Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề thi thử đại học khối B môn sinh học năm 2012 đề số 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 27 trang )

MÃ ĐỀ 125
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây, chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng. Hãy tô đen lựa chọn
đúng đó trong phiếu trả lời.
C©u 1 : Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
A. toluen + KMnO4 + H2SO4 (t0)
B. benzen + Cl2 (as)
C. stiren + Br2 (trong CCl4)
D. cumen + Cl2 (as)
C©u 2 : Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp
này thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là
A. 26,4 g
B. 11,6 g
C. 14,8 g
D. 8,4 g
C©u 3 : Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc).
Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối
lượng muối khan thu được là
A. 12,55 gam
B. 14,97 gam
C. 21,05 gam
D. 20,65 gam
C©u 4 : Thủy phân 0,2 mol mantozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng hoàn


toàn với AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 gam
B. 43,2 gam
C. 86,4 gam
D. 64,8 gam
C©u 5 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian
được 1,68 lít khí H2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có
7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là :
A. 9,6 gam
B. 7,5 gam
C. 15 gam
D. 7,05 gam
C©u 6 : So sánh tính kim loại của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: (1) Chỉ có A và C tác dụng được
với dung dịch HCl giải phóng H2. (2) C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối
; (3) D + Bn+ Dn+ + B
A. B < D < A < C
B. A < C < B < D
C. A < B < C < D
D. B < D < C < A
C©u 7 : Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong
các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: n X : n O2 : n CO2 : n H 2O 0,2 : 0,9 : 0,6 : 0,8 . Công
thức cấu tạo của hai ancol là
CH3OH và
C2H5OH và
CH3OH và
CH3OH và
A.
B.
C.
D.

C2H3OH
C3H7OH
C3H5OH
C2H5OH
C©u 8 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
C©u 9 : Dung dịch nước của A làm quỳ tím ngả sang màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không
làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
K2CO3 và
A. KOH và FeCl3
B.
C. Na2CO3 và KNO3
D. NaOH và K2SO4
Ba(NO3)2
C©u 10 : Phát biểu nào dưới đây không chính xác ?
A. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.
B. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.
C. Các protein đều tan trong nước
D. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.
C©u 11 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay
hơi dung dịch X là :
A. 13,92 gam
B. 6,52 gam
C. 8,88 gam
D. 13,32 gam

1/4


MÃ ĐỀ 125
C©u 12 : Cho 0,784 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch hỗn hợp X chứa 0,03 mol
NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,0 gam
B. 1,0 gan
C. 3,5 gam
D. 1,5 gam
C©u 13 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là
A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.
B. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.
C©u 14 : Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất ?
A. Ga (Z= 31)
B. Ni (Z= 28)
C. Cu (Z= 29)
D. Co (Z = 27)
C©u 15 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng
dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung
dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 39,2 gam
B. 46,4 gam
C. 23,2 gam
D. 15,2 gam
C©u 16 : Cho 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH vào một bình phản ứng có H2SO4 đặc làm xúc tác, sau
phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 60 g < m < 88 g

B. 60 g
C. 46 g
D. 88 g
C©u 17 : Trong số các amino axit dưới đây: Gly, Ala, Glu, Lys, Tyr, Leu, Val và Phe.
Bao chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
C©u 18 : Cho các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2, số chất tham gia được
phản ứng tráng gương là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
C©u 19 : Hỗn hợp A chứa 3 ancol đơn chức X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (X< Y < Z). Đốt cháy 1 mol A
thu được 2,01 mol CO2. Oxi hoá 4,614 gam A bằng CuO được dung dịch B. Cho B tác dụng
hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư được 0,202 mol Ag. Công thức phân tử của X, Y, Z lần
lượt là:
A. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH
B. C2H3OH, C3H5OH, C4H7OH
C
H
(OH)
,
C
H
(OH)
,
C

H
(OH)
C.
D. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH
2 4
2
3 6
2
4 8
2
C©u 20 : Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư, thu
được 3,36 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A đối với hiđro
bằng 22,6. Giá trị m là
A. 15,24 g
B. 13,92 g
C. 69,6 g
D. 6,96 g
C©u 21 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
B. 0,12 mol FeSO4.
C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
C©u 22 : Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 0,05 mol
NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hết với
Ag2O/NH3 (dư) được 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOCH3 là:
A. 0,08 mol
B. 0,04 mol
C. 0,05 mol
D. 0,02 mol

C©u 23 : Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn
một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với
ancol bậc hai là 28:15. thành phần phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp
Y là :
A. 21,12%.
B. 18,34%.
C. 19,58%.
D. 11,63%.
C©u 24 : Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy
xuất hiện kết tủa. X là :
A. CH2=CHCH2Cl
B. CH3-CH2CH2Cl
C. C6H5Cl
D. CH2=CHCl

2/4


MÃ ĐỀ 125
C©u 25 : Cho 7,22 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,128 lít H2 (đktc). Phần 2 hòa
tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất).
Kim loại M là
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Al
C©u 26 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường?
A. CH3NH2, C6H5NH2, CH3CH2OH và CH3COOH
B. CH3OH, CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH2COOH và C6H5OH

C. C2H4(OH)2, (COOH)2, HCHO, CH3CHO và CH3COCH3
D. C3H5(OH)3, CH2OH(CHOH)4CHO, H2NCH2COOH và CH3COOC2H5
C©u 27 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 7,84.
C. 10,08.
D. 4,48.
C©u 28 : Nhiệt phân hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 g chất rắn và 2,24 lít
khí (đktc). Thành phần % khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 8,62%
B. 62,5%
C. 6,25%
D. 50,2%
C©u 29 : A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí
H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng m bằng
A. 13,70 gam
B. 21,80 gam.
C. 57,50
D. 58,85 gam.
C©u 30 : Hoà tan hoàn toàn 24,95 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại (X, Y, Z) bằng dung dịch HNO3
loãng, dư. Thấy có 6,72 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và dung dịch B chỉ chứa muối kim
loại. Khối lượng muối nitrat thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch B là:
A. 43,50 gam
B. 99,35 gam
C. 62,15 gam
D. 80,75 gam
C©u 31 : A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A

tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư thu
được a g kết tủa. giá trị của a là
A. 30 g
B. 36 g
C. 39 g
D. 33 g
C©u 32 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248
lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng
đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là :
A. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
C©u 33 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá
nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun
nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,80%
B. 19,53%
C. 15,25%
D. 10,52%
2
2
C©u 34 : Cho phản ứng : S2O8 2I
2SO4 I2
Nếu ban đầu nồng độ của ion I bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ
trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng:
A. 24,8.10–3 mol/l.s
B. 12,4.10–3 mol/l.s
–3

