Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Phân Tích Định Lượng Trong Quản Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.14 KB, 28 trang )

Tóm tắt bài giảng
Phân tích định lượng
trong quản trị

To accompany
Quantitative

1-1

© 2003 by
Prentice Hall,


Chương 1

Giới thiệu về
phân tích định lượng

To accompany
Quantitative

1-2

© 2003 by
Prentice Hall,


Mục tiêu
Học xong môn học này SV có thể:
⇒ Mô tả cách tiếp cận phân tích định
lượng (QA).


⇒ Hiểu và ứng dụng QA vào các tình
huống thực tế.
⇒ Mô tả cách xây dựng mô hình trong
QA.
⇒ Sử dụng máy tính để thực hiện QA.
⇒ Sử dụng QA để phân tích các vấn để
có thể xảy ra.
⇒ Thực hiện được phân tích điểm hòa
vốn.
To accompany
Quantitative

1-3

© 2003 by
Prentice Hall,


Tóm tắt chương
1.1 Giới thiệu
1.2 Phân tích định lượng (QA) là gì
1.3 Cách tiếp cận QA
1.4 Làm thế nào để xây dựng mô hình
QA
1.5 Vai trò của máy tính trong cách
tiếp cận QA
1.6 Những vấn đề của các tiếp cận QA
1.7 Thực hiện - không phải là bước
cuối cùng
To accompany

Quantitative

1-4

© 2003 by
Prentice Hall,


Giới thiệu
• Các công cụ toán học đã được
sử dụng cách đây hàng ngàn
năm.
• QA có thể ứng dụng vào rất
nhiều vấn đề
• Người sử dụng cần hiểu: chi tiết
về cách ứng dụng của một kỹ
thuật, những hạn chế và giả
định của nó

To accompany
Quantitative

1-5

© 2003 by
Prentice Hall,


Tiến trình phát triển
của QA

1990
1980
1970
1960
1950
1940
1930
1920
1910
1900

Hệ thống chuyên gia và trí tuệ nhân
tạo
Hỗ trợ quyết định
Hệ thống thông tin
Chương trình mục tiêu (goal programing)
Lý thuyết quyết định
Các mô hình mạng
Chương trình động
Lý thuyết trò chơi
Vận tải
Kỹ thuật phân bổ
Kiểm soát tồn kho
Lý thuyết xếp hàng
Phân tích Markov

To accompany
Quantitative

1-6


© 2003 by
Prentice Hall,


Quá trình
ra quyết định
Phân tích định lượng
Logic
Dữ liệu quá khứ
Marketing
Nghiên cứu
Phân tích khoa học
Mô hình hóa

Vấn đề

?

Quyết định

Phân tích định tính
Thời tiết
Pháp luật nhà nước
và liên bang
Những đột phát về
công nghệ mới
Kết quả bầu cử

To accompany

Quantitative

1-7

© 2003 by
Prentice Hall,


Tổng quan về

phân tích định lượng
• Cách tiếp cận khoa học trong việc
ra quyết định trong quản trị.
• Xem xét cả hai yếu tố định tính và
định lượng

Dữ liệu thô

To accompany
Quantitative

Phân tích
Đinh lượng

1-8

Thông tin
hữu ích

© 2003 by

Prentice Hall,


Cách tiếp cận
phân tích định lượng
• Xác định vấn đề
• Xây dựng mô hình
• Thu thập dữ liệu
• Đưa ra giả pháp
• Thử nghiệm giải pháp
• Phân tích kết quả
• Áp dụng kết quả

To accompany
Quantitative

1-9

© 2003 by
Prentice Hall,


Cách tiếp cận QA
Xác định
vấn đề
Xây dựng
mô hình
Thu thập
dữ liệu
Đưa ra

giải pháp
Thử nghiệm
giải pháp
Phân tích
kết quả
Áp dụng
kết quả

To accompany
Quantitative

1-10

© 2003 by
Prentice Hall,


Xác định vấn đề
• Tất cả các bước khác tùy thuộc vào
bước này.
• Phát biểu một cách rõ ràng và ngắn gọn
• Có thể là bước khó nhất.
• Xác định được các dấu hiệu của
nguyên nhân.
• Các vấn đề liên quan.
• Phải xác định được đúng vấn đề.
• Phải có mục tiêu cụ thể, đo lường
được.
To accompany
Quantitative


1-11

© 2003 by
Prentice Hall,


Xây dựng mô hình
• Mô hình: Thể hiện một tình huống
• Các mô hình: các biến (Kiểm soát
được và không kiểm soát được) và
các tham số.
• Các biến kiểm soát được ⇒ Các
biến quyết định.
• Các mô hình phải:
• Giải quyết được
• Thực tế
• Dễ hiểu
• Dễ hiệu chỉnh, ứng dụng

To accompany
Quantitative

1-12

© 2003 by
Prentice Hall,


Thu thập dữ liệu

• Dữ liệu chính xác là quan trọng
• Dữ liệu từ:
• Báo cáo của công ty
• Tài liệu của công ty
• Phỏng vấn
• Đo lường thực địa
• Thống kê mẫu

