Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

VI NẤM HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 43 trang )

VI NấM
HọC Mục tiêu:

1

1.

Nêu các đặc điểm của vi nấm;

2.

Mô tả hình thể vi nấm;

3.

Trình bày cấu trúc tế bào vi nấm

4.

Phân loại vi nấm: hình thể, bệnh học,…

5.

Trình bày lợi ích và tác hại của vi nấm

6.

Tóm tắt các kỹ thuật áp dụng trong phát
hiện, định danh vi nấm.

7.



Tóm tắt các kỹ thuật ứng dụng trong thử
hoạt tính kháng nấm


VỊ TRÍ CỦA VI NẤM / HT PHÂN LOẠI
Vi nấm được xếp vào:
1. Ngành Thực vật
Không có chlorophyll
Không biệt hoá thành thân, lá, rễ
2. Ngành Nấm (Mycota):
Gồm hơn 100.000 loài
Khoảng 300 loài gây bệnh cho người
Hơn ¾ vi nấm gây bệnh gây nhiễm chủ yếu ở
da và mô dưới da.

2


ĐặC ĐIểM CủA VI NấM


Eukaryote: Vi sinh vật có nhân thật, nhân có
màng nhân, Nhiễm sắc thể đơn bội hoặc
lưỡng bội.



Không có diệp lục tố, dị dưỡng




Thành tế bào chứa chitin và chitosan



Sinh sản vô tính lẫn hữu tính



Sterol ở màng sinh tế bào chất: Ergosterol
3


HÌNH THể


Nấm sợi: nấm mốc (filamentous fungi/mould)



Sợi nấm (hyphae)



Sinh sản bằng bào tử (BT vô tính, BT hữu tính)



Phát triển ở đầu sợi nấm.


hệ sợi (mycelium)

o Nấm men: yeast
 Sinh sản bằng cách nẩy chồi
 SS bằng cắt đôi


Nấm lưỡng hình: sợi men

4


Khóm nấm mốc (mould)

Khóm nấm men (yeast)

5

Penicillium sp

Saccharomyces cerevisiae


CấU TRÚC Tế BÀO NấM SợI


Đa bào, các tế bào nối
nhau dài như sợi chỉ, sợi
nấm nhỏ, mảnh, phân

nhánh.



Tế bào nấm hình trụ,
đường kính sợi nấm: 2 –
18 µm, có thành tế bào
bao quanh;



Giữa các tế bào Có vách
ngăn (septate) hoặc
không có vách ngăn
(coenocytic)



Mỗi tế bào có từ 1 đến 2
nhân.

6


CấU TRÚC Tế BÀO NấM SợI
Gồm các thành phần sau:
• Thành tế bào (g)
• Màng tế bào (i)
Tế bào chất:
a. Không bào, b. Nhân,

c. Bộ golgi,
d. Lưới nôi sinh chất ,
e. Ti thể, f. Hạt lipid,
7

h. Thể woronin.


CấU TRÚC Tế BÀO NấM MEN


Đơn bào;



Một số nấm men lưỡng hình, tạo thành sợi
hoặc sợi giả do ảnh hưởng của môi trường
(nhiệt độ)



Mỗi tế bào có 1 nhân, nhiều cơ quan;



Không bào lớn;



Sinh sản bằng cách nẩy chồi ở một cực hay

nhiều cực.

8


Cấu trúc tế bào nấm men

Thành tế bào (11):
Màng tế bào chất (10):
- ergosterol và zymosterol.
Tế bào chất:
nhân (1),
nhiễm sắc chất (3) ,
ti thể (5),
lưới nội sinh chất (6) ,
bộ Golgi (7), không bào (8),
hạt lipid (9).

9


THÀNH Tế BÀO VI NấM (CELL
WALL)

Chiếm khoảng 15-30% trọng lượng khô TB nấm.
Cấu tạo bởi một số chất :
+ Carbohydrat: chiếm khoảng 80%.
Các polysaccharid: chitin, chitosan, cellulose,
β glucan, α glucan và mannan.
+ Protein và glycoprotein: chiếm khoảng 10%

Protein giàu sulfur
Enzym: (1,3)-β-D-glucan synthase (GS)
chitin synthase…

10


NHÂN


Chứa hệ gen của tế bào eukaryote;



ADN



Màng nhân có các lỗ để chuyên chở protein và

nucleosome

chromosome

acid nucleic vào nhân;


Protein ribosom được STH ở TB chất và được
chuyên chở vào nhân kết hợp với ARN
ribosome tạo thành tiểu đơn vị lớn và TĐV nhỏ.

