ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 3
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1: Sự nhân đôi của ADN và NST diễn ra ở pha hay kỳ nào
A. Kỳ đầu
B. Pha S
C. Pha G2
D. Pha G1
Câu 2: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân
A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu GP1
C. Kỳ giữa GP1 D. Kỳ đầu GP2
Câu 3: Trong tế bào người vào giai đoạn trước khi bước vào giảm phân, số cromatit là
A. 46
B. 92
C. 23
D. 128
Câu 4: Sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng là
A.Số lượng NST
B. Lượng tế bào chất C. Khả năng di động
D. Bề dày của màng
Câu 5: NST chỉ có hoạt tính di truyền và khả năng tự nhân đôi khi
A. Ở trạng thái không đóng xoắn
C. Trong quá trình nhân đôi của ADN
B. Ở trạng thái đóng xoắn
D. Trong quá trình phân ly của NST
Câu 6: Sư khác nhau trong quá trình nguyên phân của tế bào động vật và thực vật là:
A. Ở TV bậc cao, sự hình thành thoi vô sắc không có sự tham gia của trung thể
B. Sự hình thành vách ngăn đề hình thành 2 tế bào mới
C. Ở TBTV, 2 tế bào con tạo thành có số lượng tế bào con bằng nhau.
D. A và B đúng
TaiLieu.VN
E. A, B và C đúng
Page 1
Câu 7: Ở ruồi, bộ NST 2n=8, vào kỳ sau của GP1 trong tế bào có
A. 8 NST
B. 16 NST đơn
C. 16 cromatit
D. 16 NST kép
Câu 8: Màng nhân xuất hiện trở lại trong quá trình phân bào nguyên nhiễm ở
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 9: Trong nguyên phân, số lần nhân đôi và phân ly của NST là
A. Nhân đôi 1 lần, phân ly 1 lần
B. Nhân đôi 1 lần, phân ly 2 lần
C. Nhân đôi 2 lần, phân ly 1 lần
D. Nhân đôi 2 lần, phân ly 2 lần
Câu 10: Ảnh chụp hiển vi của 1 tế bào có 40NST đơn, biết loài đó có bộ NST 2n=20, tế
bào đó đang ở kỳ
A. Kỳ sau NP
B. Kỳ sau GP2
C. Kỳ đầu GP2
D. Kỳ đầu GP1
Câu 11: Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của
giảm phân?
A. Kỳ sau GP1
B. Kỳ sau GP2
C. Kỳ cuối GP1
D. Kỳ cuối GP 2
Câu 12: NST ở kỳ giữa của nguyên phân
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn B. Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo thoi vô sắc
C. Tách thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực tế bào D. Dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mãnh
Câu 13: Trong nguyên phân điểm nào trên NST phân chia sau cùng
A. Tâm động
B. Thoi vô sắc
C. Eo thứ cấp
D. Thể kèm
Câu 14: Giai đoạn nào dưới đây trong chu kỳ tế bào thường ngắn nhất
A. G1
B. G2
C. S
D. M
Câu15: Nước xương hầm thuộc môi trường nuôi cấy
A. Tổng hợp
TaiLieu.VN
B. Bán tổng hợp
C. Tự nhiên
D. Bán tự nhiên
Page 2
Câu 16: Nồng độ đường cao gây mất nước cho TB VSV, nhưng một số nấm mốc vẫn có
thể sinh trưởng được trên các loại mứt quả. Chúng được gọi là vi sinh vật
A. Ưa thẩm thấu
B. Siêu kiềm
C. Ưa kiềm
D. Ưa axit
Câu 17: Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là:
A. Oxi phân tử
B. Oxi nguyên tử
C. Hidro phân tử
D. Hidro nguyên tử
Câu 18: Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở
A. Trên sợi nấm B. Mặt dưới của mũ nấm C. Mặt trên mũ nấm D. Phía dưới mũ nấm
Câu 19: Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:
A. Hoá dị dưỡng B. Hoá tự dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 20: Vi sinh vật sống ở khu vực Nam Cực và Bắc Cực thuộc loại vi sinh vật
A. Ưa nhiệt
B. Ưa siêu nhiệt
C. Ưa lạnh
D. Ưa ấm
Câu 21: Trong quá trình lên men, chất nhận electron cuối cùng là:
A. Một phân tử hữu cơ B. Một phân tử vô cơ
C. Oxi phân tử
D. Hidro
Câu 22: Hô hấp hiếu khí là quá trình
A. Phân giải tinh bột B. Oxi hoá phân tử HCơ C. Phân giải glucozơ D. Phân giải fructozơ
Câu 23: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp vi hiếu khí D. Lên men
Câu 24: Vi khuẩn màu tía, màu lục chứa lưu huỳnh thuộc loại
A. Quang tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 25: Pha nào vi khuẩn chết vượt số vi khuẩn được tạo ra
A. Pha luỹ thừa
TaiLieu.VN
B. Phân cân bằng
C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
Page 3
Câu 26: Thực phẩm nào sau đây sử dụng vi sinh vật phân giải protein
A. Tương
B. Dưa muối
C. Cà muối
D. Rượu, bia
Câu 27: Người ta có thể sử dụng VSV để xử lý rác thải là nhờ chúng có thể tiết ra hệ
enzym
A. Proteaza
B. Xenlulaza
C. Amilaza
D. Lipaza
Câu 28: Một quần thể VSV có số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 1 giờ số lượng tế bào
của quần thể là 80. Thời gian thế hệ là:
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 20 phút
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Ở người bộ NST 2n=46. Một tế bào lưỡng bội của người nguyên phân 5 lần
a. Số NST đơn mới tương đương môi trường nội bào cung cấp cho tế bào trên là bao
nhiêu?
b. Xác định số tâm động có trong tất cả các tế bào con được tạo ra khi kết thúc quá trình
nguyên phân?
c. Xác định số NSt có trong thế hệ tế bào cuối cùng
TaiLieu.VN
Page 4