Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi và đáp án học kỳ 2 môn sinh học lớp 10 đề số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.79 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 22

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Chu kỳ tế bào là :
a. Sự lập đi lập lại nhiều lần của các kỳ trong phân bào
b. Trình tự các sự kiện mà tế bào trãi qua và lập lại giữa các lần nguyên phân liên tiếp
c. Trình tự của các quá trình gián phân trong tế bào sinh vật nhân thực
d. Trình tự của các quá trình giảm phân trong tế bào sinh vật nhân thực
Câu 2: Các kì của nguyên phân diễn ra theo thứ tự là :
a. Kìø đầu , kì giữa , kì sau và kì cuối
b. Kì giữa, kì sau, kì đầu và kì cuối
c. Kì cuối , kì đầu , kì sau và kì giữa
d. Kì sau, kì đầu, kì giữa và kì cuối
Câu 3 : Nhiễm sắc thể nhân đôi diễn ra ở :
a. Pha G1
b. Pha G2
c. Pha S
d. Kì trung gian
Câu 4 : Nguyên phân xảy ra ở tế bào:


a. Bạch cầu
b. Sinh sản chín
c. Thần kinh
d. Sinh dưỡng
Câu 5 : Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân được bộc lộ ở mặt :
a. Hình thái


b. Cấu trúc
c. Cấu tạo hóa học
d. Số lượng
Câu 6 : Một tế bào mẹ có bộ NST là 2n sau 2 lần nguyên phân cho ra :
a. 2 tế bào
b. 4 tế bào
c. 8 tế bào
d. 16 tế bào
Câu 7 : Kì giữa của nguyên phân NST kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào thành :
a. 1 hàng
b. 2 hàng
c. 3 hàng
d. 4 hàng
Câu 8: Trong nguyên phân để đảm bảo số lượng NST ở các tế bào con giữ nguyên
như tế bào mẹ là nhờ cơ chế:
a. Phân li độc lập NST


b. Nhân đôi NST
c. Nhân đôi và phân li NST
d. Tổ hợp tự do NST
Câu 9 : NST xoắn cực đại ở :
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. kì cuối
Câu 10 : Trong nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở :
a. Kì giữa
b. Kì sau

c. Kì đầu
d. Kì cuối
Câu 11: Một tế bào mẹ có 2n nhiễm sắc thể , số lượng NST ở mỗi tế bào con được sinh
ra sau giảm phân là :
a. Gấp đôi tế bào mẹ ( 4 n)
b. Giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ( n)
c. Giống hệt tế bào mẹ ( 2 n)
d. Gấp 3 tế bào mẹ ( 6 n)
Câu 12 : Trong giảm phân NST bắt chéo và có thể trao đổi đọan ở :
a. Kì đầu I
b. Kì giữa I


c. Kì sau I
d. Kì cuối I
Câu 13 : Bộ NST đặc trưng cho lồi được duy trì là nhờ các quá trình:
a. Nguyên phân,giảm phân
b. Giảm phân,thụ tinh
c. Nguyên phân,thụ tinh
d. Nguyên phân,giảm phân và thụ tinh
Câu 14 : Một tế bào mẹ có bộ NST 2n =16,sau giảm phân cho ra các tế bào con đều
có:
a. 8 NST
b. 4 NST
c. 32 NST
d. 16 NST
Câu 15: Một tế bào mẹ qua giảm phân cho ra:
a. 2 tế bào
b. 4 tế bào
c. 8 tế bào

d. 16 tế bào
Câu 16: Giảm phân xảy ra ở tế bào:
a. Thần kinh
b. Sinh dưỡng
c. Sinh dục chín


d. Bạch cầu
Câu 17: Giảm phân trãi qua :
a. 1 lần phân bào
b. 2 lần phân bào
c. 3 lần phân bào
d. 4 lần phân bào
Câu 18 : CácNST kép tương đồng ở kì giữa I tập trung về mặt phẳng xích đạo xếp
thành :
a . 2 hàng
b. 1 hàng
c. 3 hàng
d. 4 hàng
Câu 19 : NST kép ở kì giữa II tập trung về mặt phẳng xích đạo xếp thành:
a. 1 hàng
b. 2 hàng
c. 3 hàng
d. 4 hàng
Câu 20 : Trong giảm phân 2 nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động mỗi chiếc
đi về một cực của tế bào xảy ra ở :
a. Kì cuối I
b. Kì sau I
c. Kì sau II
d. Kì cuối II



