Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ỨNG DỤNG COMPUTER TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, DIỆP THANH TÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.5 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
B.M CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

MÔN HỌC

GVPT: DIỆP THANH TÙNG


SVTH: ĐẶNG CAO SƯƠNG

MSSV: 09139149

1.4. Giải phương trình bậc hai sau bằng cách thực hiện từng bước, sau đó kiểm tra với hàm
trong Matlab:
x 2 − 3x + 2
x2 − x + 2
=0;
=0
Giải:
x 2 − 3x + 2

a)
=0
>> a=[1 -3 2];
>> kq=roots(a)
kq =
2
1
Vậy: phương trình có nghiệm: x=2, x=1


x2 − x + 2

b)
=0
>> b=[1 -1 2];
>> kq=roots(b)
kq =
0.5000 + 1.3229i
0.5000 - 1.3229i
Vậy: phương trình có nghiệm: x=0.5+1.3229i, x=0.5-1.3229i
1.6 Giải các phương trình sau:
x3 − 3x + 1 = 0
3x 4 − 3x 2 + x − 1 = 0

Giải:
x3 − 3x + 1 = 0

a)
>> a=[1 0 -3 1];
>> kq=roots(a)
kq =
-1.8794
1.5321


0.3473
Vậy: phương trình có nghiệm: x=-1.8794; x=1.5321; x=0.3473
3 x 4 − 3x 2 + x − 1 = 0

b)

>> b=[3 0 -3 1 -1];
>> kq=roots(b)
kq =

-1.2229
1.0000
0.1114 + 0.5101i
0.1114 - 0.5101i
Vậy phương trình có nghiệm: x=-1.2229; x=1; x=0.1114+0.5101i; x=0.1114-0.5101i
3.2 Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5], dự đoán kết quả, giải thích; rồi thử lại bằng Matlab:
a. A’
b. A(:,[1 4])
c. A([2 3], [3 1])
Giải:
a)
>> A=[2 7 9 7; 3 1 5 6; 8 1 2 5];
>> A'
ans =
2
7
9
7

3
1
5
6

8
1

2
5

b)
>> A(:,[1 4])
ans =
2
3
8

7
6
5

c)
>> A([2 3], [3 1])


ans =
5
2

3
8

3.5 Cho vectơ x=[2 4 1 6], y=[5 9 1 0]. Hãy tạo ra ma trận
a. 4x6 toàn là số 0, 4x5 toàn là số 1, ma trận đơn vị 5x5
Giải:
a)
>> A=zeros(4,6)

A=
0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
0

1
1
1
1


1
1
1
1

0
0
0
1
0

0
0
0
0
1

0
0
0
0

b)
>> B=ones(4,5)
B=
1
1
1
1


1
1
1
1

1
1
1
1

c)
>> C=eye(5)
C=
1
0
0
0
0

0
1
0
0
0

0
0
1
0

0

3.7 Giải các phương trình tuyến tính sau:
2 x1 + x2 + 5 x3 + x4 = 5
 x1 + x2 + x3 + x4 = 2
 x + x − 3 x − 4 x = −1
 x + 2 x + 3x + 4 x = 2
 1 2
 1
3
4
2
3
4


3 x1 + 6 x2 − 2 x3 + x4 = 8
 2 x1 + 3x2 + 5 x3 + 9 x4 = 2
2 x1 + 2 x2 + 2 x3 − 3x4 = 2
 x1 + x2 + 2 x3 + 7 x4 = 2
Giải:


2 x1 + x2 + 5 x3 + x4 = 5
 x + x − 3 x − 4 x = −1
 1 2
3
4

3 x1 + 6 x2 − 2 x3 + x4 = 8

2 x1 + 2 x2 + 2 x3 − 3x4 = 2

a)

>> b=[5; -1; 8; 2];
>> A=[2 1 5 1; 1 1 -3 -4; 3 6 -2 1; 2 2 2 -3];
>> u=A\b
u=

b)

2.0000
0.2000
0.0000
0.8000
 x1 + x2 + x3 + x4 = 2
 x + 2 x + 3x + 4 x = 2
 1
2
3
4

2
x
+
3
x
+
5
x

+
9
x4 = 2
2
3
 1
 x1 + x2 + 2 x3 + 7 x4 = 2

>> c=[2; 2; 2; 2];
>> D=[1 1 1 1; 1 2 3 4; 2 3 5 9; 1 1 2 7];
>> u=D\c
u=
-2
9
-6
1



×