PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Số đối của số
A.
4
5
−4
là:
5
;
B.
−5
−4
C. −
;
4
5
;
D.
−5
4
Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau?
A. 1,3 và 3,1 ;
B.
−2
3
và ;
3
2
C. – 0,2 và – 5;
D. 1 và –1
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
20 −20
=
11 11
;
Câu 4: Trong các phân số
A.
−3
4
;
B.
−5 5
=
9 −9
;
;
25 2
=
35 3
;
D. −
30 −15
=
4
−2
D. −
11
12
−3 6 −7
11
, phân số nhỏ nhất là:
,
,
,−
4 −7 −8
12
B.
6
−7
;
Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn
A. 6
C.
B. 36
;
C.
−7
−8
;
x 12
= , khi đó x bằng:
3 x
C. -18
;
0
3
3
D. –6
Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75) . (–1) + (–2) : (–2) bằng:
A. 3
;
B. –24
;
C. –9
;
D. 5
0
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80 thì góc còn lại có số đo bằng:
A. 100;
B. 400;
C. 900 ;
D. 1000.
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là
A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm .
B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm.
D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
II. Tự luận: (8điểm)
Câu 9: (3 điểm) Tính :
7 11 5
+ −
12 18 9
1 8
3
b) B = − : 8 − 3 : .(−2) 2
7 7
4
15 ⎛ 4 2 ⎞ 1
c) C = 1, 4. − ⎜ + ⎟ : 2
49 ⎝ 5 3 ⎠ 5
a) A = −
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
1
Câu 10: (2,5 điểm)
11
3
1
x+ = −
12
4
6
1
2
2
⎛
⎞
b) Tìm x biết 3 − ⎜ − x ⎟ . =
⎝6
⎠ 3 3
a) Tìm x biết −
c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết
1 x
< ≤0
−2 2
Câu 11: (0,75 điểm)
1
1 1
với −
2.3
2 3
1
1
1
1
(tổng này có 2005 số hạng)
+
+
+ """" +
b) Tính
1.2 2.3 3.4
2005.2006
a) So sánh
Câu 12: (1,75 điểm)
yOt = 400 .
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho n
a) Tính số đo của góc xOt.
n = 1000 . Tia Ot
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm
có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
2
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Số đối của số
A.
4
5
−4
là:
5
;
B.
−5
−4
C. −
;
4
5
;
D.
−5
4
Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau?
A. 1,3 và 3,1 ;
B.
−2
3
và ;
3
2
C. – 0,2 và – 5;
D. 1 và –1
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
20 −20
=
11 11
;
Câu 4: Trong các phân số
A.
−3
4
;
B.
−5 5
=
9 −9
;
;
25 2
=
35 3
;
D. −
30 −15
=
4
−2
D. −
11
12
−3 6 −7
11
, phân số nhỏ nhất là:
,
,
,−
4 −7 −8
12
B.
6
−7
;
Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn
A. 6
C.
B. 36
;
C.
−7
−8
;
x 12
= , khi đó x bằng:
3 x
C. -18
;
0
3
3
D. –6
Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75) . (–1) + (–2) : (–2) bằng:
A. 3
;
B. –24
;
C. –9
;
D. 5
0
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80 thì góc còn lại có số đo bằng:
A. 100;
B. 400;
C. 900 ;
D. 1000.
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là
A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm .
B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm.
D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
II. Tự luận: (8điểm)
Câu 9: (3 điểm) Tính :
7 11 5
+ −
12 18 9
1 8
3
b) B = − : 8 − 3 : .(−2) 2
7 7
4
15 ⎛ 4 2 ⎞ 1
c) C = 1, 4. − ⎜ + ⎟ : 2
49 ⎝ 5 3 ⎠ 5
a) A = −
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
1
Câu 10: (2,5 điểm)
11
3
1
x+ = −
12
4
6
1
2
2
⎛
⎞
b) Tìm x biết 3 − ⎜ − x ⎟ . =
⎝6
⎠ 3 3
a) Tìm x biết −
c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết
1 x
< ≤0
−2 2
Câu 11: (0,75 điểm)
1
1 1
với −
2.3
2 3
1
1
1
1
(tổng này có 2005 số hạng)
+
+
+ """" +
b) Tính
1.2 2.3 3.4
2005.2006
a) So sánh
Câu 12: (1,75 điểm)
yOt = 400 .
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho n
a) Tính số đo của góc xOt.
n = 1000 . Tia Ot
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm
có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
2