CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƯỚC GIẢI KHÁT
HOANGKIMECI.COM.VN
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT
Công ty TNHH Nước giải khát Coca - Cola Việt Nam
Hà Nội, 2014
I. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
Chi nhánh công ty TNHH Nước giải khát (NGK) Coca Cola tại Hà Nội đi vào
hoạt động sản xuất từ năm 1994. Đến nay, Nhà máy hoạt động với 03 dây chuyền sản
xuất như sau:
- Dây chuyền chai thủy tinh với công suất 18.013.592 lít/năm (tương đương
36.000 chai/giờ).
- Dây chuyền lon với công suất 22.953.934 lít/năm (tương đương 30.000 lon/giờ)
- Dây chuyền chai PET với công suất 57.793.462 lít/nưm (tương đương 30.000
chai/giờ)
Hai dây chuyền chiết nóng và chiết túi ( nâng công suất) hiện đang được đầu tư và
sẽ đưa vào sử dụng.
Dây chuyền công nghệ sản xuất NGK đóng lon và chai nhựa PET hoàn toàn giống
nhau. Công nghệ sản xuất được mô tả như sau:
1. Quy trình công nghệ pha chế xi rô của các sản phẩm
Đường tinh luyện
Đường lỏng HFCS
Bồn chứa Xiro
thuần
Hương liệu
Bồn chứa Xiro mùi
Hương liệu
Nước ngọt
Nước sạch
Nước sạch
CO2
Chiết nạp
Hình 1. Quy trình công nghệ pha chế xirô
Thuyết minh quy trình
- Đường tinh luyện hoặc đường lỏng HFCS sẽ được pha trộn với nước sạch (đã
qua xử lý tại trạm xử lý nước của Nhà máy) để tạo ra xi - rô thuần tại bồn chứa;
- Xi rô thuần sẽ được pha chế với hương liệu để tạo ra xi - rô mùi vào bồn chứa,
tùy loại sản phẩm mà tỷ lệ pha trộn và loại hương liệu khác nhau;
- Xi rô mùi sẽ được pha trộn tiếp với nước sạch và CO 2 theo tỷ lệ nhất định để tạo
thành nước ngọt có gas chuẩn bị sẵn sàng cho quá trình chiết rót và đóng chai.
- Các công đoạn trên đều được kiểm tra cẩn thận nhằm đảm bảo chất lượng sản
phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của Nhà máy.
Xi rô được pha chế tại các bồn chứa chung và bơm cấp đến các dây chuyền sản
xuất và các sản phẩm khác nhau.
2. Quy trình sản xuất cụ thể dây chuyền với các sản phẩm hiện nay:
Nước
Xử lý nước
Than hoạt tính, bao bì
hóa chất, cặn bùn
Trộn đường,
pha xi rô
Trộn nước,
CO2
Nước vệ sinh bồn
chứa, ồn
Chiết chai,
lon
Ồn
Nước rửa chai, vỏ chai
hư hỏng
Kiểm tra sản phẩm
Ồn
In mã sản
phẩm, đóng
thùng
Phân phối
Ồn, chất thải rắn
Dự trữ thành
phẩm
Hình 2. Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm hiện nay
Quy trình này bao gồm các bước sau đây:
Bước 1 - Chuẩn bị lon, chai PET, chai thủy tinh
- Các lon được nhà cung cấp uy tín trên thị trường cung cấp và được đưa đến nhà
máy. Đầu tiên, các lon này sẽ được tách rời khỏi pallet, sau đó sẽ được làm sạch nhờ thệ
thống rửa.
- Chai thủy tinh: các chai thủy tinh bao gồm chai sạch (chai mới) và chai đã qua sử
dụng được đưa về Nhà máy từ thị trường, được tách rời khỏi pallet và khỏi két. Trước khi
vào hệ thống rửa, các chai này sẽ được kiểm tra bằng mắt thường để loại bỏ những chai
bể, hư hỏng. Các chai sau khi kiểm tra sẽ vào hệ thống rửa để rửa sạch tạp chất dính bám
bên ngoài lẫn bên trong. Sau khi rửa, các chai này sẽ được kiểm tra qua hai bước tiếp
theo là kiểm tra chai sau khi rửa và kiểm chai điện từ nhằm đảm bảo các chai đảm bảo
yêu cầu chất lượng trước khi chiết rót.