C. 6,2.10 mol/l.s
D. -12,4.10–3 mol/l.s
C©u 35 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu được CO2 và nước. Hấp thụ
hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết
tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là
A. 59,1 gam.
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam.
D. 157,6 gam

3/4


MÃ ĐỀ 125
C©u 36 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol
trong hỗn hợp có giá trị là
A. 43,8 %
B. 46,7%
C. 35,1 %
D. 23,4%
C©u 37 : Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng
dung dịch tăng lên 4,6 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là :
A. 0,5 mol
B. 0,3 mol
C. 0,25 mol
D. 0,125 mol
C©u 38 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào có cấu trúc không gian ?
A. PVC
B. Rezit
C. Novolac

D. Rezol
C©u 39 : Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2, S2-, Fe2+ và NO2. Các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là:
A. Fe2+, NO2
B. Br2, Ca, S2C. Fe2+, NO2, Br2
D. Mg2+, Fe2+, NO2
C©u 40 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A (CxHyO2) thu được dưới 0,8 mol CO2. Để trung hoà 0,2 mol
A cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,5 mol A tác dụng hết với natri dư thu được 0,5 mol H2. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử chất A là
A. 12.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
C©u 41 : Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng :
A. 2,8.
B. 3,0
C. 2.0
D. 2,9.
C©u 42 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?
A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen.
B. axit axetic, propilen, axetilen.
C. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.
D. etilen, axit acrilic, saccarozơ.
C©u 43 : 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt
khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần
% về khối lượng của CH4 có trong X là:
A. 20%
B. 32%
C. 25%
D. 50%

C©u 44 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 và Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C©u 45 : Để trung hòa dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần
dùng 55 ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức phân tử của photpho trihalogenua đó.
A. PCl3
B. PBr3
C. PF3
D. PI3
C©u 46 : Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, Z.
C©u 47 : Hiđro hoá hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, to) thì tạo ancol X. Hoà tan
hết lượng chất X này vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho K dư vào dung dịch Y thu
được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là
A. 81,63%.
B. 81,12%.
C. 52,63%
D. 51,79%.
C©u 48 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội),
sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
m là :

A. 12,3
B. 11,5
C. 15,6
D. 10,5
C©u 49 : Trộn 200 mL dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,04 M và HNO3 0,02 M với 300 ml dung dịch hỗn
hợp NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH của dung dịch tạo thành là
A. 1,9
B. 1,6
C. 2,4
D. 2,7
C©u 50 : Trong số các tinh thể cho sau đây, tinh thể nào thuộc tinh thể phân tử
A. Bạc kim loại
B. Muối ăn
C. Kim cương
D. Photpho trắng
4/4


MÃ ĐỀ 125

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : NH09-10_KS1
M· ®Ò : 125
01
02
03
04
05
06
07

08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

5/4


Chuyờn Thỏi Nguyờn L n 1 2009-2010 -- mrdinh2008
Câu 1: Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có:
A. điện tích dương và có nhiều proton hơn.
B. điện tích dương và số proton không đổi
C. điện tích âm và số proton không đổi.
D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn dư axit.
B. trong B chứa 0,11 mol ion H+.
C. trong B còn dư kim loại.
D. B là dung dịch muối

Câu 3: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M,
sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. HCOOH.
Câu 4: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 2,24 lít khí (ở
đktc). Khối lượng miếng Na đã dùng là
A. 4,6 gam.
B. 0,46 gam.
C. 2,3 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 5: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản
ứng thu được dung dịch X có
A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH = 14.
Câu 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian,
lấy thanh nhôm ra, rửa nhẹ, làm khô cân được 51,38 gam (giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám vào thanh
nhôm). Khối lượng Cu tạo thành là
A. 0,64 gam.
B. 1,38 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
Câu 7: Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là
A. H2, NO2.
B. H2, NH3.
C. N2, N2O.

D. NO, NO2.
Câu 8: Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn
thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 2M.
Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là:
A. CH3-COOH, CH2=CH-COOH.
B. H-COOH, HOOC-COOH.
C. CH3-COOH, HOOC-COOH.
D. H-COOH, CH3-CH2-COOH.
Câu 9: Dung dịch nước của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất Y không
làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. NaOH và K2SO4.
B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3.
D. Na2CO3 và KNO3.
Câu 10: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,6
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là:
A. HOOC-CH2-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-COOH.
C. HOOC-(CH2)3-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C4H7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit.
B. Anđehit.
C. Este.
D. Ancol.
Câu 12: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai
hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong Bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II).
B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II).

C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA (phân nhóm chính nhóm III và IV).
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III).
Câu 13: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a?
A. 13,5 gam.
B. 20,0 gam.
C. 15,0 gam.
D. 30,0 gam.
Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl dư thu được hai muối có tỉ
lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%.
B. 40% và 60%.
C. 30% và 70%.
D. 67,7% và 33,3%.
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.

Mã đề thi 184

1


Câu 16: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua
khan?
A. 2,66 gam.

B. 22,6 gam.
C. 6,26 gam.
D. 26,6 gam.
Câu 17: Rượu X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 12,4 gam rượu X tác dụng
với Na dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OH.
B. CH2OH-CHOH-CH2OH.
C. CH2OH-CH2OH.
D. C2H5OH.
Câu 18: Đốt cháy 1 lít hợp chất hữu cơ X cần 1 lít O2 chỉ thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện. X là
A. anđehit fomic.
B. rượu metylic.
C. axit fomic.
D. metan.
Câu 19: Có ba chất lỏng không mà đựng trong 3 lọ mất nhãn là rượu etylic, phenol, axit fomic. Để
nhận biết 3 chất lỏng trên có thể dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Quì tím và dung dịch brom.
B. Dung dịch NaHCO3 và Na.
C. Quì tím và dung dịch NaHCO3.
D. Cu(OH)2 và Na.
Câu 20: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lượng. Trong sunfua của kim loại đó thì lưu
huỳnh chiếm phần trăm theo khối lượng là:
A. 80%.
B. 57,14%
C. 43,27%
D. 20%
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na,
không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí
hiđro clorua và hơi nước. Để thu được khí CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua
hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây?
A. NaOH, H2SO4 đặc.
B. NaHCO3, H2SO4 đặc.
C. Na2CO3, NaCl.
D. H2SO4 đặc, Na2CO3.
Câu 23: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính?
A. CO32, CH3COO.
B. ZnO, Al2O3, HSO4, NH4+.


