BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ- Giáo dục trung học phổ thông
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
368
417
A
A
C
A
C
B
D
D
A
B
A
A
C
A
D
C
C
B
B
C
D
A
D
C
D
A
A
B
D
B
C
D
B
A
B
B
C
C
D
A
B
B
D
D
C
C
D
B
B
B
C
D
B
D
B
C
A
D
D
D
C
C
B
B
C
D
D
D
B
C
B
C
A
D
A
C
B
A
B
A
B
A
A
D
A
A
C
C
D
A
B
A
A
C
D
C
Mã đề thi
512
631
A
C
D
D
A
D
D
C
C
D
C
B
B
B
A
A
B
D
D
C
D
D
A
D
A
B
C
A
A
B
C
A
A
D
C
A
C
C
C
B
B
B
A
C
D
B
B
B
D
B
C
A
A
B
C
C
C
B
D
A
A
B
D
D
B
D
D
A
D
A
C
D
C
C
A
B
C
C
D
A
A
C
B
C
B
A
A
B
B
C
B
B
D
D
D
A
739
854
B
B
D
A
A
C
D
C
A
C
A
D
D
A
A
A
C
D
B
C
B
B
A
D
A
D
A
B
D
D
D
D
C
A
B
C
C
D
C
C
C
C
B
B
B
B
A
B
B
C
C
A
C
A
C
D
C
D
D
B
D
D
B
C
B
A
C
D
C
B
A
C
A
C
A
D
D
A
B
D
B
B
A
B
B
C
B
B
A
A
D
D
C
D
A
A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 368
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g.
B. 100 g.
C. 200 g.
D. 75 g.
Câu 4: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® > v v > v t .
B. v ® < v v < v t .
C. v ® < v t < v v .
D. v ® = v t = v v .
Câu 5: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang vàurmang năng lượng.
ur
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
A12 + A 22 .
B. A1 + A2.
C. 2A1.
D. 2A2.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 + ω2 L.
B. R 2 + ωL2 .
C. R 2 − ω2 L2 .
D. R 2 + ω2 L2 .
Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N
U
N
U
N + N2
U
N + N2
A. 1 = 1 .
B. 1 = 2 .
C. 1 = 1
D. 1 = 1
.
.
U2 N2
U 2 N1
U2
N2
U2
N1
Trang 1/4 - Mã đề thi 368
Câu 10: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 63,72 µF.
B. 31,86 µF.
C. 47,74 µF.
D. 42,48 µF.
Câu 11: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2, 5 A.
B. 4, 5 A.
C. 2, 0 A.
D. 3, 6 A.
206
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 210
84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
A. 11 H.
B. 23 He.
C. 42 He.
D. 31 H.
Câu 14: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên
chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T.
B. T.
C. 2T.
D. 0,71T.
Câu 15: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
tụ điện có điện dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
B. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4
π
π
C. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
D. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
4
4
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,232 µm.
B. 0,532 µm.
C. 0,332 µm.
D. 0,432 µm.
Câu 17: Hạt nhân côban
60
Co có
27
A. 27 prôtôn và 60 nơtron.
B. 60 prôtôn và 27 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron.
D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. quang – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 400 m/s.
D. 200 m/s.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 µm.
B. 0,48 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,75 mm.
D. 0,45 mm.
Câu 23: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. có cùng bản chất với tia γ.
Câu 24: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
π
2π
π
3π
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
3
2
2
Trang 2/4 - Mã đề thi 368
Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.
B. 0,4 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,4 m.
Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên
quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 16r0.
B. 9r0.
C. 4r0.
D. 25r0.
Câu 27: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
B. f .
C. 4f.
D. 2f.
A. f .
2
4
Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F.
B. 25 nF.
C. 0,025 F.
D. 250 nF.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
2
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,5 cm.
Câu 31: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 50 s.
B. 314 s.
C. 0,02 s.
D. 0,01 s.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. biên độ.
A.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
π
so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 34: Hạt nhân urani
235
92
U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
nhân 235
92 U là
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u.
