TRƯỜNG THPT CHUN VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 20152016
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2
Câu 2 (1,0 điểm).Tìm cực trị của hàm số : y = x - sin 2 x + 2 .
Câu 3 (1,0 điểm).
3sin a - 2 cos a
a) Cho tan a = 3 . Tính giá trị biểu thức M =
5sin 3 a + 4 cos 3 a
x - 4 x - 3
x ®3
x 2 - 9
Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình : 3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2 x = 2
b) Tính giới hạn : L = lim
Câu 5 (1,0 điểm).
5
2 ư
ỉ
a) Tìm hsca x trongkhaitrincabiuthc: ỗ 3x3 - 2 ữ .
x ứ
ố
b)Mthpcha20qucugingnhaugm 12 quả đỏ và 8 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên (đồng
thời) 3 quả. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu màu xanh.
10
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành ABCD có hai đỉnh
A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 ) và có tâm I ( 2;1 ) . Hãy xác định tọa độ hai đỉnh B, C và góc nhọn hợp bởi hai
đường chéo của hình bình hành đã cho.
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC = 2 MS . Biết AB = 3, BC = 3 3 , tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường trịn
tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình : 2 x + y - 10 = 0
và D ( 2; - 4 ) là giao điểm thứ hai của AJ với đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các
đỉnh tam giác ABC biết B có hồnh độ âm và B thuộc đường thẳng có phương trình x + y + 7 = 0 .
ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình : í
3
2
ïỵ x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y
Câu 10 (1,0 điểm).Cho hai phương trình : x 3 + 2 x 2 + 3 x + 4 = 0 và x 3 - 8 x 2 + 23 x - 26 = 0 .
Chứng minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó.
Hết
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:………………
TRƯỜNG THPT CHUN VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 20152016
Mơn: TỐN ( Gồm 6 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2
1,0
Tập xác định: D = ¡ .
é x = 0
Ta có y' = 3 x 2 - 6 x. ; y' = 0 Û ê
ë x = 2
0,25
Xét dấu đạo hàm; Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥ ; 0) và (2; +¥ ) ; nghịch
biến trên khoảng (0; 2) .
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT =2.
0,25
Giới hạn: lim y = +¥, lim y = -Ơ
x đ+Ơ
xđ-Ơ
Bngbinthiờn:
-Ơ
x
y'
y
02
+0
ư
0+
2
+Ơ
+Ơ
0,25
ư2
-Ơ
1(1,0) th:
y
f(x)=(x^3)ư3*(x )^2+2
5
x
ư8
ư6
ư4
ư2
2
4
6
0,25
8
ư5
2(1,0)
Cõu2. Tỡmcctrcahms: y = x - sin 2 x + 2 .
1,0
Tập xác định D = ¡
f ¢ ( x ) = 1 - 2 cos 2 x , f ¢¢ ( x ) = 4 sin 2 x
0,25
f ¢ ( x ) = 0 Û 1 - 2 cos 2 x = 0 Û cos 2 x =
1
p
Û x = ± + k p ,k ẻ Â
2
6
0,25
p
ổ p
ử
ổ pử
f ÂÂ ỗ - + k p ữ = 4 sin ỗ - ữ = -2 3 < 0 Þ hàm số đạt cực đại tại xi = - + k p
6
è 6
ø
è 3ứ
3.(1,0)
p
3
ổ p
ử
Vi yCD = f ỗ - + k p ÷ = - +
+ 2 + k p , k Ỵ Â
6 2
ố 6
ứ
p
ổp
ử
ổpử
f ÂÂ ỗ + k p ữ = 4 sin ỗ ữ = 2 3 > 0ị hmstcctiuti xi = + k p
6
3
6
è
ø
è ø
3
ỉp
ư p
+ 2 + k p ,k ẻ Â
Vi yCT = f ỗ + k p ÷ = è6
ø 6 2
3sin a - 2 cos a
Cho tan a = 3 . Tính giá trị biểu thức M =
5sin 3 a + 4cos 3 a
2
2
2
3sin a ( sin a + cos a ) - 2 cos a ( sin a + cos 2 a )
M=
5sin 3 a + 4 cos 3 a
3sin 3 a - 2sin 2 a cos a + 3sin a cos 2 a - 2 cos 3 a
=
(chia tử và mẫu cho cos 3 a )
5sin 3 a + 4cos 3 a
3 tan 3 a - 2 tan 2 a + 3tan a - 2
=
5 tan 3 a + 4
3.33 - 2.32 + 3.3 - 2 70
Thay tan a = 3 vào ta được M =
=
5.33 + 4
139
Lưu ý: HS cũng có thể từ tan a = 3 suy ra 2kp < a <
1
cos a =
10
3
; sin a =
10
x ®3
(x(x
x ®3
)(
(
- 9) x + 4 x - 3
x - 1
L = lim
x ®3
( x + 3) ( x +
0,5
0,25
0,25
+ 2 kp và
x - 4 x - 3
x 2 - 9
0,5
) = lim
4 x - 3 x + 4 x - 3
2
2
0,25
rồi thay vào biểu thức M.