+
C. NH4 , HCO3 , CH3COO .
D. ZnO, Al2O3, HCO3, H2O.
n CO2
1 (trong cùng
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một rượu thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol
n H2O
điều kiện), rượu đó là
A. rượu no, đơn chức.
B. rượu no.
C. rượu không no, đa chức.
D. rượu không no có một nối đôi trong phân tử.
Câu 25: Oxi hoá 4,0 gam rượu đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm
anđehit, rượu dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là
A. metanol; 75%.

B. Etanol; 75%.
C. propanol-1; 80%.
D. metanol; 80%.
Câu 26: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. OHC-CHO.
B. OHC-CH2-CHO.
C. OHC-(CH2)2-CHO.
D. OHC-(CH2)3-CHO.
Câu 27: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử CnHn + 2. X là hợp chất nào
dưới đây?
A. C3H4.
B. C4H6.
C. C5H7.
D. C6H8.
Câu 28: Chỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí C2H2 và
HCHO?
A. dung dịch Ag2O/NH3.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
Câu 29: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong
các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Có bao nhiêu trieste của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH,
C15H31COOH?
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 31: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được dung dịch các chất trong nhóm
Mã đề thi 184

2


A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2.
C. CH3COOH và C2H3COOH.
+Cl2, to

B. C3H7OH và CH3CHO.
D. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (sacarozơ).
+H2O, OH

+CuO, to

+Ag2O, NH3

Câu 32: Cho sơ đồ sau: X Y Z T G (axit acrylic).
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH.
B. C2H6 và CH2=CH-CHO.
C. C3H6 và CH2=CH-CHO.
D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 33: Đốt 0,1 mol chất béo người ta thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là
0,6 mol. Hỏi 1 mol chất béo đó có thể cộng hợp tối đa với bao nhiêu mol Br2.
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng.
X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 35: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch Ag2O trong
NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 36: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3.
B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng.
C. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl.
D. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3.
Câu 37: Trong phương trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 13.
B. 10.
C. 15.

D. 18.
Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu được 4 gam một oxit. Công
thức phân tử của muối nitrat đã dùng là
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3.
D. Pb(NO3)2.
Câu 39: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng
A. O2 và dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch CH3COOH.
2+
Câu 40: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg , Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho
vào là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 300 ml.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có
thể điều chế từ rượu nào dưới đây bằng một phản ứng hoá học?
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH.
C. CH3OH và CH3CH2OH.
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
Cõu 42: nhn bit ion NO3 ngi ta thng dựng Cu v dung dch H2SO4 loóng v un núng vỡ:
A. Phn ng to ra dung dch cú mu xanh lam v khớ khụng mựi lm xanh giy qu m.
B. Phn ng to ra dung dch cú mu vng nht.
C. Phn ng to dung dch cú mu xanh v khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ.

D. Phn ng to kt ta mu xanh.
Câu 43: Oxi hoá 3,75 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm
axit, anđehit dư. Tên của X và hiệu suất của phản ứng là:
A. anđehit fomic; 75%.
B. anđehit axetic; 75%.
C. anđehit propionic; 80%.
D. anđehit fomic; 80%.
Cõu 44: Nhit phõn hon ton Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu sn phm gm:
A. FeO; NO2; O2.
B. Fe2O3; NO2.
C. Fe2O3; NO2; O2.
D. Fe; NO2 ; O2.

Mã đề thi 184

3


Câu 45: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của
M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl2, Cu(NO3)2
B. FeCl2, Fe(NO3)2
C. MgCl2, Mg(NO3)2
D. CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 46: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng
benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n - 7NH2.
B. CnH2n + 1NH2.
C. C6H5NHCnH2n + 1
D. CnH2n - 3NHCnH2n - 4

Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các
nguyên tố:
A. Al và Br.
B. Al và Cl
C. Mg và Cl.
D. Si và Br.
Câu 48: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với
hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 49: Một rượu no, đa chức X có công thức tổng quát CxHyOz (y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với
không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây?
A. HO-CH2-CH2-OH.
B. CH2(OH)-CH(OH)-CH3.
C. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH).
D. HO-CH2-CH2-CH2-OH.
Câu 50: Một loại oleum có công thức H2SO4. nSO3. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung
dịch A. Để trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
--------------------------------Hết--------------------------------

Đáp án mã 184


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
B
B
A
A
C
C
B
B
B
D
A
D

Câu
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Đáp án
C
A
C
D
C
A
A
B
B
B
D
B

Câu
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

Đáp án
D
C
B
A
C
C
B
D
C
B
A
D
A

Câu
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
B
A
A
C
C
D
C
C
A
B
D
D
C

Mã đề thi 184

4



PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
C©u 1 : Xét các muối nitrat, nhận định Sai là:
A. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.
B. Tất cả các dung dịch muối nitrat đều làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
C. Tất cả các muối nitrat đều là chất điện li mạnh
D. Tất cả muối nitrat của kim loại kiềm khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và oxi
C©u 2 : Hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung hỗn hợp X có xúc tác Ni
để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 bằng 1. Cho hỗn
hợp Y qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng :
A. 0g
C. 8g
B. 24g
D. 16g
C©u 3 : Một hiđrocacbon X có mC : mH = 8. Đốt cháy hết 0,1 mol X cho 17,6 gam CO2. X tác dụng với
Ag2O/ NH3 cho kết tủa. Vậy X có tên gọi là
A. Vinyl axetilen
C. Pent -1-in
B. But -2 –in
D. But- 1- in
C©u 4 : Có 3 phát biểu sau:
(1) Tơ là những polime kéo thành sợi dài và mảnh nên những phân tử polime đó phải rắn, tương
đối bền có mạch không phân nhánh.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Len, bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.
Phát biểu đúng gồm:
A. (3)
C. (1); (3)
B. (1); (2)
D. ( 2), (3)

C©u 5 : Cho m gam kim loại Mg vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản
ứng kết thúc ta được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch A
được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 2 gam.
Giá trị của m là:
A. 0,48g
C. 0,24g
B. 0,72g
D. 0,6g
C©u 6 : Nung một hỗn hợp BaCO3 và CuCO3 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
nặng 18,3 gam. Hòa tan chất rắn này trong một lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau đó đem điện
phân dung dịch cho đến khi vừa xuất hiện khí bên catot thì ngừng điện phân, thu được 2,4 gam
kim loại ở catot. Vậy % theo khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp đầu là :
A. 81,56%
C. 78,52%
B. 80,90%
D. 78,96%
C©u 7 : Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S, H2SO4 (đặc). Chất có thể tác dụng với dung
dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ là:
A. H2SO4 đặc và Cl2
C. H2S và Cl2
B. FeCl3 và HNO3
D. HI và HNO3
C©u 8 : Tập hợp các chất và ion nào sau đây, vừa có thể tác dụng được với axit vừa có thể tác dụng được
với bazơ?
A. HSO4-, HCO3-, CH3COONa, Zn(OH)2
B. NH4+, HSO4-, Al(OH)3, NH4Cl
C. NH4+, HNO3, HCO3-, Al2O3
D. (NH4)2CO3 , HCO3 -, Al2O3, Zn(OH)2
C©u 9 : Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M trong dung dịch HCl thì thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu

được 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Vậy kim loại M là:
A. Mg
C. Al
B. Ca
D. Zn

A là kim loại. Thực hiện các phản ứng theo thứ tự sau: A + O2  B;B + H2SO4  C + E;
C + NaOH  F + G; B + NaOH + E  H ; H + HCl  F + D + E
C©u 10 : Kim loại A là:
A. Al
C. Cu
B. Fe
D. Mg
C©u 11 : Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:
CH3COOH(1) , C2H5COOH(2),CH3CH2CH2COOH(3),ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5)
A. 5> 1> 4> 3> 2
C. 5> 1> 3> 4> 2
B. 1> 5> 4> 2> 3
D. 5> 4> 1> 2> 3
C©u 12 : Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó
kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp:
A. Cu(NO3)2 và AgNO3
B. AlCl3 và ZnCl2
C. CuCl2 và ZnSO4
D. Zn(NO3)2 và AgNO3


C©u 13 : Trong số các chất sau: CH3COONH4, NH4Cl, Zn(OH)2, Al2O3, H2NCH2COOH, NaHCO3.
Số chất vừa có thể tác dụng với axit, vừa có thể tác dụng với bazơ là:
A. 4

C. 5
B. 6
D. 3
C©u 14 : Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit. Để
hoà tan hết hỗn hợp X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy giá trị của a là :
A. 21,7g
C. 31,3g
B. 28,1 g
D. 24,9g
C©u 15 : Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A người ta thấy:
số mol O2 = số molCO2 = 1,5 số molH2O. Biết A phản ứng được với dung dịch NaOH và tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOC2H5
C. CH2 = CH- COOH D. HCOOCH = CH2
B. HCOOCH3
C©u 16 : Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X
gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết X trong HNO3 đặc nóng thu được 0,785mol khí NO2 (đktc). Vậy giá
trị của a là:
A. 17,76g
C. 11,48g
B. 12,20g
D. 8,34g
C©u 17 : Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 15 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch
KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. C2H5COOCH = CH2;
B. HCOOCH2 -CH=CH2
C. CH3COOCH2 -CH =CH2
D. CH3COOCH = CH2
C©u 18 : Cho 20,16g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2
( đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được 28,96g muối. Giá trị của V là:

A. 8,96 lít
C. 5,6 lít
B. 4,48 lít
D. 2,24 lít
C©u 19 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4.
Số kết tủa tạo ra khác nhau là:
A. 5
C. 7
B. 6
D. 8
C©u 20 : Chỉ dùng nước và một dung dịch nào sau đây để phân biệt 4 chất rắn kim loại riêng biệt:
Na, Cu, Ba, Mg ?
A. H2SO4
C. HNO3
B. NaOH
D. HCl
C©u 21 : Cho Na tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không
đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H2 dư qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có 2 chất.
Thành phần hoá học của E là:
A. Al2O3 và Cu
C. CuO và Al
B. Al2O3 và CuO
D. Al và Cu
C©u 22 : Công thức phân tử của một ancol A là: CnHmOx. Để cho A là ancol no thì m phải có giá trị:
A. m= 2n + 2
C. m= 2n +1
B. m= 2n- 1
D. m=2n
C©u 23 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt

khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 8,96 lít CO2( đktc) và 7,2 gam H2O. Công
thức cấu tạo của 2 este là:
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH(CH3)C2H5
và CH3COOCH(CH3)2
và CH3COOCH(C2H5)2
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và
D. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3
CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Cho sơ đồ :
C©u 24 :

Nhóm X, Y phù hợp sơ đồ trên là:
A. X(CH3), Y(NO2)
B. X(NH2), Y(CH3)
C. X(NO2), Y(CH3)
D. A, C đều đúng
C©u 25 : Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93gam X thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,48gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, cũng 0,93gam X tác dụng hết với
Na tạo ra 336 ml H2 (đktc).Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOH
C. C2H4(OH)2
B. C2H5OH
D. C3H5(OH)3


C©u 26 : Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dd chứa ( 0,05 mol Na2CO3 và 0,05 mol K2CO3) đồng
thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch
X thấy có xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 2,24 lít ;5g

C. 1,12 lít ; 10g
B. 1,12 lít ; 5g
D. 2,24 lít ; 10g
C©u 27 : Khi cho từng chất sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, Al(OH) 3, FeS. Số chất có
thể tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng mà phản ứng thuộc loại oxi hoá- khử là:
A. 4
C. 6
B. 5
D. 7
C©u 28 : Hòa tan 0,24 mol MgSO4 và 0,16 mol AlCl3 vào 400ml dung dịch HCl 1M được dung dịch A.
Thêm 500 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Đem toàn bộ B nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Khối lượng của E là:
A. 9,6gam
C. 17,76gam
B. 10,62gam
D. 13,92gam
C©u 29 : Trong các phát biểu sau :(1) C H OH và C H OH đều phản ứng dễ dàng với CH COOH.
2

5

6

5

3

(2) C2H5OH có tính axit yếu hơn C6H5OH.

A.

C©u 30 :
A.
C©u 31 :

A.
C.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :

A.
C.
C©u 34 :
A.
B.
C.
D.
C©u 35 :

(3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn với nước cho ra C2H5OH và C6H5OH.
Phát biểu sai là:
Chỉ có (1)
C. (1), (2)
B. Chỉ có (2)
D. (1), (3)
Có bao nhiêu loại khí thu được, khi cho các chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau: Al,
FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3?
4
C. 3
B. 2

D. 5
Cho phản ứng hóa học sau:
2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) H= −198 kJ
Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản phẩm SO3, ta cần tiến hành
biện pháp nào dưới đây?
Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình.
B. Tăng nhiệt độ
Giảm áp suất bình phản ứng.
D. Tăng nồng độ oxi.
Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là :
C. 20 gam
48 gam
B. 40 gam
D. 50 gam
Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp, a mol X tác dụng vừa hết với 2a mol H2 thu
được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 15,4 gam CO2
và 8,1 gam nước. Công thức phân tử của 2 anđehit này là:
C2H5CHO, C3H7CHO
B. C3H5CHO, C4H7CHO
C2H3CHO, C3H5CHO
D. CH3CHO, C2H5CHO
Câu nào đúng nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím ?
Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu
Cho sơ đồ :
+H2O
+Br2