D. 0,751 u.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 5 mm.
B. 3 mm.
C. 4 mm.
D. 3,5 mm.
Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Trang 3/4 - Mã đề thi 368
Câu 37: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
B. 5A.
C. 5 2 A.
D. −5A.
A. −5 2 A.
Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 0,5 m.
B. 50 m.
C. 2 m.
D. 150 m.
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10−19 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 2,18.105 m/s.
B. 8,15.105 m/s.
C. 9,42.105 m/s.
D. 4,84.106 m/s.
Câu 42: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 15 rad/s2.
B. 30 rad/s2.
C. 60 rad/s2.
D. 120 rad/s2.
Câu 43: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
A. .
B.
.
C. ω2 R.
D. ωR.
R
R
Câu 44: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,592 J.
B. 0,148 J.
C. 0,100 J.
D. 0,296 J.
Câu 45: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
m0
m0
v2
v2
m
=
m
(1
−
).
C.
m
=
m
1
−
.
B.
m
=
.
D.
.
0
0
2
v2
c2
c2
v
1− 2
1− 2
c
c
210
Câu 46: Đồng vị phóng xạ pôlôni 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 210
84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 1,5 Ci.
B. 1 Ci.
C. 0,5 Ci.
D. 0,25 Ci.
Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
B. ωx 2 .
C. − ωx 2 .
D. − ω2 x.
A. ω2 x.
Câu 48: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
thì độ lớn momen động lượng
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
A. 3L.
B. .
C. .
D. 9L.
3
9
A. m =
----------------------------------------------------------
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 368
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 417
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. động năng của chất điểm giảm.
Câu 2: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
B. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
D. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
Câu 3: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí.
B. chất rắn.
C. chân không.
D. chất lỏng.
Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,45 mm.
B. 0,50 mm.
C. 0,25 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 6: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
tụ điện có điện dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
B. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
4
4
π
π
D. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
C. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4
Câu 7: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất,
hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 2T.
B. 0,58T.
C. 0,71T.
D. T.
Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ
đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 4r0.
B. 25r0.
C. 16r0.
D. 9r0.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 20 m/s.
C. 200 m/s.
D. 400 m/s.
Trang 1/4 - Mã đề thi 417
Câu 10: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N + N2
U
N + N2
U
N
U
N
B. 1 = 1
C. 1 = 2 .
D. 1 = 1 .
A. 1 = 1
.
.
U2
N2
U2
N1
U 2 N1
U2 N2
Câu 11: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 0,01 s.
B. 314 s.
C. 50 s.
D. 0,02 s.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
3π
π
π
2π
B. .
C.
.
D.
.
A. .
2
2
3
3
Câu 13: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® < v t < v v .
B. v ® = v t = v v .
C. v ® > v v > v t .
D. v ® < v v < v t .
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong.
D. quang điện ngoài.
Câu 15: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. 4f.
B. f .
C. f .
D. 2f.
2
4
Câu 16: Hạt nhân côban 60 Co có
27
A. 60 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 33 nơtron.
C. 27 prôtôn và 60 nơtron.
D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. 2A2.
B. A12 + A 22 .
C. A1 + A2.
D. 2A1.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 + ω2 L.
B. R 2 − ω2 L2 .
C. R 2 + ωL2 .
D. R 2 + ω2 L2 .
Câu 19: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. không có tác dụng nhiệt.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. có cùng bản chất với tia γ.
206
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 210
84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
B. 11 H.
C. 23 He.
D. 42 He.
A. 31 H.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 4, 5 A.
B. 2, 5 A.
C. 2, 0 A.
D. 3, 6 A.
Câu 22: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
B. Sóng điện từ lan truyền được utrong
chân không.
r
ur
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 417
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
2
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 75 g.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 3,5 cm.
D. 4,0 cm.
Câu 27: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 31,86 µF.