- Chai nhựa PET: Phôi nhựa được các nhà cung cấp uy tín trên thị trường cung cấp
và được vận chuyển về nhà máy. Đầu tiên, các chai này sẽ được thổi thành chai PET nhờ
máy thổi chai, sau đó, sẽ được làm sạch nhờ hệ thống hút chân không. Chai PET sau khi
làm sạch sẽ được chuyển sang công đoạn chiết rót ở bước 3.
Quy trình sản xuất chai nhựa PET được thể hiện ở hình sau:
Nguyên liệu, thiết bị
Công đoạn sản xuất
Phôi nhựa
Điện
Gia nhiệt
Máy nén
Thổi khí nén
Nhiệt
Chai thành phẩm
Nước ozone
Rửa nắp chai
Nước thải
Dây chuyền sản xuất
Hình 3. Quy trình sản xuất các chai nhựa PET
Bước 2 - Pha chế xi rô
Xi rô được pha sẵn các bồn chứa và bơm cấp đến các dây chuyền sản xuất, quy
trình pha chế xi rô sẽ được trình bày kỹ ở phần sau.
Bước 3 - Chiết rót, đóng nắp và hoàn thiện sản phẩm
- Lon, chai (đã được chuẩn bị ở bước 1) sẽ được rót đầy nước ngọt (đã được chuẩn
bị trong bước 2), sau đó, các lon, chai này sẽ được đóng nắp.
- Tiếp theo, các lon chai này sẽ được kiểm tra độ dầy.
- Công đoạn tiếp theo là in mã ngày sản xuất, hạn sử dụng lên lon, sau đó, các lon
này sẽ được đóng thùng và cuối cùng được in mã ngày (sản xuất, hạn sử dụng) lên thùng.
Bước 4 - Lưu kho
Các thùng sản phẩm sẽ được chất lên pallet và được xe nâng vận chuyển vào kho
để lưu kho, sau đó, sẽ cung cấp cho thị trường.
3. Quy trình sản xuất nước uống tinh khiết - chai nhựa PET
Các công đoạn của sản phẩm nước uống tinh khiết được sản xuất trên dây chuyền
này bao gồm các bước sau:
Bước 1 - Chuẩn bị chai PET
Các công đoạn ở bước này giống hoàn toàn với việc chuẩn bị chai nhựa PET ở
bước 1 trong sản xuất nước giải khát bao bì chai nhựa PET sản phẩm có ga.
Bước 2 : Nước từ trạm xử lý nước cấp của nhà máy được đưa vào máy chiết để rót
vào chai PET.
Bước 3: Đóng nắp, gắn chụp nilon, dán nhãn và in ngày sản xuất.
Bước 4: Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Các sản phẩm được kiểm tra chất lượng theo yêu cầu của luật quy định và của tập
đoàn. Những sản phẩm nào không đạt chất lượng được tách riêng để xử lý.
Bước 5. Đóng thùng: các sản phẩm được đóng thùng carton
Bước 6. Lưu kho
Các thùng sản phẩm được chất lên pallet và được xe nâng chuyển vào kho để lưu
kho và cung cấp cho thị trường.
