Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 10 đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.62 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 23

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1
Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang tự dưỡng là :
A .Ánh sáng và CO2
B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Chất vô cơ và chất CO2
D. Chất hữu cơ
Câu 2
Chất năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV hố dị dưỡng là:
A . Ánh sáng và CO2
B.Ánh sáng và chất hữu cơ.
C Chất vô cơ và CO2
D.Chất hữu cơ
Câu 3:.
Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là:
A. Quang dị dưỡng.
B. Quang tự dưỡng
C.Hố dị dưỡng


D.Hố tự dưỡng.
Câu 4.
Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn nitrát hố là:
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng


C. Hố dị dưỡng
D. Hố tự dưỡng
Câu 5.
Hô hấp hiếu khí ở VSV nhân sơ diễn ra ở:
A. Ti thể.
chất

B. Lục lạp

C. Màng sinh chất

D. Tế bào

Câu 6.
Chất nhận electron cuối cùng của quá trình hô hấp kị khí là :
A. Oxi
Câu 7: (tiết 34)

B. Muối vô cơ.

C. Muối hữu cơ.

D. CO2

(mức độ biết)

vi khuẩn E. Coli tiết ra độc tố :
A. thần kinh
D.gan


B. tế bào

C. ruột

Câu 8:
Enzim dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa là:
A. amilaza

Câu 9.

B.prôtêaza

C. xenlulaza

D. lipaza


Nước mắm là sản phẩm của quá trình phân giải:
A. Prôtêin

B. Lipit

C. Đường

D. Nuclêôtit

Câu 10.
Quá trình phân giải prôtêin sẽ tạo ra khí :
A. CO2


B. O2

C. NH3

D. H2

Câu 11.
Quá trình lên men êtylic tạo ra rượu êtylíc và khí:
A. CO2

B. O2

C. NH3

D. H2

Câu 12.
Các axitamin liên kết với nhau bằng :
A. Liên kết hidrô
B. Liên kết hố trị
C. Liên kết hố học
D. Liên kết peptit
Câu 13.
Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Từ 1000 tế bào E. coli ban đầu nuôi cấy trong thời
gian 3 giờ. Số lượng tế bào được sinh ra sẽ là:
A. 18000

B. 512000

C. 15000


D. 256000

Câu 14.
Thời điểm vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
A. Pha tiềm phát
Câu 15.

B. Pha luỹ thừa

C. Pha cân bằng D. Pha suy vong


Thời điểm tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần là :
A. Pha tiềm phát

B. Pha lũy thừa

C. Pha cân bằng D. Pha suy vong

Câu16.
Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là :
A. Phân đôi

B. Nảy chồi

C. Bào tử vô tính

D. Bào tử hữu tính.


Câu 17.
Các nguyên tố vi lượng quan trọng của cơ thể VSV là:
A. Zn, Ca, Mg.

B. Zn, Ca, Mn.

C. Zn, Mo, Mn. D. Zn, Ca, Mg

Câu 18.
Để thanh trùng nước máy, nước các bể bơi người ta sử dụng chất:
A. Phênol

B. Clo

C. Iôt

D. Thuỷ ngân

Câu 19.
Để diệt bào tử đang nẩy mầm của VSV người ta dùng:
A. Phênol

B. Anđêhit

C. Bạc

D. Chất kháng sinh.

Câu 20.
Nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của VSV kí sinh động vật là:

A. 00C

B. 380C

Câu 21.
Loại virút có chứa loại ARN là:
A. Virút đậu mùa
B. Virút viêm gan B
C. Virút cúm

C. 1000C

D. 500C


D. Virút HIV
Câu 22.
Virút là:
A. Sinh vật nhân thực
B. Sinh vật nhân sơ
C. sinh vật chưa có cấu tạo tế bào
D. Vật vô sinh
Câu 23.
Giai đoạn hình thành mối liên kết hố học đặc hiệu giữa các thụ thể virút và tế bào chủ
được gọi là:
A. Giai đoạn hấp thụ
B. Giai đoạn xâm nhiễm
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích
Câu 24.

Giai đoạn hình thành AND và các thành phần phagơ gọi là:
A. Giai đoạn hấp thụ
B. Giai đoạn xâm nhiễm
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn lắp rắp
Câu 25.
Bệnh không phải do virút gây nên là:


A. Sốt xuất huyết
B. Sốt rét
C. Viêm não Nhật Bản
D. Viêm gan B
Câu 26.
Enzim phân giải tinh bột là:
A. Prôtêaza

B. Lipaza

C. Nucleaza

D. Amilaza

Câu 27.
Thời gian thế hệ của VK E. Coli
A. 30 phút

B. 20 phút

C. 40 phút


D. 10 phút

Câu 28.
Để thu được số lượng VSV tối đa thì nên dừng ở pha:
A. Pha tiềm phát

B. Pha cân bằng

C. Pha lũy thừa D. Pha suy vong

Câu 29.
Trong các sản phẩm sau đây, sản phẩm tạo ra từ quá trình lên men lactic là:
A. Rượu vang
Sữa chua

B. Bánh mì

C. Bánh bao

D.