B. 42,48 µF.
C. 63,72 µF.
D. 47,74 µF.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 250 nF.
B. 0,25 F.
C. 25 nF.
D. 0,025 F.
Câu 29: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 cm.
B. 0,4 m.
C. 0,8 m.
D. 0,4 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,60 µm.
B. 0,48 µm.
C. 0,72 µm.
D. 0,50 µm.
Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,232 µm.
B. 0,332 µm.
C. 0,432 µm.
D. 0,532 µm.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. biên độ.
B. động năng.
C. vận tốc.
D. gia tốc.
A.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và ngược pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. cùng tần số và cùng pha với li độ.
D. khác tần số và cùng pha với li độ.
Câu 34: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 2 m.
B. 50 m.
C. 0,5 m.
D. 150 m.
Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Trang 3/4 - Mã đề thi 417
Câu 37: Hạt nhân urani 235
92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
235
nhân 92 U là
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u.
D. 0,751 u.
Câu 38: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
π
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
so với cường độ dòng điện qua nó.
2
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 5 mm.
B. 3,5 mm.
C. 3 mm.
D. 4 mm.
Câu 40: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. 5A.
B. −5A.
C. 5 2 A.
D. −5 2 A.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ωx 2 .
B. ω2 x.
C. − ωx 2 .
D. − ω2 x.
Câu 42: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 30 rad/s2.
B. 120 rad/s2.
C. 60 rad/s2.
D. 15 rad/s2.
Câu 43: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10−19 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 9,42.105 m/s.
B. 8,15.105 m/s.
C. 4,84.106 m/s.
D. 2,18.105 m/s.
Câu 44: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
A. ωR.
B. ω2 R.
C.
.
D. .
R
R
Câu 45: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
v2
).
c2
m0
v2
.
m
=
m
1
−
.
D.
0
v2
c2
v2
1− 2
1− 2
c
c
210
Câu 46: Đồng vị phóng xạ pôlôni 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 210
84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 1,5 Ci.
B. 0,25 Ci.
C. 0,5 Ci.
D. 1 Ci.
Câu 47: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
thì độ lớn momen động lượng
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
B. 9L.
C. 3L.
D. .
A. .
9
3
Câu 48: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,100 J.
B. 0,148 J.
C. 0,296 J.
D. 0,592 J.
A. m =
m0
.
B. m = m 0 (1 −
----------------------------------------------------------
C. m =
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 512
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất,
hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T.
B. T.
C. 0,71T.
D. 2T.
Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ
đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 25r0.
B. 9r0.
C. 16r0.
D. 4r0.
Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,232 µm.
B. 0,432 µm.
C. 0,532 µm.
D. 0,332 µm.
Câu 4: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
210
206
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: 84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
A. 42 He.
B. 31 H.
C. 11 H.
D. 23 He.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang – phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 7: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 63,72 µF.
B. 47,74 µF.
C. 31,86 µF.
D. 42,48 µF.
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong
A. chất rắn.
B. chất khí.
C. chân không.
D. chất lỏng.
Câu 10: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Sóng điện từ lan truyền được utrong
chân không.
r
ur
D. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 11: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N
U
N + N2
U
N
U
N + N2
A. 1 = 2 .
B. 1 = 1
C. 1 = 1 .
D. 1 = 1
.
.
U 2 N1
U2
N1
U2 N2
U2
N2
Trang 1/4 - Mã đề thi 512
Câu 12: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. f .
B. f .
C. 4f.
D. 2f.
4
2
Câu 13: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. có cùng bản chất với tia γ.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 µm.
B. 0,60 µm.
C. 0,48 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 15: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 0,02 s.
B. 50 s.
C. 314 s.
D. 0,01 s.
Câu 16: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 17: Hạt nhân côban
60
Co có
27
A. 60 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 33 nơtron.
C. 33 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 18: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.
B. 0,8 cm.
C. 0,4 cm.
D. 0,4 m.
Câu 19: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
π
2π
3π
π
A.
.
B. .
C. .
D.
.
3
2
3
2
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5 cm.