b) Tính giới hạn : L = lim
L = lim
p
0,25
4x - 3
)
)
=
x ®3
(x
x 2 - 4 x + 3
2
(
3 -1
( 3 + 3) ( 3 +
0,25
)
- 9 ) x + 4 x - 3
)
4.3 - 1
=
1
18
0,25
Câu 4.Giải phương trình : 3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2 x = 2
1,0
2
2
2
2
4 .(1,0 đ) Phương trình Û 3sin x - 4sin x cos x + 5cos x = 2 ( sin x + cos x )
Û sin 2 x - 4sin x cos x + 3cos 2 x = 0
Û ( sin x - cos x )( sin x - 3cos x ) = 0 Û sin x - cos x = 0 Ú sin x - 3cos x = 0
p
+ k p Ú x = arctan 3 + k p , k Ỵ Z
4
p
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x = + k p , x = arctan 3 + k p , k Ỵ Z
4
0,25
0,25
0,25
Û tan x = 1 Ú tan x = 3 x =
0,25
5
2 ử
ổ
a)Tỡmhscashngcha x10 trongkhaitrincabiuthc: ỗ 3x 3 - 2 ÷ .
x ø
è
5
5 - k
k
5
5
k 5 - k
ỉ 3 2ử
ổ 2 ử
k
3
k
k 15 -5k
3
x
=
C
3
x
.
=
(
)
ồ
5
ỗ
ỗ 2 ữ ồC5 ( -1) 3 .2 x
2 ÷
x ø k =0
è
è x ø k =0
Hệ số của của số hạng chứa x 10 là C5 k ( - 1) k 35 - k 2 k , với 15 - 5k = 10 Û k = 1
1
1,0
Vậy hệ số của x 10 là : C5 1 ( -1) 34 21 = - 810
0,25
0,25
5 (1,0 đ) b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm 12 quả đỏ và 8 quả xanh. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu
xanh.
3
Số phần tử của khơng gian mẫu là n ( W ) = C20
Gọi A là biến cố “Chọn được ba quả cầu trong đó có ít nhất một quả cầu màu xanh”
C 3
3
Thì A là biến cố “Chọn được ba quả cầu màu đỏ” Þ n ( A ) = C12
Þ P ( A ) = 12
3
C20
C 3 46
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A ) = 1 - P ( A ) = 1 - 12
=
3
C20
57
0,25
0,25
Câu 6 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành ABCD có hai
đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 ) và có tâm I ( 2;1 ) . Hãy xác định tọa độ hai đỉnh B, C và
góc nhọn hợp bởi hai đường chéo của hình bình hành đã cho.
ì x = 2 xI - x D = 4 - 5 = -1
Do I là trung điểm BD . Suy ra í B
Þ B ( -1; 2 )
ỵ yB = 2 yI - yD = 2 - 0 = 2
6 .(1,0 đ) Do I là trung điểm AC . Suy ra ì xC = 2 xI - x A = 4 + 2 = 6ị C 63
( )
ớ
ợyC = 2 y I - y A = 2 + 1 = 3
uuur
uuur
Góc nhọn a = ( AC , BD ) . Ta có AC = ( 8; 4 ) , BD = ( 6; -2 )
0,25
0,25
0,25
uuur uuur
uuur uuur
AC × BD
48 - 8
2
cos a = cos AC , BD = uuur uuur =
=
Þ a = 45 o
2
4 5.2 10
AC BD
(
1,0
)
0,25
Câu 7 . Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi M
là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC = 2 MS . Biết AB = 3, BC = 3 3 , tính thể tích
của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
1,0
S
Gọi H là trung điểm AB Þ SH ^ AB ( do
D SAB đều).
Do ( SAB ) ^ ( ABC ) Þ SH ^ ( ABC )
N
M
K
Do D ABC đều cạnh bằng 3
nên SH =
0,25
3 3
, AC = BC 2 - AB 2 = 3 2
2
A
C
H
B
3
1
1
3 6 9 6
(vtt)
ị VS .ABC = ì SH ì S ABC = × SH × AB × AC =
=
3
6
12
4
7. (1,0 đ) Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại N Þ AC || MN Þ AC || ( BMN )
AC ^ AB, AC ^ SH Þ AC ^ ( SAB ) , AC || MN Þ MN ^ ( SAB ) Þ MN ^ ( SAB )
Þ ( BMN ) ^ ( SAB ) theo giao tuyến BN .
0,25
0,25
Ta có AC || ( BMN ) Þ d ( AC , BM ) = d ( AC , ( BMN ) ) = d ( A, ( BMN ) ) = AK với K
là hình chiếu của A trên BN
NA MC 2
2
2 32 3 3 3
2
=
= ị S ABN = SSAB = ì
=
(vdt)v AN = SA = 2
SA SC 3
3
3 4
2
3
0,25
BN =
3 3
2 ×
2S
2 = 3 21
AN 2 + AB 2 - 2AN . AB.cos 60 0 = 7 Þ AK = ABN =
BN
7
7
3 21
(đvđd)
7
Lưu ý: Việc tính thể tích, học sinh cũng có thể giải quyết theo hướng CA ^ (SAB )
và VS . ABC = VC . SAB
Vậy d ( AC , BM ) =
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường
trịn tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương
trình : 2 x + y - 10 = 0 và D ( 2; - 4 ) là giao điểm thứ hai của AJ với đường trịn ngoại
tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC biết B có hồnh độ âm và
B thuộc đường thẳng có phương trình x + y + 7 = 0 .