CuO
X
C3H6Br2
C3H6(OH)2
CH2(CHO)2
0
NaOH

t

Vậy X là :
A. Propen
C. Xiclo propan
B. But- 1- en
D. But – 2 – en
C©u 36 : α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15,45 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
20,925 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
CH3CH2CH(NH2)
B
A. NH2CH2CH2COOH
CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2COOH
D.
COOH
.
C©u 37 : Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được
a (mol) khí H2 (đktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong
phân tử X có thể chứa:
A. 1 nhóm CH2OH và 1 nhóm OH liên kết với nhân thơm
B. 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
C. 1 nhóm cacboxyl COOH liên kết với nhân thơm



D. 1 nhóm OCH2OH liên kết với nhân thơm.
C©u 38 : Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 101gam
C. 92,3gam
B. 91,8 gam
D. 90,5 gam
C©u 39 : Propin có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất : dung dịch Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3 ; Cu ;
CaCO3.
A. tất cả các chất
B. Br2 ; H2O ; Cu
C. Br2 ; Ag2O/NH3
D. Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3
C©u 40 : Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5,00 gam
C. 30,0 gam
B. 0,00 gam
D. 10,0 gam
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần: Phần I hoặc phần II
PHẦN I: Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
C©u 41 : Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi 3 nguyên tố là
Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được đơn chất Nitơ,
1,827 gam nước và 6,380 gam cacbonic. Công thức đơn giản của nicotine là:
A. C5H7N
C. C4H9N
B. C3H5N
D. C3H7N2

C©u 42 : Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,12
C. 0,1
B. 0,13
D. 0,14
C©u 43 : Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt
độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A. Hoà tan A trong dung
dịch HNO3 thu được V lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO ( không tạo ra NH4NO3), có
tỉ khối hơi so với H2 là 19,8. Giá trị của V là:
A. 3,36lít
C. 2,24 lít
B. 4,48 lít
D. 1,12 lít
C©u 44 : Trong một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO3- và Cl-. Độ cứng trong
nước là:
A. Độ cứng tạm thời
B.
Có thể là độ cứng tạm thời hoặc toàn phần
C. Độ cứng vĩnh cửu
D. Độ cứng toàn phần
C©u 45 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit no A mạch hở cần 1,5 mol O2. A là:
A. HCHO
C. C2H5CHO
B. OHC- CHO
D. CH3CHO
C©u 46 : Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+, nhưng HCl không tác dụng với Cu.
HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu2+, nhưng không tác dụng với Au cho ra Au3+. Sắp các chất
oxi hoá Fe2+, H+, Cu2+, NO3-, Au3+ theo thứ tự độ mạnh tăng dần:
A. NO3- < H+< Fe2+< Cu2+ < Au3+

B. H+ < Fe2+< Cu2+< Au3+ < NO3C. Fe2+ < H+< Cu2+< NO3- < Au3+
D. H+ < Fe2+< Cu2+< NO3- < Au3+
C©u 47 :

A.

Trong sơ đồ CH = C – CH3 + HCl
Thì X3 là:
CH3CH(OH)CH2
OH

B.

X + HCl

CH3CH2(OH)CH2
OH

X2 + NaOH X3
C.

D. CH3 –CO- CH3

CH3CH2CHO
C©u 48 : Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit ( 3NaF. AlF3) với mục đích :
(1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
(2) làm cho tính dẫn điện cao hơn
(3) Để được F2 bên anot thay vì là O2
(4) Hỗn hợp Al2O3 và criolit nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi
bị không khí oxi hoá.

Trong các lí do trên chọn các lí do đúng
A. 1,2,4
C. 1
B. 1,3
D. 1,2
C©u 49 : Ba chất hữu cơ A, B, C có cùng công thức phân tử lần lượt là: C2H6O2, C2H2O2 và C2H2O4.
Trong phân tử mỗi chất trên chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 3 chất tác dụng với
Cu(OH)2 thì số chất có khả năng phản ứng là:
A. B và C
C. cả 3 chất
B. C và A
D. B và C
C©u 50 : Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3(2)
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) ; CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)


Dãy gồm các ancol khi tách nước, từ mỗi ancol chỉ cho 1 anken duy nhất là:
A. 1,2,3
C. 1,2,4
B. 1,2,3,4
D. 1,2
PHÂN II: Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 đến 60)
C©u 51 : Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, có 4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói
trên, thu được 17,6 gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là:
A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D. CH2=CHCOONH4; NH3
C©u 52 : Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng:

A. Dung dịch brom, phenolphtalein
B. Quỳ tím, AgNO3/ NH3
C. Quỳ tím, Na kim loại
D. Quỳ tím, dung dịch brom
C©u 53 : Cho cân bằng: CO(k) + H2O (k)  CO2 (`k) + H2 (k). ở t0C cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và
[H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là
A. 6/75 M
C. 4/75 M
B. 5/75 M
D. 7/75 M
C©u 54 : Cho sơ đồ sau
B  B1  caosu buna.
X
C  C1  C2  thuỷ tinh hữu cơ. X là
A. C6H5COOC2H5.
C©u 55 :

A.
C©u 56 :

A.
C.
C©u 57 :
A.

C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.

C©u 60 :
A.

B
D. C2H3COOC2H5
C2H5COOC2H5. C.
CH2=C(CH3)COOC2H5
.
Muốn trung hòa 14 gam một chất béo X cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của
chất béo X và khối lượng KOH cần để trung hòa 10 gam chất béo X có chỉ số axit
bằng 5,6 ?
C. 6 và 28 mg KOH
5 và 14 mg KOH.
B. 6 và 56 mg KOH.
D. 4 và 26 mg KOH.
0
+
0 2+
0 3+
Cho biết E Ag /Ag = 0,80V ; E Fe /Fe = -0,44 V ; E Cr /Cr = -0,74 V
E0 Fe3+/Fe2+ = 0,77V;
E0 Cu2+/Cu = 0,34V
Phản ứng nào không xảy ra:
Cr3+ + Fe Cr + Fe2+
B. Ag+ + Fe2+  Ag + Fe3+
+
2+
Ag + Fe  Fe + Ag
D. Cu + Fe3+  Cu2+ + Fe2+
Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a ; H2SO4 có pH = b ; NaOH có

pH = c, NH4Cl có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
a < b< d C. b < a < c B. b < a < d D. a < b< c Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50
M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối
duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.
B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3.
D. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở
anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng catot tăng lên:
C. 3,1g
2,11g
B. 5,12g
D. 1,28g
Cho 2,8 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 1,12gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
0,224lít
C. 0,672 lít
B. 0,448 lít
D. 0,112 lít.


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : de thi th­ lµn 2
M· ®Ò : 107
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59

60


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II - NĂM 2010.
Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A, B.

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 06 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh:.................

