Bài 8. Tiếp tuyến
71
BÀI 8. TIẾP TUYẾN
§8.1. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ TIẾP TUYẾN
A. TIẾP TUYẾN CỦA MỘT ĐƯỜNG CONG PHẲNG
Cho đồ thị (C):
y
=
f
(
x
). Gọi M
0
, M là 2 điểm phân
biệt và cùng thuộc đồ thị (C). Khi đó nếu cố định
điểm M
0
và cho điểm M chuyển động trên (C) đều
gần điểm M
0
thì vị trí giới hạn của cát tuyến
(M
0
M) là tiếp tuyến (M
0
T) tại điểm M
0
.
(
)
0
0 0
M M
lim M M (M T)
→
= TiÕp tuyÕn
B. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ TIẾP TUYẾN
I. BÀI TOÁN 1:
Viết PTTT tại 1 điểm thuộc đồ thị
1. Bài toán:
Cho đồ thị (C):
y
=
f
(
x
) và điểm
0 0 0
M ( , )
x y
∈
(C). Viết PTTT của
(C) tại điểm
0 0 0
M ( , )
x y
2. Phương pháp:
Từ ý nghĩa hình học của đạo hàm suy ra
phương trình tiếp tuyến tại
0 0 0
M ( , )
x y
của (C) là:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 0
y y f x x x y f x x x f x
′ ′
− = − ⇔ = − +
II. BÀI TOÁN 2:
Viết PTTT theo hệ số góc cho trước
1. Bài toán:
Cho (C):
y
=
f
(
x
) và số
k
∈
»
. Viết PTTT của (C) có hệ số góc
k
.
2. Phương pháp:
2.1. Phương pháp tìm tiếp điểm
Giả sử tiếp tuyến có hệ
số góc
k
tiếp xúc với
(C):
y
=
f
(
x
) tại điểm có hoành độ
x
i
⇒
(
)
i
f x k
′
=
⇒
i
x
là nghiệm của
(
)
f x k
′
=
Giải phương trình
(
)
f x k
′
=
⇒
nghiệm
x
∈
{
x
0
,
x
1
,…
x
i
,…
x
n
}
PTTT tại
x
=
x
i
là:
(
)
(
)
i i
y k x x f x
= − +
0
M
M
1
M
M
2
T
T
0
M
0
f(x )
0
x
O
x
y
(C): y=f(x)
x
x
0
1
x
i
x
n
x
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
72
2.2.
Phương pháp điều kiện nghiệm kép (chưa được dùng trong khi thi)
Xét đường thẳng với hệ số góc
k
có phương trình
y
=
kx
+
m
(ẩn
m
) tiếp xúc
(C):
y
=
f
(
x
)
⇔
phương trình
(
)
kx m f x
+ =
có nghiệm bội (nghiệm kép)
⇔
…
⇔
nói chung:
(
)
(
)
2
0
ux v m x w m
+ + =
có nghiệm kép
⇔
(
)
(
)
(
)
2
4 . 0
g m v m u w m
∆ = = − =
.
Giải phương trình
(
)
0
g m
=
⇒
các giá trị của
m
⇒
PTTT.
c) Chú ý:
Vì điều kiện
(
)
(
)
1
:
C y f x
=
và
(
)
(
)
2
:
C y g x
=
tiếp xúc nhau là hệ điều
kiện
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
=
′ ′
=
có nghiệm chứ không phải là điều kiện
( ) ( )
f x g x
=
có
nghiệm kép nên cách 2 chỉ sử dụng được cho các dạng hàm số
f
(
x
) mà phương trình tương giao
(
)
kx m f x
+ =
có thể biến đổi tương đương
với 1 phương trình bậc 2.
3. Các dạng biểu diễn của hệ số góc k
a
) Dạng trực tiếp:
1 1
1, 2, , , 2, 3,
2 3
k = ± ± ± ± ± ±
b)
Tiếp tuyến tạo với chiều dương O
x
góc
α
⇒
k
=
tg
α
với
{
}
15 ,30 , 45 ,60 ,75 ,105 ,120 ,135 ,150 ,165
α = ° ° ° ° ° ° ° ° ° °
(*)
c)
Tiếp tuyến
với đường thẳng
( ) :
y ax b
∆ = +
⇒
k
=
a
d)
Tiếp tuyến
⊥
với đường thẳng
( ) :
y ax b
∆ = +
⇒
1
k
a
−
=
với
a
≠
0
e
) Tiếp tuyến tạo với
( ) :
y ax b
∆ = +
góc
α
⇒
tg
1
k a
ka
−
= α
+
với
(*)
α ∈
III. BÀI TOÁN 3:
Viết PTTT đi qua 1 điểm cho trước
1. Bài toán:
Cho đồ thị (C):
y
=
f
(
x
) và điểm A(
a
,
b
) cho trước.