Câu 21 : Vi sinh vật là :
a. Virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác
b. Vi trùng có kích thướùc hiển vi sống họai sinh hoặc kí sinh
c. Những cơ thể sống có kích thước hiển vi rất nhỏ bé
d. Vi khuẩn lam , động vật nguyên sinh
Câu 22 : Để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật người ta căn cứ vào :
a. Đời sống tự do, họai sinh hoặc kí sinh
b. Nguồn Cacbon và nguồn năng lượng chủ yếu mà vi sinh vật sử dụng
c. Nguồn ánh sáng và nguồn thức ăn
d. Nguồn năng lượng hóa học và nguồn cacbon
Câu 23 : Hô hấp là hình thức:
a. Quang tự dưỡng
b. Quang dị dưỡng
c. Hóa dị dưỡng
d. Hóa tự dưỡng
Câu 24 :Hô hấp ở vi sinh vật nhân sơ là :
a. Chuỗi phản ứng oxi hóa khữ diễn ra ở màng trong ti thể
b. Quá trình trao đổi khí O2 và CO2 giữa cơ thể với môi trường
c. Chuỗi phản ứng oxi hóa khử diễn ra ở ngay trên màng sinh chất
d. Quá trình phân giải các chất cung cấp năng lượng cho tổng hợp chất mới
Câu 25 : Vi sinh vật có thể tổng hợp được những hợp chất là :
a. Prôtêin và axit Nuclêic


b. Lipit và Prôtêin
c. Pôlisaccarit vàprôtêin
d. Prôtêin, axit nuclêic , pôlisaccarit và lipit
Câu 26 : Enzim xenlulaza :

a. Dùng trong chế biến rác thải và xử lý các bã thãi làm thức ăn cho vật nuôi
b. Dùng làm tương , chế biến thịt trong công nghiệp thuộc da , công nghiệp bột giặt
c. Dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rữa
d. Dùng khi làm tương , rượu nếp , trong công nghiệp sản xuất bánh bao , công nghiệp
dệt
Câu 27 : Vi khuẩn Lăctic đồng hình và dị hình đều phân giải :
a. Prôtêin
b. Glucôzơ
c. Lipit
d. Xenlulôzơ
Câu 28: Sự phân giải các chất ở vi sinh vật xảy ra ở :
a. Bên trong và bên ngòai tế bào
b. Trong đất , nước
c. Trong nước , không khí
d. Trên cơ thể người , động vật
Câu 29 : Vi sinh vật phân giải ngọai bào :
a. Khi điều kiện môi trường thuận lợi cho sự sinh trưởng ,phát triển của vi sinh vật
b. Khi vi sinh vật tiếp xúc với các chất dinh dưỡng cao phân tử ( tinh bột ,
prôtêin,lipit) không vận chuyển qua màng tế bào được


c. Khi vi sinh vật thiếu chất dinh dưỡng trầm trọng
d. Khi vi sinh vật sinh sản cần chất dinh dưỡng
Câu 30: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trải qua theo thứ tự :
a. Pha tiềm phát , pha lũy thừa , pha suy vong và pha cân bằng
b. Pha cân bằng , pha suy vong , pha lũy thừa và pha tiềm phát
c. Pha suy vong, pha lũy thừa , pha cân bằng và pha tiềm phát
d. Pha tiềm phát , pha lũy thừa , pha cân bằng và pha suy vong
Câu 31 : Pha suy vong của vi sinh vật có :
a. Số lượng tế bào chết nhỏ hơn số lượng tế bào mới tạo thành

b. Số lượng tế bào chết vượt qua số lượng tế bào mới tạo thành
c. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào mới tạo thành
d. Số lượng tế bào không tăng , không giảm
Câu 32 : Nuôi cấy liên tục là :
a. Quần thể vi sinh vật có thể sinh trưởng ở pha lũy thừa trong một thời gian ngắn
b. Quần thể vi sinh vật chỉ phát triển qua một vài thế hệ
c. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định ( bổ sung thừơng xuyên chất dinh
dưỡng ) , lọai bỏ không ngừng chất thải
d. Không thải ra chất thải trong thời gian nuôi cấy
Câu 33 : Trong nuôi cấy liên tục vi sinh vật không cần pha :
a. Tiềm phát
b. Pha lũy thừa
c. Pha cân bằng


d. Pha suy vong
Câu 34: Trong nuôi cấy liên tục vi sinh vật không xảy ra :
a. Pha lũy thừa
b. Pha suy vong
c. Pha tiềm phát
d. Pha cân vằng
Câu 35 : Vi sinh vật nhân sơ có những hình thức sinh sản là:
a. Tạo thành bào tử nẩy chồi
b. Nẩy chồi , phân đôi
c. Phân đôi , bào tử
d. Tạo thành bào tử , phân đôi và nẩy chồi
Câu 36: Nấm mốc có các hình thức sinh sản là :
a. Bào tử vô tính , bào tử hữu tính
b. Bào tử hữu tính , nẩy chối
c. Nẩy chối , bào tử vô tính , bào tử hữu tính

d. Bào tử vô tính , nẩy chồi
Câu 37 : Vi khuẩn có thể hình thành :
a. Nội bào tử , bào tử đốt
b. Bào tử đốt , ngọai bào tử
c. Ngọai bào tử , nội bào tử
d. Nội bào tử , bào tử đốt và ngọai bào tử


