CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
& ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM
THỰC PHẨM LỎNG
VÔ TRÙNG
Đại Học Bách Khoa TpHCM
18/12/2015
GV trình bày:
Th.S. Nguyen Long Duy,
Chuyên gia tư vấn quản lý chất lượng,
Cty CP Tetra Pak VN
Security Level
MỤC LỤC
Phần 1 (20’)
►
1.1. Các nhân tố quan trọng cho sự phát triển của vi sinh vật (10’)
►
1.2. Cách thức bảo quản thực phẩm & con đường đến công nghệ chiết rót vô trùng (10’)
Phần 2 (60’)
►
2.1. Giới thiệu nguyên tắc của công nghệ sản xuất vô trùng (20’)
►
2.2. Bao bì Tetra Pak (10’)
►
2.3. Tiệt trùng thiết bị chế biến và chiết rót (10’)
►
2.4. Nguyên tắc chiết rót vô trùng (20’)
Nghỉ giải lao: 10’
Phần 3 Giới thiệu 1 số công nghệ SX SP vô trùng hiện nay (60’)
►
3.1. Quy trình SX sữa UHT (30’)
►
3.2. Quy trình SX sữa đậu nành UHT (15’)
►
3.3. Quy trình SX nước dừa UHT (20’)
Phần 4: Giới thiệu sách tham khảo do Tetra Pak xuất bản (10’)
Phần 5: Câu hỏi trắc nghiệm nhanh có thưởng (10’)
Closing the workshop (5’)
Phần 1:
1.1. Cá c nhân tố quan trọng
cho sự phát triển của vi sinh
vật
AÛnh höôûng cuûa pH
pH
14
AÛnh höôûng cuûa nöôùc
Water
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Temperature
Tốc độ tăng trưởng
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự phát
triển của vi sinh vật
tối thiểu
tối đa
tối thích
Nhiệt độ
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Temperature
Vi kh̉n
ưa nhiệt
ưa ấm
ưa lạnh
Nấm men
Nấm mớc
Ảnh hưởng của oxy
Oxygen
Aerobic (hiếu khí): cần oxy để sinh sản
Anaerobic (yếm khí): bò chết khi ở ngoài không khí
Facultative (yếm khí tùy nghi): sinh sản trong môi trường có hoặc không có oxy
Vi kh̉n
Aerobic/ Anaerobic/Facultative
Nấm men
Aerobic/ Anaerobic/Facultative
Aerobic
Nấm mớc
Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng
Nutrients
• Đạm (Protein)
• Béo (Fat)
• Bột/Đường
(Carbohydrate)
• Khoáng chất (Mineral)
• Sinh tố (Vitamin)
• Nước
Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng
Nutrients
Enzyme
Vi sinh vật
Phân hủy chất đạm
Phân hủy chất béo
Phân hủy chất bột/đường
Tạo màu
Tạo nhớt
Sinh khí
Sinh mùi
Sinh độc tố
Phần 1:
1.2. Cách thức bảo quản
thực phẩm và con đường
đến công nghệ chiết rót
vô trùng
Thực phẩm mang đến dinh dưỡng cho con
người, nhưng …….
Bảo quản thực phẩm là thử thách mà con người luôn mong muốn có
giải pháp tốt nhất ….
Food is a perishable good
►
any product, even if free from microbiological
growth, will undergo changes
►
These changes, chemical and/or physical, will
appear with time in whatever container it is packed.
Phương pháp bảo quản thực phẩm
Ướp đường
Ướp muối
Ướp lạnh
Làm khô
Muối chua
Xông khói
Nấu chín
Wine
Cheese
Bread
Lên men
Bảo quản thực phẩm
Giải pháp:
► Ướp
đường
► Ướp
muối
► Xông
khói
► Làm
khô
► Lên
men
► Muối
► Nấu
chua
chín
}
Có thể giúp kéo dài hạn
dùng, nhưng phần nào
thay đổi tính chất sản
phẩm và thời gian bảo
quản hạn chế
Bảo quản thực phẩm
Giải pháp kéo dài hạn sử dụng thực phẩm
Dùng chất bảo quản
Công nghệ
Heat Treatment
►
►
All products are heat treated in order to kill all pathogenic
organisms and prolong shelf-life.
Different methods of heat treatment:
- Pasteurization
- High Heat-treated / Ultra Pasteurization
- Ultra High Temperature
- Retorting
►
The use of heat treatment depends on product and the
desired shelf life.
Bảo quản thực phẩm – Đóng lon
►
Tính chất sản phẩm
thay đổi và có mùi “nấu”
►
Thời hạn dùng dài với
điều kiện bảo quản bình
thường
Công nghệ đóng lon/chai và hấp tiệt trùng phát minh từ năm
1795. Năm 1805, nhà máy đầu tiên có công nghệ đóng
lon/chai.
All Pictures Copyright of their Respective Owners
Retort Packaging Process
“Clean”
Packaging
Material
Tetra Recart Packages
Formed,
Filled and
sealed
Food
Sterilized
by retort or
pasteurizer
Retort Packaging
►
A packaging process by which the product is
sterilized after packaging.
►
This definition applies independently of the
product, hence, packaging is possible whether the
product is pre-processed or raw.
Hình thức khác của công nghệ đóng lon
Rót nóng – Hot filling
Chế biến
sản phẩm
Gia nhiệt
“Rót nóng”,
đóng nắp kín &
Lưu nhiệt
Làm nguội
Lon sạch
Lon chứa được ‘tiệt trùng’
bằng sản phẩm
Non-Aseptic Packaging Process
TB Packages
“Clean”
Packaging
Material
Pasteurized
Food
Hygienic
Surrounding
Hygienic
Transfer
Non-Aseptic Packaging Process
►
The product is pasteurized and packed in a
hygienic environment that prevents recontamination during and after packaging
►
The product has to be kept chilled at all times,
from pasteurization until consumption.
Aseptic processing and packaging
Aseptic Packages
Sterilized
Packaging
Material
Commercially
Sterile
Food
Aseptic
Surrounding
Aseptic
Transfer
Aseptic Packaging
►
A packaging process by which microorganisms are
prevented from entering into the package during
and after packaging
►
This definition applies independently of the packed
product, so aseptic packaging is possible whether
the product is sterile or not.