B. 6,0 cm.
C. 4,0 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 75 g.
C. 50 g.
D. 200 g.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F.
B. 250 nF.
C. 0,025 F.
D. 25 nF.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 200 m/s.
C. 400 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 24: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® < v t < v v .
B. v ® < v v < v t .
C. v ® = v t = v v .
D. v ® > v v > v t .
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
B. 3, 6 A.
C. 2, 0 A.
D. 4, 5 A.
A. 2, 5 A.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 − ω2 L2 .
B. R 2 + ω2 L2 .
C. R 2 + ω2 L.
D. R 2 + ωL2 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 512
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 28: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A1 + A2.
B.
A12 + A 22 .
C. 2A2.
D. 2A1.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
2
2
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. biên độ.
C. gia tốc.
D. động năng.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,45 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
A.
Câu 32: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
tụ điện có điện dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
B. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4
π
π
C. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
D. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
4
4
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 34: Hạt nhân urani 235
92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
235
nhân 92 U là
A. 1,942 u.
B. 0,751 u.
C. 1,754 u.
D. 1,917 u.
Câu 35: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
π
so với cường độ dòng điện qua nó.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
2
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Câu 36: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 37: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ.
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 512
Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 50 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 150 m.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 5 mm.
B. 3,5 mm.
C. 3 mm.
D. 4 mm.
Câu 40: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. −5A.
B. 5 2 A.
C. −5 2 A.
D. 5A.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
210
Câu 41: Đồng vị phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 0,25 Ci.
B. 0,5 Ci.
C. 1,5 Ci.
D. 1 Ci.
Câu 42: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
m0
A. m =
.
v2
1− 2
c
B. m =
m0
v2
C. m = m0 1 − 2 .
c
v2
D. m = m 0 (1 − 2 ).
c
.
v2
1− 2
c
Câu 43: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10−19 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 8,15.105 m/s.
B. 4,84.106 m/s.
C. 9,42.105 m/s.
D. 2,18.105 m/s.
Câu 44: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 60 rad/s2.
B. 15 rad/s2.
C. 30 rad/s2.
D. 120 rad/s2.
Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,592 J.
B. 0,100 J.
C. 0,148 J.
D. 0,296 J.
Câu 46: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
.
B. ωR.
C. .
D. ω2 R.
A.
R
R
Câu 47: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
thì độ lớn momen động lượng
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
A. 9L.
B. .
C. .
D. 3L.
3
9
Câu 48: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
B. − ω2 x.
C. ω2 x.
D. ωx 2 .
A. − ωx 2 .
----------------------------------------------------------
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 512
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 631
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g.
B. 200 g.
C. 100 g.
D. 75 g.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. động năng của chất điểm giảm.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một
cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A. Khi
tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2, 5 A.
B. 4, 5 A.
C. 3, 6 A.
D. 2, 0 A.
Câu 5: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất,
hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T.
B. T.
C. 0,71T.
D. 2T.
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N + N2
U
N
U
N
U
N + N2
A. 1 = 1
B. 1 = 1 .
C. 1 = 2 .
D. 1 = 1
.
.
U2
N2
U2 N2
U 2 N1
U2
N1
Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ
đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 9r0.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
2
Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,025 F.
B. 0,25 F.
C. 25 nF.
D. 250 nF.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
π
2π
π
3π
A. .
B.
.
C. .
D.
.
2
3
3
2
A.
Trang 1/4 - Mã đề thi 631
Câu 11: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Sóng điện từ lan truyền được utrong
chân không.
r
ur
D. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 + ω2 L2 .
B. R 2 − ω2 L2 .
C. R 2 + ω2 L.
D. R 2 + ωL2 .
Câu 13: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,4 m.
B. 0,4 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,8 m.
210
206
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
A. 23 He.
B. 42 He.
C. 31 H.
D. 11 H.
Câu 15: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 47,74 µF.
B. 42,48 µF.
C. 63,72 µF.
D. 31,86 µF.
Câu 16: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. có cùng bản chất với tia γ.
