Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ đề thi violympic toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.74 KB, 12 trang )

Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016
Vòng 5
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!
Câu 1: 3 + 1 + 0 = .............
Câu 2: 4 - 2 + 3 = ...........
Câu 3: 3 - 2 + 3 = ..............
Câu 4: 3 - 1 + 3 = ..............
Câu 5: 3 - 1 + 2 = .............
Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp nhé!
Câu 6: 6 ........... 4 + 1
Câu 7: 5 + 0 .......... 3 + 2
Câu 8: 8 ............. 7
Câu 9: 3 - 1 ............... 4 - 2
Câu 10: 3 + 1 .............. 4 + 0
Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Vòng 6
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
.... + 4 = 4
Câu 2.2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
.... + 1 = 1
Câu 2.3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
3 + ..... = 4 + 0
Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
.... + 1 = 3 + 1
Câu 2.5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
3 + ..... + 0 = 0 + 4 + 1


Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Vòng 7
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Tính: 4 + 1 = ............
a. 1
b. 2
c. 3
Câu 1.2: Tính: 4 - 1 = ...........

d. 5

a. 1
b. 2
c. 3
Câu 1.3: Tính: 4 - 3 = ............

d. 4

a. 1
b. 2
c. 3
Câu 1.4: Tính: 3 + 2 = ...........

d. 4

a. 1
b. 2
c. 3

d. 5
Câu 1.5: Hãy chọn đáp án đúng: ............. = 4 - 1
a. 1
b. 1 + 2
c. 4
d. 2
Câu 1.6: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + .......... = 4
a. 1 + 3
b. 2
c. 2 + 1
d. 4
Câu 1.7: Chọn đáp án đúng: ............ - 2 = 3 - 1
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 1.8: Chọn đáp án đúng: 4 - 1 = 3 + ............
a. 1
b. 2
c. 0
d. 4
Câu 1.9: Hãy chọn đáp án đúng: ................ = 4 - 3 + 1
a. 1
b. 2 + 1
c. 1 + 1
d. 4
Câu 1.10: Hãy chọn đáp án đúng: 3 + 1 - .............. = 2


a. 1

b. 2
c. 3
d. 2 + 1
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: ............. - 1 = 2
Câu 3.2: 2 - ............ = 1
Câu 3.3: 4 - ............... = 3
Câu 3.4: 3 + 1 = ............
Câu 3.5: ............ - 1 = 3
Câu 3.6: 1 + ............. = 3
Câu 3.7:......... + 0 = 5
Câu 3.8: 1 + .......... = 5
Câu 3.9: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
4 - 3 .............. 0
Câu 3.10: 1 ............. 4 - 3
Vòng 8
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 3 + 1 = ...............
Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 1 - 1 = ..............
Câu 2.3: Chọn đáp án đúng: 5 - 2 = .............
A. 1 + 3
B. 1 + 1
C. 4
Câu 2.4: Chọn đáp án đúng: .... = 4 - 1


D. 0 + 3

A. 2 + 2
B. 4 - 2
C. 5 - 3
D. 2 + 1
Câu 2.5: Chọn đáp án đúng: 4 - 1 - 1 = 3 + 1 - .......
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!
Câu 3.1: 1 - .... = 1
Câu 3.2: 5 - ..... = 3
Câu 3.3: 2 - 1 = .........
Câu 3.4: 2 - ..... = 2
Câu 3.5: 5 - 1 - 0 = ..... + 2
Câu 3.6: 4 - 1 - 1 = ...... + 0
Câu 3.7: 3 - 2 = 4 - ..... - 0
Câu 3.8: 2 + ..... - 0 - 1 = 1 + 3 - 1
Câu 3.9: 1 + 2 + ..... = 4 - 1 + 1 - 0
Câu 3.10: 2 + 1 + ..... = 4 - 1- 0 + 1
Vòng 9
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Tính: 5 - 3 + 4 = ..........
Câu 2.2: Tính: 7 - 3 - 0 = ............
Câu 2.3: Tính: 6 - 3 - 1 = ............

