Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học khối A , A1 môn vật lý năm 2012 đề số 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.75 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – LẦN 3
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 214

Lớp: ………….

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một quả lắc đồng hồ có thể xem là con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 200C.

Biết dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ đặt đồng hồ lên đến 40 0C mỗi
ngày đồng hồ sẽ chạy
A. chậm 8,64 s.
B. nhanh 8,64 s.
C. nhanh 17,28 s.
D. chậm 17,28 s.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Khi ω = 100πrad/s hoặc 25πrad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện qua mạch cực đại thì tần số góc phải bằng
A. 55π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 45π rad/s.
D. 60π rad/s.
2
3
4
Câu 3: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D, 1T , 2 He lần lượt là 0,0024u; 0,0087u; 0,0305u
và u = 931MeV. Phản ứng hạt nhân 12 D  31T  24 He  01n sẽ
A. tỏa năng lượng 18,0614 eV.


B. thu năng lượng 18,0614 eV.
C. thu năng lượng 18,0614 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,0614 MeV.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  240 2 cos 100 t  (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân

nhánh. Biết đoạn mạch có điện trở R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,8/πH. Khi cho điện
dung của tụ tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có một giá trị cực đại bằng
A. 410 V.
B. 420 V.
C. 400 V.
D. 380 V.
Câu 5: Một nguồn sáng điểm phát ra ánh sáng đơn sắc được chiếu vào hai khe hẹp song song
cách đều S tạo ra hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe.
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát lần lượt là 0,3m và 1,5m. Khi cho
S dịch chuyển 2mm theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe thì hệ vân giao thoa trên
màn sẽ
A. dịch chuyển 20mm ngược chiều dịch chuyển cùa S.
B. dịch chuyển 10mm cùng chiều dịch chuyển cùa S.
C. dịch chuyển 10mm ngược chiều dịch chuyển cùa S.
D. dịch chuyển 20mm cùng chiều dịch chuyển cùa S.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH. Điện áp cực đại hai đầu tụ C là 25V. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là 5mA. Tụ điện có điện dung là
A. 50 pF.
B. 20 pF.
C. 40 pF.
D. 30 pF.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau 20cm là 0,75s. Gốc thời gian được
chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc là
Phương trình dao động của vật là

 3  
A. x  10 cos 
  (cm).
 4 3
 3  
C. x  10 cos 
  (cm).
 4 6

0, 2
m/s.
3

 4  
B. x  10 cos 
  (cm ).
 3 3
 4  
D. x  10 cos 
  (cm).
 3 6

Trang 1/6 - Mã đề thi 214


Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số riêng

của mạch là 60kHz, khi C = C2 thì tần số riêng của mạch là 80kHz. Nếu dùng tụ có điện dung C1
nối tiếp với C2 thì tần số riêng của mạch là
A. 110 kHz.

B. 100 kHz.
C. 90 kHz.
D. 120 kHz.
Câu 9: Một đám nguyên tử Hidro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K
lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản thì số vạch mà đám nguyên tử Hidro có thể phát
ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) có tần số góc ω thay đổi được vào đoạn mạch trên.
Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là π/3 khi
A.  

L 3
.
R

B.   RL 3.

C.  

LR
3

.

D.  


R 3
.
L

Câu 11: Kết quả TN Young về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng cho thấy
A. vân trung tâm là vân sáng trắng, đó là tổng hợp của các vân sáng đơn sắc khác nhau nằm

trùng nhau.
B. các vân sáng của các đơn sắc khác nhau có bề rộng bằng nhau.
C. càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng nhỏ.
D. vân sáng bậc 1 của các bức xạ khác nhau cho ta quang phổ có viền tím bên ngoài và viền đỏ
bên trong.
Câu 12: Phát biểu nào sai? Photon không có
A. trạng thái nghỉ.
B. năng lượng.
C. điện tích.
D. khối lượng tĩnh.
Câu 13: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1  0, 75 m và 2  0, 25 m vào bề mặt của kim
loại có công thoát – 3,74eV. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10 -19C. Bức xạ có thể
tạo ra hiện tượng quang điện là
A. chỉ có bức xạ 1 .
B. không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. cả hai bức xạ.
D. chỉ có bức xạ 2 .
Câu 14: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, một đầu gắn với hòn bi

khối lượng m. Ban đầu kéo vật ra khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc
α0=0,1rad rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động, nó luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
bằng 1/500 trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kì dao động là không đổi trong quá tình dao động
và biên độ dao động giảm đều trong từng nửa chu kì. Số lần vật qua VTCB cho đến khi dừng hẳn


