTGT
ch a
c tính nh sau:
Giá thanh tốn (ti n tem, ti n bán
vé)
1 + % thu su t c a hàng hố, d ch
v đó
Giá ch a có thu GTGT là giá đ tính thu GTGT ph i n p. Giá tính thu
đ i v i các lo i hàng hố, d ch v theo quy đ nh bao g m c kho n ph thu và
phí thu thêm ngồi giá hàng hố, d ch v mà c s kinh doanh đ
các kho n ph thu theo ch đ c a Nhà n
s kinh doanh).
ch
ng (tr
c khơng tính vào doanh thu c a c
i v i ho t đ ng v n t i, b c x p giá tính thu GTGT là giá c
cv nt i
b c x p ch a có thu GTGT. N u đ n v v n t i có ho t đ ng v n t i qu c t thì
doanh thu v n t i qu c t l i là đ i t
ng ch u thu GTGT.
i v i ho t đ ng kinh doanh d ch v h
ng ti n cơng ho c ti n hoa h ng
nh các đ i lý mua bán hàng hố, d ch v mơi gi i thì giá tính thu GTGT là
ti n cơng ho c ti n hoa h ng đ
thu thu đ
ch
ng ch a tr m t kho n phí t n mà c s
c t các ho t đ ng này.
17
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- N u mua ho c bán hàng hố theo đúng giá bên ch hàng quy đ nh ch
h
ng hoa h ng thì bên đ i lý khơng ph i tính và n p thu GTGT đ i v i kho n
hoa h ng. Thu GTGT hàng hố bán ra do ch hàng kê khai, n p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- N u mua ho c bán hàng hố khơng theo đúng giá quy đ nh, giá tính
thu GTGT là ti n hoa h ng đ
ch
ng.
i v i ho t đ ng xây d ng và l p đ t thì giá tính thu GTGT là giá xây
d ng l p đ t ch a có thu GTGT (khơng phân bi t có bao th u hay khơng bao
th u v t t thi t b ).
3.2 Thu su t thu GTGT:
- Lu t thu GTGT quy đ nh 4 m c thu su t: 0%, 5%, 10%, 20% và đ
c
b Tài chính quy đ nh c th trong thơng t 89/1998/TT - BTC ngày 27/06/1998
" H
ng d n thi hành ngh đ nh s 28/1998/N
- CP ngày 11/05/1998 c a
Chính ph quy chi ti t thi hành lu t thu GTGT " đ
01/01/1999.
- M c thu su t thu GTGT quy đ nh trên đây đ
c áp d ng t
ngày
c áp d ng th ng nh t
theo lo i hàng hố d ch v đ i v i cùng lo i hàng hố, khơng phân bi t hàng
nh p kh u v i hàng s n xu t trong n
nghi p.
c, khâu s n xu t hay kinh doanh th
ng
- Theo quy đ nh c a lu t và các v n b n pháp lu t thu có b n thu su t
nh đã trình b y
n
trên. Tuy nhiên, tu theo đ u ki n hồn c nh c th c a đ t
c và n n kinh t , các c quan qu n lý Nhà n
c có th m quy n có th đi u
ch nh thu su t cho phù h p v i t ng ngành ngh , l nh v c s n xu t kinh doanh
c th đ v a đ m t ng thu cho ngân sách Nhà n
kinh t .
4. Ph
c v a thúc đ y t ng tr
ng
ng pháp kh u tr thu và ph
ng
ng pháp tính thu GTGT:
Có 2 ph
ng pháp tính thu đó là:ph
pháp tính tr c ti p trên GTGT.
4.1 Ph
ng pháp kh u tr thu :
18
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các đ n v ,t ch c kinh doanh khi áp d ng ph
ng pháp này u c u ph i
s d ng hố đ n GTGT.Khi l p hố đ n ph i ghi đ y đ ,đúng các y u t qui
đ nh và ghi rõ:giá bán ch a có thu k c ph thu và phí ngồi giá bán n u
i mua.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
có,thu GTGT,t ng giá thanh tốn v i ng
S thu GTGT ph i n p đ
S thu
S thu
GTGT
=
ph i n p
GTGT =
đ u ra
S thu GTGT
-
đ u ra
4.1.1Thu GTGT đ u ra đ
Thu
GTGT
c xác đ nh nh sau:
đ u vào đ
c
kh u tr
c xác đ nh nh sau:
Giá tính thu c a
hàng hố, d ch v
Thu su t thu
x
ch u thu bán ra
GTGT c a hàng hố,
d ch v đó
4.1.2Thu GTGT đ u vào:
Thu GTGT đ u vào đ
c xác đ nh b ng t ng s thu GTGT ghi trên hố
đ n GTGTc a hàng hố,d ch v ho c ch ng t n p thu GTGT c a hàng hố
nh p kh u.
