Processing math: 100%
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại .
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang
2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC
BÀI TOÁN LIÊN QUAN
BÀI TẬP
1. Rút gọn biểu thức sau : A =
|x − 1| + |x| + x
2
3x − 4x + 1
với x < 0.
Xem lời giải tại:
/>2. Rút gọn phân thức: X =
(2 4 + 4)(6 4 + 4)(10 4 + 4)(14 4 + 4)
4
4
4
4
(4 + 4)(8 + 4)(12 + 4)(16 + 4)
.
Xem lời giải tại:
/>3. Rút gọn phân thức
a.
b.
c.
d.
17xy 3z 4
34x 3y 2z
y 2 − xy
4xy − 4y 2
x 2 − 25
5x − x 2
x 2 + xz − xy − yz
x 2 + xz + xy + yz
Xem lời giải tại:
/>
4. Rút gọn các phân thức sau với điều kiện các phân thức dưới đây có nghĩa
a.
b.
c.
d.
7x 5y(x − y) 2
14xy 3(x − y)
4x(3x − 1) 3
8x 3 − 24x 4
x 3 − 2x 2 + x
x2 − 1
y2 − x2
x 2 − 3xy + 2y 2
Xem lời giải tại:
/>
5. Rút gọn các phân thức sau:
a.
b.
(m − n) 3 − p 3
m−n−p
4 − 4x 2 − 9y 2 − 12xy
2x + 2 + 3y
( )
− 2 (4x − 9 ) + (2x + 3)
(2x + 3) 2 + 2 4x 2 − 9 + (2x − 3) 2
c.
(2x − 3) 2
( ) ( )
1
x
d.
2
+
1
2
y
1
−
x
−
1
y
2
2
− xy
2 − xy
Xem lời giải tại:
/>
6. Cho
x
a
=
y
b
=
z
c
≠ 0. Rút gọn biểu thức
Xem lời giải tại:
/>
(x
2
+ y2 + z2
)(a
2
+ b2 + c2
(ax + by + cz) 2
)
7. Rút gọn phân thức
a. A =
5.4 15.9 9 − 4.3 20.8 9
5.2 96 19 − 7.2 29.27 6
(
b. B =
15 (81
35 27 8 + 2.9 11
6
)
)
− 12.3 19
Xem lời giải tại:
/>8. Rút gọn phân thức
( )( )( ) (
( )( )( ) (
14 +
A=
4
2 +
1
4
1
4
. 34 +
4
. 4 +
1
4
1
4
. 54 +
4
. 6 +
1
4
1
4
. . . 11 4 +
4
. . . 12 +
1
4
1
4
)
)
Xem lời giải tại:
/>9. Cho hai biểu thức : P =
(
4
và Q = x − x +
x−3
x3 + 1
)
.
4x 2 + 4x + 1
(x + 3)(4 − x)
(x 3 − 2x 2 + 2x − 1)(x + 1)
x 9 + x 7 − 3x 2 − 3
+1−
2(x + 6)
x2 + 1
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của các biểu thức P và Q cùng được xác định.
b. Tính P. Q.
Xem lời giải tại:
/>10. Rút gọn các biểu thức sau:
x2 − 1
x2 − 1 1 − x
a.
.
+
.
x + 10 x + 2 x + 10 x + 2
x
x 2 + y 2 (x − y) 2
y 2 (x − y) 2
b.
.
−
.
2
x+y
x
+
y
x
x2
Xem lời giải tại:
/>11. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a.
b.
( )
( )(
x2 + y2
2
x −y
x2
y
−
2
−1 .
y2
.
x
x−y
2y
với x = 14 và y = − 15
x+y
+
x 2 + xy + y 2
1
x−y
)
với x = 15 và y = 5
Xem lời giải tại:
/>12. Rút gọn các phân thức sau:
a.
b.
a 2. b 2
a 2 − 9b
3a 2
2b 2c
:
2
a + 3b
.
2
2ab
6b 2
9ab
7c
14c 2
:
6
216x 6 18x 8 7x 3
c.
:
. 2
3
4
343y 49y 4y
Xem lời giải tại:
/>
13. Cho B =
(
a. Rút gọn B
1
x−1
+
x
x3 − 1
.
x2 + x + 1
x+1
)
:
2x + 1
x 2 + 2x + 1
b. Tính B khi x =
2004
2002
Xem lời giải tại:
/>14. Cho A =
a 4 − a 2 + 2a + 2
a4 + a3 + a + 1
. Rút gọn rồi so sánh A và 0
Xem lời giải tại:
/>15. Cho P =
a2
b2
a 2b 2
−
−
(a + b)(1 − b) (a + b)(1 + a) (1 + a)(1 − b)
(a ≠ − 1; b ≠ 1; a ≠ − b)
Rút gọn P rồi tìm cặp số nguyên (a; b) để P = − 3
Xem lời giải tại:
/>16. Rút gọn:
5 2 − 1 9 2 − 1 13 2 − 1
55 2 − 1
A= 2
: 2
: 2
... : 2
3 − 1 7 − 1 11 − 1
53 − 1
Xem lời giải tại:
/>17. Cho biểu thức:
A=
(
x+2
x 2 + 2x + 1
−
x−2
x2 − 1
)
:
2x 2 + x
x3 + x2 − x − 1
.
a. Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định.