Câu 2.4: Tính: 6 - 1 + 2 = ............
Câu 2.5: Chọn đáp án đúng: ..... = 5 + 3 - 2
A. 8
B. 3 + 2
C. 8 - 6
D. 5 + 1
Câu 2.6: Chọn đáp án đúng: 7 - 5 + 1 = ..........
A. 1
B. 3 + 1
C. 2
D. 1 + 2
Câu 2.7: Chọn đáp án đúng: 8 - 5 - 3 = .........
A. 2 - 2
B. 1 + 3
C. 1 + 2
D. 3
Câu 2.8: Chọn đáp án đúng: 1 + 3 + 3 = ...... + 4 + 2
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
5 + 2 - 3 = ..... - 2 - 1
Câu 2.10: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
5 - .... + 1 = 4 - 4 + 2
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau


Vòng 10
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)

Câu 1.1: 9 - 9 = 8 - 8 - ........
Câu 1.2: ........ - 2 + 7 = 9
Câu 1.3: 9 - 2 = 4 - ..... + 6
Câu 1.4:....... - 2 + 6 = 2 + 8
Câu 1.5: 9 - ....... - 5 = 8 - 5
Câu 1.6: ........ - 2 + 7 = 1 + 8
Câu 1.7: ......... - 2 = 9 - 7 + 5
Câu 1.8: 2 + 8 = 5 + ........... + 0
Câu 1.9: 10 - 0 - 6 = .......... + 8 - 6
Câu 1.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (...)
9 - 4 ............... 9 - 3 - 1
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 6 + 2 = ...........
Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 4 - 4 = ...........
Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 - 8 = ............
Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 - 4 = ...........
Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 8 + ......... = 9 - 3 + 1
Vòng 11
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống nhé!
Câu 1.1: 2 + 8 - 0 = ............. + 8 + 1
Câu 1.2: 9 - 6 < 9 - .......... < 4 + 1
Câu 1.3: ............ - 2 + 3 = 3 + 6
Câu 1.4: 9 - 3 = 9 - ........ + 6
Câu 1.5: ......... - 2 + 4 = 3 + 2 + 5
Câu 1.6: 7 - 2 + 3 = .......... + 7 - 1
Câu 1.7: 9 - 6 > 9 - ........ > 9 - 8
Câu 1.8: 10 - 1 > 2 + ........ > 4 + 3

Câu 1.9:......... - 1 + 3 - 2 = 9 - 4 + 2 - 1
Câu 1.10: Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
9 - 4 - 2 ............ 9 - 3 - 3
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ...........
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 3.2: 9 trừ 6 cộng 4 bằng: ..........
A. 6
B. 8
C. 7
D. 3
Câu 3.3: 9 trừ 4 cộng 3 bằng: ...........
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 3.4: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ...........
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 3.5: 10 trừ 7 cộng 3 bằng: ...........
A. 7
B. 4

C. 6
D. 5
Câu 3.6: 10 trừ 4 cộng 2 bằng: ...........
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3.7: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ...........
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 3.8: 10 trừ 8 cộng 3 bằng:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 3.9: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 10?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 3
Câu 3.10: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
ĐÁP ÁN
Vòng 5
Bài 1



Câu 1: 4
Câu 2: 5
Câu 3: 4
Câu 4: 5
Câu 5: 4
Câu 6: >
Câu 7: =
Câu 8: >
Câu 9: =
Câu 10: =
Bài 2: 0 < 3 - 2 < 4 - 2 < 1 + 3 < 3 + 2 < 6 < 7 < 8 < 9 < 10
Vòng 6
Bài 1: 1 + 0 + 3 = 0 + 2 + 2; 0 + 0 + 0 + 2 = 0 + 0 + 2 + 0; 0 + 0 + 0 = 0 + 0 + 0 + 0; 2 + 0
+ 2 + 1 = 2 + 1 + 2 + 0; 0 + 2 + 0 + 1 = 0 + 1 + 2 + 0
Bài 2
Câu 2.1: 0
Câu 2.2: 0
Câu 2.3: 1
Câu 2.4: 3
Câu 2.5: 2
Bài 3: 0 + 1 < 0 + 1 + 1 < 2 + 1 + 0 < 1 + 0 + 3 < 1 + 3 + 1 < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8
hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn
Vòng 7
Bài 1
Câu 1.1: d
Câu 1.2: c
Câu 1.3: a
Câu 1.4: d