Viết phương trình tiếp tuyến đi qua A(
a
,
b
) đến đồ thị
(
)
(
)
:
C y f x
=
2. Phương pháp:
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
73
2.1. Phương pháp tìm tiếp điểm:
•
Cách 1:
Giả sử tiếp tuyến đi qua A(
a
,
b
)
tiếp xúc (C):
y
=
f
(
x
) tại tiếp điểm có
hoành độ
x
i
suy ra PTTT có dạng:
(
)
(
)
(
)
(
)
:
i i i
t y f x x x f x
′
= − +
Do
(
)
(
)
,
A a b t
∈
nên
(
)
(
)
(
)
i i i
b f x a x f x
′
= − +
⇒
i
x x
=
là nghiệm của
phương trình
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
b f x a x f x f x x a b f x
′ ′
= − + ⇔ − + − =
(*)
Giải phương trình (*)
⇒
nghiệm
x
∈
{
x
0
,
x
1
,…
x
i
,…
x
n
}.
Phương trình tiếp tuyến tại
x
=
x
i
là:
(
)
(
)
i i
y k x x f x
= − +
•
Cách 2:
Đường thẳng đi qua A(
a
,
b
) với hệ số góc
k
có PT
(
)
y k x a b
= − +
tiếp xúc với đồ thị (C):
y
=
f
(
x
)
⇔
Hệ phương trình
( ) ( )
( )
f x k x a b
f x k
= − +
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
f x f x x a b
′
= − +
⇔
(
)
(
)
(
)
0
f x x a b f x
′
− + − =
(*)
Giải phương trình (*)
⇒
nghiệm
x
∈
{
x
0
,
x
1
,…
x
i
,…
x
n
}
Phương trình tiếp tuyến tại
x
=
x
i
là:
(
)
(
)
(
)
i i i
y f x x x f x
′
= − +
2.2. Phương pháp điều kiện nghiệm kép (chưa được dùng khi đi thi)
•
Cách 3:
Đường thẳng đi qua A(
a
,
b
) với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
y k x a b
= − +
tiếp xúc (C):
y
=
f
(
x
)
⇔
phương trình
(
)
(
)
k x a b f x
− + =
có
nghiệm bội (nghiệm kép)
⇔
…
⇔
nói chung:
(
)
(
)
(
)
2
0
u k x v k x w k
+ + =
có
nghiệm kép
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
0 và 4 . 0
u k g k v k u k w k
≠ ∆ = = − =
⇔
(
)
( )
2
0
. . 0
u k
g k k k
≠
= α + β + γ =
(**) Hệ sinh ra hệ số góc
Giải hoặc biện luận hệ điều kiện (**) suy ra các giá trị của k hoặc số lượng của k.
Từ đó suy ra PTTT hoặc số lượng các tiếp tuyến đi qua A(
a
,
b
).
A(a,b)
(C): y=f(x)
(C): y=f(x)
A(a,b)
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
74
§8.2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA VỀ TIẾP TUYẾN
I. DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI 1 ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ
Bài 1.
Cho hàm số
(
)
(
)
3
( ) : 1 1
m
C y f x x m x
= = + − +
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị (C
m
) tại giao điểm của (C
m
) với O
y
. Tìm
m
để tiếp
tuyến nói trên chắn 2 trục toạ độ tam giác có diện tích bằng 8.
Giải:
(
)
2
3
y x x m
′
= −
. Gọi
(
)
O
m
C y A
≡
∩
⇒
0
A
x
=
;
(
)
1 ; 0
A
y m y m
′
= − = −
Tiếp tuyến của (C
m
) tại A là:
(
)
(
)
(
)
(
)
: 0 0 0 1
t y y x y mx m
′
= − + = − + −
.
Xét tương giao:
( )
( )
( )
(
)
1
O 0,1 ; O , 0
m
t y A m t x B
m
−
≡ − ≡∩ ∩
2
1 1
. 8 1 16
2 2
OAB A B
S OA OB y x m m
∆
⇒ = = = ⇔ − =
2 2
2 2
2 1 16 18 1 0 9 4 5
2 1 16 14 1 0
7 4 3
m m m m m m
m m m m m
m
− + = − + = = ±
⇔ ⇔ ⇔
− + = − + + =
= − ±
Bài 2.
Cho
(
)
(
)
3 2
: 3 1
m
C y f x x x mx
= = + + +
.
a.
Tìm
m
để (C
m
) cắt đường thẳng
y
=
1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E.
b.
Tìm
m
để các tiếp tuyến với (C
m
) tại D và E vuông góc với nhau.
Giải:
Đạo hàm:
(
)
2
3 6
y x x x m
′
= + +
a.
(
)
(
)
1
m
C y
=
∩
:
( )
(
)
( )
3 2 2
2
0 C 0,1
3 1 1 3 0
3 0
x
x x mx x x x m
g x x x m
= ⇒
+ + + = ⇔ + + = ⇔
= + + =
§iÓm
Yêu cầu bài toán
⇔
x
D
,
x
E
là 2 nghiệm phân biệt khác 0 của
g
(
x
)
=
0
⇔
( )
9
9 4 0
9
0
4
4
0 0
0
m
m
m
g m
m
∆ = − >
<
⇔ ⇔ ≠ <
= ≠
≠
(*)
⇒
D E D E
; 3
x x m x x
+ = = −
b.
