Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 10 đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.67 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút
Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu 1 : Miễn dịch xảy ra khi kháng nguyên xâm nhập được gọi là :
A. Miễn dịch không đặc hiệu

B. Miễn dịch dịch thể

C. Miễn dịch đặc hiệu

D. Miễn dịch tế bào

Câu 2 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ gen của virut?
A. Luôn là ADN.

B. Chứa cả ADN và ARN.

C. Luôn là ARN.

D. Chỉ chứa một trong hai loại axit
Nuclêic ADN hoặc ARN.

Câu 3 : Những chất hữu cơ với hàm lượng ít nhưng rất cần cho sự sinh trưởng vi
sinh vật nhưng chúng không tự tổng hợp được. Những chất vừa nêu được
gọi là :
A. Chất kích thích sinh trưởng


B. Nhân tố sinh trưởng

C. Chất điều hoà sinh trưởng

D. Chất ức chế sinh trưởng

Câu 4 : Các hàng rào bảo vệ như da, niêm mạc ngăn không cho mầm bệnh xâm
nhập vào cơ thể được gọi là :
A. Miễn dịch tế bào

B. Miễn dịch đặc hiệu

C. Miễn dịch dịch thể

D. Miễn dịch không đặc hiệu

Câu 5 : Giai đoạn sơ nhiễm HIV có biểu hiện như thế nào ?
A. Các bệnh cơ hội xuất hiện như tiêu chảy, viêm da, sưng hạch, lao, ung thư
Kapôsi, mất trí, sốt kéo dài, sút cân và chết.


B. Một số trường hợp có thể sốt, ỉa chảy không rõ nguyên nhân. Số lượng tế bào
limphô T giảm.
C. Biểu hiện bình thường vì số lượng HIV chưa đủ ngưỡng lấy nhiễm.
D. Biểu hiện chưa rõ, có thể sốt nhẹ.
Câu 6 : Virut là :
A. Thực thể sống có cấu tạo tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong
là lõi axit nuclêic.
B. Cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào.
C. Cơ thể sống chie có 1 tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là

lõi axit nuclêic.
D. Thực thể sống chưa có cấu tạo tế bào, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi
axit nuclêic.
Câu 7 : Phải có nhận thức như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV ?
A. Không sống chung với người nhiễmHIV.
B. Có nếp sống lành mạnh, quan hệ tình dục toàn ( dùng bao cao su), không dùng
chung bơm, kim tiêm.
C. Không quan hệ tình dụcvới người nhiễm HIV.
D. Không ăn, uống chung với người nhiễm HIV.
Câu 8 : Phagơ ( thể thực khuẩn) có cấu trúc :
A. Hỗn hợp

B. Xoắn

C Xoắn, có vỏ
. ngoái.

D
Khối
.

Câu 9 : Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh sinh trưởng tốt ở pH :
A.

Nhỏ hơn 4
B. Nhỏ hơn 4
hoặc lớn hơn 9

C
Lớn hơn 9

.

D
6–8
.

Câu 10 : Trong các vi sinh vật sau đây, sinh vật nào có nhu cầu độ ẩm cao hơn các


sinh vật còn lại ?
A. Nấm mốc

B. Nấm men

C
Vi khuẩn
.

D
Xạ khuẩn
.

Câu 11 : Ba con đường lây truyền HIV là :
A. Đường máu, tình dục, xăm mình.
B. Đường máu, tình dục và mẹ truyền cho con qua bào thai hoặc sữa mẹ.
C. Đường máu, tiêm chích, ghép tạng.
D. Côn trùng, ăn uống, sinh hoạt chung.
Câu 12 : Loại vi khuẩn nào sau đây không phải là vi sinh vật quang dưỡng ?
A. Vi khuẩn lactic


B. Tảo đơn bào.

C. Vi khuẩn lam.

D. Vi khuẩn lục không chứa lưu
huỳnh.

Câu 13 : Đối với các vi sinh vật ưa lạnh, các enzim, các prôtêin vận chuyển chất dinh
dưỡng và các ribôxôm hoạt động bình thường ở nhiệt độ :
A. Khoảng 550C – 650C

B. Khoảng 580C – 1100C

C. Khoảng 00C – 200C

D. Khoảng 200C – 400C

Câu 14 : Virut bám vào được tế bào chủ nhờ gai glicôprôtêin của virut đặc hiệu với
thụ thể bề mặt của tế bào chủ. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên
của virut ?
A. Giai đoạn xâm nhập

B. Giai đoạn phóng thích

C. Giai đoạn hấp phụ

D. Giai đoạn lắp ráp

Câu 15 : Sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử hữu tính ?
A. Amip


B. Nấm Mucor

C
Xạ khuẩn
.

D
Nấm men rượu
.


Câu 16 : Vỏ bao bọc bên ngoài vỏ capsit của virut được gọi là :
A. Vỏ ngoài

B. Capsôme

C
Glicôprôtêin
.

