Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.38 KB, 15 trang )

Bài: ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
1/ X : 4 + 2 = 5 3/ X x 4 + 3 = 112/ X : 3 - 0 = 4 4/ 5 x X - 4 = 6
5/ B : 4 + 2 = 5 7/ B x 4 + 3 = 116/ B : 3 - 0 = 4 8/ 5 x B - 4 = 6
9/ Y : 4 + 2 = 5 11/ Y x 4 + 3 = 1110/ Y : 3 - 0 = 4 12/ 5 x Y - 4 = 6
13/ A : 4 + 2 = 5 15/ A x 4 + 3 = 1114/ A : 3 - 0 = 4 16/ 5 x A - 4 = 6
17/ X : 4 + 0 = 5 19/ X x 2 - 8 = 018/ X : 5 - 0 = 4 20/ 5 x X - 20 = 0
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
1/ X x 3 : 1 = 15 3/ X : 5 x 3 = 122/ X x 2 x 3 = 30 4/ X : 4 : 1 = 5
5/ B x 3 : 1 = 15 7/ B : 5 x 3 = 126/ B x 2 x 3 = 30 8/ B : 4 : 1 = 5
13/ Y x 3 : 1 = 15 15/ Y : 5 x 3 = 1214/ Y x 2 x 3 = 30 16/ Y : 4 : 1 = 5
17/ A x 3 : 1 = 15 19/ A : 5 x 3 = 1218/ A x 2 x 3 = 30 20/ A : 4 : 1 = 5
9/ X x 3 : 1 = 30
10/ X : 5 x 1 = 2 11/ X x 2 x 5 = 50
12/ X : 2 : 1 = 5
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng
5
1
tuổi bố. tính tổng số tuổi
của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:…………………
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng


4
1
tuổi mẹ. tính tổng số tuổi
của mẹ và Nam
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:…………………
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng
5
1
tuổi bố. tính tổng số tuổi
của bố và tuấn sau 3 năm nữa.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là :…………………
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng
4
1
tuổi mẹ. tính tổng số tuổi
của mẹ và Nam sau 5 năm nữa.
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:…………………
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng
5
1
tuổi bố. tính tổng số tuổi
của bố và tuấn trước đây 2 năm
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:…………………
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng
4
1
tuổi mẹ. tính tổng số tuổi
của mẹ và Nam trước đây 4 năm
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:…………………
Bài: hiện nay bố 32 tuổi, trước đây 2 năm thì tuổi Tuấn bằng

5
1
tuổi bố.
tính tổng số tuổi hiện nay của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:…………………
Bài: Hiện nay mẹ 29 tuổi, sau 3 năm nữa thì tuổi Nam bằng
4
1
tuổi mẹ.
tính tổng số tuổi hiện nay của mẹ và Nam
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:…………………
Bài: trước đây 2 năm thì bố 32 tuổi, tuổi Tuấn bằng
4
1
tuổi bố. tính
tổng số tuổi hiện nay của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:…………………
Bài: sau 3 năm nữa thì mẹ 35 tuổi, tuổi Nam bằng
5
1
tuổi mẹ. tính tổng
số tuổi hiện nay của mẹ và Nam
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:…………………
Điền số vào ô trồng
1km = m 1m = dm 1m = cm
1m = mm 1dm = cm 1cm =
mm
10mm = cm 100mm = cm 1000m =
km
1000mm = m 10dm = m 100dm =

m
1m 30cm = cm 1m 2dm= dm 1m7cm =
cm
1m 3cm = cm 1dm 2cm= cm 1dm7mm =
mm
1dm 3cm = cm 12dm 8cm= cm 47m7dm =
dm
9dm 3mm = mm 12m 8cm= cm 23m7dm
= dm
320cm = m cm 42dm = m dm
220mm = cm mm 510cm = m cm
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
1/ X : 4 + 2 = 5
4/ X : 3 - 0 = 4
5/ X x 3 : 1 = 15
3/ X x 2 x 3 = 30
8/ B : 4 + 2 = 5
2/ B : 3 - 0 = 4
6/ B x 3 : 1 = 15 7/ B x 2 x 3 = 30
9/ Y : 4 + 2 = 5 10/ Y : 3 - 0 = 4
13/ Y x 3 : 1 = 15 14/ Y x 2 x 3 = 30
18/ A : 4 + 2 = 5
11/ A : 3 - 0 = 4
19/ A x 3 : 1 = 1517/ A x 2 x 3 = 30
16/ X : 4 + 0 = 5
12/ X : 5 - 0 = 4
20/ X x 3 : 1 = 30