Với điều kiện
9
0
4
m
≠ <
thì các tiếp tuyến tại D và E vuông góc với nhau
⇔
( ) ( )
(
)
(
)
2 2
D E D D E E
1 3 6 3 6
y x y x x x m x x m
′ ′
− = = + + + +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
D D E E D E
3 3 2 3 3 2 3 2 3 2
g x x m g x x m x m x m
= − + − + = + +
(
)
( )
2 2 2
D E D E
9 6 4 9 6 . 3 4 4 9
x x m x x m m m m m m
= + + + = + − + = −
⇔
2
9 65
4 9 1 0
8
m m m
±
− + = ⇔ =
(thoả mãn điều kiện (*) )
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
75
Bài 3.
Cho hàm số
(
)
3 2
( ) : 3 2
C y f x x x
= = − +
a)
Viết phương trình tiếp tuyến đi qua
(
)
23
, 2
9
A
−
đến (C)
b)
Tìm trên đường thẳng
y
=
−
2 các điểm kẻ đến (C) hai tiếp tuyến
⊥
nhau
Giải:
Đạo hàm:
(
)
2
3 6 3 2
y x x x x
′
= − = −
Đường thẳng đi qua
(
)
23
, 2
9
A
−
với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
23
2
9
y k x
= − −
tiếp xúc với
(
)
(
)
:
C y f x
=
⇔
Hệ
( )
(
)
( )
23
2
9
f x k x
f x k
= − −
′
=
có nghiệm
⇒
( ) ( )
(
)
( )
(
)
3 2
23 23
2 3 2 3 2 2
9 9
f x f x x x x x x x
′
= − − ⇔ − + = − − −
⇔
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
2 2
23
2
2 2 3 2 2 3 10 3 0
9 3
x x x x x x x x x
− − − = − − ⇔ − − + =
⇔
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
(
)
(
)
1 1
2 2
3 3
23
2 : 2 2 2
9
23
3 : 3 2 9 25
9
23 5 61
1 1
: 2
3 3 9 3 27
x x t y y x y
x x t y y x y x
x x t y y x y x
′
= = ⇒ = − − ⇔ = −
′
= = ⇒ = − − ⇔ = −
−
′
= = ⇒ = − − ⇔ = +
TiÕp tuyÕn
TiÕp tuyÕn
TiÕp tuyÕn
b)
Lấy bất kì M(
m
,
−
2)
∈
đường thẳng
y
=
−
2
Đường thẳng đi qua M(
m
,
−
2) với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
2
y k x m
= − −
tiếp xúc với
(
)
(
)
:
C y f x
=
⇔
Hệ
( ) ( )
( )
2
f x k x m
f x k
= − −
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2
2 3 2 3 2 2
f x f x x m x x x x x m
′
= − − ⇔ − + = − − −
⇔
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
[
]
2 2
2 2 3 2 2 2 3 1 2 0
x x x x x x m x x m x
− − − = − − ⇔ − − − + =
⇔
(
)
( )
( )
( ) ( )
1
2
2 : 2 2 2
2 3 1 2 0
x t y y x m y
g x x m x
′
= ⇒ = − − ⇔ = −
= − − + =
TiÕp tuyÕn
Do không thể có tiếp tuyến nào vuông góc với tiếp tuyến
2 // O
y x
= −
nên để từ
M( , 2)
m
−
kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau đến (C) thì
g
(
x
)
=
0 phải có 2
nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
và các tiếp tuyến tại các điểm có hoành độ
x
1
,
x
2
vuông
góc với nhau
⇒
( ) ( )( )
2
5
3 1 16 3 5 3 3 0 1
3
g
m m m m m
∆ = − − = − + > ⇔ > ∨ < −
(*)
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
76
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
3 1
; 1 3 2 .3 2 1
2
m
x x x x f x f x x x x x
−
′ ′
+ = = ⇒ = − − = −
⇔
(
)
( )
[
]
1 2 1 2 1 2
9 2 4 1 9 1 3 1 4 1 54 27 1
x x x x x x m m
− + + = − ⇔ − − + = − ⇔ − = −
55
27
m⇔ =
(thoả mãn (*) ). Vậy
(
)
( )
55
M , 2 2
27
y
− ∈ = −
thoả mãn yêu cầu.
Bài 4.
