Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kết cấu phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.43 KB, 12 trang )

THUYT MINH N TT NGHIP PHN KT CU

CHNG 5. THIT K BN SN V CU THANG.
I. Tính toán bản sàn:
Ta tiến hành tính toán cụ thể cho 2 ô sàn điển hình là ô S1 và ô S2

1. Ô S1:
Kích thớc: l
1
= 3,6 m
l
2
= 4 m
Xét tỉ lệ:
6,3
4
1
2
==
l
l

= 1,11 < 2
Ô bản S1 thuộc trờng hợp bản kê 4 cạnh
a. Sơ đồ tính toán
Tính toán theo sơ đồ khớp dẻo:
b. Nội lực
Kích thớc: l
1
= 3,6 m
l


2
= 4 m
Nhịp tính toán của ô bản:
l
t1
= 3,6 0,2 0,11 = 3,29 m
l
t2
= 4,0 0,2 0,15 = 3,65 m
Xét tỉ lệ:
29,3
69,3
1
2
==
t
t
l
l

= 1,11 < 2
24
THUYT MINH N TT NGHIP PHN KT CU

Phơng trình xác định mô men
( )
( ) ( )
1
'
222

'
11
12
2
1
..
24
.3.
tt
ttt
lMMlMM
lllq
+++=

(*)
Đặt A = M
1
/M
1
; B = M
2
/M
2
; và C = M
2
/M
1
rồi thay vào phơng trình (*), giải ra ta có:
( )
( ) ( )

[ ]
12
12
2
1
1
..1.1.24
.3.
tt
ttt
lCBlA
lllq
M
+++

=
(1)
M
1


= A.M
1
M
2
= C.M
1
M
3
= B.C.M

1
Các hệ số A, B và C đợc tra trong bảng 11,2 trang 204 Tỉ số các mô men trong bản
kê bốn cạnh của Giáo trình kết cấu Bê tông cốt thép, phần cấu kiện cơ bản (Nhà xuất bản
khoa học và ký thuật 2001)
Ô sàn S1 thuộc khu vực phòng ngủ, tải trọng tác dụng lên ô sàn là:
q = g + p = 434 + 200 = 634 kG/m
2
Từ = 1,1 tra bảng ta có A = 2,28; B = 2,13; C = 0,85
Tahy số vào phơng trình 1 ta có:
( )
( ) ( )
[ ]
29,3.91,0.96,0165,3.16,11.24
29,365,3.329,3.634
2
1
+++

=
M
= 105,9 kGm/m
M
1
= A.M
1
= 2,28.105,9 = 241,5 kGm/m
c. Tính toán thép
Đặt vấn đề đặt cốt thép trong bản đều theo hai phơng, nên ta dùng giá trị mô mên theo
phơng cạnh ngắn để tính, tức là M
1

và M
1

*Tính thép cho tiết diện giữa, chịu mô men dơng
M
1
= 105,9 kGm/m
Tính toán cho dải bản có bề rộng b = 100 cm,
M = 105,9.1 = 105,9 kGm
Giả thiết a
o
= 1,5 cm h
o
= 12 1,5 = 10,5 cm
22
5,10.100.130
10590
..
==
on
hbR
M
A
= 0,007 < A
d
= 0,3
( ) ( )
007,0.211.5,0.211.5,0
+=+=
A


= 0,996

5,10.996,0.2300
10590
..
==
oa
a
hR
M
F

= 0,44 cm
2
Chọn bố trí 8, a = 20 cm, ta có F
a
= 2,5 cm
2
%100.
5,10.100
5,2
%100.
.
==
o
a
hb
F
à

= 0,23% > à
min
25
THUYT MINH N TT NGHIP PHN KT CU

*Tính thép cho tiết diện biên, chịu mô men âm M
1
= 241,5 kGm/m
Tính toán cho dải bản có bề rộng b = 100 cm,
M = 241,5.1 = 241,5 kGm
Giả thiết a
o
= 1,5 cm h
o
= 12 1,5 = 10,5 cm
22
5,10.100.130
24150
..
==
on
hbR
M
A
= 0,017 < A
d
= 0,3
( ) ( )
017,0.211.5,0.211.5,0
+=+=

A

= 0,992

5,10.992,0.2300
24150
..
==
oa
a
hR
M
F

= 1,01 cm
2
Chọn bố trí 10, a = 20 cm, ta có F
a
= 3,92 cm
2
%100.
5,10.100
92,3
%100.
.
==
o
a
hb
F