Quy trình sản xuất sản phẩm nước tinh khiết chai nhựa PET:
Phôi nhựa PET
Máy thổi chai
Tiếng ồn
Chai nhựa
Làm sạch chai bằng hệ
thống hút chân không
Nước sau xử lý
Máy chiết
Đóng nắp chai, gắn chụp
nilon, dán nhãn, in mã
Kiểm tra chất lượng
Tiếng ồn
Tiếng ồn
CTR: nắp chai, chụp
nilon, nhãn bị hỏng
Sản phẩm không
đạt yêu cầu
Đóng gói
Nhập kho
Hình 4 Quy trình sản xuất nước tinh khiết chai nhựa PET
4. Công nghệ sản xuất dây chuyền chiết nóng
Đầu tư mới dây chuyền chiết nóng với công suất 24.000 lít/giờ (tương đương
36.000 chai/giờ). Quy trình sản xuất các sản phẩm chiết nóng như sữa, nước trái cây,
nước cam ép (có tép cam) được minh họa trong hình sau:
Nguyên liệu/Thiết bị
Công đoạn sản xuất
Chất thải/ Tác động
Xi - rô
Hơi nước nóng
Tiền gia nhiệt
Nhiệt dư
Đồng nhất - Đuổi khí
Hơi nước nóng
Gia nhiệt
Gia nhiệt để tiệt trùng
Máy chiết rót
Chai nhựa
Chiết rót và đóng nắp
Ồn
Chất thải rắn
Máy kiếm tra
(phóng xạ)
Kiểm tra độ dầy của chai
Ồn
Máy in
In mã ngày sản phẩm lên chai
Ồn
Nước nóng 830C,
Chlorine
Đảo chiều chai và tiệt trùng nắp
Nước sạch
Làm mát
Máy dán nhãn
Nhãn
Dán nhãn
Ồn
Máy đóng thùng
Đóng thùng
Ồn
Chất thải rắn
Lưu kho
Hình 5. Quy trình sản xuất các sản phẩm chiết rót nóng
Nhiệt dư
Nước thải
Nước thải
Quy trình này gồm các bước sau:
Bước 1 - chuẩn bị chai PET
Các công đoạn ở bước này giống hoàn toàn với việc chuẩn bị chai nhựa PET ở
bước 1 trong sản xuất nước giải khát bao bì chai nhựa PET sản phẩm có ga.
Bước 2 - Pha chế dung dịch sản phẩm:
- Đường tinh luyện và đường HFCS sẽ được pha trộn với nước sạch (đã qua xử lý
tại trạm xử lý nước của nhà máy) để tạo ra xi rô thuần.
- Sản phẩm nước ép cam và nước ép trái cây: xi rô thuần sẽ được pha chế với tép
cam, nước cốt cam hoặc nước cốt trái cây để tạo thành dung dịch sản phẩm. Dung dịch
sau pha chế được đưa vào máy thanh trùng lên nhiệt độ 80 - 85 0C. Dung dịch sản phẩm
được chuyển sang công đoạn chiết rót ở bước 3.
- Sản phẩm sữa trái cây: trộn sữa, gôm và đường ở dạng khô theo đúng tỷ lệ. Hòa
tan hỗn hợp trên trong nước ấm 750C, sau đó làm lạnh về 250C. Tiếp tục bổ sung hương
liệu, phụ gia nhằm axit hóa dung dịch. Trộn thêm nước trái cây, các loại khoáng chất vào
dung dịch sản phẩm. Cuối cùng, dung dịch sản phẩm sữa trái cây được đồng hóa bằng áp
suất cao để tránh vón cục; qua máy thanh trùng ở nhiệt độ 110 0C khoảng 28 giây, đưa về
nhiệt độ 850C. Dung dịch sản phẩm được chuyển sang công đoạn chiết rót ở bước 3.
Bước 3 - Chiết rót, đóng nắp và hoàn thiện sản phẩm
- Chai (đã được chuẩn bị ở bước 1) sẽ được rót đầy dung dịch pha chế (đã được
chuẩn bị trong bước 2). Sau đó các chai nay được đóng nắp.
- Tiếp theo, độ dầy dung dịch trong chai sẽ được kiểm tra nhờ thiết bị kiểm tra có
sử dụng nguồn phóng xạ; chỉ những chai có độ dầy đạt yêu cầu mới được chuyển qua
công đoạn tiếp theo.