Cho hàm số
(
)
3
( ) : 12 12
C y f x x x
= = − +
Tìm trên đường thẳng
y
=
−
4 các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C)
Giải:
Đạo hàm:
2
3 12
y x
′
= −
Lấy bất kì M(
m
,
−
4) trên đường thẳng
y
=
−
4. Đường thẳng đi qua M(
m
,
−
4)
với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
4
y k x m
= − −
tiếp xúc với
(
)
(
)
:
C y f x
=
⇔
Hệ
( ) ( )
( )
4
f x k x m
f x k
= − −
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
4
f x f x x m
′
= − −
(
)
( ) ( )
(
)
( )( )( )
3 2 2
12 12 3 12 4 2 2 8 3 2 2
x x x x m x x x x x x m
⇔ − + = − − − ⇔ − + − = − + −
( )
(
)
( ) ( )
[
]
2 2
2 2 8 2 3 6 3 6
x x x x x m x m
⇔ − + − = − + − −
( ) ( ) ( )
[
]
2
2 2 3 4 2 3 4 0
x x m x m
⇔ − − − − − =
. Để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) thì
(
)
(
)
(
)
2
2 3 4 2 3 4 0
g x x m x m
= − − − − =
phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2
⇔
( ) ( )
( )
( )
2
3 4 16 3 4 0
2 8 4 3 4 0
m m
g m
∆ = − + − >
= − − ≠
⇔
( )( )
( )
4
3 3 4 4 0
4
2
12 2 0
3
m
m m
m
m
< −
− + >
⇔
< ≠
− ≠
Bài 5.
Tìm trên đồ thị
(
)
(
)
3 2
( ) : 0
C y f x ax bx cx d a
= = + + + ≠
các điểm kẻ
được đúng 1 tiếp tuyến đến (C)
Giải:
Đạo hàm:
(
)
2
3 2
y f x ax bx c
′ ′
= = + +
Lấy bất kì M(
m
,
f
(
m
))
∈
(C):
y
=
f
(
x
). Đường thẳng đi qua M(
m
,
f
(
m
) với hệ
số góc
k
có phương trình:
(
)
(
)
y k x m f m
= − +
tiếp xúc với
(
)
(
)
:
C y f x
=
⇔
Hệ
( ) ( ) ( )
( )
f x k x m f m
f x k
= − +
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
(
)
f x f x x m f m
′
= − +
(
)
( )
3 2 2 3 2
3 2
ax bx cx d ax bx c x m am bm cm d
⇔ + + + = + + − + + + +
(
)
(
)
( )
(
)
( )
3 3 2 2 2
3 2
a x m b x m c x m ax bx c x m
⇔ − + − + − = + + −
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
77
( ) ( ) ( )
[
]
( ) ( )
2
2
2 0 2 0
x m ax am b x m am b x m ax am b
⇔ − − − − − + = ⇔ − + + =
⇔
2
am b
x m x
a
+
= ∨ = −
. Từ điểm M(
m
,
f
(
m
)) kẻ được đúng 1 tiếp tuyến
đến (C)
⇔
3
2 3
am b b
m am b m
a a
+ −
− = ⇔ = − ⇔ =
Vậy
(
)
M ,
3 3
b b
f
a a
− −
∈
(C) là điểm kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C).
Bình luận
:
( )
6 2 0
3
b
f x ax b x
a
−
′′
= + = ⇔ =
⇒
Điểm uốn
(
)
,
3 3
b b
U f
a a
− −
Bài 6.
Cho đồ thị (C):
( )
2
2
x mx m
y f x
x m
− +
= =
+
.
1)
Chứng minh rằng: Nếu (C
m
) cắt Ox tại x
0
thì tiếp tuyến của (C
m
) tại điểm
đó có hệ số góc là
0
0
0
2 2
x m
k
x m
−
=
+
2)
Tìm m để (C
m
) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến của (C
m
) tại 2 điểm
đó vuông góc với nhau.
Giải:
1)
Giả sử
( )
( )
2
2
0 0
0 0
0 0
0
0
2 0
2
O , 0 0
x mx m
x mx m
C x x y
x m
x m
− + =
− +
≡ ⇒ = = ⇔
+
≠ −
∩
(*)
Tiếp tuyến của (C
m
) tại giao điểm của (C
m
) với O
x
có hệ số góc là:
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2
0 0 0 0
0
0 0
2
0
0
do (*)
2 2 2
2 2
x m x m x mx m
x m
k y x
x m
x m
− + − − +
−
′
= = =
+
+
(đpcm)
2)
Giả sử (C
m
) cắt O
x
tại 2 điểm phân biệt
⇒
(
)
2
2 0
g x x mx m
= − + =
có 2
nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thoả mãn:
1 2 1 2 1 2
2 ; ; ,
x x m x x m x x m
+ = = ≠ −
. Tiếp
tuyến tại
x
1
,
x
2
vuông góc nhau
⇔
1 2
1 2
1 2
2 2 2 2
1
x m x m
k k
x m x m
− −
= ⋅ = −
+ +
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
4 0
x m x m x m x m
⇔ − − + + + =
⇔
(
)
2
1 2 1 2
5 3 5 0
x x m x x m
− + + =
(
)
(
)
2
5 3 2 5 0 5 0
m m m m m m
⇔ − + = ⇔ − =
⇔
{
}
0;5
m ∈
.
Với
m
=
0 thì
(
)
2
1 2
0 0
g x x x x
= = ⇔ = =
(loại)
Với
m
=
5 thì
( )
2
1,2
10 5 0 5 2 5
g x x x x m
= − + = ⇔ = ± ≠ −
(thoả mãn)
Vậy để (C
m
) cắt O
x
tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến của (C
m
) tại 2 điểm đó
vuông góc với nhau thì
m
=
5.