AJ đi qua J ( 2;1 ) và D ( 2; - 4 ) nên có
phương trình AJ : x - 2 = 0
{ A} = AJ Ç AH , ( trong đó H là chân
đường cao xuất phát từ đỉnh A )
A
E
J
Tọa độ A lnghimcah
ỡx - 2 = 0
ỡ x= 2
ớ
ị A( 2 6)
ớ
ợ 2 x + y - 10 = 0
ỵ y = 6
1,0
B
0,25
I
C
H
D
8 .(1,0 đ) Gọi E là giao điểm thứ hai của BJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
» = DC
» = EA
» Þ DB = DC và EC
»
Ta có DB
· = 1 (sđ EC
» + sđ DB
» )= DJB
» 1 (sđ EA
· Þ D DBJ cân tại D Þ
» + sđ DC )=
DBJ
2
2
DC = DB = DJ hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác JBC
Suy ra B, C nằm trên đường trịn tâm D ( 2; - 4 ) bán kính JD = 0 2 + 52 = 5 có
2
2
phương trình ( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25 . Khi đó tọa độ B là nghiệm của hệ
2
2
é B ( -3; -4 )
ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25 ì x = -3 ì x= 2
ớ
ớ
ịờ
ớ
ợ y = -4 ợ y= -9 ởờ B( 2; -9 )
ï x + y + 7 = 0
ỵ
0,25
Do B có hồnh độ âm nên ta được B ( -3; - 4 )
ìï qua B ( -3; -4 )
ìïqua B ( -3; -4 )
Þ BC : x - 2 y - 5 =0
BC : ớ
ị BC:ớ
r r
ùợ^ AH
ợùvtpt n = uAH = (1; -2 )
Khi đó tọa độ C là nghiệm của hệ
2
2
ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25 ì x = -3 ì x = 5 éC ( -3; -4 ) º B
Ûí
Úí
Þê
Þ C ( 5; 0 )
í
ỵ y = -4 ỵ y = 0 ëêC ( 5;0 )
ï x - 2 y - 5 = 0
ỵ
0,25
Vậy A ( 2;6 ) , B ( -3; - 4 ) , C ( 5;0 )
ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2
Câu 9. Giải hệ phương trình : í
3
2
ïỵ x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y
ìx + 2 ³ 0
ì x ³ -2
Điều kiện : í
Ûí
ỵ4 - y ³ 0
ỵ y £ 4
(1 )
( 2 )
1,0
0,25
3
3
Từ phương trình (1 ) ta có ( x - 1) = ( y - 2 ) Û x - 1 = y - 2 Û y = x + 1
9 .(1,0 đ) Thay ( 3 ) vào ( 2 ) ta được pt:
x+2 +
( 3 )
4 - ( x + 1) = x 3 + ( x + 1) - 4 x - 2 ( x + 1 )
2
Û x + 2 + 3 - x = x3 + x 2 - 4 x - 1 , Đ/K -2 £ x £ 3
Û
Û
Û
(
)
x + 2 + 3 - x - 3 = x3 + x 2 - 4 x - 4 Û
2 éë( x + 2 )( 3 - x ) - 4 ùû
(
x + 2 + 3- x + 3
)(
( x + 2 )( 3 - x ) + 2 )
2 ( - x 2 + x + 2 )
(
x + 2 + 3- x + 3
)(
( x + 2 )( 3 - x ) + 2 )
(
( x + 2 )( 3 - x ) - 2 )
(
x + 2 + 3 - x + 3
2
)
= ( x + 1) ( x 2 - 4 )
= ( x + 1) ( x 2 - 4 )
= ( x + 2 ) ( x 2 - x- 2)
0,25
ổ
ử
ỗ
ữ
2
ỗ
ữ = 0
2
( x - x - 2 ) ỗ x+ 2 +
x+ 2 + 3- x +3
( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ữữ
ỗ
ỗ 144444444424444444443ữ
ố
> 0
ứ
2
x - x - 2 = 0 Û x = 2 Ú x = -1
(
0,25
)(
·
( )
x = 2 ắắ
đ y = 3 ị ( x y ) =( 23) (thamón /k)
Ã
( )
x = -1 ắắ
đ y = 0 Þ ( x; y ) = ( - 1;0 ) ( thỏa mãn đ/k)
)
0,25
3
3
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2;3) , ( x; y ) = ( - 1; 0 )
Câu10.Chohai phương trình: x 3 + 2 x 2 + 3 x + 4 = 0 và x 3 - 8 x 2 + 23 x - 26 = 0 .Chứng
minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó
· Hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + 3 x + 4 xác định và liên tục trên tập ¡
Đạo hàm f ¢ ( x ) = 3 x 2 + 2 x + 3 > 0,"x ẻ Ăị f ( x ) đồng biến trên ¡
1,0
(*)
f ( -4 ) . f ( 0 ) = ( -40 ) .4 = -160 < 0 Þ $ a Ỵ ( -4;0 ) : f ( a ) = 0 ( ** )
0,25
Từ (* ) và (** ) suy ra phương trình
10.(1,0đ)
x 3 + 2 x 2 + 3 x + 4 = 0 có một nhiệm duy nhất x = a
· Tương tự phương trình x 3 - 8 x 2 + 23 x - 26 = 0 có một nhiệm duy nhất x = b
0,25
Theo trên : a 3 + 2 a 2 + 3a + 4 = 0
(1 )
3
2
Và b3 - 8b 2 + 23b - 26 = 0 Û ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 = 0 ( 2 )
3
2
Từ (1 ) và ( 2 ) Þ a 3 + 2a 2 + 3a + 4 = ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 ( 3 )
Theo trên hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + 3 x + 4 đồng biến và liên tục trên tập ¡
Đẳng thức ( 3) Û f ( a ) = f ( 2 - b ) Û a = 2 - b Û a + b = 2
0,25
0,25
Vậy tổng hai nghiệm của hai phương trình đó bằng 2 .
