Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.11 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
(Đề có 01 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán 10
Thời gian: 150 phút (Không kể giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:
a) f ( x) =
b) f ( x) =

x+3
.
x − 10

1

( x − 2)

x+3

.

Câu 2 (2,0 điểm).
a) Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết parabol (P) có hoành độ đỉnh bằng 1 và
đi qua hai điểm A ( 0; −3) và B ( −2;5 ) .
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được ở phần a.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: x 2 + 3 x 2 + 3 x + 5 + 3 x − 13 = 0



( x∈¡ )

1

sin α =
5
Câu 4 (1,0 điểm). Cho 
. Hãy tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α .
900 < α < 1800

( cos α ; tan α ;cot α )

Câu 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có: A ( 1;1) ; B ( 3; 0 ) ; C ( 4;5 )
a) Tìm tọa độ trong tâm G và trực tâm H của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D thuộc đoạn BC sao cho diện tích tam giác ABD gấp 2 lần diện tích
tam giác ACD.
3
3
 2 x − 9 y = ( x − y ) ( 2 xy + 3)
Câu 6 (1 điểm). Giải hệ phương trình  2 2
 x + y = 3 + xy.

( x; y ∈ ¡ )

Câu 7 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực thỏa mãn (2 + a)(1 + b) =

9
2


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 .
................HẾT..............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ......................................................... ; Số báo danh..............................


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 - Lần II - Năm học 2015 - 2016
Câu ý
1
a

b

Nội dung
Tìm tập xác định của hàm số sau:
x+3
a) f ( x) =
.
x − 10
Hàm số có nghĩa khi: x − 10 ≠ 0 ⇔ x ≠ 10
Vậy hàm số có tập xác định D = ¡ \ { 10}
1
Tìm tập xác định của hàm số f ( x) =
.
( x − 2) x + 3

Điểm
1.0
0.5
0.5


1.0

x + 3 > 0
Hàm số xác định với những x thỏa mãn 
x − 2 ≠ 0
 x > −3
⇔
x ≠ 2

Vậy hàm số có tập xác định D = ( −3; +∞ ) \ { 2}

2.0
1.0

Xác định parabol (P): y = ax + bx + c, biết …
2

a ≠ 0
a ≠ 0

⇔
Parabol (P) có hoành độ đỉnh bằng 1 nên ta có:  b
(1)
− 2a = 1 b = −2a
Parabol đi qua A và B nên ta có: c = −3
(2)
2
và 5 = a.2 + b.2 + c ⇔ 4a + 2b + c = 5 ( 3)


b = −2a
b = −2a
a = 1



⇔ c = −3
⇔ b = −2
Từ (1), (2), (3), ta có: c = −3
 4a − 2b + c = 5
4a + 4a-3 = 5
 c = −3




b

0.25

0.25
0.25

0.25

Vậy y = x 2 − 2 x − 3
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị …
Ta có:

0.25

0,25

2
a

0.5

1.0
0.25

−b
−∆
= 1;
= −4
2a
4a

Bảng biến thiên: a = 1 > 0

x
y

−∞



1

+∞
+∞


-4

0.25

Hàm số đồng biến trên ( 1;+∞ ) , hàm số nghịch biến trên. ( −∞;1)
Đồ thị :Đồ thị hàm số y = x 2 - 2 x - 3 là một Parabol có bề lõm quay
lên phía trên , có đỉnh I ( 1; −4 ) , trục đối xứng là đường thẳng x = 1 , đồ
thị cắt Ox tại ( −1;0 ) và ( 3;0 ) , cắt Oy tại ( 0; −3) , đồ thị đi qua (2;-3)
Đồ thị có dáng như hình vẽ:

0,25


0,25

3

x 2 + 3 x 2 + 3 x + 5 + 3x − 13 = 0

1.0

ĐK: x ∈ ¡

0,25

Đặt t = x 2 + 3x + 5

;t > 0
t = 3 ( t / m )