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
78
Bài 7.
Cho đồ thị
(
)
2 2
2 2 1
( ) :
m
mx m x m
C y
x m
+ − − −
=
−
. Tìm
m
để hàm số có cực
trị. Chứng minh rằng: Với m tìm được, trên đồ thị hàm số luôn tìm được
2 điểm mà tiếp tuyến với đồ thị tại 2 điểm đó vuông góc với nhau
.
Giải:
Đạo hàm:
1
2y mx
x m
= + −
−
⇒
( )
2
1
y m
x m
′
= +
−
Hàm số có cực trị
⇔
0
y
′
=
có 2 nghiệm phân biệt
⇔
m
< 0
Với
m
< 0, chọn
2
m
k
=
. Xét PT:
(
)
y x k
′
= ⇔
( )
2
1
2
m
m
x m
+ =
−
( )
( )
2
2
1 2 2 2
2
m
x m x m x m
m m m
x m
−
− − −
⇔ = ⇔ − = ⇔ − = ± ⇔ = ±
−
.
Xét PT:
( )
1
y x
k
−
′
= ⇔
( )
2
1 2
m
m
x m
−
+ =
−
( )
(
)
2
2
2
1
m
m
x m
− +
⇔ =
−
( )
2
2 2
2 2
m m
x m x m
m m
− −
⇔ − = ⇔ − = ±
+ +
2
2
m
x m
m
−
⇔ = ±
+
.
Vậy với
m
< 0 và
2
m
k
=
thì các PT
(
)
y x k
′
=
có nghiệm
x
1
và
( )
1
y x
k
−
′
=
có
nghiệm
x
2
nên
(
)
(
)
1 2
. 1
y x y x
′ ′
= −
, tức là luôn tìm được 2 điểm thuộc đồ thị mà
tiếp tuyến với đồ thị tại 2 điểm đó vuông góc với nhau.
Bài 8.
Cho
2
2
( ) :
1
x x
C y
x
+ +
=
−
. Tìm A
∈
(C) sao cho tiếp tuyến tại A vuông góc
với đường thẳng đi qua A và tâm đối xứng của (C)
Giải:
( )
2
2
4
2
1 1
x x
y f x x
x x
+ +
= = = + +
− −
⇒
TCÐ: 1
TCX : 2
x
y x
=
= +
⇒
TĐX: I(1, 3)
Đạo hàm:
( )
2
4
1
1
y
x
′
= −
−
⇒
( )
( )
2
4
1
1
y a
a
′
= −
−
. Gọi
(
)
4
, 2
1
A a a
a
+ +
−
∈
(C)
⇒
Đường thẳng (AI) có hệ số góc là:
( )
2
4
1
1
A I
A I
y y
k
x x
a
−
= = +
−
−
Do tiếp tuyến tại A vuông góc với đường thẳng (AI) nên
(
)
. 1
y a k
′
= −
⇔
( )
( )
(
)
( )
44 4 4
4
4
4
4 4 4
1 8 1 8,3 2 2 8
16
1 1 1 8
1
1 8 1 8,3 2 2 8
a A
a
a
a A
= − ⇒ − − −
− = − ⇔ − = ⇔
−
= + ⇒ + + +
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
79
Bài 9.
Tiếp tuyến của
1
( ) :C y x
x
= +
cắt Ox, Oy tại A(
α
, 0) và B(0,
β
).
Viết phương trình tiếp tuyến khi
αβ
=
8
Giải:
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
x
0
là:
( )
( )( ) ( )
2
0
0 0 0
2 2
0 0
0 0
1
1 2 2
: 1
x
t y y x x x y x y x y x
x x
x x
−
′
= − + ⇔ = − + ⇔ = ⋅ +
( )
( )
0
2
0
2
O ,0 ;
1
x
t x A
x
= α ⇔ α =
−
∩
( )
( )
0
2
O 0,t y B
x
= β ⇔ β =∩
αβ
=
8
⇔
0
2 2
0
0 0
2
2 4
8 8
1 1
x
x
x x
⋅ = ⇔ =
− −
2 2
0 0 0
1 1 1
1
2 2
2
x x x⇔ − = ⇔ = ⇔ = ±
Vậy PTTT là:
2 2
y x= − ±
Bài 10.
Cho đồ thị
( )
2
3 4
:
2 2
x x
C y
x
− +
=
−
và điểm M bất kì
∈
(C). Gọi I là giao
của 2 tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B.
a)
Chứng minh rằng: M là trung điểm của AB.
b)
Chứng minh rằng: Tích khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là không đổi
c)
Chứng minh rằng:
IAB
S const
∆
=
.
d)
Tìm M để chu vi
∆
IAB nhỏ nhất.