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang điện trong.
Câu 19: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chân không.
Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C.
A12 + A 22 .
D. 2A2.
Câu 21: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. 4f.
B. f .
C. 2f.
D. f .
4
2
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 20 m/s.
C. 200 m/s.
D. 400 m/s.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,25 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 24: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 25: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,432 µm.
B. 0,232 µm.
C. 0,332 µm.
D. 0,532 µm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 631
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. động năng.
B. gia tốc.
C. biên độ.
D. vận tốc.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 4,0 cm.
B. 6,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,5 cm.
Câu 28: Hạt nhân côban
60
Co có
27
A. 33 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 33 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 29: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® = v t = v v .
B. v ® < v t < v v .
C. v ® > v v > v t .
D. v ® < v v < v t .
Câu 30: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 0,01 s.
B. 314 s.
C. 0,02 s.
D. 50 s.
Câu 31: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
tụ điện có điện dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
B. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
A. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4
π
π
C. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
D. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
4
4
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,60 µm.
B. 0,48 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,72 µm.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. 5 2 A.
B. −5 2 A.
C. −5A.
D. 5A.
Câu 34: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 150 m.
B. 50 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 37: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
π
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
so với cường độ dòng điện qua nó.
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 631
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 3 mm.
B. 4 mm.
C. 3,5 mm.
D. 5 mm.
235
Câu 39: Hạt nhân urani 92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
nhân 235
92 U là
A. 1,917 u.
B. 1,754 u.
C. 0,751 u.
D. 1,942 u.
Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và ngược pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
A. ω2 R.
B. ωR.
C.
.
D. .
R
R
Câu 42: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,148 J.
B. 0,592 J.
C. 0,296 J.
D. 0,100 J.
−19
Câu 43: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 9,42.105 m/s.
B. 8,15.105 m/s.
C. 4,84.106 m/s.
D. 2,18.105 m/s.
Câu 44: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
m0
v2
m
=
m
(1
−
).
D.
.
0
v2
c2
v2
1− 2
1− 2
c
c
Câu 45: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ω2 x.
B. ωx 2 .
C. − ωx 2 .
D. − ω2 x.
A. m = m0 1 −
v2
.
c2
B. m =
m0
.
C. m =
210
Câu 46: Đồng vị phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 0,25 Ci.
B. 1 Ci.
C. 1,5 Ci.
D. 0,5 Ci.
Câu 47: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
thì độ lớn momen động lượng
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
A. 3L.
B. .
C. 9L.
D. .
9
3
Câu 48: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 30 rad/s2.
B. 60 rad/s2.
C. 120 rad/s2.
D. 15 rad/s2.
----------------------------------------------------------
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 631
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 739
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 250 nF.
B. 25 nF.
C. 0,25 F.
D. 0,025 F.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. động năng của chất điểm giảm.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 63,72 µF.
B. 47,74 µF.
C. 42,48 µF.
D. 31,86 µF.
Câu 4: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 0,02 s.
B. 0,01 s.
C. 50 s.
D. 314 s.
Câu 5: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,4 m.
B. 0,8 cm.
C. 0,8 m.
D. 0,4 cm.
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N
U
N + N2
U
N
U
N + N2
A. 1 = 2 .
B. 1 = 1
C. 1 = 1 .
D. 1 = 1
.
.
U 2 N1
U2
N2
U2 N2
U2
N1
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 75 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 200 g.
Câu 8: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. 2f.
B. f .
C. f .
D. 4f.
4
2
Câu 9: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
3π
π
2π
π
A.
.
B.
.
C. .
D. .
2
3
3
2
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,75 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,45 mm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 739
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,60 µm.
B. 0,50 µm.
C. 0,72 µm.
D. 0,48 µm.
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 13: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
tụ điện có điện dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
B. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
A. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
4
4
π
π
C. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
D. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
4
4
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
2
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 + ω2 L2 .