Lưu ý khi chấm bài:
Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm
nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.
Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được điểm.
Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
Trong lời giải câu 7 nếu học sinh khơng vẽ hình thì khơng cho điểm.
Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Mơn: TỐN
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao
đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 3mx 1
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O
(với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x 1 6sin x cos 2 x .
2
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I
1
x 3 2 ln x
dx .
x2
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình 52 x 1 6.5 x 1 0 .
b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 4;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vng góc với đường
2
1
3
thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB 27 .
d:
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vng tại A , AB AC a , I là
trung điểm của SC, hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của
BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính
khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4 , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
ADB có phương trình x y 2 0 , điểm M 4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
của
đường thẳng AB .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
P
bc
3a bc
ca
3b ca
ab
3c ab
…….Hết……….
ĐÁP ÁN
Câu
1
Nội dung
Điểm
a. (1,0 điểm)
Với m=1 hàm số trở thành: y x3 3x 1
TXĐ: D R
y ' 3 x 2 3 , y ' 0 x 1
0.25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; , đồng biến trên khoảng 1;1
0.25
Hàm số đạt cực đại tại x 1 , yCD 3 , đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 1
lim y , lim y
x
x
* Bảng biến thiên
x
–
y’
+
y
-1
0
+
–
+
1
0
3
+
-
-1
Đồ thị:
4
0.25
2
2
4
B. (1,0 điểm)
y ' 3 x 2 3m 3 x 2 m
0.25
y ' 0 x 2 m 0 *
Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt m 0 **
Khi đó 2 điểm cực trị A m ;1 2m m , B
m ;1 2m m
Tam giác OAB vuông tại O OA.OB 0 4m3 m 1 0 m
Vậy m
0.25
1
2
1
( TM (**) )
2
0.25
0.25
0,25
2.
(1,0 điểm)
sin 2 x 1 6sin x cos 2 x
0.25
(sin 2 x 6sin x) (1 cos 2 x) 0
2 sin x cos x 3 2 sin 2 x 0
0. 25
2sin x cos x 3 sin x 0
sin x 0
sin x cos x 3(Vn)
x k . Vậy nghiệm của PT là x k , k Z
0. 25
0.25
(1,0 điểm)
2
2
2
2
2
ln x
x2
ln x
3
ln x
I xdx 2 2 dx
2 2 dx 2 2 dx
x
2 1 1 x
2
x
1
1
1
0.25
2
ln x
dx
2
x
1
Tính J
3
Đặt u ln x, dv
0.25
1
1
1
dx . Khi đó du dx, v
2
x
x
x
2
2
1
1
Do đó J ln x 2 dx
x
x
1
1
2
1
1
1
1
J ln 2
ln 2
2
x1
2
2
Vậy I
4.
0.25
1
ln 2
2
0.25
(1,0 điểm)
a,(0,5điểm)
0.25
5 1
5 6.5 1 0 5.5 6.5 1 0 x 1
5
5
x 0
Vậy nghiệm của PT là x 0 và x 1
x 1
b,(0,5điểm)
n C113 165
x
2 x 1
x
2x
x
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61 C51.C62 135
135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là
165 11
0.25
0.25
0.25
5.
(1,0 điểm)
Đường thẳng d có VTCP là ud 2;1;3
Vì P d nên P nhận ud 2;1;3 làm VTPT
0.25
Vậy PT mặt phẳng P là : 2 x 4 1 y 1 3 z 3 0
2 x y 3 z 18 0
0.25
0.25
Vì B d nên B 1 2t ;1 t ; 3 3t
AB 27 AB 2 27 3 2t t 2 6 3t 27 7t 2 24t 9 0
2
6.
2
t 3
13 10 12
3 Vậy B 7; 4;6 hoặc B ; ;
t
7
7 7
7
(1,0 điểm)
Gọi K là trung điểm của AB HK AB (1)
Vì SH ABC nên SH AB (2)
0.25
0.25
Từ (1) và (2) suy ra AB SK
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc
60
giữa SK và HK và bằng SKH
Ta có SH HK tan SKH
1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SH . AB. AC.SH
3
3 2
12
a 3
2
0.25
Vì IH / / SB nên IH / / SAB . Do đó d I , SAB d H , SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H , SAB HM
Ta có
1
1
1
16
a 3
a 3
. Vậy d I , SAB
2 HM
2
2
2
HM
HK
SH
3a
4
4
0.25
0,25
7.
(1,0 điểm)
Gọi AI là phan giác trong của BAC
Ta có :
AID
ABC BAI
0,25
CAD
CAI
IAD
CAI
,
nên
Mà BAI
ABC CAD
AID IAD
DAI cân tại D DE AI
PT đường thẳng AI là : x y 5 0
0,25
Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : x y 5 0
Gọi K AI MM ' K(0;5) M’(4;9)
VTCP của đường thẳng AB là AM ' 3;5 VTPT của đường thẳng AB là n 5; 3
Vậy PT đường thẳng AB là: 5 x 1 3 y 4 0 5 x 3 y 7 0
(1,0 điểm).