Giải
•
2
3 4
1
1
2 2 2 1
x x x
y
x x
− +
= = − +
− −
(
)
1
TCÐ: 1; TCX : 1 1,
2 2
x
x y I
−
⇒ = = − ⇒
( )
( )
2
1 1
2
1
y x
x
′
= −
−
⇒
( )
( )
2
1 1
2
1
y m
m
′
= −
−
với
(
)
1
M , 1
2 1
m
m
m
− +
−
∈
(C). Tiếp tuyến tại M là (t):
( )( ) ( )
( )
( )
2
1 1 1
1
2 2 1
1
m
y y m x m y m y x m
m
m
′
= − + ⇔ = − − + − +
−
−
( ) ( )
(
)
( )
(
)
(
)
3
2 1
TCÐ: 1 1, ; TCX : 1 2 1,
1 2 2 2
x
t x A t y B m m
m
= ≡ − = − ≡ − −
−
∩ ∩
M
x
B
2
B
A
x
y
O
y
A
I
−
1
H
α
ϕ
1
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
80
a)
Do
M
2
A B
x x
m x
+
= =
và A, M, B thẳng hàng
⇒
M là trung điểm của AB.
b)
1 2
2 2
. 1
5. 1 5
d d m
m
= − ⋅ =
−
c)
BH
⊥
AI
⇒
1 1 1 2 1
. . . 2 2 4 2
2 2 2 1 2
IAB A I B H
S IA BH y y x x m
m
∆
= = − − = − = ⋅ =
−
d)
Gọi góc giữa 2 tiệm cận là
α
, góc giữa tiệm cận xiên với chiều dương O
x
là
ϕ
⇒
α
+
ϕ
=
2
π
. Do TCX:
1
2
x
y
= −
có hệ số góc là
1
2
nên
1
tg
2
ϕ =
2
2
sin sin
1 1
cos 2 4
cos
ϕ ϕ
⇔ = ⇒ =
ϕ
ϕ
2
2 2
sin
1 1 2
sin ; cos
1 4
sin cos
5 5
ϕ
⇔ = ⇒ ϕ = ϕ =
+
ϕ + ϕ
Ta có chu vi
∆
IAB là:
2 2
2 . cos
P IA IB AB IA IB IA IB IA IB
= + + = + + + − α
(
)
2 . 2 . 2 . sin 2 . 2 1 sin
IA IB IA IB IA IB IA IB
≥ + − ϕ = + − ϕ
( )
2 .
2 1 sin
sin
IA BH
= + − ϕ
α
( )
8
2 1 sin
cos
= + − ϕ
ϕ
4
2 20 2 5 1
= ⋅ + −
⇒
4
Min 2 20 2 5 1
P
= ⋅ + −
. Dấu bằng xảy ra
⇔
4
20
. .cos 4
IA IB
IA IB
IA IB
=
⇔ = =
α =
⇔
4
4 4
2 4 4
20 1 1
5 5
1
m m
m
= ⇔ − = ⇔ = ±
−
Bài 11.
Cho đồ thị:
( )
2
3
:
2
x x
C y
x
− +
=
−
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tạo với đường thẳng
(
)
: 1
y x
∆ = − +
góc 60
°
.
Giải
Do tiếp tuyến của (C) tạo với
(
)
: 1
y x
∆ = − +
góc 60
°
nên hệ số góc
k
của tiếp
tuyến thoả mãn
( )
( )
( )
( )
1 3 1 2 3
1
tg 60 3
1 . 1
1 3 1 2 3
k k k
k
k
k k k
+ = − = −
− −
= ° = ⇔ ⇔
+ −
+ = − = +
2
3 5
1
2 2
x x
y x
x x
− +
= = + +
− −
⇒
( )
( )
2
5
1
2
y x
x
′
= −
−
- Xét
2 3
k = +
, khi đó hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
( )
2
5
1 2 3
2x
− = +
−
⇔
( )
(
)
2
5 1 3
2 0
2
x
−
− = <
(Vô nghiệm)
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
81
- Xét
2 3
k = −
⇒
hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
( )
2
5
1 2 3
2x
− = −
−
⇔
( )
(
)
2
5 1 3
2
2
x
+
− =
⇔
(
)
1,2
5 1 3
2
2
x x
+
= = ±
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1
2 2 2
: 2 3 2 3 2 3 1 2 5 3 1
: 2 3 2 3 2 3 1 2 5 3 1
t y x x y x y x
t y x x y x y x
= − − + ⇔ = − + − − −
= − − + ⇔ = − + − + −
Bài 12.