1
1
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = − 3; x = ; x = − .
4
2
c. Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3.
2
d. Tìm giá của x để giá trị của A bằng .
3
Xem lời giải tại:
/>a 2(c − b)
bc
18. Rút gọn biểu thức: A =
a(c − b)
bc
+
+
b 2(a − c)
ac
b(a − c)
ac
+
+
c 2(b − a)
ab
c(b − a)
.
ab
Xem lời giải tại:
/>19. Cho biết ax + by + cz = 0. Rút gọn: A =
Xem lời giải tại:
/>20. Rút gọn các biểu thức sau:
1
1
2
a.
−
+
x − 1 x + 1 x2 − 1
b.
c.
(
x
x+1
2
x−2
−
−
x
x−1
)
.
x 2 − 2x + 1
3x
1
x 2 − 3x + 2
Xem lời giải tại:
/>21. Cho A +
x 2 + 2x
x3 − 1
=
a. Hãy tìm A
b. Rút gọn biểu thức A
1
x2 + x + 1
−
1
x − x2
bc(y − z) 2 + ca(z − x) 2 + ab(x − y) 2
ax 2 + by 2 + cz 2
c. Tìm giá trị của x để A = 0
Xem lời giải tại:
/>22. Cho P =
x
x−1
3
+
x+1
−
6x − 4
x2 − 1
a. Rút gọn P
b. Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
c. Tính P tại x = 3
Xem lời giải tại:
/>23. Cho biểu thức: A =
x
+
2x − 2
x2 + 1
2 − 2x 2
a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tìm x để A = −
1
2
Xem lời giải tại:
/>
24. Cho phân thức A =
x3 + 1
x
.
(
1
x+1
+
x−1
x2 − x + 1
a. Rút gọn
b. Tính A khi x = 3
c. Tính x khi A = 6
Xem lời giải tại:
/>
25. Cho B =
(
a. Rút gọn B
2+a
2−a
−
4a 2
a2
−4
−
2−a
2+a
)
.
a 2 − 2a
2a 2 − a
)
b. Tính B biết | a– 5 | = 3
c. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
/>26. Cho biểu thức
x 2 + 2x x − 5
50 − 5x
B=
+
+
2x + 10
x
2x(x + 5)
a. Rút gọn
b. Tìm x để B = 1
c. Tìm x để B > 3
Xem lời giải tại:
/>
27. Cho biểu thức P =
x2 + x
x 2 − 2x + 1
:
(
x+1
1
−
x
1−x
+
a. Rút gọn P
b. Tìm x để P < 1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1
Xem lời giải tại:
/>28. Cho biểu thức: N =
2x − 10
x 2 − 7x + 10
−
2x
x2 − 4
+
1
2−x
a. Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định.
b. Rút gọn N
c. Tìm giá trị của x để N nguyên.
Xem lời giải tại:
/>29. Cho biểu thức: N =
a. Rút gọn N
x+2
2
x +x+1
−
2
x−1
−
2x 2 + 4
1 − x3
2 − x2
x2 − x
)
b. So sánh N và
1
3
Xem lời giải tại:
/>
30. Cho biểu thức: P =
(
x−2
x2 − 1
−
x+2
x 2 + 2x + 1
)( )
1 − x2
.
2
2
a. Rút gọn P
b. Tìm giá trị của x để
P−4
=x
5
Xem lời giải tại:
/>
31. Cho biểu thức: Q = 1 +
(
x+1
x3 + 1
−
1
x − x2 − 1
−
2
x+1
)
:
x 3 − 2x 2
x3 − x2 + x
a. Rút gọn Q.
| |
b. Tính giá trị của Q biết x −
3
4
5
=
4
c. Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
/>
32. Cho biểu thức: P =
(
x−1
x+3
+
2
x−3
+
x2 + 3
9 − x2
)(
:
a. Rút gọn và tìm điều kiện xác định P
b. Tính giá trị của P biết |x + 1| =
c. Tìm x để P =
1
2
x
2
d. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
2x − 1
2x + 1
−1
)
Xem lời giải tại:
/>
33. Cho biểu thức : Q =
(
1
+
x+1
3(2x + 1)
x3 + 1
−
2
x2 + 1 − x
)
: (x + 2)
a. Rút gọn Q.
| |
b. Tính giá trị của Q biết x +
c. Tìm x để Q =
5
3
=
1
3
1
3
d. Tìm giá trị lớn nhất của Q.
