Phone: 01689.996.187
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học:
Môn thi: Vật lý 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
Câu 1 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức của định luật Cu -Lông ? (chú thích các đại lượng có trong công thức)
Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu định nghĩa và viết công thức tính công suất điện tiêu thụ ?
Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng nhiệt điện là gì ?
VM = 10V
Câu 4 (1 điểm): Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế
đến điểm N có điện thế
V N = 4V
.N cách M
một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu ?
Câu 5 (1 điểm): Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết A = 58,7 g/mol,
n = 2. Trong thời gian 1 giờ dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng bao nhiêu ?
BAN A
Câu 6 (1 điểm): Cho hai điện tích điểm
q1 = 0,5nC
và
q 2 = −0,5nC
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí.
Cường độ điện trường tại trung điểm AB có độ lớn là bao nhiêu ?
ξ = 12V , điện trở trong r = 1Ω , các
ξ ,rξ ,r
Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động
điện trở mạch ngoài
R1 = R2 = 6Ω, R3 = 3Ω .
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ?
R
b) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong
R
R
mạch chính ?
c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
R1
trong 5 phút ?
BAN B
Câu 8 (1,0 điểm): Cho hai điện tích dương
q1 = 2nC , q 2 = 18nC
đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không
khí. Xác định điểm M mà tại đó vectơ cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 ?
Câu 9 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn có
R1 = R2 = R3 = 4Ω; R4 = 6Ω ; đèn Đ loại 6V -
ξ = 12V , r = 1, 0Ω ,
ξ ,
6W .
a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài ?
b) Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ?
R
A
Đ
CR R
R
B
M
c) Cho biết bóng đèn Đ có sáng bình thường không ? Vì sao ?
N
Phone: 01689.996.187
ĐÁP ÁN
A. Phần chung
Câu
Câu 1
- Phát biểu :
(2,0 đ)
- Biểu thức:
Nội dung yêu cầu
Điểm
1,0
F = k. |
q1q 2
|
r2
0,5
F: lực tương tác điện (N)
- Chú thích:
k: hệ số tỉ lệ ( k
= 9.10 9
N .m 2
C2
0,25
)
q1 , q 2 hai điện tích (C)
0,25
r: khoảng cách giữa hai điện tích (m)
Câu 2
(1,0 đ)
- Nêu định nghĩa:
- Biểu thức:
Câu 3
(1,0 đ)
Câu 4
(1,0 đ)
Câu 5
(1,0 đ)
P=
0,5
A
= U .I
t
0,5
- Nêu hiện tượng nhiệt điện
1,0
U MN = VM − V N = 6V
0,5
A = q.U MN = 12 J
1 A.
m = . .I .t
F n
m = 10,95 g
0,5
0,5
0,5
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(1 điểm)
Nội dung yêu cầu
k | q1 |
= 5000V / m
ε .r 21
k . | q2 |
E2 =
= 5000V / m
ε .r2 2
E1 =
E M = E1 + E 2
Do E1 ↑↑ E2
E = E1 + E2 = 10000V / m
Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động
0,5
ξ ,r ξ ,r
R
R3
Phone: 01689.996.187
ξ = 12V , điện trở trong r = 1Ω , các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 6Ω, R3 = 3Ω .
0,5
d) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ?
e) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong
0,25
mạch chính ?
f) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
R1
trong 5 phút ?
Câu 7
(3 điểm)
ξb = 2ξ = 24V
rb = 2r = 2Ω
R .R
R12 = 1 2 = 3Ω
R1 + R2
RN = R12 + R3 = 6Ω
I=
ξb
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
RN + rb
I = 3A
U12 = I .R12 = 9V
U
I1 = 12 = 1, 5 A
R1
Q1 = R1.I12 .t = 4050 J
Câu 8
(1 điểm)
Nội dung yêu cầu
Điểm
k | q1 |
ε .x 2
k . | q2 |
E2 =
ε .(10 − x) 2
0,25
E1 =
EM = E1 + E2 = 0
Câu 9
(3 điểm)
Do E1 cùng phương ngược chiều E2
Độ lớn: E1 = E2
0,25
k | q1 |
k . | q2 |
=
2
ε .x
ε .(10 − x) 2
→ x = 2,5cm
0,25
2
U dm
= 6Ω
P
R2 d = R2 + Rd = 10Ω
0,25
Rd =
R34 = R3 + R4 = 10Ω
R .R
RCB = 2 d 34 = 5Ω
R2 d + R34
RN = R1 + RCB
0,25
0,25
0,25
0,25
I=
ξ
= 1, 2 A
RN + r
U 2 d = U 34 = U CB = I .RCB = 6V
U
I 2 = I d = I 2 d = 2 d = 0, 6 A
R2 d
U
I 3 = I 4 = I 34 = 34 = 0, 6 A
R34
U CM = U 2 = I 2 .R2 = 2, 4V
U CN = U 3 = I 3 .R3 = 2, 4V
U MN = U MC + U CN = 0
P
I dm = dm = 1A
U dm
Vì I dm > I d nên đèn sáng yếu
Phone: 01689.996.187
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25