Chứng minh rằng: Từ điểm A(1,
−
1) kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc
nhau đến đồ thị (C):
( )
2
1
1
x x
y f x
x
+ +
= =
+
•
Cách 1:
Đường thẳng đi qua A(1,
−
1) với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
1 1
y k x
= − −
tiếp xúc với (C)
⇔
Hệ
( ) ( )
( )
1 1
f x k x
f x k
= − −
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
. 1 1
f x f x x
′
= − −
⇔
…
⇔
(
)
2
3 1 0
g x x x
= + + =
1,2
3 5
2
x x
− ±
⇔ = =
( ) ( )
( ) ( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )( )
2 2
1 1 2 2
1 1 2 2
1 2
2 2 2 2
1 2
1 2 1 2
1 1
2 2
1
1
1 1
1 1 1 1
g x x g x x
x x x x
f x f x
x x
x x x x
− + − +
+ +
′ ′
= ⋅ = ⋅ = = −
+ +
+ + + +
•
Cách 2:
Đường thẳng đi qua A(1,
−
1) với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
1 1
y k x
= − −
tiếp xúc với (C)
⇔
( )
2
1
1 1
1
x x
k x
x
+ +
− − =
+
có nghiệm kép
⇔
( )
[
]
( )
(
)
2
1 1 1 1
k x x x x
− − + = + +
hay
(
)
(
)
2
1 2 2 0
k x x k
− − − + =
có nghiệm kép
(
)
2
1 và 1 0
k g k k k
′
⇔ ≠ ∆ = = + − =
. Ta có:
1 4 5 0
g
∆ = + = >
nên
(
)
0
g k
=
có 2
nghiệm phân biệt
k
1
,
k
2
thoả mãn
1 2
1
k k
= −
. Từ đó suy ra từ A(1,
−
1) luôn kẻ
được 2 tiếp tuyến vuông góc nhau đến đồ thị (C).
Bài 13.
Viết PT tiếp tuyến đi qua A(6, 4) đến (C):
( )
2
2 1
2
x x
y f x
x
− +
= =
−
Giải:
Đường thẳng đi qua A(6, 4) với hệ số góc
k
có phương trình
(
)
6 4
y k x
= − +
tiếp xúc với (C)
⇔
Hệ
( ) ( )
( )
6 4
f x k x
f x k
= − +
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
. 6 4
f x f x x
′
= − +
⇔
(
)
(
)
( )
( )
2
2
1 3
2 1
6 4
2
2
x x
x x
x
x
x
− −
− +
= ⋅ − +
−
−
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
82
⇔
…
⇔
2
3 0
x x
− =
⇔
x
=
0
∨
x
=
3. Từ đó suy ra có 2 tiếp tuyến.
( )
( ) ( ) ( )
1
3 3
1
: 0 6 4 6 4
4 4 2
t y f x x y x
′
= − + = − + ⇔ = −
và
(
)
(
)
(
)
(
)
2
: 3 6 4 0 6 4 4
t y f x x y
′
= − + = ⋅ − + ⇔ =
Bài 14.
Cho họ
( )
2
2
( ) :
1
m
x mx m
C y f x
x
+ +
= =
+
và điểm A(0, 1). Tìm
m
để:
1)
Từ A không kẻ được tiếp tuyến nào đến (C
m
)
2)
Từ A kẻ được ít nhất 1 tiếp tuyến đến (C
m
)
3)
Từ A kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C
m
)
4)
Từ A kẻ được 2 tiếp tuyến phân biệt đến (C
m
)
5)
Từ A kẻ được 2 tiếp tuyến
⊥
với nhau đến (C
m
)
6)
Từ A kẻ được 2 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến
⊥
TCX của (C
m
)
7)
Từ A kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C
m
)
Giải:
• Đường thẳng đi qua A(0, 1) với hệ số góc
k
có phương trình
1
y kx
= +
tiếp xúc với (C)
⇔
Hệ
( )
( )
1
f x kx
f x k
= +
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
. 1
f x f x x
′
= +
⇔
(
)
( )
2
2
2
2 2
2
1
1
1
x x x
x mx m
x
x
+
+ +
= +
+
+
(
)
( ) ( ) ( )
2
2 2
2 1 2 2 1
x mx m x x x x⇔ + + + = + + +
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2
3 2 1 1 0
h x m x m x m
= − + − + − =
Với
m
=
3 thì
(
)
4 2
h x x
= +
⇒
h
(
x
)
=
0 có đúng 1 nghiệm
1
2
x
−
=
1)
Qua A(0, 1) không kẻ được tiếp tuyến nào đến (C
m
)
⇔
h
(
x
)
=
0 vô nghiệm
⇔
(
)
3 và 2 1 0
h
m m
′
≠ ∆ = − <
⇔
m
< 1
2)
Qua A(0, 1) kẻ được ít nhất 1 tiếp tuyến đến (C
m
)
⇔
h
(
x
)
=
0 có nghiệm
⇔
( )
3
1
3 và 2 1 0
m
m
m m
=
⇔ ≥
′
≠ ∆ = − ≥
3)
Qua A(0, 1) kẻ được đúng 1 TT đến (C
m
)
⇔
h
(
x
)
=
0 có đúng 1 nghiệm
⇔
( )
3
3
1
3 và 2 1 0
m
m
m
m m
=
=
⇔
′
=
≠ ∆ = − =
www.VNMATH.com
Bài 8. Tiếp tuyến
83
4)
Qua A(0, 1) kẻ được 2 tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị (C
m
)
⇔
(
)
0
h x
=
có 2 nghiệm phân biệt
⇔
(
)
3 và 2 1 0 1 3
m m m
′
≠ ∆ = − > ⇔ < ≠
5)
Qua A(0, 1) kẻ được 2 tiếp tuyến
⊥
đến đồ thị (C
m
)
⇔
(
)
0
h x
=
có 2 nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thoả mãn
(
)
(
)
1 2
. 1
f x f x
′ ′
= −
⇔
1 3
m
< ≠
và
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2
4 2 2 1 1
x x x x x x+ + = − + +
⇔
1 3
m
< ≠
và
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 4 1 0
x x x x x x x x x x
+ + + + + + + =
⇔
1 3
m
< ≠
và
(
)
( )
2
2
4 10 10
0
3
m m
m
− +
=
−
⇔
5 15
m = ±
6)
2
2
2
( ) : 2 2
1 1
m
x mx m
C y x m
x x
+ +
= = + − +
+ +
⇒
TCX: y
=
2
x
+
m
−
2
( )
1
2
f x
−
′
=
⇔
(
)
( )
2
2
2 2
1 2
0 5 10 1 0 1
2
5
1
x x
x x x
x
+
+ = ⇔ + + = ⇔ = − ±
+
Qua A(0, 1) kẻ được 2 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến
⊥
TCX của (C
m
)
⇔
(
)
0
h x
=
có 2 nghiệm phân biệt với 1 nghiệm là nghiệm của:
( )
1
2
f x
−
′
=
⇔
1 3
m
< ≠
và
2 2
1 1 0
5 5
h h
− − − + =
⇔
1 3
m
< ≠
và
(
)
(
)
2 11 4 5 2 11 4 5 0
m m
− − − + =
⇔
11 4 5
2
m
±
=
7)
Do
(
)
0
h x
=
là phương trình bậc 2 nên không thể có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy từ A(0, 1) không thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C
m
)
∀
m
.