Mã đề thi 209

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối
lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X và đun nóng, không có khí mùi
khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 11,37%.
B. 11,54%.
C. 18,28%.
D. 12,80%.

Câu 2: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn
kém nhau một liên kết  . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng
thu được 16,2 gam H2O. Hỗn hợp A gồm
A. C2H4 và C2H6 .
B. C3H4 và C3H6.
C. C2H2 và C2H4.
D. C3H6 và C3H8.
Câu 3: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO2 + HClđặc  khí X + … ;

t
 khí Y + … ;
KClO3 
MnO2
0

t
t
NH4NO2(r) 
FeS + HCl 
 khí Z + … ;
 khí M + …. ;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản
ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 4: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?

A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
Câu 5: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic;
xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là:
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s
bằng 7 là
A. 11.
B. 1.
C. 9.
D. 3.
Câu 7: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na,
NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 8: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung
dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 21,67.
B. 16,83.
C. 71,91.
D. 48,96.
Câu 9: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH,

vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C). Số công thức cấu tạo có
thể có của X là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
0

0

Trang 1/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y,
10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V
lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là:
A. 0,88.
B. 0,72.
C. 0,80.
D. 0,48.
Câu 11: Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:
CaCO3(r)  CaO(r) + CO2 (k) (1).
CO(k) + Cl2(k)  COCl2 (k)
(2).
CaO(r) + SiO2(r)  CaSiO3(r) (3).
N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
(4).
N2(k) + O2(k)  2NO(k)

(5).
Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) (6).
Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị
chuyển dịch là
A. (1), (3), (6) .
B. (2), (3), (5), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 12: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư)
sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. CnH2n(COOH)2 ( n  0).
B. CnH2n+1COOH ( n  0).
C. CnH2n -2 (COOH)2 ( n  2).
D. CnH2n -1COOH ( n  2).
Câu 13: Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong
đó tỉ lệ VCO2 : VH 2O  2 : 3 . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là
A. C2H5C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2
B. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2 NHCH3
D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2
Câu 14: Dung dịch X chứa các ion với nồng độ như sau: Mg2+ a M; Cl- 0,9M; Fe3+ b M; H+ 0,3 M ;
SO42- 0,6M và Al3+ c M. Cho từ từ V ml dụng dịch Ba(OH)2 2M vào 1 lít dung dịch X, để lượng kết tủa
thu được là tối đa thì giá trị của V là:
A. 300.
B. 525.
C. 450.
D. 375.
Câu 15: Cho 16,0 gam Fe2O3 tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho
A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là ( biết các phản ứng

xảy ra hoàn toàn)
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 6,3.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol (rượu) thu được 13,44 lít CO2 và 15,30
gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của m là:
A. 16,90.
B. 11,10.
C. 8,90.
D. 12,90.
Câu 17: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl,
KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 . Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có
phản ứng là:
A. 7 .
B. 9 .
C. 8.
D. 6.
Câu 18: Trộn ba dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch X. Dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 150ml dung dịch X
cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 30.
B. 50.
C. 300.
D. 100.
Câu 19: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn
xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 4.

B. 3.
C. 7.
D. 6.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 .
- TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- TN 5:Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Trang 2/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần
thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí:
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 22: Có các chất : Fe, dd FeCl2 , dd HCl đặc, nguội , dd Fe(NO3)2 , dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng
cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử có thể có là :
A. 4.
B. 7 .
C. 5.

D. 6.
Câu 23: Nguyên tử các nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là:
1s22s22p63s23p5, 1s22s22p63s23p63d104s24p4, 1s22s22p5 , 1s22s22p63s23p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim
là:
A. AB. BC. DD. BCâu 24: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X.
Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6
(glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
CH3
C6H5
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 26: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu
được là
A. 5,60 gam.
B. 4,88 gam.
C. 6,40 gam.
D. 3,28 gam.

2+
2+
Câu 27: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+.
Cô cạn dung dịch A, thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 102,2.
B. 127,2.
C. 90,1.
D. 105,5.
Câu 28: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm axit
cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2.
D. X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng.
Câu 29: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là:
A. 30,72.
B. 29,04.
C. 36,30.
D. 32,40.
Câu 30: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được
b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 31: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M.
Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,90 g.
B. 11,52 g.

C. 6,06 g.
D. 9,42 g.
Câu 32: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần
100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và
NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%)
A. 72,80 và 27,20.
B. 40 và 60.
C. 44,44 và 55,56
D. 61,54 và 38,46.
Trang 3/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
C. Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc
mạng không gian.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 34: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch
X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh bột là:
A. 59,4%.
B. 100,0%.
C. 70,2%.
D. 81,0%.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A .
Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra.

Giá trị của x là:
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 0,4.
D. 1,2.
Câu 36: Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Be, Na , Au, Ca, Rb.
B. K, Al, Ag, Au, Pt.
C. Al, Zn, Mg, Ca, K.
D. Li, Ba, Al, Be, Na.
Câu 37: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 43,84.
B. 103,67.
C. 55,44.
D. 70,24.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu(OH)2 , Fe trong dung dịch
H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu
được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn
luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G.
Trong G chứa
A. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
B. MgO, BaSO4, Fe, Cu.
C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO.
D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 5,40.
B. 6,17.

C. 10,80.
D. 21,60.
Câu 40: Cho các chất sau: C2H5OH ; CH3COOH ; C6H5OH ; C2H5ONa ; C6H5ONa ; CH3COONa . Trong các
chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.

II. PHẦN RIỀNG [ 10 câu ]
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 97,2.
B. 98,1.
C. 102,8.
D. 100,0.
Câu 42: Để hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl
2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 120.
B. 280.
C. 400.
D. 680.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Sobitol. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.


Trang 4/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

Câu 44: Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO trong
hỗn hợp đầu là
A. 83,33
B. 79,31.
C. 77,32
D. 12,00.
Câu 45: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr ; FeCl3 ; CuCl2 ; HCl thì thứ tự
phóng điện ở catot lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu)
A. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O.
B. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
3+
2+
2+
+
C. Fe , Fe , Cu , H , H2O.
D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O.
Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
Câu 47: Hỗn hợp rắn X chứa Na2O , BaCl2 , NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào
nước (dư), đun nóng thì dung dịch cuối cùng thu được chứa chất tan
A. NaCl, NaHCO3 , BaCl2.