- Kế đến, các chai sẽ được in mã ngày (ngày sản xuất, hạn sử dụng) và được kiểm
tra tình trạng của chai.
- Các chai này sẽ được đảo chiều và tiệt trùng để đảm bảo độ an toàn của sản
phẩm, sau đó được làm mát và dán nhãn.
- Các chai thành phẩm này sẽ được đóng thùng và cuối cùng được in mã ngày (sản
xuất, hạn sử dụng) lên thùng.
- Cuối cùng, các thùng sản phẩm này sẽ được quấn nylon xung quanh để chuyển
sang bước 4.
Bước 4 - Lưu kho
Các thùng sản phẩm sẽ được chất lên pallet và được xe nâng vận chuyển và kho để
lưu kho, sau đó sẽ cung cấp cho thị trường.
5. Công nghệ sản xuất sản phẩm nước giải khát chiết túi
Quy trình sản xuất nước giải khát chiết túi với các sản phẩm: Siro coca cola.
Fanta, Siro Sprite được minh họa trong hình 6. Quy trình này bao gồm các công đoạn
sau đây:
Bước 1 - Chuẩn bị túi chứa sản phẩm
Túi chứa sản phẩm được các nhà máy cung cấp uy tín trên thị trường cung cấp và
được vận chuyển về nhà máy.
Bước 2 - Pha chế xi rô
- Đường tinh luyện sẽ được pha trộn với nước sạch (đã qua xử lý tại trạm xử lý
nước của nhà máy) để tạo ra xi rô thuần.
- Xi rô thuần sẽ được pha chế với hương liệu để tạo ra xi rô mùi.
- Xi rô mùi sẽ được pha trộn tiếp với nước sạch theo tỷ lệ nhất định để tạo thành
nước ngọt có gas chuẩn bị sẵn sàng cho quá trình chiết rót và đóng chai.
- Các công đoạn trên đều được kiểm tra cẩn thận nhằm đảm bảo chất lượng sản
phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của Nhà máy.
Bước 3 - Chiết rót, đóng nắp và hoàn thiện sản phẩm
- Túi (đã được chuẩn bị ở bước 1) sẽ được rót đầy xi rô (đã được chuẩn bị ở bước
2), sau đó các túi này sẽ được đóng nắp.
- Sau đó các túi này được đóng thùng và cuối cùng được in mã ngày sản xuất, hạn
sử dụng.
- Cuối cùng các thùng chứa được quấn Nilon quanh thùng chuyển sang bước 4.
Bước 4 - Lưu kho: Các thùng sản phẩm sẽ được chất lên pallet và được xe nâng
vận chuyển vào kho để lưu kho, sau đó cung cấp cho thị trường.
Nguyên liệu/Thiết bị
Công đoạn sản xuất
Chất thải/ Tác động
Túi thu mua về đã
được làm sạch
Băng tải
Hệ thống chiết
nước, xi rô
Chiết túi
Máy đóng thùng
carton
Đóng thùng
Ồn, nước thải
In mã ngày lên thùng
Ồn
Chất thải rắn
Máy in
Nilon
Ồn
Đóng pallet
Lưu kho
Hình 6. Quy trình sản xuất các sản phẩm chiết túi
Ồn
II. DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ
1. Máy móc thiết bị chính phục vụ sản xuất
Danh sách máy móc thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất đang vận hành của nhà
máy được trình bày trong bảng 2.1.
TT
Tên máy
1 Máy làm ẩm
Năm sx
1994
2 Máy bốc dỡ vỏ chai từ Pallet
1994
3 Máy rửa chai
1994
4 Máy chiết
1995
5 Máy ghép mí lon
1994
6 Máy làm lạnh
1994
7 Máy in date
1995
8 Máy kiểm tra mức chiết
1995
9 Máy đóng thùng và quấn nilon
1998
10 Băng tải lon
1994
11 Bơm định lượng
2009
12 Kiểm tra thùng
1994
13 Máy đóng thùng
1998
14 Máy chiết/Máy đóng nắp
15 Bơm định lượng tép cam
16 Máy rửa chai
2010
1994
1999
Xuất xử
CARNAUDMETALBOXSINGAPOR
CARNAUDMETALBOXSINGAPOR
CARNAUDMETALBOXSINGAPOR
KHS
Công suất
> 500 chai/phút
> 500 chai/phút
500 chai/phút
ANGELUS - 500 lon/phút
Mỹ
MOJONNIER - 1000 lít/giờ
Mỹ
VIDEOJET - 600 thùng/phút
Mỹ
FILTEC - Mỹ
600 thùng/phút
MEYPACK Đức
CARNAUDMETALBOXSINGAPOR
Cryotech
Malaysia
TAPTONE
Mỹ
CARNAUDMETALBOXSINGAPOR
Krones - Đức
Sidel - Pháp
Krones - Đức
27 thùng/phút
650 thùng/phút
27 thùng/phút
630 chai/phut
44000 chai/phút
TT
Tên máy
17 Máy nạp nắp
Năm sx
1999
Xuất xử
Krones - Đức
18 Máy đóng thùng
1998
19 Máy rỡ thùng
1998
20 Máy xếp thùng
1999
21 Băng tải chai
1999
22 Băng tải két
1999
23 Máy rửa
1999
24 Máy thanh trùng
2005
25
26
27
28
1999
1998
2005
1995
KETTNER
Đức
KETTNER
Đức
KETTNER
Đức
Krones - Thái
Lan
Krones - Thái
Lan
Krones - Thái
Lan
TTC - Việt
Nam
Krones - Đức
FILTEC - Mỹ
TAIWAN
PROCOMAC ITALY
SMI - ITALY
PROCOMAC ITALY
AROL. S.p.A.
14053
CANELLI
(Asiti) ITALY
Sidel - Italy
BONOZON
PROMINENT
- Singapore
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Máy kiểm tra mức chiết
Máy soi chai
Máy phóng seal
Máy rửa chai
29 Máy đóng thùng, co màng
30 Máy chiết
1997
1995
31 Máy đóng nắp
1995
32 Máy trộn
33 Máy ozone và màng lọc RO
2009
2005
34
35
36
37
38
39
40
41
42
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
Hệ thống nạp liệu
Máy thổi khí
Máy nén - HP
Máy làm lạnh CO2
Máy tạo ozone
Máy chiết chai
Thiết bị kiểm tra chai lưng đầy
Thiết bị làm ấm chai
Máy dán nhãn chai
Công suất
Meet to filler
capacity
- 33,5 thùng/phút
33,5 thùng/phút
33,5 thùng/phút
630 chai/phút
33,5 két/phút
33,5 két/phút
630 chai/phút
650 chai/phút
12000 chai/giờ
12000 chai/giờ
550 chai/giờ
12000 chai/giờ
12000 chai/giờ
7000 chai/giờ
>500BPM
30.000BPH
40 bar
15.000 L/h
30.000BPH
>500BPM
>500BPM
>500BPM
TT
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Tên máy
Hệ thống sấy khô
Băng chuyền vận tải chai đầy
Máy đóng hạn sử dụng
Máy chiết chai,trộn và khử
khuẩn
Máy dán thùng
Máy vận chuyển thùng đầy
Máy xếp chai
Máy phát điện
Máy biến thế 01
Năm sx
2011
2011
2011
2011
Xuất xử
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Công suất
>500BPM
2011
2011
2011
2011
2011
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
Krones - Đức
ABBViệt
Nam
ABBViệt
Nam
My com - Nhật
My com - Nhật
My com - Nhật
Trung Quốc
Trung Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Đức
Ingersoll Rand
- EU
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Indonesia
Praxair - Thái
Lan
Anh
Malaisia
Maxmar - Đức
27 thùng/phút
27 thùng/phút
27 thùng/phút
2.500KVA
2.500KVA
52 Máy biến thế 02
2011
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
Hệ thống làm lạnh
Máy nén 01
Máy nén 02
Bình ngưng 01
Bình ngưng 02
Bồn chứa nước lạnh
Thiết bị chứa nước tràn
Bồn tiếp nhận
Máy làm lạnh nước
Máy nén khí
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
Hệ thống chuẩn bị đường
Bồn đệm
Thiết bị pha trộn
Hệ thống trộn Syrup
Bồn syro thuần