Câu 30.
Vỏ capsit ở virút có bản chất là:
A. Prôtêin

B. Axitamin

Câu 31
Virút khảm thuốc lá có cấu trúc:


C. Axitnuclêic

D. Glicoprôtêin


A. Xoắn hình hạt

B. Khối

C. Xoắn hình que D. Hỗn hợp

Câu 32.
Trong nông nghiệp, nhóm virút Baculo được lựa chọn để sản xuất:
A. thuốc diệt cỏ
khuẩn

B. Thuốc trừ sâu

C. Thuốc diệt nấm bệnh

D. Thuốc diệt

Câu 33.
Bệnh SARS là bệnh lây truyền qua:
A. Sol khí

B. Đường tiêu hố.

C. Đường máu


D. Vết động vật cắn

Câu 34.
Miễn dịch tự nhiên là loại miễn dịch:
A. Đặc hiệu
hiệu

B. Thể dịch

C. Tế bào

D. Không đặc

Câu 35
Thời gian ủ bệnh của HIV có thể lên đến:
A. 1 năm

B 6 tháng

C. 10 năm

D. 5 năm

Câu 36.
Quá trình sinh trưởng của 1 loại VSV cần có ánh sáng và chất hữu cơ. VSV này có kiểu
dinh dưỡng:
A. Quang tự dưỡng
B. Hố tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng

D. Hố dị dưỡng
Câu 37.


Hình thức sinh sản phân đôi có ở:
A. Nấm men
mucor

B. Xạ khuẩn

C. Nấm penicillium

D. Nấm

Câu 38.
Virút HIV lây qua con đường:
A. Hô hấp

B. Tiêu hố

C. Da

D. Máu

Câu 39.
Các nhóm sau đây là VSV:
A. Tảo, nguyên sinh động vật, vi khuẩn, virút
B. Nguyên sinh động vật, nấm, vi khuẩn, virút
C. Nguyên sinh động vật, tảo, vi khuẩn, virút.
D. Vi khuẩn , virút, vi nấm, nguyên sinh động vật

Câu 40.
Vi khuẩn lactic thuộc nhóm:
A. VSV ưa lạnh

B. VSV ưa ấm

C. VSV ưa nhiệt D. VSV ưa siêu nhiệt

Câu 41:
Vi sinh vật ưa axit là VSV có độ pH thích hợp là:
A. 4-6

B.7

C. 6-7

D.>11

câu 42:
Vi sinh vật ưa nhiệt thích hợp với nhiệt độ tối ưu là:
A. 0-200C
Câu 43

B.20-400C

C. 55-600C

D.85-1100C



Inteferon không bền vững trước enzim:
A. catalaza

B. prôtêaza

C.lipaza

D.nuclêaza

Câu 44:
phagơ là loại virut kí sinh ở:
A. Động vật

B.Thực vật

C. nguyên sinh động vật

D. vi khuẩn

Câu 45:
Phần lõi của virut HIV gồm:
A. 2 phân tử ADN
phân tử ARN

B. 2 phân tử ARN

C.1 phân tử ADN

Câu 46
Virut có cấu tạo:

A. có vỏ prôtêin và axit nuclêic,có thể có vỏ ngồi.
B. có vỏ prôtêin và ADN
C. có vỏ prôtêin và ARN.
D. có vỏ prôtêin và ARN và có thể có vỏ ngồi.
Câu 47:
Trùng roi là loại vi sinh vật:
A. hiếu khí bắt buộc.
B. kị khí bắt buộc
C. kị khí không bắt buộc
D. vi hiếu khí.
Câu 48

D. 1


Vi sinh vật sống trong đống phân ủ là loại vi sinh vật :
A. ưa siêu nhiệt

B.ưa ấm

C. ưa lạnh

D. ưa nhiệt

Câu 49:
Lên men là quá trình:
A. oxi hố chất hũu cơ B. hô hấp kị khí C. hô hấp hiếu khí

D. đồng hóa


Câu 50:
vi sinh vật sống cộng sinh trong ruột mối là:
A. trùng roi

B. trùng cỏ

C. trùng đế giày

D. trùng biến hình.



×