Xem lời giải tại:
/>
34. Cho biểu thức : A =
(
3+x
3−x
−
3−x
x+3
+
4x 2
x2 − 9
)(
. 2+x+
x2 + x − 1
2−x
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức A biết |2x − 1| = 3
c. Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
Xem lời giải tại:
/>
35. Cho biểu thức: B =
x−1
2
:
(
x2 + 2
x3 − 1
+
x
x2 + x + 1
a. Rút gọn B
b. Chứng minh B > 0 ∀x ≠1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B
Xem lời giải tại:
/>
+
1
1−x
)
)
36. Cho biểu thức:
C=
(
(x − 1) 2
3x + (x − 1) 2
−
1 − 2x 2 + 4x
x3 − 1
−
1
1−x
)
2x
:
x3 + x
a. Rút gọn biểu thức C
b. Tìm giá trị của x để 4C = x + 8
Xem lời giải tại:
/>37. Cho biểu thức:
D=
(
x 2 − 3x
x2 − 9
)(
−1 :
9 − x2
x2 + x − 6
−
x−3
2−x
x−2
−
x+3
)
a. Rút gọn biểu thức D
b. Tính giá trị của biểu thức D biết x = − 4
c. Tìm x để D = −
3
4
Xem lời giải tại:
/>
38. Cho biểu thức : E = 1 +
(
2x 3 + x 2 − x
3
x −1
−
2x − 1
x−1
)
.
x2 − x
2x − 1
a. Rút gọn biểu thức E.
b. Tính giá trị của biểu thức E biết x 2 + x − 6 = 0
c. Chứng minh biểu thức E >
2
3
Xem lời giải tại:
/>
(
39. Cho biểu thức: C = x −
a. Rút gọn biểu thức C
4xy
x+y
)(
+y :
x
x+y
−
y
y−x
−
2xy
x2 − y2
)
b. Cho C = 2. Hãy tính giá trị của biểu thức
M = x 2(x + 1) − y 2(y − 1) − 3xy(x − y + 1) + xy
Xem lời giải tại:
/>
(
40. Cho biểu thức B = 2 +
5
+
x2 − 1
x
1−x
x
+
2x + 2
)
:
6
x2 − 1
(x ≠ ± 1)
a. Rút gọn B
b. Chứng minh B > 0∀x ≠ ± 1
Xem lời giải tại:
/>
41. Cho biểu thức A =
x2 + x
x 2 − 2x + 1
:
(
x+1
x
−
1
1−x
+
2 − x2
x2 − x
)
a. Rút gọn
b. Tìm x để A = −
1
2
c. Tìm x đề A > 1.
d. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
/>
(
a 1 − a2
42. Cho biểu thức: N =
1 + a2
)
2
:
[(
1 − a3
1−a
a. Rút gọn N
b. Tìm a để N = 0
Xem lời giải tại:
/>43. Cho biểu thức:
+a
)(
1 + a3
1+a
−a
)]
P=
(
2+y
2−y
+
4y 2
y2 − 4
+
2−y
2+y
)
:
y 2 − 3y
1
2y 2 − y
y−3
:
3
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của biểu thức P khi y = −
1
2
c. Với giá trị nào của y thì P > 0
Xem lời giải tại:
/>44. Cho biểu thức:
a−1
2(a − 1)
4(a + 1)
a
B=
+
−
+
a 2 − 2a + 1
a2 − 4
a 2 + a − 2 a 2 − 3a + 2
36a 3 − 144a − 36a 2 + 144
C=
a 3 + 27
a. Rút gọn biểu thức A = B. C
b. Tính giá trị của A nếu a = 3
c. Với giá trị nào của a thì A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
Xem lời giải tại:
/>45. Cho các biểu thức
3(x + 2)
2x 2 − x − 10
C= 3
+ 3
2
2x + 2x + 2x + 2 2x − 2 − 2x 2 + 2x
5
3
3
D= 2
+
−
x + 1 2x + 2 2x − 2
B = C: D
a. Rút gọn B
b. Tìm x để B = 2007
c. Tính giá trị của B nếu x = 2008
Xem lời giải tại:
/>46. Cho a, b, c không đồng thời bằng 0 và a + b + c = 0
Rút gọn biểu thức: M =
a2
a2 − b2 − c2
b2
+
b2 − a2 − c2
+
c2
c2 − a2 − b2
Xem lời giải tại:
/>47. Cho ax + by + cz = 0, rút gọn A =
bc(y − z) 2 + ca(z − x) 2 + ab(x − y) 2
ax 2 + by 2 + cz 2
Xem lời giải tại:
/>48. Rút gọn biểu thức với n ≥ 2
23 − 1 33 − 1 43 − 1 53 − 1
n3 − 1
A=
.
.
.
...
23 + 1 33 + 1 43 + 1 53 + 1
n3 + 1
Xem lời giải tại:
/>49. Rút gọn biểu thức
(1 + 4 )(5 + 4 )(9 + 4 ). . . (21 + 4 )
P=
(3 + 4 )(7 + 4 )(11 + 4 ). . . (23 + 4 )
4
4
4
4
4
4
4
4
Xem lời giải tại:
/>50. Rút gọn biểu thức A : B biết:
n−1 n−2 n−3
2
1
A=
+
+
+... +
+
1
2
3
n−2 n−1
1 1 1
1
B = + + +... +
2 3 4
n
.
Xem lời giải tại:
/>