0,25
0,25
x 3 xy x y 2 y 5 y 4(1)
4 y 2 x 2 y 1 x 1(2)
0.25
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
Ta có (1) x y 3
x y y 1 4( y 1) 0
Đặt u x y , v
y 1 ( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
8.
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được :
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
y 2 ( vì
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
0.25
y 1 1 0
y2
2
0 y 2
2
4 y 2 y 3 2 y 1
y 1 1
2
4 y2 2 y 3 2 y 1
1
0y 1 )
y 1 1
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
1
0
y 1 1
0.25
0.25
9.
(1,0 điểm) .
bc
bc
bc
bc 1
1
2 ab ac
3a bc
a(a b c) bc
(a b)(a c)
1
1
2
Vì theo BĐT Cơ-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra b = c
ab ac
(a b)(a c)
Vì a + b + c = 3 ta có
Tương tự
Suy ra P
ca
ca 1
1
và
2 ba bc
3b ca
ab
ab 1
1
2 ca cb
3c ab
bc ca ab bc ab ca a b c 3
,
2(a b) 2(c a ) 2(b c)
2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =
0,25
0,25
0,25
3
khi a = b = c = 1.
2
0,25
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỢT I
NĂM HỌC 2015 – 2016; Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số y 2 x 3 6 x 2 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đồ thị (C) cắt đường thẳng d : y mx tại ba điểm phân biệt.
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x sin x 1 cos x 1 cos x .
Câu 3: (2,0 điểm). Tính các tích phân:
ln 2
1. I
e.
x
7
5 e dx .
x
2.
0
I ln
2
x 2 1 dx .
Câu 4: (1,0 điểm).
1. Giải phương trình: log
2
4x
log 2 x 2 10 .
15
2
2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức:
x2 ; x 0 .
x
Câu 5: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
A 1;1; 2 , B 3;0;1 , C 1; 2;3 . Lập phương trình mặt phẳng (ABC). Lập phương trình mặt cầu (S) có
bán kính R = 3, đi qua điểm A và có tâm thuộc trục Oy.
Câu 6: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AC = 2a. Biết rằng ∆SAB đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD và
tính độ dài đoạn thẳng MN với M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC.
Câu 7: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 và
đường thẳng d: x + y – 3 = 0. Tìm trên d điểm M sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đường
tròn (C) là MA, MB (A, B là hai tiếp điểm) sao cho S MAB 3S IAB , với I là tâm của đường tròn (C).
2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1
Câu 8: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
; x, y R .
2
2 y 4 y 3 5 y x 4
-------------------------Hết-------------------------
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
Lưu ý: Bài thi được chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25; khơng quy trịn điểm.
Câu
Nội dung
1 (2,0 1/ (1,0 điểm)
điểm)
TXĐ: D = R. y ' 6 x 2 6 x .
Điểm
0,25
x 0
. Ta có y(0) = 0; y(– 2) = 8.
y' 0
x 2
Giới hạn.
0,25
Bảng biến thiên. Đồng biến, nghịch biến. Cực trị.
0,25
Vẽ đồ thị.
0,25
2/ (1,0 điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình:
x 0
.
2 x 3 6 x 2 mx x 2 x 2 6 x m 0 2
2
x
6
x
m
0
(*)
0,25
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt khác 0.
0,25
9
' 0
9 2m 0
m
Khi đó:
2.
m 0
m 0
m 0
2 (1,0
điểm)
0,5
sin x sin x 1 cos x 1 cos x sin x cos x 1
0,25
1
2 sin x 1 sin x
4
4
2
0,25
x k 2
.
x k 2
2
0,25
KL.
0,25
3 (2,0 1/ (1,0 điểm)
điểm)
Đặt u 5 e x . Tính e x dx 2udu .
Đổi cận: x = 0 thì u = 2; x = ln2 thì u 3 .
2
2u 3
Khi đó: I 2u du
3
3
2
2
3
16
2 3.
3
0,25
0,25
0,5
2
KL.
2/ (1,0 điểm)
Đặt t x 2 . Tính dx 2tdt .
0,25
Đổi cận: x = 2 thì u = 2; x = 7 thì u = 3.
3
Khi đó: I 2t.ln t 1 dt .
0,25
2
Sử dụng từng phần ta được I 16 ln 2 3ln 3
3
.
2
0,5
4 (1,0 1/ (0,5 điểm)
điểm)
1
Đk: x .
4
Ta có: log
2
4x
log 2 x 2 10 2 log 2 x 4 log 2 x 2 10 0 .
0,25
Đặt t log 2 x 2 , (t ≥ 0).
t 2
Phương trình có dạng: 2t t 10 0
.
t 5 (l )
2
2
log 2 x 2 2 log 2 x 2 x 4 .
Với t = 2 ta được
Vậy phương trình có nghiệm x = 4.
0,25
2/ (0,5 điểm)
15
15 k
15
2
2
Ta có:
x 2 C15k .
k 0
x
x
. x
Khi đó xét số hạng khơng chứa x ta có
15
2
2 k
k 0
15 k
k
15
.C .x
5 k 15
2
.
