TRUYỀN ĐỘNG
THỦY LỰC VÀ
KHÍ NÉN
Bài giảng: TS Trần Trung Tính
PHẦN A
CHƯƠNG VI: ỨNG
DỤNG VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
THỦY LỰC CƠ BẢN
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Chuyển động quay: Momen xoắn Mx, vận tốc (n, )
Chuyển động thẳng: tải trọng F, vận tốc (v, v’), hành
trình x
m
Thiết kế sơ đồ mạch (vẽ)
Tính toán: P, Q của cơ cấu chấp hành dựa vào tải
trọng, vận tốc
Tính toán: P, Q của bơm
Chọn các phần tử thủy lực
Tính toán công suất động cơ
VÍ DỤ 1
Dcyl = 60 mm
Cho hệ thống thủy lực như hình
vẽ. Lưu lượng của pump là 20
l/min, đường kính ống dẫn trong
hệ thống là 10mm, đường kính
của cylinder là 60mm. Tình vận
tốc chảy của dòng thủy lực trong
ống dẫn (v1) và cylinder (v2)
dO = 10 mm
QP = 20 l/min
VÍ DỤ 1 (tt)
Q P 20[l / min] 333[cm3 / s] 333.103[mm3 / s]
Phương trình dòng chất lỏng
Q P QO QCyl
333.10
3
333.10
3
4
4
d .v1
2
O
10 .v1
2
4
4
2
DCyl
.v2
60 2.v2
4.333.103
v1
4242mm / s 4,242m / s
2
.10
4.333.103
v2
117.8mm / s 0,117m / s
2
.60
VÍ DỤ 2
W = 1 ton
QPump = 40 l/mm
Dcyl = 200 mm
Xác định áp suất trong mạch thủy lực khi nâng xe và xác định vận tốc nâng xe lên
VÍ DỤ 2 (tt)
Tiết diện của Cylinder
A
.2002
4
31400mm2
Từ định luật Pascal ta xác định áp suất dòng thuỷ lực
W
1000kg
2
2
P
0
,
032
kg
/
mm
3
,
2
kg
/
cm
A 31400mm2
Xác định vận tốc nâng xe
Q 666666[mm3 / s]
v
21,23[mm / s]
2
A
31400mm
VÍ DỤ 3
W
F
Hiệu suất thể tích v = 1
Xác định tải trọng và khoảng thời gian
nâng tải trọng tử điểm chết dưới đến
điểm chết trên
S = 30 cm
Hiệu suất do ma sát F = 0,9
P = 90 kg/cm3
Q = 30 l/min
D = 6 cm
VÍ DỤ 3 (tt)
Lực nâng lên
F A.P. F
.6 .90
2
4
0,9 2289kg
Vận tốc nâng lên
Q
500[cm 3 / s]
v v
.1 17,66[cm / s]
2
A
28,3[cm ]
Thời gian thực hiện hành trình nâng
s
30
t
1,69s
v 17,66
VÍ DỤ 4
D = 6 cm
F 0,9
S = 40 cm
V 1
d = 2,5 cm
P = 90 kg/cm2
Q = 30 l/min
1. Xác định lực công tác của piston khi di ra và đi về
2. Xác định thời gian mà piston đi ra đi về hết hành trình
VÍ DỤ 4 (tt)
Lực piston đi ra
FE P. A1. F 90.
.6
2
4
Thời gian piston đi ra
0,9 2289kg
Lực piston đi vào
FR P. A2 . F 90.
4
6
2
2,5 .0,9 1875kg
2
Vận tốc piston đi ra
Q
500[cm 3 / s]
vE v
.1 17,69[cm / s]
2
2
A1
.6 / 4[cm ]
S 40cm
tE
2,26s
vE 17,69
Thời gian piston đi vào
S 40cm
tR
1,87 s
vR
21,4
Vận tốc piston đi vào
Q
500[cm 3 / s]
vR v
.1 21,4[cm / s]
2
2
2
A2
.(6 2,5 ) / 4[cm ]
VÍ DỤ 5
Giải
VÍ DỤ 5 (tt)
VÍ DỤ 6
Cho cơ cấu ép thủy lực như hình
vẽ. Hãy tính lực tác dụng F và thời
gian của hành trình kép
Giải
VÍ DỤ 6 (tt)
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Tải trọng 100 tấn
Trọng lượng G = 3000 kg
Vận tốc công tác: v1max = 320 (mm/ph)
m
Vận tốc chạy không: v2max = 427 (mm/ph)
Pittông đặt thẳng đứng, hướng công tác từ dưới
lên
Điều khiển tốc độ bằng van điều khiển bằng tay
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC (tt)
Bước 1
A1
A2
A1
D 2
FS
A2
vck
vct
Fmst
4
(D2 d 2 )
d
D
Fmsc
4
Ft = 1000 kN: tải trọng công tác
Q1 P1
Q2 P2
G = 300 kg: trọng lượng của khối lượng m
Fs = lực ma sát giữa pittông-xilanh
Fmsc = lực ma sát giữa vòng pittông và vòng chắn khít
Fmst = lực ma sát giữa khối lượng m và bạc trượt
Fqt = lực quán tính sinh ra ở giai đoạn pittông bắt đầu chuyển động
Ft
Fqt
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Phương trình cân bằng lực
P1 A1 P2 A2 Ft Fmsc Fs G Fqt 0
Lực ma sát của pittông - xilanh
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Lực ma sát giữa cần pittông và vòng chắn khít
Lực ma sát giữa khối lượng m và bạc trượt
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Lực quán tính
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Bước 2: Phương trình lưu lượng
Xét ở hành trình công tác
Xét ở hành trình lùi về (tương tự)
A2
(D2 d 2 )
4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Bước 3: Tính và chọn các thông số của bơm dầu
Lưu lượng của bơm dầu
Áp suất của bơm dầu
Pb P0 P1 180(kg / cm 2 )
Công suất của bơm dầu
P.Q 2 P.Q
180.18,3
N
10
(kW)
5,38 (kW)
6.t
612
612
Trong đó t = 20%
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Bước 3: Tính và chọn các thông số của bơm dầu
Công suất động cơ điện dẫn động bơm dầu
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THỦY LỰC
Bước 4: Tính toán ống dẫn
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý