HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại .
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang
2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
PHÂN SỐ
PHÂN SỐ
KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
1. Viết các phân số sau:
a. Năm phần ba.
b. Mười một phần mười lăm.
c. Âm bảy phần mười tám.
d. Mười sáu phần ba.
Xem lời giải tại:
/>2. Tính giá trị của mỗi phân số sau:
a.
c.
36
b.
12
− 144
− 12
d.
− 25
5
253
− 11
Xem lời giải tại:
/>3. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a. (‐13) : 7
b. 5 : 9
c. (‐ 2) : 5
d. a + 1 chia cho 7 (a ∈ Z)
Xem lời giải tại:
/>4. Trong ba hình vẽ sau, diện tích của phần tô màu là một phân số của diện tích
hình vuông. Hãy tìm phân số đó.
Xem lời giải tại:
/>
5. Viết các số đo thời gian sau đây dưới đơn vị là giờ: 15 phút; 45 phút; 78 phút;
150 phút.
Xem lời giải tại:
/>6. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a. Mét: 13 cm; 59mm.
b. Mét vuông: 11dm 2; 103cm 2
Xem lời giải tại:
/>7. Biết rằng: 1 thế kỉ= 100 năm, 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. Hỏi:
a. 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ?
b. 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ? Bằng mấy phần của thiên niên kỉ?
Xem lời giải tại:
/>4
(n ∈ Z)
n−1
a. Số nguyên n có điểu kiện gì để A là phân số?
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên?
8. Cho biểu thức A =
Xem lời giải tại:
/>9. Dùng 7 que diêm xếp thành phân số . Biết rằng ba que diêm ở tử là số viết
theo hệ thập phân còn ba que diêm ở mẫu là số viết theo hệ La Mã, 1 que diêm là
gạch ngang của phân số. Tính giá trị của phân số này (Giả sử có hai trường hợp
như trong hình vẽ).
Xem lời giải tại:
/>10. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a. kg: 37g; 139g.
b. dm 3: 11 cm 3; 103cm 3.
Xem lời giải tại:
/>11. Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho:
a. x <
− 170
b. x <
17
− 13
3
Xem lời giải tại:
/>12. Viết tập hợp số nguyên x biết rằng:
a.
c.
− 35
7
− 30
5
b.
− 18
6
≤x≤
144
72
− 45
9
Xem lời giải tại:
/>13. Một vòi nước chảy trong 4 giờ thì đầy bể. Hỏi sau 15 phút , vòi chảy được
bao nhiêu phần của bể?
Xem lời giải tại:
/>
14. Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số nguyên?
10 2002 + 2 10 2003 + 8
;
−3
9
Xem lời giải tại:
/>2n + 7
(n ∈ Z).
n+3
a. Số nguyên n có điều kiện gì để B là phân số?
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
15. Cho biểu thức B=
Xem lời giải tại:
/>
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
16. Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 4.5=10.2
Xem lời giải tại:
/>17. Viết năm phân số:
a. Bằng phân số
−3
b. Bằng phân số
7
− 10
30
Xem lời giải tại:
/>18. Điền số thích hợp vào dấu (*) và (**)
a.
3
(∗)
=
12
28
=
(∗ ∗)
56
b.
7
12
=
21
(∗)
=
35
(∗ ∗)
Xem lời giải tại:
/>19. Các số phút sau đây chiếm mấy phần của một giờ?
a. 6 phút
b. 24 phút
c. 18 phút
d. 50 phút
Xem lời giải tại:
/>20. Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi sau khi chảy trong 1 giờ; 50 phút và
180 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:
/>21. Tìm các số nguyên x, y, z biết :
− 10
=
15
x
−9
=
−8
y
=
z
− 21
.
Xem lời giải tại:
/>22. Tìm x, y biết: (x, y ∈ Z)
a.
5
x
=
−y
7
và y > 0
b.
x
4
=
y
3
và x + y = 14
Xem lời giải tại:
/>23. Tìm một phân số có giá trị bằng
−2
5
và tổng của tử và mẫu bằng 24.
Xem lời giải tại:
/>24. Tìm phân số có giá trị bằng
8
18
và tích của tử và mẫu bằng 324.
Xem lời giải tại:
/>25. Tìm các số nguyên x; y biết:
x
4
a.
=
−3
y
b.
x
y
=
2
5
Xem lời giải tại:
/>26. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các
phân số còn lại:
50 60 10 6 15 25 5
; ; ; ; ; ;
40 48 8 4 12 20 4
Xem lời giải tại:
/>27. Các phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
a.
17
23
và
1717
2323
.
b.
− 31
49
và
− 313131
494949
.
Xem lời giải tại:
/>28. Cho p=
n+4
2n − 1
(n ∈ Z). Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:
/>29. Tìm n ∈ Z để các phân số sau
− 12
n
;
15
;
đồng thời nhận các giá trị
n−2 n+1
là số nguyên.
Xem lời giải tại:
/>
RÚT GỌN PHÂN SỐ
30. Rút gọn các phân số sau:
− 18 15 30 45 − 132
; ; ; ;
24 35 55 75 144
8
Xem lời giải tại:
/>31. Tìm tất cả các phân số bằng phân số
34
51
và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn
16.
Xem lời giải tại:
/>32. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
− 5 42 − 18
7
15
; ;
;
;
36 30 43 − 118 132
Xem lời giải tại:
/>33. Rút gọn các phân số sau:
a.
c.
4.7.22
33.14
b.
62
42
9.6 − 9.2
18
Xem lời giải tại:
/>
34. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng
− 21
39
.
Xem lời giải tại:
/>35. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong phân
số còn lại:
a.
5 1 4 10 2 3 5
; ; ; ; ; ;
30 6 24 60 12 18 3
− 24 − 6 − 10 − 14 − 12 − 3 − 8
b.
;
;
;
;
;
;
36 9 15 21 18 2 12
Xem lời giải tại:
/>36. Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi n ∈ N:
Xem lời giải tại:
/>37. Rút gọn:
1+2+.... +8+9
M=
11 + 12 + . . . . + 18 + 19
Xem lời giải tại:
/>a
a
18
38. Tìm một phân số , biết rằng: =
, và ƯCLN(a; b)= 40.
b
b 30
Xem lời giải tại:
/>39. Tìm số tự nhiên n biết rằng:
23 + n
40 + n
=
3
4
.
Xem lời giải tại:
/>a
40. Cho là phân số chưa tối giản.
b
a+b
Chứng tỏ rằng phân số
cũng là phân số chưa tối giản.
b
(a, b ∈ Z; b ≠ 0)
n+1
2n + 3
Xem lời giải tại:
/>41. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
a. 50cm 2
b. 250 dm 2
c. 60 dm 2
d. 750 cm 2
Xem lời giải tại:
/>42. Một trường học có 900 học sinh. Học kì I trường tổng kết có 200 em đạt học
sinh giỏi, 520 em đạt học sinh khá , 120 em đạt học sinh trung bình, số còn lại là
học sinh yếu. Hỏi số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu chiếm bao nhiêu phần
của tổng số học sinh toàn trường.
Xem lời giải tại:
/>a
43. Tìm phân số tối giản biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với
b
3
14 thì được một phân số bằng
7
Xem lời giải tại:
/>44. Cho các phân số sau
6
;
7
;
8
;...;
34
;
35
n + 8 n + 9 n + 10
n + 36 n + 37
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
Xem lời giải tại:
/>
QUY ĐỒNG VÀ SO SÁNH PHÂN SỐ
45. Rút gọn các phân số sau
a.
39
− 104
⋅
b.
− 378
− 440
⋅
.
c.
62
⋅
42
d.
3 5.2 4
8.3 6
Xem lời giải tại:
/>46. Tìm x, biết
a.
c.
x
5
2
=
x
−2
5
=
⋅
b.
−8
x
⋅
d.
−4
x
20
=
15
3
=
x−5
⋅
−4
x+2
⋅
Xem lời giải tại:
/>47. So sánh các phân số sau
a.
c.
13
21
13
57
và
và
9
14
29
73
⋅
b.
⋅
d.
3
4
6
; và
⋅
14 15
17
19
30
và
40
59
⋅
Xem lời giải tại:
/>48. Quy đồng mẫu các phân số sau
a.
c.
− 13
240
và
−7
80
⋅
b.
7
;
3
60 − 40
và
− 11
30
5 −3
− 45
;
và
⋅
21 28
108
Xem lời giải tại:
/>
49. Chứng minh phân số
n
n+1
tối giản (n ∈ N, n ≠ 0) ⋅
Xem lời giải tại:
/>
⋅
50. Cho phân số
11
. Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao nhiêu
20
5
để được phân số ⋅
8
Xem lời giải tại:
/>a
c
51. Cho hai phân số và (a, b, c, d ∈ Z; b > 0; d > 0). Chứng minh rằng:
b
d
a. Nếu
b. Nếu
a
b
a
b
<
>
c
d
c
d
thì ad < bc và ngược lại.
thì ad > bc và ngược lại .
Xem lời giải tại:
/>52. Tìm các số nguyên x, y sao cho
1
8
<
x
18
<
y
24
Xem lời giải tại:
/>a
53. Tìm phân số trong các trường hợp sau
b
a.
b.
a
b
a
b
=
=
− 15
25
21
35
và b − a = 32.
và ƯCLN(a, b) = 30.
Xem lời giải tại:
/>54. So sánh các phân số A =
17
21
và B =
17171
21211
⋅
<
2
9
⋅
Xem lời giải tại:
/>55. Tìm:
1
3
a. Ba phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn
5
5
1
3
b. Sáu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn
4
5
Xem lời giải tại:
/>56. Tìm số nguyên dương x sao cho:
x
9
<
7
x
<
x
6
Xem lời giải tại:
/>57. So sánh các phân số:
a.
b.
c.
d.
23
21
và
311
256
− 17
26
23
và
− 15
19
21
và
và
⋅
199
203
16
− 19
21
25
Xem lời giải tại:
/>58. So sánh các phân số:
a.
47
57
và
66
76
b.
23
32
và
Xem lời giải tại:
/>
39
48
59. Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:
8 14 10 44 5
; ; ; ;
18 21 25 77 10
Xem lời giải tại:
/>60. Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a.
b.
−3
8
;
7
;
11
12 − 18
2 10.9 6
6 12
;
− 13
;
;
4 6.3 11 9 5. 2 14
24
.
15 5.2 6.3 3
5 6.6 8
Xem lời giải tại:
/>61. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp:
a.
13
17
và
25
b.
29
59
101
và
56
105
Xem lời giải tại:
/>62. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số:
25.9 − 25.17
48.12 − 48.15
và
− 8.30 − 8.10
− 3.270 − 3.30
Xem lời giải tại:
/>63. Chứng minh rằng bd > 0 thì
a
b
>
c
d
khi và chỉ khi ad > bc.
Xem lời giải tại:
/>64. So sánh A và B biết rằng:
A=
B=
10 15 + 1
10 16 + 1
10 16 + 1
10 17 + 1
.
.
Xem lời giải tại:
/>3
5
65. Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn .
7
8
Xem lời giải tại:
/>66. Cho a, b, m ∈ N ∗ . Hãy so sánh
a+m
a
với .
b+m
b
Xem lời giải tại:
/>67. Cho A =
10 11 − 1
10 12
−1
;B=
10 10 + 1
10 11
+1
. Hãy so sánh A với B.
Xem lời giải tại:
/>68. Tìm một phân số tối giản biết rằng nếu cộng thêm cả tử và mẫu với 1 đơn vị
thì giá trị phân số không đổi.
Xem lời giải tại:
/>69. Một phân số có tử và mẫu đều là số nguyên dương . Nếu cộng tử và mẫu của
phân số đó với cùng một số tự nhiên n # 0 thì phân số ấy thay đổi thế nào ?
Xem lời giải tại:
/>
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
70. Tính
a.
c.
18
35
+
24
5
− 10
−4
−
77
⋅
b.
⋅
7
d.
−8
+
− 14
25
7
−
− 45
54
61
21
⋅
⋅
Xem lời giải tại:
/>71. Tìm x, biết
a.
−3
4
+x=
7
2
c. x +
3
5
−1
=
−2
+
3
b. x −
−4
⋅
12
| |
⋅
5
Xem lời giải tại:
/>72. Tính nhanh
a.
b.
(
(
c. −
d.
(
−5
+
12
9
16
(
+
3
10
13
5
+
6
11
8
) (
) (
) (
) (
+
6
−
11
7
16
17
+
+ 1+
− 27
−
7
−
21
30
15
16
−
5
11
7
16
−
+
5
11
6
15
5
+
)
12
)
)
− 19
27
)
⋅
⋅
⋅
⋅
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
Xem lời giải tại:
/>73. Tìm x ∈ Z, biết
a.
b.
(
(
− 12
27
−8
13
+
)
)
2
3
7
+
17
−2
+
≤x≤
9
21
+
13
≤x≤
( )
( )
11
7
−9
14
+
2
5
+
+3 +
−7
5
5
− 14
+
3
7
⋅
⋅
Xem lời giải tại:
/>74. Tính hợp lý các biểu thức sau
a. A =
b. B =
c. C =
−7
⋅
25
6
7
⋅
−9
25
39
− 14
8
13
⋅
⋅
+
53
3
6
13
−
50
78
9
⋅
7
−
( )
−3
2
5
3
13
⋅
⋅
6
7
22
3
Xem lời giải tại:
/>75. Tính:
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Xem lời giải tại:
/>76. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a. Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b. Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
Xem lời giải tại:
/>
77. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là
4
9
2
cm . Chiều rộng là
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Xem lời giải tại:
/>78. Chứng minh rằng:
1
n−1
−
1
n
>
1
n2
1
>
n
−
1
n+1
Xem lời giải tại:
/>79. Tính nhanh: P =
8
9
⋅
15
16
⋅
24
25
⋯
2499
2500
Xem lời giải tại:
/>80. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
a.
2
5
2
b.
3
+
−1
6
2
+
7
3
−1 −
7
−
−
+
3
4
−
−2
3
1
14
3
28
Xem lời giải tại:
/>81. Tìm x, biết
a.
2
3
+
1
3
:x = − 1
b.
( )
2 x−3
3
7
=
1
21
3
5
cm. Tính
Xem lời giải tại:
/>
82. Thực hiện phép tính A =
[(
27
25
−
4
50
) ][ (
:
4
:
7
119
36
:
17
36
⋅
1
12
)]
Xem lời giải tại:
/>83. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được
10
15
thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa
25
ruộng đó chưa?
Xem lời giải tại:
/>84. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả
( )( )( ) ( )( )( )
P= 1−
1
1−
2
1
3
1−
1
4
... 1−
1
8
Xem lời giải tại:
/>85. Tính:
a.
b.
2
7
2
3
+
+
1
9
+
4
37
1
+
7
+
5
9
5
111
+
+
8
14
260
1443
Xem lời giải tại:
/>86. Thực hiện phép tính:
5
thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy
2
gặt được
1
1−
1
9
1−
1
10
2
3 − 10
a. + .
5 5 21
−4 2 4
b.
: +
5 7 7
Xem lời giải tại:
/>87. Tìm x, biết:
a.
−2
5
+
4
5
.x =
3
b.
5
−3
7
−
4
7
:x = − 2
Xem lời giải tại:
/>88. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòi
A phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi A
chảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút.
Xem lời giải tại:
/>89. Chứng tỏ rằng tổng của ba phân số sau đây nhỏ hơn 2:
15
26
Xem lời giải tại:
/>90. Tìm số nguyên x, biết:
−7
15
+
−5
3
+
2
15
≤x≤
Xem lời giải tại:
/>91. Tính giá trị biểu thức:
a. A=10101.
(
5
111111
+
5
222222
−
4
3.7.11.13.37
)
4
7
+1+
33
− 21
+
10
17
+
8
21
2−
b. B =
3−
2
19
3
19
+
+
2
43
3
43
−
−
2
1943
3
1943
4−
:
5−
4
29
5
29
+
+
4
−
41
5
−
41
4
2941
5
2941
Xem lời giải tại:
/>92. Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số
42
63
;
ta được kết quả là một số tự nhiên.
275 110
Xem lời giải tại:
/>93. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cần
thiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:
/>94. Tính:
1
1
1
1
A = + 2 + 3 + . . . + 100
7 7
7
7
4
4
4
4
B = − + 2 − 3 + . . . + 200
5 5
5
5
Xem lời giải tại:
/>
HỖN SỐ‐SỐ THẬP PHÂN‐PHẦN TRĂM
95. Tính
a. 3
1
2
+4
3
5
⋅
b. 4
1
2
−2
3
10
⋅
( ) ( )
c. − 3
1
4
+ −2
1
3
( )
⋅
d. ( − 3) − − 2
2
5
⋅
Xem lời giải tại:
/>96. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
a. 1 giờ 30 phút
c. 10 giờ 20 phút
b. 2 giờ 15 phút
d. 5 giờ 45 phút
Xem lời giải tại:
/>97. Tính
( )
a. − 3
b. 5
c.
7
10
3
4
:1
3
4
⋅1
1
2
⋅ 15
1
5
2
d. 4 : 2
5
Xem lời giải tại:
/>98. Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a. −
5
9
d. 0
b. 7
2
c. −
5
e. 100,5
1
13
Xem lời giải tại:
/>99. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng số thập
phân)các số sau:
a. 5 dm
b. 75 cm
c. 82 mm
d. 103 cm
Xem lời giải tại:
/>100. Viết các số sau về dạng phân số tối giản: 0, 25; 7, 02; 1, 25;
9% ; 38% ; 138% .
Xem lời giải tại:
/>101. Tính biểu thức sau
A=
(
13
84
⋅ 1, 4 − 0, 5 ⋅
7
30
)
:2
7
18
+4
1
2
⋅ 0, 1
Xem lời giải tại:
/>215
102. Rút gọn phân số: A =
9
6
− 208
0, 001 :
3
4
+
5
1
2
⋅
1000
Xem lời giải tại:
/>103. Một ca nô xuôi dòng từ A tới B trong 3 giờ rồi đi ngược dòng trở về A mất
1
4 giờ. Nếu một bè nước trôi tự do xuôi dòng thì mất bao nhiêu thời gian để trôi
2
từ A tới B.( đơn vị là giờ )
Xem lời giải tại:
/>104. Chu vi một hình chữ nhật là 18 cm. Nếu giảm chiều dài đi 20 %, tăng chiều
rộng thêm 25 % thì chu vi không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Xem lời giải tại:
/>105. Tính các biểu thức sau
a. A = 21
(
b. B = 5
3
10
9
8
(
4
5
)
− 1
+2
4
5
+7
−3
3
10
)
9
8
Xem lời giải tại:
/>106. Đưa các phân số dưới đây về dạng hỗn số:
15
7
212
;
35
;
− 39
12
;
− 106
5
Xem lời giải tại:
/>107. Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 3
11
7
1
17
; − 5 ; 12 ; − 11
4
9
3
13
Xem lời giải tại:
/>108. Tìm x, biết
a. x +
−7
15
= −1
1
20
( )
b. 3
1
2
−x ⋅1
1
4
15
=
16
Xem lời giải tại:
/>10
2
2
cm . Chiều dài là 1 cm. Tính chu vi
21
3
của hình chữ nhật đó. (kết quả viết dưới dạng hỗn số)
Xem lời giải tại:
/>109. Một hình chữ nhật có diện tích là
110. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
3
17
;
158
31
;
163
32
;
141
34
.