Bồn syro hoàn chỉnh (03 bồn)
Bồn đệm No.1
Hệ thống vệ sinh bồn chứa
Hệ thống vệ sinh bồn chứa 1
Hệ thống vệ sinh bồn chứa 2
Hệ thóng vệ sinh bồn chứa 3
Bồn chứa CO2 lỏng
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
2011
75 Máy phát điện dự phòng
76 Lò hơi
77 Lò hơi
1995
1995
2011
60BPM
27 thùng/phút
2.500KVA
1.141,5 KW
250KW
250KW
65 l/giây
65 l/giây
25.000 L
6.500L
1.667L
2.181KW
17,8Nm3/phút
3000kg/h
40.000L
3.000L/h
40.000L
40.000L
10.000L
1,500L
2,000L
3,000L
34 tấn
3.100KVA
3,5 tấn/giờ
3,5 tấn/giờ
Nguồn: Chi nhánh công ty TNHH Nước giải khát Coca - Cola Việt Nam, 2013
2. Máy móc, thiết bị phụ trợ
Ngoài các thiết bị chính phục vụ sản xuất, tại Chi nhánh còn sử dụng các thiết bị
sau:
- Lò hơi:
+ 02 lò hơi cong suất 3,5 tấn/giờ
+ Sử dụng dầu FO với tốc độ tiêu thụ nhiên liệu khoảng 120 lít/giờ
+ Được trang bị hệ thống xử lý khí thải
+ 04 nguồn phóng xạ để "đo mức lỏng trong chai" trong sản phẩm sau khi chiết
và đóng nắp. Công ty đã có giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
+ Hệ thống làm lạnh sử dụng môi chất Amoniac để phục vụ quá trình sản xuất
+ Hệ thống làm mát sử dụng môi chất R407 để làm mát xi rô trong quá trình pha
chế
+ Hệ thống máy nén khí để cung cấp khí nén cho các thiết bị và quá trình sản xuất.
3. Máy móc, thiết bị được đầu tư mới nâng cao công suất
Bảng 2.2. Danh mục máy móc thiết bị đồng bộ dây chuyền sản xuất sản phẩm
chiết nóng, công suất 24.000 lít/giờ.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Thiết bị
Máy cấp và kiểm tra phôi
chai PET
Máy thổi chai và khuôn chai
Máy chiết/đóng nắp/cấp,
kiểm tra nắp chai
Máy thanh trùng
Máy kiểm tra mức chiết
Băng tải chai
Máy in ngày sản xuất và hạn
sử dụng trên chai
Máy in ngày sản xuất và hạn
Số lượng
1
Công suất
36.000 chai/giờ
Xuất xứ
Đức
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
2
1
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
Đức
Đức
1
36.000 chai/giờ
Đức
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
sử dụng trên lốc/thùng sản
phẩm
Máy làm lạnh
Máy tạo khí Ozone
Hệ thống vệ sinh bên trong
máy móc thiết bị
Máy dán nhãn
Máy bọc nhãn
Máy kiểm tra nhãn
Máy đóng thùng sản phẩm Máy 1
Máy đóng thùng sản phẩm Máy 2
Băng tải thành phẩm
Máy xếp thùng sản phẩm lên
pallet
Máy quấn nilon cho pallet
sản phẩm
Băng tải dỡ hàng
Hệ thống bôi trơn băng tải
Máy phun khí Nito vào sản
phẩm
Hệ thống điều khiển
Lắp đặt hệ thống điều khiển
Lắp đặt hệ thống máy móc
Sàn thao tác
Hệ thống ống dẫn
Máy rã đông thùng hương
liệu
Hệ thống pha trộn sữa
Hệ thống châm Acid
Hệ thống pha trộn tép cam
Bồn chứa nước giải khát
Máy làm đồng hóa hương
liệu
Hệ thống vệ sinh bên trong
máy móc, thiết bị
1
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
Đức
1
2
3
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
Đức
Đức
1
36.000 chai/giờ
Đức
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
1
36.000 chai/giờ
Đức
1
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
Đức
Đức
Đức
1
1
1
1
1
1
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
36.000 chai/giờ
15 drum/h
Đức
Đức
Đức
Đức
Đức
Đức
1
1
1
3
1
26 m3/h
26 m3/h
26 m3/h
26 m3/h
26 m3/h
Đức
Đức
Đức
Đức
Đức
1
4 circuits
Đức
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013
Bảng 2.3. Danh mục máy móc thiết bị đồng bộ dây chuyền sản xuất sản phẩm
chiết túi, công suất 2.400 lít/giờ.
