Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 10 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 2

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất của câu rồi đánh dấu “X” vào phiếu trả lời sau đây(7 điểm )
Câu 1. Biện pháp phòng bệnh virut ở thực vật là :
a Chọn giống sạch bệnh

b vệ sinh đồng ruộng

c Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh d Tất cả các ý trên
Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hình thức sinh sản của vi sinh vật ?
a Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
b Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
c Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
d Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
Câu 3. Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?
a Bào tử trần

b Bào tử đốt

c Nội bào tử

d Ngoại bào tử

Câu 4.Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính:
a Từ khi sinh ra đến chết


b Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử
c Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong
d Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia

TaiLieu.VN

Page


Câu 5. Virut thường được ứng dụng vào lĩnh vực nào sau đây ?
a Sản xuất thuốc trừ sâu, dược phẩm

b Sản xuất prôtêin đơn bào

c Sản xuất rượu vang

d Sản xuất sữa chua

Câu 6. Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy, người ta
làm gì?
a Lấy ra sản phẩm nuôi cấy
b Thường xuyên thanh trùng môi trường
c Bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương
d Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng
Câu 7. Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N0 = 100 , thời gian thế hệ: g = 120
phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 10 giờ là:
a 3 200

b 3 032


c 2 900

d 3 000

Câu 8.Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha:
a tiềm phát

b suy vong

c cân bằng

d lũy thừa

Câu 9. Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh?
a Không cho vi sinh vật gây hại vào thức ăn
b Thức ăn ngon hơn
c Tăng hương vị thức ăn
d Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 10. Phương pháp nuôi cấy liên tục thường được dùng khi:
a nuôi cấy mô

b sản xuất sinh khối

c chuyển cấy gen

d nghiên cứu

Câu 11.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
a Nảy chồi
TaiLieu.VN


b Ngoại bào tử

c Bào tử đốt

d Phân đôi
Page


Câu 12. Cách phòng chống tốt nhất bệnh HIV là:
a không ăn uống chung
b không tắm chung một dòng nước
c không ngủ chung giường
d sống lành mạnh, vệ sinh y tế
Câu 13. Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt ?
a Nấm men rượu

b Xạ khuẩn

c Trùng đế giày

d Tảo lục

Câu 14. Đặc điểm của vi sinh vật nhân thực so với vi sinh vật nhân sơ là:
a có màng nhân

b chưa có nhân

c chưa có cấu tạo tế bào


d có cấu tạo tế bào

Câu 15.Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
a thấp

b vừa

c cao

d rất thấp

Câu 16. Khi cùng một môi trường như nhau chỉ khác về nhiệt độ thì vi sinh vật sẽ sinh
trưởng mạnh nhất ở:
a Nhiệt độ cực tiểu
đại

b Nhiệt độ tối ưu

c Nhiệt độ giới hạn

d Nhiệt độ cực

Câu 17. Thế nào là vi sinh vật gây bệnh cơ hội?
a Vi sinh vật bên ngoài và bên trong phối hợp gây bệnh
b Vi sinh vật có số lượng lớn ào ạt xâm nhiễm
c Vi sinh vật gây bệnh bất ngờ
d Vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công
Câu 18. Lên men lactic là do vi sinh vật nào gây nên?
a virut


b Vi khuẩn

c xạ khuẩn

d nấm

Câu 19. Gai glicôprôtêin của virut có chức năng là
TaiLieu.VN

Page


a dự trữ năng lượng
chủ

b bảo vệ virut

c diệt khuẩn

d bám trên tế bào vật

Câu 20. Sản phẩm cuối cùng của sự phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ là
a CO2 và H2O

b vô cơ, hữu cơ

c chất vô cơ

d chất hữu cơ


Câu 21. Các giai đoạn chính của quá trình phân đôi ở vi khuẩn là :
a Tạo mêzôxôm → NST nhân đôi → tạo vách ngăn
b ADN nhân đôi → tổng hợp NST → tạo lizôxôm
c Tạo vách ngăn → ADN nhân đôi → tạo mêzôxôm
d Tổng hợp ribôxôm → nhân đôi ADN → tạo vách ngăn
Câu 22. Hình thức sống của virut là
a dị dưỡng

b tự dưỡng

c kí sinh nội bào bắt buộc

d cộng sinh

Câu 23. Đa số nấm men sinh sản bằng:
a phân đôi

b nảy chồi

c sinh sản hữu tính

d

sinh sản bào tử

Câu 24. Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế
bào nhiều nhất và không đổi theo thời gian?
a Pha cân bằng

b Pha lữy thừa


c Pha suy vong

d Pha tiềm phát

Câu 25. Virut có dạng hình que, hình sợi là virut:
a bại liệt

b đậu mùa

c khảm thuốc lá

d cúm, sởi

Câu 26. Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ số lần
phân chia của vi khuẩn là
a 5

b 3

c 6

d 4

Câu 27. Bệnh nào sau đây là do virut gây nên và muỗi là tác nhân trung gian truyền
bệnh?
a Sốt xuất huyết
TaiLieu.VN

b Sốt rét


c HIV

d Đậu mùa
Page


Câu 28. HIV là gì?
a Virut gây bệnh cúm gia cầm
c Vi khuẩn gây bệnh AIDS

b Virut gây suy giảm miễn dịch ở người
d Căn bệnh nan y của loài người

II- Hãy điền chữ “Đ” nếu cho là “đúng”, điền chữ “S” nếu cho là “sai ” vào
mỗi câu sau( 1 điểm ):

sau

 Câu 1: Cần một lượng lớn bào tử vi khuẩn than mới làm một người thiệt mạng.
 Câu 2: Ngày nay dùng công nghệ di truyền, một tế bào vi khuẩn E.coli có thể tạo ra
200 ngàn phân tử Intefêron.
III- Hãy lựa chọn và ghép các số thứ tự của các câu bên cột “A” với các chữ cái ở
đầu câu (A,B,C,... ) bên cột “B” trong bảng sau đây cho hợp nghĩa rồi điền kết quả
vào cột “C”
( 2 điểm ) :
Cột A

Cột B


Cột C ( Kết
quả )

1- Sinh sản bằng bào A- đầu có cấu trúc khối gắn với đuôi có 1 + ..................
tử vô tính
cấu trúc xoắn .

2 - virut là

B- như nấm men, vi khuẩn quang dưỡng
2 + .................
màu tía.

C- thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích
thước siêu nhỏ.
3 + .................
3- Cấu trúc xoắn
D- gặp ở vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi
khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
4 + .................
Enhư
nấm
penicillium…
4- Sinh sản bằng cách
nảy chồi
F- capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của
axit nuclêic.

TaiLieu.VN


Page


TaiLieu.VN

Page



×