0,25
5k 15
0 k 3.
2
Vậy số hạng không chứa x là 212.C153 .
5 (1,0 Ta có AB 2; 1;3 , AC 2;1;5 ; AB; AC 8; 16;0 .
điểm)
Do đó n 1; 2;0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC).
Do đó (ABC): x + 2y – 3 = 0.
0,25
0,25
0,25
Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Theo giả thiết I thuộc trục Oy nên I(0;a;0).
a 3
2
Do (S) có bán kính R = 3 và đi qua A nên IA R a 1 5 9
.
a 1
0,25
3
Với a = 3 ta có I(0;3;0) nên S : x 2 y 3 z 2 9 .
2
Với a = – 1 ta có I(0; – 1;0) nên S : x 2 y 1 z 2 9 .
2
6 (1,0 Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Theo giả thiết ta có SH (ABCD) và
điểm)
a 3
SH
.
2
0,25
0,25
Do AB a AD a 3 . Khi đó S ABCD AB. AD a 2 3 . Vậy
1
a3
VS . ABCD SH .S ABCD .
3
2
0,25
Gọi P là trung điểm của cạnh AH. Do đó MP // SH hay MP (ABCD).
0,25
Dễ thấy ∆MPN vng tại P.
Ta có MP
1
a 3
a 13
SH
; PN
MN a .
2
4
4
0,25
7 (1,0 Đường tròn (C) có tâm I(1;– 2), bán kính R = 2.
điểm) Ta thấy tứ giác MAIB có góc A và B vng nên hai góc M và I bù nhau.
0,25
Theo cơng thức diện tích , từ S MAB 3S IAB ta được MA2 3R 2 MI 4 .
0,25
a 1
Gọi điểm M(a;3 – a). Do MI 4 nên
.
a 5
0,25
Với a = 1 ta được M(1;2). Với a = 5 ta được M(5;– 2).
0,25
8 (1,0 Đk: 4 x 1 .
điểm)
Ta có:
2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 2 y 1 y 1 2 1 x 1 x 1 x .
3
0,25
Xét hàm số f t 2t 3 t đồng biến trên R. Khi đó phương trình trên có dạng:
f y 1 f
1 x y 1 1 x y 1 1 x .
0,25
Thế vào phương trình còn lại ta được:
3 2x 4 1 x x 4 x 4 1 x 3 2x 4 0 .
Dễ thấy vế trái là hàm số đồng biến trên [- 4;1] nên phương trình trên có nghiệm duy
nhất x = – 3.
0,25
Khi x = – 3 ta được y = 3. Vậy hệ có nghiệm (– 3;3).
0,25
-----------------------Hết-----------------------
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Lần thứ II, Ngày thi: 28/12/2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.(1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1 (C)
Câu 2.(1,0 điểm) Tìm GTLN,GTNN của hàm số
y
x2
trên đoạn 2; 4
x 1
Câu 3.(1,0 điểm)
a) Tìm mơđun của số phức z biết z 2 z 1 7i .
b) Giải phương trình: 9 x 3.3x 2 0 .
1
Câu 4.(1,0 điểm) Tính tích phân: I x 2 1 x 1 x 2 dx
0
Câu 5.(1 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1 y 1
z
. Viết
1
2
1
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng , vng góc với mặt phẳng (Oxy) và viết phương
trình đường thẳng ' là hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng (Oxy).
Câu 6.(1 điểm)
a) Giải phương trình: 2 cos 5 x.cos 3 x sin x cos 8 x
b) Trong một hộp kín đựng 2 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4
viên bi, tìm xác suất để 4 viên bi lấy ra khơng có đủ cả ba màu.
Câu 7.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SA = 8a, tam
giác ABC đều cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC. Tính theo a thể tích
hình chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMN).
8
Câu 8.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ABC có trọng tâm G ; 0 và có đường trịn
3
ngoại tiếp là C tâm I . Điểm M 0;1 , N 4;1 lần lượt là điểm đối xứng của I qua các đường
thẳng AB, AC . Đường thẳng BC qua điểm K 2; 1 . Viết phương trình đường trịn C .
2 y 2 3 y 2 x3 4 x
Câu 9.(1 điểm) Giải hệ phương trình:
2
y 4 2 y 12 8 x y
x
2
2 x 2 y
Câu 10.(1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 3 .Tìm GTNN của biểu thức:
P
25a 2
2a 2 7b 2 16ab
25b 2
2b 2 7c 2 16bc
c2 3 a
a
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:.................................................................... SBD:...........................................................
Chữ kí giám thị 1:...............................................Chữ kí giám thị 2:.............................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Mơn thi: TỐN
(Đáp án bao gồm 5 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Lần thứ II, Ngày thi: 28/12/2015
Đáp án
Câu
1
Nội dung
Điểm
Tập xác định: D = R.
+Giới hạn: lim y , lim y
x
0,25
x
x 0
x 2
+ Ta có y 3x 2 6 x; y 0
BBT:
x
y
+
y
0
0
2
0
-
+
0,25
1
3
+Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;
+Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại: xcđ = 0, ycđ = y(0) = 1.
Hàm số đạt cực tiểu tại xct = 2, yct = y(2) = -3.