TT
1
2
3
4
Máy móc
Máy chiết túi
Băng tải con lăn
Tăng đệm
Súng bắn keo dán hộp carton
Số lượng
1
1
1
1
Tốc độ
180 túi/h
50 m/ph
1000 lít
200 hộp/h
Xuất xứ
Đức
Đức
Đức
Đức
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013
III. NGUYÊN NHIÊN LIỆU VÀ SẢN PHẨM
1. Nhu cầu nguyên vật liệu
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất bao gồm đường, hương liệu, vôi,
Chlorine...như trong bảng sau:
Bảng 3.1. Nhu cầu nguyên vật liệu của Nhà máy trong một tháng
STT
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
Tấn/tháng
17
Hương liệu Coca - Cola
Hương liệu Fanta
Hương liệu Sprite
Hương liệu Samurai
Hương liệu Soda
Hương liệu Tonic
Hương liệu Teppy
Hương liệu MM Smooth
Hương liệu Coke light
Đường
Đường lỏng HFCS
Ni tơ
CO2 (nhập khẩu)
Nắp chai PET
Bột sữa
Hương liệu sản xuất sữa
trái cây
Phôi thổi chai PET
Số lượng
Trước khi
Sau khi
nâng cấp
nâng cấp
3,77
5,313
1,60
1,60
4,08
4,08
0,58
0,58
570
570
210
210
1,30
1,55
520
520
1,3
1,3
730
1.825
500
1.250
1,300
3.250
20,3
20,3
3
6,8
500
500
Tấn/tháng
14
18
Vỏ, nắp chai thủy tinh
Chiếc/thán
4.000.000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Nguyên nhiên liệu sử
dụng
Đơn vị tính
134
4.000
Mục đích
sử dụng
Thổi chai
chứa sản
phẩm
Chứa sản
Sản xuất
NGK
19
Vỏ lon
20
Dầu bôi trơn băng tải
g
Chiếc/thán
g
L/tháng
21
Bìa carton, bìa lót pallet
Kg/tháng
1.10
31.110
22
Màng phim nylon
Kg/tháng
2.000
47.000
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Caustic soda
Chlorine powder
Sodium hypochlorine
Ferrous sulphate
Hydrated lime
Monoethanolamine
Stabilon
Soda ash
Axit
Kg/tháng
Kg/tháng
L/tháng
Kg/tháng
Kg/tháng
L/tháng
Kg/tháng
Kg/tháng
Kg/tháng
1.350
150
300
300
1.600
330
500
290
100
4,350
150
300
300
1.600
330
500
290
300
8.000.000
22
8.000.000
522
phẩm
Chứa sản
phẩm
Bôi trơn
băng tải
Bao
bọc,đóng gói
sản phẩm
Bao bọc,
đóng gói sản
phẩm
Xử lý nước
cấp và nước
thải
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013
2. Nhu cầu nhiên liệu
Bảng 3.2 Nhu cầu nhiên liệu của nhà máy đang hoạt động và sau khi nâng công
suất
T
T
Tên
nhiên
liệu
1
Dầu DO
Đơn
Số lượng
vị
Trước Sau
nâng nâng
cấp
cấp
Tấn 1,6
4
2
Dầu FO
Tấn
90
65
Mục đích sử
dụng
Chạy
máy
phát điện dự
phòng
+
dùng cho xe
nâng
Ghi chú
4 tấn/tháng dùng cho hoạt động