B. NaCl.
C. NaCl , NaOH , BaCl2.
D. NaCl , NaOH.
Câu 48: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete.
Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2
gam H2O. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và CH3OH.
B. CH3OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 49: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 26,05.
B. 18,95.
C. 34,60.
D. 36,40.
Câu 50: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng
tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là
A. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
B. CO2, CH4; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)
C. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S.
D. SO2 , N2 ; CO2, CH4 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho ba kim loại: M, R, X . Biết E0 của 2 cặp oxi hoá - khử M2+/M = -0,76V và R2+/R =
+0,34V; khi cho X vào dung dịch muối của R thì có phản ứng xảy ra còn khi cho X vào dung dịch muối
của M thì không xảy ra phản ứng; E0 của pin M-X = +0,63V thì E0 của pin X-R bằng
A. 0,47V.
B. 1,05V.
C. 1,10V.
D. 0,21V.



H 3O
HCN
Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO 
 X 
 Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần
t0
lượt là:
A. CH3CN, CH3COOH.
B. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH.
C. OHCCH2CN, OHCCH2COOH
D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
Câu 53: Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500ml với 1 mol N2 , 4 mol H2 và một ít xúc
tác (có thể tích không đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0,8
lần áp suất ban đầu khi chưa xảy ra phản ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng (KC ) của phản ứng


N2 + 3H2 
 2NH3 xảy ra trong bình là
A. 0,800.
B. 0,032.
C. 0,016.
Câu 54: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe2O3 + 6HI  2FeI3 + 3H2O.
B. 2CrO3 + 2NH3 (k) 
 Cr2O3 + N2 + 3H2O .
t0
 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
C. (NH4)2Cr2O7 


D. 0,128.

t
 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 3CuO + 2NH3 (k) 
0

Trang 5/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.

Câu 55: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b )
B. V = 5,6.( b-a )
C. V = 11,2.( b-a)
D. V = 5,6.( a-b )
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amin bậc một có phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol bậc một hoặc phenol và giải
phóng nitơ.
B. Hỗn hợp rắn gồm các chất: CuCl2, AgNO3, ZnCl2 cùng số mol không thể tan hết trong dung dịch
NH3 dư.
C. Dùng hoá chất Cu(OH)2/OH-, không thể phân biệt được hết các dung dịch không màu: Gly-Ala;
mantozơ; glixerol; etanol đựng trong các lọ mất nhãn.
D. Khử este CH3COOC2H5 bằng LiAlH4 thu đựơc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.
Câu 57: Để phân biệt SO2 và SO3 (hơi) bằng phản ứng trao đổi, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dich Ba(OH)2.

C. nước brom.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 58: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn.
Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 75,6.
B. 151,2.
C. 135,0.
D. 48,6.
Câu 59: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó
có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3
B. HCOOCHCl-CH2-CH3
C. CH3-COO-CH2-CH2Cl
D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
Câu 60: Ở dạng mạch vòng, các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl
glicozit gồm:
A. Mantozơ, glucozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 209


Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 209
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
D
C
D
D
C
D
A
B
A
B

Câu Đáp án
11
C
12
D

13
D
14
B
15
A
16
A
17
A
18
D
19
C
20
C

Câu Đáp án
21
A
22
D
23
D
24
C
25
D
26
C

27
C
28
B
29
A
30
C

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
31
A
41
D
51
A
32
C
42
C
52
B
33
A
43
B
53
B
34
D

44
C
54
A
35
B
45
B
55
B
36
D
46
C
56
C
37
A
47
B
57
D
38
B
48
D
58
B
39
A

49
C
59
B
40
A
50
B
60
A

Trang 7/7 - Mã đề thi 209


Sở GD-ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Quế Võ 1
---------------

Kỳ thi thử đại học lần 2 năm 2010
Môn thi: hóa học
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Đề số: 185

Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Cỏc ion sau: 9F, 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ cú:
A. Bỏn kớnh bng nhau.
B. S proton bng nhau.
C. S electron bng nhau.

D. S khi bng nhau.
Câu 2: iu khng nh no sau õy sai?
A. Hidroxit phn ng c vi axit v baz c gi l hidroxit lng tớnh.
B. Trong phõn nhúm VIIA, halogen ng trc cú th oxi húa cỏc halogenua ng sau.
C. Trong dóy in húa, kim loi ng trc luụn y c kim loi ng sau ra khi dung dch mui.
D. Axit yu cng cú th y c axit mnh ra khi dung dch mui.
Câu 3: t chỏy hon ton 1(mol) ru no mch h X cn 3,5(mol) O2.Vy cụng thc ca X l:
A. C2H4(OH)2.
B. C4H8(OH)2.
C. C3H7OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 4: Cho hn hp Cu v Fe vo dung dch HNO3 loóng, n khi phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch (X) v cht rn (Y). Cht rn (Y) cho tỏc dng vi dung dch HCl thy cú hin tng si bt khớ.
Cho dung dch NaOH vo dung dch (X) c kt ta (Z). Kt ta (Z) gm nhng cht no sau õy?
A. Fe(OH)3 v Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 v Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. khụng xỏc nh c.
Câu 5: Cho cỏc cht sau: C6H5NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. S cp cht tỏc dng
c vi nhau l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Cho cỏc dung dch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dch no cú
th hũa tan c kim loi Cu?
A. X1, X4.
B. X3, X4.
C. X1, X2, X3, X4.
D. X2, X3

Câu 7: Cho 1,2(g) andehit n chc X phn ng vi AgNO3 trong dung dch NH3 (ly d), thu c
8,64(g) Ag, hiu sut phn ng l 50%. Vy X l (H = 1; C =12; O =16; Ag =108)
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. C2H3CHO.
Câu 8: Cho khớ CO2, dung dch KHSO4 vo hai ng nghim cha dung dch natri phenolat. Cho dung
dch NaOH, dung dch HCl vo hai ng nghim cha dung dch phenylamoni clorua. Hin tng dung
dch b vn c s xy ra
A. 1 ng nghim.
B. 2 ng nghim.
C. 3 ng nghim.
D. C 4 ng nghim.
Câu 9: Cho 17,7(g) mt ankylamin (X) tỏc dng vi dung dch FeCl3 d thu c 10,7(g) kt ta. Cụng
thc phõn t ca (X) l
(H = 1; C = 12; N = 14)
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 10: Cho cỏc dung dch mui: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Nhn xột
no sau õy ỳng?
A. Cú 4 dung dch lm qu tớm húa .
B. Cú 3 dung dch lm qu tớm húa xanh.
C. Cú 3 dung dch lm qu tớm húa .
D. Cú 4 dung dch khụng lm i mu qu tớm.
Câu 11: Trn 3 dung dch H2SO4 0.1M; HCl 0,2M; HNO3 0,3M vi th tớch bng nhau c dung dch A.
Cho 300 ml dung dch A tỏc dng vi V ml dung dch B cha NaOH 0,2M v Ba(OH)20,1M c dung
dch C cú pH =1. Giỏ tr ca V l
A. 0,24 lớt.