B. R 2 + ω2 L.
C. R 2 − ω2 L2 .
D. R 2 + ωL2 .
A.
Câu 17: Hạt nhân côban
60
Co có
27
A. 60 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron.
D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 18: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí.
B. chất lỏng.
C. chất rắn.
D. chân không.
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
B. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
C. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
D. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
206
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 210
84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
A. 31 H.
B. 11 H.
C. 42 He.
D. 23 He.
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên
quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 25r0.
B. 16r0.
C. 4r0.
D. 9r0.
Câu 22: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. có cùng bản chất với tia γ.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 20 m/s.
C. 400 m/s.
D. 200 m/s.
Trang 2/4 - Mã đề thi 739
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang – phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 25: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® > v v > v t .
B. v ® = v t = v v .
C. v ® < v t < v v .
D. v ® < v v < v t .
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. động năng.
C. vận tốc.
D. biên độ.
Câu 27: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên
chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T.
B. T.
C. 0,71T.
D. 2T.
Câu 28: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
A12 + A 22 .
B. A1 + A2.
C. 2A2.
D. 2A1.
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm.
B. 6,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 4,0 cm.
Câu 30: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ lan truyền được utrong
chân không.
r
ur
D. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
B. 3, 6 A.
C. 4, 5 A.
D. 2, 5 A.
A. 2, 0 A.
Câu 32: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,432 µm.
B. 0,232 µm.
C. 0,532 µm.
D. 0,332 µm.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ.
D. khác tần số và cùng pha với li độ.
Câu 34: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
B. −5 2 A.
C. −5A.
D. 5A.
A. 5 2 A.
Câu 35: Hạt nhân urani 235
92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
235
nhân 92 U là
A. 0,751 u.
B. 1,917 u.
C. 1,942 u.
D. 1,754 u.
Câu 36: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 50 m.
B. 150 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 38: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Trang 3/4 - Mã đề thi 739
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
π
so với cường độ dòng điện qua nó.
2
Câu 39: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 3,5 mm.
B. 5 mm.
C. 3 mm.
D. 4 mm.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
A.
.
B. .
C. ωR.
D. ω2 R.
R
R
Câu 42: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ωx 2 .
B. − ωx 2 .
C. − ω2 x.
D. ω2 x.
Câu 43: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 120 rad/s2.
B. 30 rad/s2.
C. 60 rad/s2.
D. 15 rad/s2.
Câu 44: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
m0
m0
v2
v2
A. m =
.
C. m = m0 1 − 2 .
B. m =
D. m = m 0 (1 − 2 ).
.
2
v2
c
c
v
1− 2
1− 2
c
c
Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,100 J.
B. 0,296 J.
C. 0,592 J.
D. 0,148 J.
Câu 46: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
thì độ lớn momen động lượng
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
A. .
B. .
C. 3L.
D. 9L.
9
3
210
Câu 47: Đồng vị phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 0,5 Ci.
B. 1 Ci.
C. 0,25 Ci.
D. 1,5 Ci.
−19
Câu 48: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 4,84.106 m/s.
B. 8,15.105 m/s.
C. 9,42.105 m/s.
D. 2,18.105 m/s.
----------------------------------------------------------
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 739
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 854
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1u = 931,5 MeV/c 2 , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31 kg.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.
B. 0,4 m.
C. 0,4 cm.
D. 0,8 cm.
Câu 2: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức
đúng là
A. v ® = v t = v v .
B. v ® < v t < v v .
C. v ® > v v > v t .
D. v ® < v v < v t .
Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,532 µm.
B. 0,232 µm.
C. 0,332 µm.
D. 0,432 µm.
Câu 4: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1
1
A. f .
B. 2f.
C. 4f.
D. f .
2
4
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 200 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 400 m/s.
210
206
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 84 Po → X + 82 Pb. Hạt X là
B. 23 He.
C. 11 H.
D. 31 H.
A. 42 He.
Câu 7: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
C. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
D. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
2
2
Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N + N2
U
N
U
N
U
N + N2
A. 1 = 1
B. 1 = 2 .
C. 1 = 1 .
D. 1 = 1
.