Bài 15.
Tìm trên O
y
các điểm có thể kẻ được ít nhất 1 tiếp tuyến đến đồ thị
(C):
( )
2
1
1
x x
y f x
x
− +
= =
−
Giải:
•
( ) ( )
( )
2
2
1
1 1
1
1 1
1
x x
f x x f x
x x
x
− +
′
= = + ⇒ = −
− −
−
.
Lấy bất kì điểm A(0,
a
)
∈
O
y
. Đường thẳng đi qua A(0,
a
) với hệ số góc
k
có
PT
y kx a
= +
tiếp xúc với (C)
⇔
Hệ
( )
( )
f x kx a
f x k
= +
′
=
có nghiệm
www.VNMATH.com
Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương
84
⇒
(
)
(
)
.
f x f x x a
′
= +
⇔
( )
2
1 1
1
1
1
x x a
x
x
+ = − +
−
−
⇔
( )
2
1
1
1
x
a
x
x
+ =
−
−
⇔
( )
2
2 1
1
x
a
x
−
=
−
⇔
(
)
2
2 1 1 0
ax a x a
− + + + =
(1)
Qua A kẻ được ít nhất 1 tiếp tuyến đến (C)
⇔
Phương trình (1) có nghiệm
⇔
0 và 1 0
1
0 và 1 0
a a
a
a a
= + ≠
⇔ ≥ −
′
≠ ∆ = + ≥
Bài 16.
Tìm trên O
x
các điểm kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến
2
3
( ) :
2
x x
C y
x
+ −
=
+
Giải:
•
2
3
1
1
2 2
x x
y x
x x
+ −
= = − −
+ +
⇒
( )
2
1
1
2
y
x
′
= +
+
.
Lấy bất kì điểm A(
a
, 0)
∈
O
x
. Đường thẳng đi qua A(
a
, 0) với hệ số góc
k
có
phương trình
(
)
y k x a
= −
tiếp xúc với (C)
⇔
Hệ
( ) ( )
( )
f x k x a
f x k
= −
′
=
có nghiệm
⇒
(
)
(
)
(
)
f x f x x a
′
= −
⇔
( )
( )
2
1 1
1 1 0
2
2
x x a
x
x
− − − + − =
+
+
⇔
( )
2
2 2
1 0
2
x a
a
x
− +
+ − =
+
(1). Nếu
a
=
−
2 thì (1)
⇔
8
2
3 0
2 3
x
x
+ = ⇔ = −
+
Xét
a
≠
−
2, khi đó (1)
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2
1 2 3 2 6 5 0
g x a x a x a
= − + − + − =
(2)
Qua A kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C)
⇔
g
(
x
)
=
0 có đúng 1 nghiệm
⇔
( )
2
1 0 và 3 2 0
1 0; 3 0
g
a a
a a a
− = − ≠
′
− ≠ ∆ = − + − =
1
1 13
2
a
a
=
⇔
− ±
=
.
Vậy từ 4 điểm
( ) ( )
1 2 3 4
1 13 1 13
2,0 ; 1, 0 ; , 0 ; ,0
2 2
A A A A
− − − +
−
∈
O
x
kẻ
được đúng 1 tiếp tuyến đến (C).
Bài 17.
Cho đồ thị
2
2 1
( ) :
1
x x
C y
x
− +
=
−
. Chứng minh rằng: Trên đường thẳng
(
∆
):
y
=
7 có 4 điểm sao cho từ mỗi điểm đó có thể kẻ đến (C) hai tiếp
tuyến lập với nhau góc
45
°
.
www.VNMATH.com