A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 15: Trong TN Young về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng
0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm; hai khe hẹp cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của những bức xạ
A. 1  0, 48  m; 2  0,56  m.
B. 1  0, 40  m; 2  0, 60  m.
C. 1  0, 47 m; 2  0,64 m.
D. 1  0, 45 m; 2  0,62 m.
Câu 16: Hai nguồn phát sóng cơ đồng bộ đặt tại A, B trên bề mặt chất lỏng cách nhau một khoảng

AB = 8cm và dao động cùng pha với tần số 20Hz và tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là v
= 30cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách A khoảng L sao cho AM vuông góc với AB. Giá trị
cực đại của L để M dao động với biên độ cực đại là
A. 18,1 cm.
B. 15,6 cm.
C. 13,1 cm.
D. 20,6 cm.

Trang 2/6 - Mã đề thi 214


Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với năng lượng dao

động bằng 10µJ và tần số dao động 0,1MHz. Cho π = 3,14. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 8V
thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,175 A.

B. 0,157 A.
C. 0,167 A.
D. 0,275 A.
Câu 18: Trên một dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s. Phương trình dao động tại nguồn S là
uS  5 cos100 t (cm). Phương trình dao động của điểm M cách S một khoảng 4cm là
A. uM  5cos 100 t  2  (cm).
B. uM  5cos100 t (cm).
C. uM  5cos 100 t  0, 4  (cm).

D. uM  5cos 100 t    (cm).

Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ,

có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai pha dao động thành phần
0
0
A. cùng pha.
B. lệch pha 120 .
C. ngược pha.
D. lệch pha 90 .
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m treo vào một điểm cố định, đầu dưới có vật m = 25g.
Đưa vật lên đến vị trí lò xo nén 1,5cm; khi buông truyền cho vật vận tốc 60cm/s theo phương
thẳng đứng lên trên để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB,
chiều dương hướng xuống, gốc thời gian ở vị trí lò xo dãn 5cm và vật đang đi ra xa VTCB. Bỏ
qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật là




A. x  4 cos  20t   ( cm)

B. x  5 cos  20t   (cm )
3
3








C. x  5 cos  20t   (cm)
D. x  4 cos  20t   (cm)
3
3




Câu 21: Khi cho dòng điện không đổi chạy qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín

của cuộn thứ cấp
A. có dòng điện một chiều chạy qua.
B. có dòng điện xoay chiều chạy qua.
C. có dòng điện không đổi chạy qua.
D. không có dòng điện chạy qua.
Câu 22: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Số
vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm một
điện trở thuần 8Ω, một cuộn cảm có điện trở 2Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết dòng điện chạy
qua cuộn sơ cấp là 0,032A và bỏ qua hao phí của máy biến áp. Độ lệch pha giữa điện áp và cường

độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là
A. π/3.
B. π/4 hoặc - π/4.
C. π/2.
D. π/6 hoặc - π/6.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 200N/m và vật nặng có khối lượng m=500g.
Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tổng quãng đường vật đi được trong


s đầu tiên là
5

A. 20 cm.
B. 50 cm.
C. 60 cm.
D. 40 cm.
Câu 24: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc L nối tiếp với một tụ điện C. Đặt

vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V, tần số 50Hz thì điện áp hiệu
dụng trên cuộn dây và tụ điện đều có giá trị là 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0,01A. Giá trị của C và L là
A. C = 4,45 µF và L = 0,159 H.
B. C = 15,9 µF và L = 10,45 H.
C. C = 3,18 µF và L = 1,59 H.
D. C = 1,59 µF và L = 0,75 H.
Câu 25: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần
hoàn với tần số
A. 2f.
B. 4f.
C. f.