15/ X : 5 x 1 = 2
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
3/ X x 4 + 3 = 111/ 5 x X - 4 = 6
7/ X : 5 x 3 = 12
9/ X : 4 : 1 = 5
4/ B x 4 + 3 = 11
8/ 5 x B - 4 = 65/ B : 5 x 3 = 12 6/ B : 4 : 1 = 5
2/ Y x 4 + 3 = 11
10/ 5 x Y - 4 = 6 11/ Y : 5 x 3 = 12
13/ Y : 4 : 1 = 5
12/ A x 4 + 3 = 11
14/ 5 x A - 4 = 6 15/ A : 5 x 3 = 12 16/ A : 4 : 1 = 5
18/ X x 2 - 8 = 0 19/ 5 x X - 20 = 017/ X x 2 x 5 = 50
20/ X : 2 : 1 = 5
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Ô … = Ô …… Ô … = Ô ……
Bài 1: Điền số vào chỗ ô trống:
36 : 4 + = 16 27 : 3 + = 18 24 : 4 + =
34 16 : 2 + = 23
35 : 5 + = 20 45 : 5 + = 37
36 : 4 - = 6 32 : 4 - = 5 21 : 3 - = 1
40 : 5 = 4
5 x 6 + = 45 7 x 3 + = 30 4 x 7 - 19 9 x
2 - = 10
Bài 2: Có một số gạo đựng được 8 túi, mỗi túi 3 kg. Hỏi số gạo đó đựng vào

mỗi túi 4kg thì được mấy túi?
Số túi là:……
Bài 3: Có một số gạo đựng mỗi túi 4 kg được 5 túi, . Hỏi số gạo đó đựng vào
mỗi túi 2 kg thì được mấy túi?
Số túi là:……
Bài 4: Có một số gạo đựng được 6 túi mỗi túi 4 kg , . Hỏi số gạo đó đựng vào 3
túi thì mỗi túi được mấy ki lô gam gạo?
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:……
Bài 5: Có một số gạo đựng mỗi túi 5 kg thì được 6 túi , . Hỏi số gạo đó đựng
vào 3 túi thì mỗi túi được mấy ki lô gam gạo?
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:……








Bài 6: Có một số lượng gạo, nếu thêm 3 kg nữa thì sẽ vừa đủ để chia đều cho 8
túi, mỗi túi 4 kg. Tính số lượng gạo đó.
Số lượng gạo đó là:…………
Bài 7: Có một số lượng gạo, nếu thêm 2 kg nữa thì sẽ vừa đủ để chia đều cho 8
túi, mỗi túi 3 kg. Tính số lượng gạo đó
Số lượng gạo đó là:…………
Bài 8: Có một số lượng gạo, nếu bớt 2 kg thì vừa đủ để chia đều cho 8 túi, mỗi
túi 3 kg. Tính số lượng gạo đó
Số lượng gạo đó là:…………
Bài 9: Có một số lượng gạo, nếu bớt 3 kg thì vừa đủ để chia đều cho 6 túi, mỗi
túi 5 kg. Tính số lượng gạo đó

Số lượng gạo đó là:…………
Bài 10: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 5 vẫn nhỏ hơn 32.
Số đó là:……………….
Bài 11: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 4 vẫn nhỏ hơn 35.
Số đó là:……………….
Bài 12: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 3 vẫn nhỏ hơn 26.
Số đó là:……………….
Bài 13: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 2 vẫn nhỏ hơn 14.
Số đó là:……………….
Bài 14: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 5 vẫn lớn hơn 36.
Số đó là:……………….
Bài 15: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 4 vẫn lớn hơn 36.
Số đó là:……………….
Bài 16: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 3 vẫn lớn hơn 20.
Số đó là:……………….
Bài 17: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 2 vẫn lớn hơn 10.
Số đó là:……………….
Bài 18: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 5 kg thì được 6
túi còn thừa 2 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 18: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 8 kg thì được 3
túi còn thừa 6 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 3 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 19: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 7
túi còn thừa 2 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 5 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 20: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 9 kg thì được 4
túi còn thừa 4 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 21: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 7 kg thì thiếu 3 kg

là đầy 3 túi . Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 22: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 4 túi, mỗi túi 6 kg thì
thiếu 1 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 5 kg thì được mấy túi?
Số túi là: …………
Bài 23: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 5 túi, mỗi túi 4 kg thì
thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 2 túi thì mỗi túi đựng được
mấy ki lô gam gạo?
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: …………
Bài 24: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 8 túi, mỗi túi 4 kg thì
thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 5 túi thì mỗi túi đựng được
mấy ki lô gam gạo?
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: …………
Bài 25: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 6 túi, mỗi túi 5 kg thì
thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 4 túi thì mỗi túi đựng được
mấy ki lô gam gạo?
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: …………
Bài 26: Một hình tám giác có chu vi 21 cm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 4cm
thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 27: Một hình tám giác có chu vi 18 dm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 5dm
thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 28: Một hình tám giác có chu vi 30 cm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 2cm
thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 29: Một hình tám giác có chu vi 21 cm. người ta giảm mỗi cạnh 4cm thì
được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 30: Một hình tám giác có chu vi 45 dm. người ta giảm mỗi cạnh 3dm thì

được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 31: Một hình tám giác có chu vi 32 cm. người ta giảm mỗi cạnh 5cm thì
được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 32: Một hình tám giác có chu vi 27 dm. người ta giảm mỗi cạnh 2cm thì
được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới.
Chu vi hình tám giác mới là:…………………
Bài 33: Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác.
Số hình tam giác là:……. Số hình tam giác là:……. Số
hình tam giác là:…….
Số hình tam giác là:…….

×