D
Nuclêôcapsit
.

Câu 17 : Nhóm vi sinh vật nào sinh trưởng ở vùng nhiệt độ từ 200C - 400C ?
A.

Nhóm ưa siêu
nhiệt


B. Nhóm ưa ấm

C
Nhóm ưa nhiệt
.

D
Nhóm ưa lạnh
.

Câu 18 : Inteferon là prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào tiết ra có khả năng :
A. Chống viruts, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch cho người.
B. Chống vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật.
C. Tăng tế bào bạch cầu chống các vi khuẩn, virut vào cơ thể người.
D. Làm vacxin phòng chống bệnh cho người và động vật.
Câu 19 : Thức ăn nào thường cá vi khuẩn ưa axit ?
A. Cá trứng, cua.

B. Tôm, cua, cà muối.

C. Dưa chua, cà muối, sữa chua.

D. Trứng, thịt, dưa.

Câu 20 : Virut nào kí sinh ở vi sinh vật ?
A. Phagơ, virut bại liệt.

B. Virut khảm thuốc lá.


C. HIV, virut viêm gan B.

D. Phagơ.

Câu 21 : Khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
A. Kháng nguyên

B. Miễn dịch

C
Kháng thể
.

D
Đề kháng
.

Câu 22 : Trong nuôi cấy vi khuẩn liên tục, để không xảy ra pha suy vong của quần
thể vi khuẩn thì người ta thường :
A. Lấy ra liên tục dịch nuôi cấy.


B. Không bổ sung chất dinh dưỡng cũng không lấy đi các sản phẩm chuyển hoá.
C. Bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới, rút bỏ chất thải và láy ra một lượng dịch
nuôi cấy tương đương.
D. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng mới.
Câu 23 : Hiện nay, người ta biết khoảng bao nhiêu loại phagơ ?
A. 3300 loài

B. 300 loài


C
3000 loài
.

D
33000 loài
.

Câu 24 : Hội chứng AIDS do HIV gây ra không lây truyền theo con đường :
A. Quan hệ tình dục không an toàn.

B. Truyền máu có nhiễm HIV.

C. Tiếp xúc nói chuyện trực tiếp.

D. mẹ truyền HIV cho con qua nhau
thai.

Câu 25 : Thuỷ ngân, bạc, phoocmanđêhit, chất kháng sinh. Các chất này gọi là gì ?
A. Chất hoạt động bề mặt.

B. Nhân tố sinh trưởng.

C. Chất dinh dưỡng phụ.

D. Chất ức chế sinh trưởng.

Câu 26 : Bệnh cúm do virut cúm gây nên lây truyền theo đường :
A. Tiêu hoá


B.

Tiếp xúc trực
tiếp

C Quan hệ tình
. dục

D
Hô hấp
.

Câu 27 : Bộ gen của hầu hết virut kí sinh ở thực vật là
A.

ARN mạch
đơn

B.

ADN mạch
kép

C ARN mạch
. kép

D
2 sợi ARN kép
.


Câu 28 : Xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không ? Vì sao ?
A. Không, vì xà phòng chỉ tạo bọt làm trôi vi khuẩn
B. Phải, vì có tác dụng làm cho protêin của tế bào vi khuẩn bất hoạt.
C. Phải, vì xà phòng chỉ tạo bọt làm trôi, làm chết vi khuẩn


D. Không, vì xà phòng có thể là môi trường nuôi dưỡng phát triển.
Câu 29 : Virut Baculo sống kí sinh ở :
A. Bọ trĩ lúa

B.

Sâu bọ ăn lá
cây

C
Muỗi Culex
.

D
Bọ rầy lúa
.

Câu 30 : Virut có cấu trúc xoắn sẽ có :
A. Phần đầu cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đuôi có cấu. trúc xoắn.
B. Capsôme sắp xếp theo chiều hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C. Vỏ nhưng thiếu lõi hoặc thiếu vỏ nhưng có lõi.
D. Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.
Câu 31 : Bệnh sởi do virut gây nên lây truyền theo đường :

A. Hô hấp

B.

Quan hệ tình
dục

C Tiếp xúc trực
. tiếp

D
Tiêu hoá
.

Câu 32 : Bệnh SARS do virut gây nên lây truyền theo đường :
A. Hô hấp

B. Tiêu hoá

C Quan hệ tình
. dục

D Tiếp xúc trực
. tiếp

Câu 33 : Bộ gen của phagơ điều khiển bộ máy di truyền của tế bào chủ tổng hợp
ADN và vỏ capsit cho mình. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên
của virrut ?
A. Giai đoạn lắp ráp.


B. Giai đoạn sinh tổng hợp.

C. Giai đoạn hấp phụ.

D. Giai đoạn xâm nhập.




×