4.1.2.1Tr
ng h p 1:
Hàng hố ,d ch v là lo i ch u thu GTGT,có hố đ n GTGT mua vào đ
s n,xu t kinh doanh hàng hố,d ch v ch u thu GTGT.
Ví d :Doanh nghi p l p ráp Ti vi bán ra 100 chi c Ti vi màu,giá ch a có
thu GTGTlaf 2.500.000 đ/chi c,thu su t thu GTGT là 10%.Doanh nghi p đã
mua m t s v t li u đ dùng cho vi c l p ráp Ti vi. C n c vào hố đ n ch ng t
GTGT mua v t li u s thu GTGT đ u vào là 10.000.000đ
Gi đ nh s v t li u mua vào ch dùng đ l p ráp ti vi. S thu GTGT
Doang nghi p ph i n p đ
c xác đ ng nh sau:
-S thu GTGT đ u ra :
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.500.000/chi c x 100 chi c x 10% = 25.000.000
-S thu GTGT u vo
c kh u tr
10.000.000
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V y s thu GTGT ph i n p l:
25.000.000 - 10.000.000
4.1.2.2 Tr
=15.000.000
ng h p 2:
Hng hoỏ, d ch v l lo i khụng ch u thu GTGT mua vo s n
xu t,kinh doanh hng hoỏ, d ch v ch u thu GTGT
c kh u tr thu u vo
theo m t t l 3-5% tớnh trờn giỏ tr hng hoỏ mua vo.
Vớ d : Doanh nghi p s n xu t
ng mớa c a ng
i tr ng mớa tr c ti p
bỏn l 150 t n(mớa l s n ph m tr ng tr t khụng thu c di n n p thu GTGT theo
i u 4 Lu t Thu GTGT), giỏ 200.000/t n.
Khi tớnh thu GTGT ph i n p. Doanh nghi p
c tớnh kh u tr thu
u vo c a mớa l :
200.000/t n x 150 t n x 5% = 1500.000
4.1.2.3 Tr
ng h p 3
Hng hoỏ, d ch v l lo i ch u thu GTGT cú hoỏ n GTGT mua vo
ng th i s n xu t ,kinh doanh d ch v ch u thu GTGT v khụng ch u thu
GTGT nh ng khụng h ch toỏn riờng thỡ thu GTGT u vo
c kh u tr theo
% doanh s bỏn ra c a hng hoỏ, d ch v ch u thu GTGT so v i t ng s .
Vớ d : Doanh nghi p v s n xu t bia(m t hng ch u thu TT B),v a s n
xu t n
c ng t (m t hng ch u thu GTGT) cú chi phớ m t s v t t dựng cho
s n xu t 2 lo i s n ph m ny nh ng khụng h ch toỏn riờng
c.
u vo c a v t t ny nh sau:
-T ng giỏ tr v t t
GTGT).
mua vo l :2.000.000.000(giỏ khụng cú thu
-Thu GTGTt ng h p theo hoỏ n GTGT u vo l : 150.000.000
20
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
u ra c a hàng hố s n xu t bán ra:
-Doanh s c a hàng hố bán ra: 3.000.000.000đ(ch a có thu GTGT )
c ng t là: 2.000.000.000đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong đó, doanh s n
Bia là: 1.000.000.000đ
-Thu đ u ra tính trên giá bán n
-Thu GTGT đ u vào đ
c ng t là 200.000.000đ
c kh u tr c a các lo i v t t nói trên là:
Error! = 100.000.000
Thu GTGT ph i n p c a s n ph m n
c ng t là:
200.000.000đ - 100.000.000đ = 100.000.000đ
4.1.2.4 Tr
ng h p 4:
Hàng hố ,d ch v là lo i ch u thu GTGT, có hố đ n GTGT mua vào đ
s n xu t, kinh doanh hàng hố, d ch v mang tính đ c thù mà giá thanh tốn là
giá tr n gói, trong giá tr n gói bao g m c kho n khơng ch u thu GTGT thì
kho n này đ
c tính gi m tr trong gía tính thu GTGT đ u ra.
