Chương 9: Chiến lược
và việc tạo ra giá trị
kinh tế:
Do TS. Vincent
Sabourin phụ trách
Bài giảng
28/01/16
1
Vi
Việc
ệc tạo
tạo ra
ra giá
giá trị
trị kinh
kinh tế
tế
Đề cương
1.
Đo lường việc tạo ra giá trị
2.
Động cơ tạo ra giá trị
3.
Nền tảng của việc quản lý chiến lược
01/28/16
2
1.
1. Đo
Đolường
lường việc
việc tạo
tạo ra
ra giá
giá trị
trị kinh
kinh tế
tế
Tối đa hóa lợi nhuận và các mục tiêu không rõ ràng
– Tổng lợi nhuận so với tỷ suất lợi nhuận
– Trong giai đoạn nào ?
Lợi nhuận kế toán so với lợi nhuận kinh tế
Giá trị kinh tế được xem như thước đo lợi nhuận kinh
tế :
– Lợi nhuận sau thuế trừ đi chi phí vốn
01/28/16
3
2. Các cơ chế tạo ra giá trị
Xử dụng nợ
sớm nhất
Thực hiện doanh
Điều chỉnh chiến
số bán với íy tài
lược trên thị trường
sản hơn
Các chiến lược
của thị trường
Mô hình
chiến lược
Luân chuyển
tài sản
Tỷ suất lợi
nhuận
thương mại
Tối thiểu hóa rủi
ro
Duy trì niềm tin và động cơ
Cổ tức
Đòn bẩy
tài chính
Suất sinh lợi
trên tài sản
Năng suất
dự kiến
Suất sinh lợi
trên vốn
chủ sở hữu
Giá trị cổ
phiếu trên thị
trường
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít vốn chủ sở hữu hơn
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít tài sản hơn
Thực hiện nhiều lợi nhuận
với ít doanh số bán hơn
Điều chỉnh mô hình và chiến lược
01/28/16
Source: figure de Bazoge et Saint-Macary
Lợi nhuận
của cổ đông
Chỉ số sinh lợi
ROS =
ROA=
ROE =
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán
Lợi nhuận
biên
01/28/16
Source: figure de Bazoge et Saint-Macary
x
x
Doanh số bán
Tài sản
Doanh số bán
Tài sản
Vốn luân
chuyển
x
Tài sản
Nguồn vốn
Đòn bẩy của
tài sản
2. Đo lường việc tạo ra giá trị
Tỷ số giá trị thị trường/giá trị sổ sách (M/L):
– Tính chênh lệch giữa giá trị thị trường của cổ phiếu và
giá trị sổ sách của công ty.
Chỉ số tạo giá trị (ICV):
– Tính chênh lệch giữa RSE hiện tại và tỷ suất kỳ vọng
của các nhà đầu tư.
01/28/16
Chỉ số tạo ra giá trị (ICV)
Tỷ suất lợi nhuận hiện tại trên vốn chủ sở hữu
ROE
Tỷ suất kỳ vọng trên vốn chủ sở hữu
Ke
ICV =
ICV =
ROE
Rf + ß (Rm-Rf)
=
=
13.9
5 + 0.7 (5)
= 1.6
Rf
= 5% (Trung bình rủi ro lãi suất vào năm 1995)
ß
= 0.7 (Trung bình của các ngân hàng Bắc Mỹ cho 4 năm)
Rm-Rf = 5.0 (Trung bình rủi ro lãi suất dài hạn ở Canada; 7.0 cho EU)
01/28/16
Tỷ số giá trị thị trường/giá trị
sổ sách (M/L)
Giá trị thị trường của công ty
M/L =
Giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
Giá thị trường của cổ phiếu
M/L =
Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu
M/L =
26.5
=
1.2
22.4
(Trung bình của 6 ngân hàng Canada vào năm 1995)
01/28/16
01/28/16
9
01/28/16
10
01/28/16
11
01/28/16
12
01/28/16
13
01/28/16
14
01/28/16
15
01/28/16
16
01/28/16
17
01/28/16
18
01/28/16
19
01/28/16
20
01/28/16
21
2. Les moteurs de création de valeur
01/28/16
22
01/28/16
23
3. Les piliers de la gouvernance stratégique
01/28/16
24