D. 0,5f.
Câu 26: Electron của nguyên tử Hidro có mức năng lượng cơ bản là – 13,6eV. Mức năng lượng
cao hơn và gần nhất là – 3,4eV. Biết năng lượng của nguyên tử Hidro ở mức thứ n là
En  

13,6eV
(n  1, 2,3,....). Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới nguyên tử Hidro chùm photon có năng
n2

lượng 5,1eV?
Trang 3/6 - Mã đề thi 214


A. Electron hấp thụ một photon, chuyển lên mức năng lượng – 8,5eV rồi nhanh chóng chuyển
về mức cơ bản và bức xạ photon có năng lượng 5,1eV.
B. Electron hấp thụ một lúc hai photon để chuyển lên mức có năng lượng – 3,4eV.
C. Electron hấp thụ một photon, chuyển lên mức năng lượng – 8,5eV rồi nhanh chóng hấp thụ
một photon nữa và chuyển lên mức có năng lượng – 3,4eV.
D. Electron không hấp thụ photon.
Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên độ A1(như hình
vẽ). Đúng lúc M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối
lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo
phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M đến va chạm với M. Biết va chạm
giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2.
Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.

A1
3


A2
2

B.

A1 1

A2 2

C.

A1 2

A2 3

D.

A1
2

A2
2

Câu 28: Tại mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ dao động theo

phương thẳng đứng và cùng pha, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn
AB = 4cm, bước sóng trên mặt nước do mỗi nguồn phát ra là 2mm, coi biên độ sóng không giảm
trong quá trình truyền sóng. M là một điểm trên mặt nước cách hai nguồn A, B những khoảng lần
lượt là 3,25cm và 6,75cm. Tại M các phần tử chất lỏng

A. đứng yên.
B. dao động ngược pha với A, B.
C. dao động mạnh nhất.
D. dao động cùng pha với A, B.
Câu 29: Có hai chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là A , B . Số hạt nhân ban
đầu trong hai khối chất lần lượt là NA và NB. Thời gian để số hạt nhân A và B của hai khối chất
còn lại bằng nhau là
N 
N 
N 
N 
 A B
 AB
1
1
A.
B.
C.
D.
ln  A  .
ln  A  .
ln  B  .
ln  B  .
 A  B  N B 
 A  B  N B 
B   A  N A 
 A  B  N A 
Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của

máy phát với một cuộn dây thuần cảm. Khi roto của máy quay với tốc độ góc n vòng/phút thì

dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng là I. Nếu roto của máy quay với tốc độ góc 3n
vòng/phút thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng là
A. I 3
B. 2I.
C. I.
D. 3I.
Câu 31: Trong TN Young về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5µm; hai khe hẹp cách nhau 0,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m; bề
rộng giao thoa trường là 4,25cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 21.
B. 19.
C. 25.
D. 23.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đang có cộng hưởng điện. Nếu là cho tần
số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp hai đầu mạch sẽ
A. trễ hay sớm pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào độ lớn của L và C.
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện.
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 33: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp hai đầu cuộn cảm
là 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Khi điện áp hai đầu cuộn cảm là 0,9V thì
cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết L = 5mH, điện dung của tụ điện C là
A. 5 nF.
B. 10 nF.
C. 15 nF.
D. 20 nF.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia   gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân.
Trang 4/6 - Mã đề thi 214



B. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β.
D. Tia   gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích nguyên tố dương.
Câu 35: Có hai mẫu phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có

khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số độ phóng xạ của hai mẫu là
HB
 2, 72. Lấy ln2 = 0,693. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
HA
A. 199,5 ngày.
B. 199,8 ngày.
C. 190,4 ngày.