+ Đồ thị
0,25
6
4
2
0,25
-10
-5
5
10
-2
-4
-6
2
+ Ta thấy hàm số đã cho xác định và liên tục trên 2; 4
y'
x2 2x
2
x 0
y' 0
x 2
0,25
x 1
+Trên 2; 4 thì y' = 0 có một nghiệm là x = 2.
0,25
+Ta có y 2 4; y 4
16
3
0,25
+Max y =
16
khi x = 4
3
0,25
+Min y = 4 khi x = 2
3a
+Gọi z a bi , , a, b R
(1 i) z (2 i ) z 2 2i (1 i )(a bi ) (2 i)(a bi ) 2 2i
3a 2b 2
a 2
3a 2b bi 2 2i
b 2
b 2
+Vậy z 2 2i
3b
+Đặt: 3x t ,
0,25
t 1
t 2
+Với t=1: 3x 1 x 0
+Với t=2: 3x 2 x log 3 2
1
2
0,25
t0
có: t 2 3t 2 0
4
0,25
1
1
I x 1 x 1 x dx x dx x 3 1 x 2 dx
0
2
0,25
1
I1 x 2 dx
0
1
x3
3
0
2
0
0
1
3
0,5
1
I 2 x 3 1 x 2 dx
0
Đặt t 1 x 2 x 2 1 t 2 xdx tdt
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0
1
t3 t5
2
I 2 1 t t dt t t dt
3 5 0 15
1
0
0
1
2
Vậy I I1 I 2
5
2
2
4
7
15
0,5
+Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1 , đi qua M(1;-1;0); mặt phẳng
(Oxy) có vectơ pháp tuyến k 0;0;1 .
0,25
+Vậy (P) có phương trình 2( x 1) ( y 1) 0 hay 2x – y – 3 = 0.
0.25
+Suy ra (P) có vectơ pháp tuyến n [u , k ] 2; 1; 0 và đi qua M.
(Oxy) có phương trình z = 0. ' là giao tuyến của (P) và (Oxy).
2x y 3 0
.
z 0
+Xét hệ
x t
+Đặt x = t thì hệ trên trở thành y 3 2t .
z 0
0,25
0.25
x t
+Vậy ' có phương trình y 3 2t .
z 0
6a
PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x
0,25
2
1- 2sin x + sinx = 0
sinx = 1 v sin x
6b
1
2
0,25
7
x k 2 ; x k 2 ; x
k 2 , ( k Z )
2
6
6
Số cách lấy 4 viên bi bất kỳ là C144 1001 cách .
Ta đếm số cách lấy 4 viên bi có đủ cả màu :
+ TH1: 1Đ, 1T, 2V có C 21 .C51 .C 72 cách
+ TH2: 1Đ, 2T, 1V có C 21 .C 52 .C 71 cách
+ TH3: 2Đ, 1T, 1V có C 22 .C51 .C 71 cách
Vậy số cách lấy 4 viên bi có đủ 3 màu là C 21 .C 51 .C 72 + C 21 .C 52 .C 71 + C 22 .C 51 .C 71 =
385 cách .
0,25
0,25
1001 385 616
8
.
Xác suất lấy 4 viên bi không đủ 3 màu là P
1001
1001 13
7
+Ta có:
AN AB 2 BN 2 2a 3
S
Diện tích tam giác ABC là:
S ABC
0,25
1
BC. AN 4a 2 3 .
2
M
Thể tích hình chóp S.ABC là:
1
1
VS . ABC S ABC .SA 4a 2 3.8a
3
3
C
A
H
32a 3 3
(đvtt).
3
N
0,25
B
+Ta có:
VB. AMN BA BM BN 1
.
.
VS . ABC BA BS BC 4
0,25
1
8a 3 3
VB. AMN VS . ABC
.
4
3
1
2
1
2
+Mặt khác, SB SC 4 5a MN SC 2 5a ; AM SB 2 5a .
+Gọi H là trung điểm AN thì MH AN , MH AM 2 AH 2 a 17 .
+Diện tích tam giác AMN là S AMN
1
1
AN .MH 2a 3.a 17 a 2 51 .
2
2
+Vậy khoảng cách từ B đến (AMN) là:
0,25
d ( B, ( AMN ))
3VB. AMN 8a 3 3
8a
8a 17
.
2
S AMN
17
a 51
17
8
0,25
+Gọi H,E là trung điểm MN,BC suy ra H 2;1 . Từ GT suy ra IAMB, IANC là
các hình thoi. Suy ra AMN,IBV là các tam giác cân bằng nhau.
+ Suy ra AH MN , IE BC , AHEI là hình bình hành.
+ Suy ra G cũng là trọng tâm HEI HG cắt IE tại F là trung điểm IE
0,25
+ Vì BC / / MN , K 2; 1 BC BC : y 1 0
8
H 2;1 , G 3 ;0
F 3; 1
+ Từ
2
3
HF HG
2
0,25
+ Từ EF BC EF : x 3 E 3; 1
0,25
+ Vì F là trung điểm IE nên I 3;0 R 5
2
+ Từ đây ta sẽ có: C : x 3 y 2 5 . là phương trình đường trịn cần tìm.