To accompany
Quantitative

1-13

© 2003 by
Prentice Hall,


Đưa ra giải pháp
• Sử dụng mô hình tìm ra giải pháp
• Giải pháp phải:
• Thực tiễn
• Ứng dụng được
• Nhiều phương pháp:
• Phương trình hoặc hệ phương
trình
• Thử và sai
• Liệt kê các con số hoàn chỉnh
• Tiến hành các thuật toán
To accompany
Quantitative


1-14

© 2003 by
Prentice Hall,


Thử nghiệm
giải pháp
• Phải kiểm định cả hai
• Dữ liệu đầu vào
• Mô hình
• Xác định:
• Mức chính xác
• Mức độ hoàn chỉnh của dữ liệu
đầu vào (Thu thập thông tin từ
nhiều nguồn và so sánh)
• Kiểm tra tính đồng nhất của các
kết quả (Kết quả có ý nghĩa?)
• Kiểm định trước khi phân tích!
To accompany
Quantitative

1-15

© 2003 by
Prentice Hall,


Phân tích kết quả

• Hiểu được các hành động suy ra từ
giải pháp.
• Xác định được các ứng dụng của
hành động.
• Thực hiện phân tích độ nhạy – Thay
đổi giá trị đầu vào hay tham số của
mô hình để xem kết quả diễn ra.
Bằng cách này sẽ giúp hiểu hơn về
vấn đề.

To accompany
Quantitative

1-16

© 2003 by
Prentice Hall,


Áp dụng kết quả
• Đưa giải pháp ứng dụng vào
tình hình thực tế của công ty
• Theo dõi kết quả
• Sử dụng kết quả của mô hình và
phân tích độ nhạy để trình bày
giải pháp cho ban quản trị.

To accompany
Quantitative


1-17

© 2003 by
Prentice Hall,


Mô hình hóa trong tình
huống thực
• Các mô hình rất phức tạp
• Mô hình có thể rất tốn kém
• Mô hình có thể rất khó thuyết
phục
• Mô hình được sử dụng trong
tình huống thực bởi các tổ chức
thực và để giải quyết các tình
huống thực

To accompany
Quantitative

1-18

© 2003 by
Prentice Hall,


Làm thế nào để xây
dựng một mô hình QA
Lợi nhuận


Lợi nhuận = Doanh thu – chi phí
Lợi nhuận =
Doanh thu
(Đơn giá) × (Số lượng bán)
Chỉ phí
- Định phí
- (Biến phí đơn vị) × (số lượng bán)

To accompany
Quantitative

1-19

© 2003 by
Prentice Hall,


Làm thế nào để xây
dựng một mô hình QA
Điểm hòa vốn
Q = Số lượng bán
F = Định phí
V = Biến phí đơn vị
Cho lợi nhuận = 0
PQ - F – VQ = 0
Khi đó
F = PQ – VQ

Q = F/(P – V)
Sản lượng hòa vốn = F/(P-V)

To accompany
Quantitative

1-20

© 2003 by
Prentice Hall,


Mô hình giúp các nhà
quản trị để
• Hiểu rõ hơn về bản chất của các mối quan
hệ trong kinh doanh
• Tìm ra cách đánh giá các giá trị trong các
mối quan hệ một cách tốt hơn; Và có cách
giảm thiểu hay ít nhất, hiểu được những
vấn đề không chắc chắn trong kế hoạch
cũng như hành động trong kinh doanh.

To accompany
Quantitative

1-21

© 2003 by
Prentice Hall,


Mô hình
• Ít tốn kém, ít thiệt hại hơn so với việc

thử nghiệm trên tình huống thực tế.
• Cho phép hỏi các câu hỏi nếu –thì.
• Xây dựng để nhằm giải quyết các vấn
đề trong quản trị.
• Tăng cường tính đồng nhất trong cách
tiếp cận.
• Có mục tiêu và giới hạn rõ ràng

To accompany
Quantitative

1-22

© 2003 by
Prentice Hall,


Ưu điểm của mô hình
• Thể hiện chính xác thực tế
• Giúp người đưa ra quyết định hiểu
hơn về vấn đề.
• Tiết kiệm được gian và chi phí trong
việc giải quyết vấn đề và ra quyết định
• Giúp chuyển tải vấn đề và giải pháp
đến người khác.
• Cung cấp phương pháp giải quyết các
vấn đề lớn và phức tạp một cách
nhanh chóng
To accompany
Quantitative


1-23

© 2003 by
Prentice Hall,


Mặt hạn chế của mô hình
• Có thể tốn kém và mất thời gian để
xây dựng và thử nghiệm
• Thường bị diễn giải sai, và tính
phức tạp của các phép toán.
• Có khuynh hướng xem nhẹ vai trò
và giá trị của các thông tin không
lượng hóa được.
• Thường có các giả định đơn giản
hóa các biến trong tình huống thực
tế.
To accompany
Quantitative

1-24

© 2003 by
Prentice Hall,


Sử dụng mô hình
Vài kiến nghị
• Sử dụng mô hình đặc tả

• Hiểu tại sao các nhà quả trị quyết
định và cách họ thực hiện
• Nhận diện các thay đổi trong tổ
chức và điều hành bằng mô hình
• Phân tích mỗi tình huống dưới dạng
ảnh hưởng của nó lên quản trị
• Chuẩn bị cách phân tích lợi ích chi
phí thực của việc đánh đổi trong
các giải pháp thay thế
To accompany
Quantitative

1-25

© 2003 by
Prentice Hall,


×