của máy phát điện (khi dự án
mới đi vào hoạt động toàn bộ xe
nâng nhà máy sử dụng nhiên liệu
khí gas LPG thay cho dầu DO
nên dầu DO chỉ phục vụ cho máy
phát điện
Phục vụ lò 65 tấn/tháng dùng cho lò hơi
hơi
mới, công suất 10 tấn/h (khi dự
án mới đi vào hoạt động lò hơi
mới với công suất 10 tấn/h đảm
bảo cung cấp nhiệt, hơi nước
nóng quá trình sản xuất đủ cho
toàn bộ hoạt động dự án mới và
hiện tại, lò hơi cũ chỉ dùng cho
trường hợp dự phòng
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013
3. Công suất và các loại sản phẩm tại nhà máy
Bảng 3.3. Sản phảm và công suất tối đa của nhà máy trước và sau khi nâng cấp
T
T
1
2
3
4
5
Dây chuyền sản
xuất
Nước giải khát
bao bì chai thủy
tinh
(cocacola,
fanta, sprite...)
Nước giải khát
bao bì lon (coca,
sprite,
fanta,
samurai,
Soda,
Tonic, Coke light,
MM smooth)
Nước giải khát
bao bì chai nhựa
PET (nước giải
khát có gas và
nước uống tinh
khiết)
Nước giải khát
chiết rót nóng (trà
sữa, nước trái
cây, nước cam có
tép 300ml, 330
ml, 1000ml)
Nước giải khát
bao bì túi giấy
(xiro
cocacola,
Fanta, Sprite 10
lít và 20 lít)
Công suất
dây
chuyền
Thể đích
đơn vị
sản phẩm
(ml)
300
Thời gian
hoạt động
tối đa
Công suất
sản phẩm
(lít/ngày)
20 giờ
172.800
41.472.000
30.000
lon/giờ
330
20 giờ
864.000
207.360.00
0
30.000
lon/giờ
1.500
20 giờ
158.400
38.016.000
36.000
chai/giờ
1.000
20 giờ
384.000
92.160.000
180
túi/giờ
2.000
20 giờ
38.400
9.216.000
36.000
chai/giờ
Công suất
sản phẩm
(lít/năm)
Tổng cộng
1.617.600
388.244.00
0
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013
4. Nhu cầu sử dụng nước
Bảng 3.4. Tính toán nhu cầu sử dụng nước tối đa trong 1 ngày cho toàn nhà máy
sau khi nâng cấp công suất
Nhu cầu cấp nước
Công suất
NGK bao bì chai thủy 36.000
tinh
chai/giờ
NGK bao bì chai nhựa 30.000
PET
lon/giờ
NGK bao bì lon
30.000
lon/giờ
NGK chiết nóng rót
36.000
chai/giờ
Dây chuyền chiết túi
180
túi/giờ
Cấp nước sinh hoạt
Tổng cộng
Thời gian
hoạt động
tối đa
20 giờ
Thể tích
Tỷ lệ
đơn vị sản nước/sản
phẩm
phẩm
(ml)
300
3,8:1
Lượng
nước sử
dụng
(lít/ngày)
656.640
20 giờ
1.500
1,5:1
1.296.000
20 giờ
330
1,5:1
237.600
20 giờ
1.000
2,8:1
1.075.200
20 giờ
20.000
1,5:1
57.600
35.000
3.358.040
Nguồn: Chi nhánh công ty nước giải khát Cocacola Việt Nam tạ Hà Nội, 2013