à
= 0,37% > à
min
d. Bố trí thép
Cốt thép chịu mô men dơng giữa nhịp đợc kéo dài và neo ở các gối là các dầm bao
quanh ô bản. Thép chịu mô men dơng đợc cấu tạo dới dạng thép mũ, đợc cắt dựa theo
nguyên tắc l=1/4.l
n
. Trong đó l là khoảng cách từ đầu cốt thép đến mép dầm, l
n
là khoảng
cách tính đến trục giữa các dầm biên theo phơng cạnh ngắn của các ô bản.
Cốt giá lấy theo cấu tạo 6 a200
Bố trí thép cụ thể xem ở bản vẽ kết cấu sàn.
2. Ô S2
Kích thớc: l
1
= 1,6 m
l
2
= 4 m
Xét tỉ lệ:
6,1
4
1
2
==
l
l


= 2,5 > 2
Ô bản S2 thuộc trờng hợp bản loại dầm
a. Sơ đồ tính toán
Tính theo sơ đồ khớp dẻo
b. Nội lực
Mô men cho tiết diện biên và tiết diện giữa ô bản đợc lấy bằng
16
.
2
t
lq
M
=
Nhịp tính toán của ô bản
l
t1
= 1,6 0,11 0,11 = 1,38 m
Ô sàn S2 thuộc khu vực ô vệ sinh, tải trọng tác dụng lên ô sàn là:
q = g + p = 423 + 200 = 623 kG/m
2
26
THUYT MINH N TT NGHIP PHN KT CU

Từ đó ta có giá trị mô men tại tiết diện nguy hiểm của ô bản
16
38,1.623
2
=
M
= 74,15 kGm/m

c. Tính toán thép
Tính toán cho dải có bề rộng b = 100 cm,
M = 105,9.1 = 105,9 kGm
Giả thiết a
o
= 1,5 cm h
o
= 12 1,5 = 10,5 cm
22
5,10.100.130
10590
..
==
on
hbR
M
A
= 0,007 < A
d
=
0,3
( ) ( )
007,0.211.5,0.211.5,0
+=+=
A

= 0,996

5,10.996,0.2300
10590

..
==
oa
a
hR
M
F

= 0,44 cm
2
Giữa ô bản, chịu mô men dơng, chọn bố trí 8, a = 20 cm, ta có F
a
= 2,5 cm
2
%100.
5,10.100
5,2
%100.
.
==
o
a
hb
F
à
= 0,23% > à
min
ở biện, chịu mô men âm, chọn bố trí 10, a = 20 cm, ta có F
a
= 3,92 cm

2
%100.
5,10.100
92,3
%100.
.
==
o
a
hb
F
à
= 0,37% > à
min
d. Bố trí thép:
Cốt thép chịu mô men dơng giữa nhịp đợc kéo dài và neo ở các gối là các dầm bao
quanh ô bản. Thép chịu mô men dơng đợc cấu tạo dới dạng thép mũ, đợc cắt dựa theo
nguyên tắc l=1/4.l
n
. Trong đó l là khoảng cách từ đầu cốt thép đến mép dầm, l
n
là khoảng
cách tính đến trục giữa các dầm biên theo phơng cạnh ngắn của các ô bản.
Cốt giá lấy theo cấu tạo 6 a200
Bố trí thép cụ thể xem ở bản vẽ kết cấu sàn.
3. Cỏc ụ sn khỏc
Cỏc ụ sn khỏc tu vo trng hp (bn kờ 4 cnh hoc bn loi dm) m tớnh toỏn phự
hp.
a. Cỏc ụ bn thuc trng hp bn kờ 4 cnh
Vic tớnh toỏn cỏc ụ bn ny c thc hin tng t nh tớnh toỏn cho ụ S23, kt qu

c trỡnh by trong : Bng tớnh cỏc ụ bn thuc trng hp bn kờ 4 cnh
b. Cỏc ụ bn thuc trng hp bn loi dm
Vic tớnh toỏn cỏc ụ bn ny c thc hin tng t nh tớnh toỏn cho ụ S25, kt qu
c trỡnh by trong: Bng tớnh cỏc ụ bn thuc trng hp bn loi dm
27
THUYT MINH N TT NGHIP PHN KT CU

II. Tính toán cầu thang bộ:
Nhiệm vụ tính toán: tính toán chi tiết cầu thang bộ CT1.
1. Sơ bộ kích th ớc các cấu kiện:
Hình vẽ trích từ mặt bằng kết cấu:
- Chọn chiều dày bản thang BT1, BT2, BT3 h=12cm, bằng chiều dày sàn.
- Bản thang không dùng dầm Limon
- Dầm chiếu nghỉ:
Nhịp dầm l=3,6m l
d
=3,6/12=0,3 (m) chọn kích thớc dầm DT(20x30)cm.
2. Mặt bằng kêt cấu:
Mặt bằng kêt cấu đợc lập nh sơ đồ trên.
28

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×