Ví d :M t cơng ty du l ch Vi t Nam th c hi n h p đ ng du l ch v i
Singapo theo hình th c tr n gói: 30 khách du l ch trong 7 ngày t i Vi t nam v i
s ti n thanh tốn là: 35000$. Phía Vi t Nam ph i lo tồn b chi phí: Vé máy
bay, n ,tham quan theo ch
ng trình tho thu n,trong đó riêng ti n vé máy bay
đi t Singapo sang Vi t Nam và ng
c l i h t:10.000$.
Thu GTGT đ u ra theo h p đ ng đ
c xác đ nh nh sau:
Doanh thu ch u thu GTGT là : 35.000$ - 10.000$ =25.000$
THu GTGT đ u ra là:(m c thu GTGT 10%)
4.1.2.5 Tr
ng h p 5:
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hàng hố ,d ch v là lo i ch u thu GTGT,có hố đ n GTGT mua vào đ
khuy n m i,ti p th ,qu ng cáo...Khơng tính thu GTGT đ u ra thì ch kh u tr
thu GTGTđ u vào b ng cách tính vào chi phí khác < = m c kh ng ch theo
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch đ hi n hành.
Ví d :Doanh nghi p s n xu t- kinh doanh hàng đi n t có khuy n m i cho
khách hàng b ng gi i th
ng t l nh và m t s s n ph m khác.T ng chi phí s n
xu t kinh doanh là 150 t đ ng. Thu GTGT đ u vào c a m t s hàng khuy n
m i,qu ng cáo tính trong kho ng chi phí khác c a doanh nghi p đ
c kh ng ch
là 5% so v i t ng chi phí h p lý. S thu GTGT đ u vào c a c a hàng hố
khuy n m i,qu ng cáo khơng đ
tr t i đa t
c kh u tr 0,8 t đ ng mà ch đ
c tính kh u
ng ng v i hàng khuy n m i,qu ng cáo tính trong chi phí khác là:
150 t đ ng x5% = 7.5 t đ ng
4.1.2.6 Tr
ng h p 6
Hàng hố, d ch v là lo i ch u thu GTGT, có hố đ n GTGTmà thu
GTGT đ u vào đ
c kh u tr l n h n thu GTGT đ u ra thì: ch kh u tr thu
GTGT đ u vào b ng thu GTGT đ u ra tháng đó và kh u tr liên t c trong 3
tháng sau ho c u c u c quan thu xét hồn thu .
Ví d :
Cơng ty d t (bên A) th cơng ty xây d ng (bên B) th c hi n l p đ t, m
r ng phân x
ng s n xu t.
- Gía tr xây l p là: 90 t đ ng
- Gía tr thi t b bên B cung c p và l p đ t là 160 t đ ng
- Thu su t thu GTGT 10% : 25 t đ ng= (160 t + 90 t )x 10%
-T ng s ti n bên A ph i thanh tốn là: 275 t đ ng ( 90 + 160 + 25 )
Trong khi đó, t ng giá tr TSC
GTGT 25 t đ ng đ
đ tính kh u hao là: 250 t đ ng, ti n thu
c kh u tr vào thu đ u ra c a c a hàng hố bán ra ho c
đ ngh hồn thu theo quy đ nh.
22
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4.1.2.7 Tr
ng h p 7
Hàng hố, d ch v là lo i ch u thu GTGT, khơng có hố đ n GTGT.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i c s kinh doanh bán hàng hố - d ch v : thu GTGT đâù ra ph i
-
tính trên giá thanh tốn .
i v i c s kinh doanh mua hàng hố -d ch v : khơng đ
-
c tính kh u
tr thu GTGTđ u vào.
4.2 Ph
ng pháp tính thu tr c ti p trên GTGT
Các cá nhân s n xu t, kinh doanh là ng
n
c ngồi kinh doanh
i Vi t Nam, t ch c, cá nhân
Vi t Nam khơng theo lu t đ u t n
c ngồi t i Vi t
Nam ch a th c hi n đ y đ các đi u ki n v k tốn, hố đ n, ch ng t đ làm
c n c tính thu theo ph
ng pháp kh u tr thu .