B. 0,08 lớt.
C. 0,16 lớt.
D. 0,32 lớt.
Câu 12: Phn ng no sau õy khụng to ra hai mui?
A. CO2 + NaOH (d).
B. NO2 + NaOH (d).
Fe
O
+
HCl
(d).
C. 3 4
D. Ca(HCO3) + NaOH (d).
Trang

1/4 -Mó 185


C©u 13: Hòa tan 1,7(g) hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9(g) kim loại A thì không cần dùng hết 200(ml) dung dịch HCl 0,5(M).
A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại A là
A. Ca (40).
B. Ba (137).
C. Mg (24).
D. Sr (87,5).
C©u 14: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá
trị của m là
A. 57 gam
B. 42 gam

C. 28 gam
D. 43 gam
C©u 15: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,1(mol) propin và 0,2(mol) H2 (có Ni xúc tác) một thời gian thì thu
được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được lượng H2O là (H = 1; O =16)
A. 7,2(g).
B. 3,6(g).
C. 4,5(g).
D. 5,4(g).
C©u 16: Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3. Những
cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4.
B. 1-4, 2-3, 2-4.
C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4.
D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.
C©u 17: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác
dụng được với Mantozơ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C©u 18: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có
phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 19: Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50(ml) dung dịch H2SO4 1(M). Phản ứng hoàn toàn,
thấy có 0,672 lít khí CO2 (ở đkc). Vậy dung dịch sau phản ứng:
A. có môi trường bazơ.
B. có môi trường axit.

C. có môi trường trung tính.
D. thiếu dữ kiện để kết luận được.
C©u 20: Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu
được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2
bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. CH3OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
o
C©u 21: Một bình kín dung tích 1,5 lit chứa hỗn hợp khí gồm: H2S và ôxi dư ở 27 C và 623,6mmHg. Đốt
cháy hỗn hợp rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch NaOH dư thu 1,26g muối. Tính % số mol của H2S
trong hỗn hợp ban đầu?
A. 20%
B. 80%
C. 60%
D. 40%
C©u 22: Công thức phân tử của một rượu A là: CnHmOx. Để cho A là rượu no mạch hở thì
A. m = 2n.
B. m = 2n + 2.
C. m = 2n – 1.
D. m = 2n – 2.
C©u 23: Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IV. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23d2.
D. 1s22s22p63s23d4.
C©u 24: Một mẫu nước cứng chứa a(mol) Ca2+; b(mol) HCO3; 0,07(mol) Na+; 0,08(mol) Cl–. Đun mẫu
đến khi kết thúc phản ứng. Vậy kết luận nào đúng?
A. Không thấy xuất hiện kết tủa.
B. Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng.

C. Không có khí thoát ra.
D. Dung dịch sau phản ứng còn cứng.
C©u 25: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m(g) X cần 0,5(mol) NaOH. Đốt cháy hoàn
toàn m(g) X, thu được 0,5(mol) CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là:
A. HCOOH và CH3COOH.
B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.
D. CH3COOH và HOOC-COOH.
C©u 26: Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm
chức) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm gồm 1 muối và 1 ancol?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
C©u 27: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước (dư). Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn (Y). Khối lượng chất rắn (Y) là
(H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16)
A. 5,4(g).
B. 16,2(g).
C. 7,2(g).
D. 10,8(g).
C©u 28: Để trung hòa 5,6g chất béo cần 6,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trang

2/4 -Mã đề 185



C©u 29: Khi trùng ngưng 7,5(g) axit aminoaxetic với hiệu suất là 80 %, ngoài aminoaxit dư người ta còn
thu được m(g) polime và 1,44(g) nước. Giá trị m là (H = 1; C = 12; N =14; O =16)
A. 5,25(g).
B. 5,56(g).
C. 4,56(g).
D. 4,25(g).
C©u 30: Cho 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu và 3 dung dịch FeCl3, AgNO3, CuSO4. Kim loại nào khử được cả
3 dung dịch muối trên?
A. Mg.
B. Zn, Fe, Mg.
C. Mg, Zn.
D. cả 4 kim loại.
C©u 31: Một este E mạch hở có công thức cấu tạo C5H8O2, E + NaOH → X + Y, biết rằng Y làm mất
màu dung dịch Br2. Vậy:
A. Y là muối, X là andehit.
B. Y là ancol, X là muối của axit chưa no.
C. Y là muối, X là ancol chưa no.
D. Y là ancol, X là muối của axit ankanoic.
C©u 32: Cho dãy các chất: KHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3,. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
C©u 33: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó
có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là
A. HCOOCH2CHClCH3.
B. CH3COOCH2Cl.
C.

C2H5COOCHClCH3. D. HCOOCHClCH2CH3.
C©u 34: Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH. Kết thúc phản
ứng, thấy có 1,56(g) kết tủa. Giá trị của a là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16; S =32)
A. 0,01(mol).
B. 0,02(mol).
C. 0,025(mol).
D. 0,03(mol).
t ,p




xt
o

C©u 35: Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k)

2NH3(k)

 H  0 . Phát biểu nào sau

đây sai?
A. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
B. Thêm một ít bột Fe (chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
D. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
C©u 36: Có 5 mẫu bột rắn sau: Ag, Cu, Mg, Fe2O3, FeO. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl thì phân biệt
được
A. Một mẫu.
B. Hai mẫu.

C. Ba mẫu.
D. Tất cả các mẫu.
C©u 37: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 2. Đun hỗn hợp X với
o
H2SO4 đặc, 140 C thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân với 1 ancol trong X.
Y và Z là:
A. metanol, propan-2-ol.
B. metanol, etanol.
C. etanol, butan-2-ol.
D. propan-2-ol, etanol.
C©u 38: Xem sơ đồ sau: A + B → C + D
C + Hồ tinh bột → xuất hiện màu xanh
D + AgNO3 → Kết tủa vàng nhạt + KNO3
Vậy A (hoặc B) là:
A. Br2.
B. NaI.
C. KCl.
D. Cl2.
C©u 39: Ancol và Amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNHCH3.
C©u 40: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường) có nCO = 2nH O . Mặt khác,
2
2
0,1 mol X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,9g kết tủa màu vàng. CTCT của X là: (H=1;
C=12; Ag=108)
A. CH  CH
B. CH  CH  C  CH C. CH  CH  C  CH D. CH  C  C  CH


2

3

2

C©u 41: Cho hỗn hợp X gồm a(mol) Al và 0,15(mol) Mg phản ứng hết hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b(mol) Cl2
và 0,2(mol) O2, thu được 32,3(g) rắn. Vậy (Mg = 24; Al = 27; O = 16; Cl =35,5)
A. a = 0,2.
B. b = 0,3.
C. a = 0,3.
D. b = 0,1.
Trang

3/4 -Mã đề 185


×