11


PHÂN BIệT NấM SợI VÀ NấM MEN
Đặc điểm

Nấm sợi

Nấm men

Kích thước tế bào

5-30 µm

≈4 µm

Hình thức phát triển

Hệ sợi nấm

Nẩy chồi

Thành phần thành TB Chitin, glucan

Chitin, glucan

Bào tử

Có màu


Phần lớn không màu

protein

10%

6%

glucosamin

28%

33%

Nhân

Phần lớn đơn bội

Đơn bội/lưỡng bội
12


SINH SảN ở VI NấM


Sinh sản vô tính
- Nấm men: nẩy chồi
- Nấm sợi: bào tử




Sinh sản hữu tính
Bào tử hữu tính đóng vai trò để nấm sống sót
hay ở dạng ngủ
13


SINH SảN ở NấM MEN

14


SINH SảN VÔ TÍNH ở NấM SợI

15


SINH SảN HữU TÍNH ở NấM SợI

16


PHÂN LOẠI VI NẤM
Theo hình thể:



»

Nấm men


»

Nấm sợi

»

Nấm lưỡng hình

Theo bệnh nhiễm gồm 4 nhóm lớn:





Bệnh nhiễm nấm ngoại biên (the superficial fungal
infection)





Bệnh nhiễm nấm cố định dưới da (cutaneous mycoses):
Bệnh nhiễm nấm nội tạng (systemic mycoses)
Bệnh nấm cơ hội (opportunistic mycoses)

17


THEO CÁCH SINH SảN



Zygomycota: sợi tơ nấm thông suốt; sinh sản bằng trứng
(Mucor, Rhizopus,…)



Nấm túi (Ascomycota): sợi nấm có vách ngăn, sinh sản bằng
túi (Neurospora, Saccharomyces,..)



Nấm đảm (Basidiomycota):



Nấm khuyết (Deuteromycota): Không có bộ phận SS hữu
tính (Alternaria, Aspergillus, Cladosporium,
18
Geotrichum, Penicillium, Fusarium, Trichoderma,…

sợi nấm có vách ngăn
sinh sản bằng đảm


LợI ÍCH DO VI NấM MANG LạI CHO
NGƯờI
o Chuyển hóa sinh học: bánh mì, rượu, bia, bán
TH Steroid
o Cho các chất biến dưỡng

o Enzym vi nấm: sản xuất phô mai, kỹ nghệ
enzym
o Sinh khối: probiotic từ nấm men
Saccharomyces boulardii
o Đấu tranh sinh học: diệt côn trùng, diệt giun
sán
o Nông nghiệp, lâm nghiệp: hệ nấm cộng sinh ở
rễ cây

19


SảN XUấT NHữNG CHấT BIếN DƯỡNG
CÓ LợI


Acid hữu cơ



Kháng sinh



Enzym



Vitamin




Alcohol



Alkaloid
20


ACID HữU CƠ Từ VI NấM
Acid hữu cơ

Vi nấm sản xuất

Acid gallic

Penicillium glaucum

A. citric

Aspergillus niger

A. gluconic

A. niger, Penicillium
perfurogenum

A. oxalic


A. niger, Sclerotenium sp.

A. fumaric

Mucor spp., Rhizopus spp.

A. lactic

Rhizopus oryzae

21


KHÁNG SINH DO VI NấM SảN XUấT
Kháng sinh

Vi nấm sản xuất

Penicillin

Penicillium chrysofulvum

Griseofulvin

P. griseofulvum

Cephalosporin

Achrimonium spp.


Acid fuschidic

Fuschidium coccinium
Mucor ramanneanus

22


CÁC CHấT KHÁC DÙNG TRONG TRị LIệU
Chất dùng trị
liệu

Vi nấm sản xuất

Cyclosporin

Tolypocladium inflatum ức chế miễn dịch
Aspergillus spp.
Aspergillus terreus
ức chế STH
cholesterol
Penicillium citrinum
ức chế STH
cholesterol
Saccharomyces
cerevisiae
S. cerevisiae, Ashbya
Psylocybe
Điều hòa sinh nở
Rhizopus spp.


Lovastatin
Pravastatin
Vitamin B12,
vitamin khác
Hallucinogen
steroid

Tác dụng

23


ENZYM
Enzym từ nấm được sản xuất và sử dụng cho
nhiều mục đích khác nhau: thực phẩm, chất
tẩy, vải sợi, len dạ, giấy/bột giấy, khác,…
 Một số enzym chính nguồn gốc từ nấm


Enzym

Vi nấm

Cellulase

Trichoderma koninji

Proteinase


Aspergillus niger, A. oryzae,
A. flavus, A. sojae

Glucoamylase
……

A. niger, A. oryzae

24


ứNG DụNG MớI Từ NấM
Sử dụng nấm làm vật chủ biểu hiện cho các
protein trị liệu:
Ưu điểm:
 So với E. coli: Có hệ lưới nội mô và bộ golgi để
glycosyl hóa protein.
 So với eukaryote khác (nuôi cấy tế bào): Có
thể nuôi cấy và duy trì dễ dàng trên các môi
trường rẻ tiền.
Nhược điểm:
 Các enzym glycozyl hóa ở nấm không có ở
người , làm thay đổi thời gian bán hủy và tính
sinh miễn dịch của protein

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×