9
y 2
0,25
+ Đk:
2
x y
+ Từ pt thứ 2 ta có:
y 4 2 y 12 8 x 2 y
x2 8 y
y 4 2 y 12
2 x2 8 y 2
2
2 x 2 y
x
2
2 x 2 y 0
y 4 2 y 12 2
2
2y 8 y 6
x
x2 2 x2 y
2 y 8 y 6
y 2
2
2
x
2
x
y
y2 0
x
2
2 x 2 y 0
2
0
0.25
+ Thay vào pt 1 ta được:
2 y 2 3 y 2 x3 4 x
0,25
3
y2 3 y2 x 4 x
3
y2
3
3
4 3 y2 x 4 x
+ Xét hàm số: ft t t 3 4 t R Ta có:
3t 2
0, t R f 3 y 2 f x
2 t 4
y 2 0 x 3 4
+ Vậy ta sẽ có:
TM
3 y 2 x y 2
f t ' 1
Kl: Nghiệm duy nhất của hệ là: x; y 3 4; 2
10
y2 x
3
3
0,25
2
+ Ta có: a b 0 2ab a 2 b 2 . Nên ta sẽ có:
2a 2 7b 2 16ab 2a 2 7b 2 2ab 14ab 3a 2 8b 2 14ab
a 4b 3a 2b
4a 6b
2a 3b
2
+ Vậy ta sẽ có:
0,5
25a
2
2
2
2
2a 7b 16ab
25b 2
+ Tương tự ta cũng có:
25a
1
2a 3b
2b 2 7c 2 16bc
+ Mặt khác theo Cauchy shwarz Ta có:
25b 2
2b 3c
2
3c 2
25c 2
3 2
2c c 2
a
a c 3a 2c
3
+ Từ (1),(2),(3) ta sẽ có:
2
a2
a b c c 2 2c
b2
c2 2
P 25
c 2c 25.
5a b c
2a 3b 2b 3c 2c 3a
2
5 a b c c 2c
0.25
2
+ Mà a b c 3 theo giả thiết nên ta sẽ có: P c 2 2c 15 c 1 14 14
Vậy GTNN của P 14
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
0.25
Chú ý: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành
và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ
trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm.
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Đề thi mơn: Tốn
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
2x - 1
x- 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 16sin2
x
- cos2x = 15
2
b) Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1 - i)z + (2 + i).z = 4 + i. Tính mơđun của z.
x
+ 4
4
2
ìï
ïï ( y + 1)2 + y = y 2 + 2 x - 2
ï
x
Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ïí
x- 1 y
ïï
+ = y2 + y
ïï x +
y
x
ïỵ
Câu 3 (0,5 điểm) Giải phương trình: log22 x = log2
4
Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
ò
1
x - 4 ln x
.dx
x2
a 70
, đáy ABC là tam giác vuông tại
5
A, AB = 2a, AC = a và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC
có SC =
Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, gọi H(3; - 2), I(8;11), K(4; - 1) lần lượt là trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ các điểm A, B,C.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;1; - 1), B(1; 3;1),C(1;2; 0). Viết phương trình
đường thẳng (d) qua A, vng góc và cắt đường thẳng BC.
Câu 10 (0,5 điểm) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ
các số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là một số lẻ.
Câu 9 (1,0 điểm) Cho hai số thực x , y thỏa mãn điều kiện: x 4 + 16y 4 + 2(2xy - 5)2 = 41
Tìm GTLN-GTNN của biểu thức P = xy -
3
.
x + 4xy 2 + 3
2
“ Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay……….. ”
-1-
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1
(2,0
điểm)
a) TXĐ: D = R\{2}
0,25
lim y lim y 2 y 2 là tiệm cận ngang của (C).
x
x
lim y , lim y x 2 là tiệm cận đứng của (C).
x 2
0,25
x 2
y/
3
( x 2)2
y / 0, x D Hàm số giảm trên các khoảng (, 2), (2; )
Vẽ đồ thị. Đồ thị nhận I(2;2) làm tâm đối xứng.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
2x 1
x m x 2 (m 4) x 1 2m 0 (*)
x2
m2 12 0, m phương trình (*) ln có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m và
x1 x2 4 m , x1 x2 1 2m .
0,25
0,25
0,25
0,25
AB 4 2 ( x1 x2 )2 (y1 y2 )2 4 2
Câu 2
(1,0
điểm)
Câu 3
(0,5
điểm
Câu 4
(1,0
điểm)
( x1 x2 )2 16 ( x1 x2 )2 4 x1 x2 16 (4 m)2 4(1 2m) 16
0,25
m2 4 m 2
0,25
x
cos 2 x 15
2
8(1 cos x) (2cos2 x 1) 15
2cos2 x 8cos x 6 0
cos x 1
x k 2 (k Z )
b) (1 i) z (2 i) z 4 i (*)
Gọi z a bi (a, b R)
(*) (1 i)(a bi) (2 i)(a bi) 4 i
3a 2b bi 4 i b 1, a 2
a) 16sin 2
0,25
0,25
0,25
z 5
0,25
x
4 . Điều kiện x > 0.
4
Phương trình log 22 x log 2 x 2
0,25
log 22 x log 2
1
log 2 x 1 x
2
log 2 x 2
x 4
y2
2
(
y
1)
y 2 2 x 2 (1)
x
. Điều kiện x 2, y 0
x
1
y
2
x
y y
(2)
y
x
(2) ( x y 2 )( xy x 1) 0 x y 2 (do xy x 1 0)
(1) ( y 1)2 ( y 2 2 1)2
0,25
0,5