.
U2
N1
U 2 N1
U2 N2
U2
N2
A.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 + ω2 L.
B. R 2 + ωL2 .
C. R 2 − ω2 L2 .
D. R 2 + ω2 L2 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 854
Câu 11: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 6,0 cm.
Câu 13: Hạt nhân côban
60
Co có
27
A. 60 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 33 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 33 nơtron.
Câu 14: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 42,48 µF.
B. 47,74 µF.
C. 63,72 µF.
D. 31,86 µF.
Câu 15: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên
chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,71T.
B. 0,58T.
C. 2T.
D. T.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 17: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. có cùng bản chất với tia γ.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 25 nF.
B. 0,025 F.
C. 250 nF.
D. 0,25 F.
Câu 19: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω,
2
200
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện
tụ điện có điện dung
π
π
trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
B. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
4
4
π
π
C. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
D. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 µm.
B. 0,48 µm.
C. 0,72 µm.
D. 0,60 µm.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
3π
π
π
2π
A.
.
B. .
C.
.
D. .
2
2
3
3
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên
quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 16r0.
B. 9r0.
C. 25r0.
D. 4r0.
Trang 2/4 - Mã đề thi 854
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 4, 5 A.
B. 2, 0 A.
C. 2, 5 A.
D. 3, 6 A.
Câu 25: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C.
A12 + A 22 .
D. 2A2.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,25 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 27: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π
e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
3
A. 0,02 s.
B. 0,01 s.
C. 50 s.
D. 314 s.
Câu 28: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chân không.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
Câu 30: Khi nói về quá trình lan truyền
ur của sóng điện từ, phát biểu nào sau
ur đây sai?
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 75 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang – phát quang.
D. quang điện trong.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 35: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. 5 2 A.
B. −5 2 A.
C. 5A.
D. −5A.
Câu 36: Hạt nhân urani
nhân 235
92 U là
A. 1,754 u.
235
92
U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
B. 1,917 u.
C. 0,751 u.
D. 1,942 u.
Trang 3/4 - Mã đề thi 854
Câu 37: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 150 m.
B. 2 m.
C. 50 m.
D. 0,5 m.
Câu 38: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
π
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
so với cường độ dòng điện qua nó.
2
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 3,5 mm.
B. 3 mm.
C. 4 mm.
D. 5 mm.
Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và ngược pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s
đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là
A. 30 rad/s2.
B. 120 rad/s2.
C. 15 rad/s2.
D. 60 rad/s2.
Câu 42: Công thoát êlectron của một kim loại là 3, 6.10−19 J. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,30 µm vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A. 8,15.105 m/s.
B. 9,42.105 m/s.
C. 2,18.105 m/s.
D. 4,84.106 m/s.
Câu 43: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật
đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng
A. 0,100 J.
B. 0,148 J.
C. 0,592 J.
D. 0,296 J.
Câu 44: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là
ω2
ω
A.
.
B. .
C. ω2 R.
D. ωR.
R
R
210
Câu 45: Đồng vị phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 84 Po có
độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là
A. 1,5 Ci.
B. 1 Ci.
C. 0,5 Ci.
D. 0,25 Ci.
Câu 46: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen
ω
động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là
thì độ lớn momen động lượng
3
của đĩa đối với trục quay bằng
L
L
A. .
B. 9L.
C. 3L.
D. .
9
3
Câu 47: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển
động với tốc độ v là
m0
v2
v2
C.
m
=
m
(1
−
).
D.
m
=
m
1
−
.
.
0
0
v2
c2
c2
v2
1− 2
1− 2
c
c
Câu 48: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
B. − ωx 2 .
C. ω2 x.
D. ωx 2 .
A. − ω2 x.
A. m =
m0
.
B. m =
----------------------------------------------------------
HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 854