D. 189,8 ngày.

Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện

có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số
dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối diện hai bản tụ phải
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 37: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
B. phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của nguồn.
C. phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của nguồn.
D. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn.
Câu 38: Một âm thoa tần số 440Hz (phát âm la), đặt sát miệng hình trụ đựng nước có mức nước

cách miệng bình sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong
không khí là 330m/s. Để âm thanh phát ra trở nên nhỏ nhất thì cần rót thêm vào bình một cột
nước có chiều cao tối thiểu là
A. 27,5 cm.
B. 17,85 cm.
C. 37,5 cm.
D. 18,75 cm.
-34
Câu 39: Một photon có năng lượng bằng 2,5eV. Biết h = 6,625.10 Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.1019
C. Photon đó ứng với sóng có bước sóng là
A. 49,69 nm.
B. 0,4969 µm.
C. 0,2500 µm.
D. 0,4969 nm.
Câu 40: Dây tóc bóng đèn điện 75W sáng hơn dây bếp điện công suất 600W. Đó là do
A. dây tóc bóng đèn có tiết diện nhỏ hơn nhiều lần so với tiết diện dây bếp điện.
B. dây tóc bóng đèn phát ra bức xạ tử ngoại.
C. dây tóc bóng đèn có nhiệt độ cao phát sáng với các ánh sáng có bước sóng ngắn còn dây bếp
điện chỉ phát các ánh sáng chủ yếu ở vùng ánh sáng đỏ.
D. các electron bức xạ từ dây tóc bóng đèn nung nóng đập vào thành thủy tinh của bóng đèn
làm phát sáng.
Câu 41: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A, B giống nhau, đặt
cách nhau 4cm. Bước sóng 8mm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A. 15.
B. 11.
C. 9.
D. 13.
Câu 42: Một con lắc lò so treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình
2 


x  10 cos  t 
 (cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực
3 



đàn hồi của lò xo là 7/3. Cho g = 10m/s2 và π2 = 10. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 2π rad/s.
B. π rad/s.
C. 4π rad/s.
D. 3π rad/s.
Câu 43: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện C. Giả sử điện trở thuần của cuộn dây có thể thay đổi được, còn L không đổi. Đặt
0 

1
LC

. Để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không phụ thuộc R thì cần phải đặt vào một điện

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số ω bằng
A.  

1
2

0 .

B.   20 .


C.   0 .

D.   0 2.

Trang 5/6 - Mã đề thi 214


Câu 44: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri 1,4 lần.

Giới hạn quang điện của Natri là
A. 0,504 µm.
B. 0,504 mm.
C. 0,405 µm.
D. 0,405 mm.
Câu 45: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đến
A. sự giải phóng một electron tự do.
B. sự phát ra một photon khác.
C. sự di chuyển của electron vào lỗ trống.
D. sự giải phóng một electron liên kết.
Câu 46: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là T1 và T2. Ban đầu, hai khối chất A
và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 2T1 thì tỉ số hạt nhân A và B còn lại là
A. 1.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 2.
Câu 47: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần có thể thay
đổi giá trị mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ, N là điểm nằm giữa
tụ và điện trở. Biết điện áp giữa hai đầu A, B là u  25 6 cos100 t (V ) . Tụ điện có điện dung
C


2.104
F . Với một giá trị R xác định, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A; uAN
 3

trễ pha π/6 so với uAB; uAM lệch pha π/2 so với uAB. Điện trở thuần r của cuộn dây là
A. 20 Ω.
B. 30 Ω
C. 25 Ω.
D. 35 Ω.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t  (V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân

nhánh gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở là 100V và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 3V . Độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu mạch và điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. 2π/3.
B. π/3.
C. π/4.
D. π/6.
Câu 49: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
dây thuần cảm L . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u  200sin t    (V ) . Biết R   L 

1
.
2C

Gọi M là điểm giữa R và C; N là điểm giữa C và L. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và
MB lần lượt là
A. 100 3V ;100V

B. 100 3V ;100 3V


C. 100 5V ;100 5V

D. 100 5V ;100V

Câu 50: Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3/4 so với lúc ban đầu. Chu kì

bán rã của chất phóng xạ này là
A. 4 ngày.
B. 6 ngày.

C. 3 ngày.

D. 5 ngày.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 214



×