Câu 38: Trong các lọai bào tử của vi khuẩn bào tử , bào tử không phải là cơ quan
sinh sản:
a. Bào tử đốt
b. Nội bào tử
c. Ngọai bào tử
d. Bào tử đốt , ngọai bào tử
Câu 39 : Bào tử nấm chịu nhiệt kém hơn bào tử vi khuẩn là do :
a. Có các lớp màng mỏng
b. Không có canxi đipicôlinat
c. Có lớp vỏ dầy , có canxi đipicôlinat
d. Có lớp màng mỏng và không có canxi đipicôlinat
Câu 40 : Những yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật là :
a.Aùp suất thẩm thấu , ánh sáng
b. Độ PH , ánh sáng
c. Nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng
d. Aùp suất thẩm thấu, độ PH, nhiệt độ và độ ẩm
Câu 41 : Vi sinh vật ưa nhiệt thích nghi ở :
a. Nhiệt độ từ 20-40 oC
b. Nhiệt độ 55-65 oC
c. Nhiệt độ 80-100 oC
d. Nhiệt độ 0 – 10 oC
Câu 42 : Thức ăn khi ăn xong dư thừa nên :



a. Đưa vào tủ lạnh cất ngay
b. Đun sôi trở lại trước khi đưa vào tủ lạnh
c. Không đưa vào tủ lạnh
d. Giữ trong tủ ấm
Câu 43 : Độ PH là :
a. Đại lượng xác định tỉ lệ các chất trong môi trường nước
b. Đại lượng đo nồng độ muối và các ion trong môi trường nước
c. Đại lượng đo độ axit hoặc độ kiềm tương đối của môi trường
d. Đại lượng đo tỉ lệ đường trong dung dịch
Câu 44: Vi khuẩn ưa mặn là :
a. Hầu như không có nước trong tế bào
b. Vi khuẩn chưa nồng độ muối cao ( 3,5 %)
c. Chúng dựa vào các ion Ca+ để duy trì vách và màng tế bào nguyên vẹn
d. Chúng dựa vào các ion Cl- để duy trì vách và màng tế bào
Câu 45 : Virut :
a. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào có kích thước hiển vi
b. Có cấu tạo rất đơn giản chỉ gồm một tế bào
c. Là thực thể của màng tế bào và chất tế bào chưa hòan chỉnh
d. Là một tế bào nhân sơ
Câu 46 : HIV là :
a. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
b. Virut gây suy giảm miễn dịch ở người


c. Căn bệnh thế kỉ của lòai người
d. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
Câu 47 : Chu trình nhân lên của virut gồm các giai đọan :
a. Hấp thụ , xâm nhập , lắp ráp

b. Sinh tổng hợp , lắp ráp , phóng thích
c. Phóng thích , hấp thụ , xâm nhập
d. Hấp thụ , xâm nhập , sinh tổng hợp , lắp ráp và phóng thích
Câu 48 : Virut xâm nhập vào tế bào diễn ra ở giai đọan :
a. Hấp thụ
b. Xâm nhập
c. Tổng hợp
d. Lắp ráp
Câu 49 : Bệnh viêm gan B là do một lọai virut truyền qua :
a. Đường máu, nước bọt
b. Đường nước bọt , hô hấp
c. Đường hô hấp , máu
d. Đường máu, nước bọt và đường sinh dục
Câu 50 : Văcxin H5N1 dùng để tiêm phòng cho :
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Người
d. Vật nuô


ĐÁP ÁN

1.b

11.b

21.c

31.b


41.b

2.a

12.a

22.b

32.c

42.b

3.c

13.d

23.c

33.c

43.c

4.d

14.a

24.c

34.b


44.b

5.a

15.b

25.d

35.d

45.a

6.b

16.c

26.a

36.c

46.b

7.a

17.d

27.b

37.d


47.d

8.c

18.a

28.a

38.b

48.b

9.b

19.a

29.b

39.d

49.d

10.c

20.c

30.d

40.d


50.b



×