Câu 1.5: b
Câu 1.6: b
Câu 1.7: d
Câu 1.8: c
Câu 1.9: c
Câu 1.10: b
Bài 2: 0 < 2 + 2 - 3 < 3 - 2 + 1 < 2 + 3 - 1 - 1 < 4 - 2 + 3 - 1 < 4 - 2 + 1 < Số liền sau số 5
< 7 < Số liền trước số 9 < 9
Bài 3
Câu 3.1: 2
Câu 3.2: 1
Câu 3.3: 1
Câu 3.4: 4
Câu 3.5: 4
Câu 3.6: 2


Câu 3.7: 5
Câu 3.8: 4
Câu 3.9: >
Câu 3.10: =
Vòng 8
Bài 1: 5 - 4 < 4 - 3 + 1 < 4 + 1 - 2 - 0 < 2 + 3 - 1 < Số liền trước số 6 < Số liền sau số 5 <
7 < Số liền sau số 7 < 9 < Số liền sau số 9
Bài 2
Câu 2.1: 2
Câu 2.2: 2
Câu 2.3: D
Câu 2.4: D
Câu 2.5: A

Bài 3
Câu 3.1: 0
Câu 3.2: 2
Câu 3.3: 1
Câu 3.4: 0
Câu 3.5: 2
Câu 3.6: 2
Câu 3.7: 3
Câu 3.8: 2
Câu 3.9: 1
Câu 3.10: 1
Vòng 9
Bài 1: 6 - 2 - 4 < 4 + 3 - 6 < 7 - 1 + 2 - 6 < 4 + 4 - 2 - 3 < 6 - 5 + 4 - 1 < 8 - 6 + 2 + 1 < 8 5 + 4 - 1 < 8 - 2 + 1 + 0 < số lớn nhất có một chữ số < số bé nhất có hai chữ số
Bài 2
Câu 2.1: 6
5-3+4=2+4=6
Câu 2.2: 4
Câu 2.3: 6 - 3 - 1 = 3 - 1 = 2
Câu 2.4: 6 - 1 + 2 = 5 + 2 = 7
Câu 2.5: D
Câu 2.6: D
Câu 2.7: A
Câu 2.8: D
Câu 2.9: 7
Câu 2.10: 4
Bài 3: 6 - 2 = 4 - 0; 4 + 1 = 6 - 1; 5 - 2 = 7 - 4; Số nhỏ nhất có hai chữ số = 10; Số lớn
nhất có một chữ số = 10
Vòng 10



Bài 1
Câu 1.1: 0
Câu 1.2: 4
Câu 1.3: 3
Câu 1.4: 6
Câu 1.5: 1
Câu 1.6: 4
Câu 1.7: 9
Câu 1.8: 5
Câu 1.9: 2
Câu 1.10: =
Bài 2: Số bé nhất có một chữ số < 9 - 2 - 4 - 2 < 7 + 2 - 2 - 4 < Sáu cộng ba rồi trừ năm <
9 - 3 + 2 - 3 < 9 - 5 + 4 - 2 < Sáu trừ 2 rồi cộng ba < Hai cộng ba rồi cộng ba < Số lớn
nhất có một chữ số < Số bé nhất có hai chữ số
Bài 3
Câu 3.1: 5
Câu 3.2: 1
Câu 3.3: 1
Câu 3.4: 0
Câu 3.5: 6
Vòng 11
Bài 1
Câu 1.1: 1
Câu 1.2: 5
Câu 1.3: 8
Câu 1.4: 9
Câu 1.5: 8
Câu 1.6: 2
Câu 1.7: 7
Câu 1.8: 6

Câu 1.9: 6
Câu 1.10: =
Bài 2: (1) = (6); (2) = (9); (3) = (4); (5) = (8); (7) = (10)
Bài 3
Câu 3.1: D
Câu 3.2: C
Câu 3.3: B
Câu 3.4: B
Câu 3.5: C
Câu 3.6: D
Câu 3.7: C
Câu 3.8: D
Câu 3.9: C
Câu 3.10: C



×