S thu GTGT ph i n p đ
S thu
c xác đ nh nh sau :
GTGT c a
GTGT
=
Ph i n p
Thu xu t thu
hàng hố , d ch v
x
GTGT c a hàng hố
ch u thu bán ra
C n c tính thu
ch u thu GTGT và đ
d ch v t
ng ng
đây là ph n giá tr gia t ng c a hàng hố, d ch v
c xác đ nh theo cơng th c :
GTGT
hàng hố, d ch v
ch u thu GTGT
Gía thanh tốn c a
Gía thanh tốn
= c a hàng hố
-
d ch v bán ra
- N u c s kinh doanh là đ i t
ng áp d ng ph
hàng hố , d ch v
mua vào t
ng ng
ng pháp tính thu
GTGT tr c ti p trên GTGT, nh ng khơng ho c th c hi n ch a đ y đ hố đ n
mua- bán hàng hố,d ch v ,thì doanh thu tính thu và t l (%)GTGT tính trên
doanh thu s đ
t ng h đ
c c quan thu c n c vào tình hình th c hi n kinh doanh c a
n đ nh. Do đó, s thu GTGT mà c s này ph i n p đ
sau:
23
c tính nh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thu GTGT;ph i n p
Doanh thu;tính thu ;( n đ nh)
=
x
T l GTGT;( n đ nh)
x
Thu su t thu GTGT;c a hàng hố ;d ch v t
ng ng
ng áp d ng ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- N u c s s n xu t, kinh doanh thu c đ i t
tính thu GTGT tr c ti p tên thu GTGT nh ng khơng h ch tốn đ
hàng hố, d ch v mua vào t
đ
ng pháp
c doanh s
ng ng v i doanh s hàng hố, d ch v mua vào
c xác đ nh nh sau:
Giá v n hàng;Hàng hố = T n kho;đ u k +
T n kho;cu i k
Doanh s ;mua trong k
-
GTGT xác đ nh đ i v i m t s ngành ngh kinh doanh nh sau:
+
i v i xây d ng, l p đ t là chênh l ch gi a s ti n thu v xây d ng, l p
đ t t i cơng trình, h ng m c cơng trình tr chi phí v v t t , đ ng l c. ... và m t
s phí mua ngồi khác đ ph c v xây d ng, l p đ t cơng trình, h ng m c cơng
trình đó.
+
i v i ho t đ ng v n t i: là s chênh l ch gi a s ti n thu c
c v n t i,
b c x p, t chi phí x ng d u, ph tùng thay th và m t s phí mua ngồi khác
dùng cho ho t đ ng v n t i.
+
i v i kinh doanh n u ng: là s chênh l ch gi a tiêu th v bán hàng
n u ng, ti n ph c v và các kho n thu khác t ti n mua hàng hố, chi phí ph c
v mua ngồi dùng cho kinh doanh n u ng.
+
i v i các ho t đ ng kinh doanh khác là s chênh l ch gi a tiêu th v
ho t đ ng kinh doanh tr chi phí v hàng hố, d ch v mua ngồi đ th c hi n
ho t đ ng kinh doanh đó.
5.
ng ký, kê khai, n p thu và quy t tốn thu GTGT
5.1 D ng ký n p thu GTGT:
24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M i m t c s s n xu t, kinh doanh, sau khi th c hi n ng ký n p thỳe
v i c quan thu , u
c c quan thu cú trỏch nhi m cung c p mó s thu
theo ch quy nh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
5.2 Kờ khai thu GTGT:
Hng tahngs, cỏc c s s n xu t, kinh doanh ph i l p t khai tớnh thu
GTGT theo quy d nh c a nh n
c cho c quan thu ch m nh t l trong 10 ngy
c a thỏng ti p theo, Cỏc c s ph i ch u trỏch nhi m v tớnh chớnh xỏc c a vi c
kờ khai.
Vi c kờ khai thỳe
c quy nh c th t i i u 12-lu t thu GTGT.
5.3 N p thu GTGT:
Nh ng i t
ng ph i n p thu GTGT khi cú thụng bỏo n p thu c a c
quan thu thỡ ph i n p thu GTGT u , k p th i, ỳng h n v ngõn sỏc nh
nwocs, bao g m:
- S thu ph i n p
- Th i h n n p thu
-
a i m n p thu
-
n v ti n t dựng n p thu
K t thỳc cụng vi c n p thu , trong m i tr
ng h p c quan thu ph i c p
biờn lai, ch ng t (do b ti chớnh phỏt hnh) cho i t
ng ó n p thu xỏc
nh n ó thu thu GTGT.
5.4 Quy t toỏn thu GTGT:
- Sau khi k t thỳc n m d
ng k ch, cỏc i t
ng n p thu ph i quy t toỏn
thu v i c quan thu th i gian ch m nh t l: 60 ngy k t ngy 30/12 c a n m
quy t toỏn thu .
- N i n p quy t toỏn thu l c quan thu a ph
n p thu .
25
ng n i c s ng ký