Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ sản XUẤT CHẾ BIẾN QUẶNG đa KIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.11 KB, 6 trang )

QUY TRÌNH CHẾ BIẾN
QUẶNG ĐA KIM




QUY TRÌNH CHẾ BIẾN QUẶNG ĐA KIM
Đây là quy trình chế biến của Nhà máy chế biến quặng đa kim Phúc Thanh
thuộc Công ty TNHH Liên doanh khai thác chế biến khoáng sản Phúc Thanh.
Công suất: 25.000 tấn/năm.
1. Dây chuyền công nghệ tuyển
a. Đặc điểm và tính chất quặng
Kết quả nghiên cứu thành phần vật chất mẫu cho thấy khoáng vật phi quặng
chủ yếu là thạch anh, xerixit. Các khoáng vật quặng chủ yếu trong mẫu là các
sunfua với hàm lượng nhỏ. Kích thước đa phần trong khoảng 0,01 – 0,02 mm, ít
hạt đạt 0,1 – 0,2 mm. Sunfua chủ yếu là arsenopyrit, ít galenit, chancopyrit, pyrit.
Vàng tồn tại một phần ở dạng tự sinh và một phần trong các sunfua mà chủ yếu là
arsenopyrit và đa phần là xâm nhiễm mịn, có thể ảnh hưởng đến kết quả tuyển sau
này.
b. Sơ đồ công nghệ

Chất cặn
SbO3

Hỗn hợp khoáng sản W, Sb, Au
Quặng nguyên khai
Nghiền vụn
Lọc hỗn hợp
Cát cặn
Ksản hỗn hợp
Lọc ưu tiên


K.sản Au
Hhợp Au,Sb,Pb,..

Ôxy hóa sấy đốt, 2000oC
Bụi xoáy
Bụi túi vải
Cát sấy
Thu được Au2O3


Ôxy hóa sấy đốt,

2000oC
Cát sấy
Bụi túi vải
Bụi xoáy
Xỉ than
Sb thô
Khói bụi
Luyện thổi
Thu được Au
Đóng gói
TuyÓn
H2O

TuÇn hoµn níc sau l¾ng
TuÇn hoµn níc sau l¾ng
Níc th¶i
SP sau tuyÓn
Ng©m ch©n kh«ng phun th¼ng

§ãng gãi

Thu được Au2O3
Luyện lò sưởi điện
Hå chøa níc th¶i/l¾ng



2. Thiết bị sử dụng
Trên cơ sở công nghệ chế biến quặng đã nêu ở trên, chủ đầu tư đã lựa chọn
những thiết bị như sau phục vụ cho việc vận hành nhà máy:
Bảng tổng hợp thiết bị chế biến quặng đa kim
Tên thiết bị
Máy nghiền nát hình vòm họng

Kích cỡ, model
PEV 555 x 900

Sl(chiếc)
01

Máy nghiền nhỏ hình vòm họng
Máy sản xuất khoáng sản hình khuôn

PEX 200 x 750
CG 600 x 600

01
01


2MVS 1235
MQSZ 1836

01
01

FG – 15
NZ – 12

01
01

XBT – 2000
XF 3540

01
06

Máy hình tròn chấn động thẳng
Máy nén không khí

ZS 0612
LEK – c

02
01

Máy điện giải phân tích
Bơm cao su


430 kg/lô
3PNJ

01
06

SC 1115
DT II B500 x 20

01
02

Máy hình lưới chấn động liên tục
Máy nghiền hình cầu ổ trục
Máy phân cấp xoắn ốc đơn
Máy đặc
Máy nhào trộn xi măng hình thuôn
Máy thấm có bánh xe hình lá

Máy rửa cặn vàng
Máy vận chuyển băng chuyền
3. Nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất

Năm SX

Nước SX


STT
I


Nhiên liệu

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

1
2

Dầu diezen
Xăng A92

lít
lít

204.300
3.840

3
II

Chi phí dầu mỡ phụ (5%)
Vật liệu nổ

kg

10.407


1
2

Thuốc AD1
Kíp nổ điện

kg
cái

3.780
12.600

3

Dây điện

m

1.260



×