2
Phương trình trở thành: t + 3t − 18 = 0 ⇔ 

t = −6 ( loai )
x = 1
2
2
Với t = 3 ⇔ x + 3x + 5 = 3 ⇔ x + 3x − 4 = 0 ⇔ 
 x = −4
4

a

0,25

Vậy tập nghiệm của phương trình: Tx = { −4;1}

0,25

1

sin α =
5

0
90 < α < 1800


1,0


Vì 900 < α < 1800 nên cos α < 0 ⇒ cos α = − 1 − sin 2 α

0,5

1
2 6
=
25
5
1
sin α
6
= 5 =
+ tan α =
cos α 2 6 12
5
2 6
cos α
= 5 =2 6
+ cot α =
1
sin α
5
A ( 1;1) ; B ( 3;0 ) ; C ( 4;5 )
⇒ cos α = 1 −

5

0,25


1+ 3 + 4 1+ 0 + 5 
8 
;
+ Tọa độ trong tâm: G 
÷⇒ G  ; 2 ÷
3
3


3 
uuuruuur
 HA.BC = 0
 HA ⊥ BC
⇒  uuur uuur
+ Giả sử H ( x; y ) . Vì 
(1)
 HB ⊥ AC
 HB. AC = 0

uuur
uuur
uuur
uuur
HA ( 1 − x;1 − y ) ; HB ( 3 − x; − y ) ; BC ( 1;5 ) ; AC ( 3; 4 )

Khi đó (1) trở thành:

0,25


0,25


41

x=

( 1 − x ) + 5 ( 1 − y ) = 0
x
+
5
y
=
6


11 ⇒ H  41 ; 5 
⇔
⇔


÷
 11 11 
3x + 4 y = 13
y = 5
3 ( 3 − x ) + 4 ( − y ) = 0

11

b


 8   41 5 
Vậy G  ; 2 ÷; H  ; ÷
 3   11 11 
uuur
uuur
Vì S ABD = S ACD ⇒ BD = 2CD ⇒ DB = −2 DC .

Suy ra D chia đoạn BC theo tỷ số -2.

xB − ( −2 ) xC 3 + 2.4 11
=
=
 xD =
1 − ( −2 )
3
3

 11 10 
⇒ D ; ÷
Vậy tọa điểm D là: 
3 3
 y = yB − ( −2 ) yC = 0 + 2.5 = 10
D

1 − ( −2 )
3
3

6


1,0

 2x 3 - 9y3 = (x - y)(2xy + 3)

x 2 + y 2 = 3 + xy
Giải hệ phương trình 
Ta có

0,25

 2x - 9y = (x - y)(2xy + 3)
 2 x − 9 y = ( x − y )(2 xy + x + y − xy )


 2
2
x 2 + y 2 = 3 + xy

 x + y − xy = 3
2 x3 − 9 y 3 = x3 − y 3

x = 2 y
x3 = 8 y 3

⇔ 2



 2

2
2
2
2

 x + y − xy = 3
 x + y − xy = 3
 x + y − xy = 3
 x = 2

 x = 2y
y =1
⇔ 2
⇔
  x = −2
3 y = 3

  y = −1
x; y ) = ( 2;1) ; ( x; y ) = ( - 2; - 1)
Vậy hệ có 2 nghiệm (
.
9
Cho a, b là các số thực thỏa mãn: (2 + a)(1 + b) =
2
3

7

3


3

3

2

2

0,25

0,25
0,25
1,0

4
4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = 16 + a + 4 1 + b .

Chứng minh được:
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c )2 + (b + d ) 2 ( *) ∀a, b, c, d
ìïï ad = bc
í
ï ac + bd ³ 0
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi ïî
Áp dụng (*) ta có

.
0,25

0,25



2

2

 a2 
 a2
Q
(a 2 + 4b 2 )2
4
2
= 1+  ÷ + 1+ b ≥ 4 +  + b ÷ = 4 +
4
16
 4
 4

(1)
9
5
(2 + a )(1 + b) =
a + 2b + ab = ⇔ 2a + 4b + 2ab = 5
2
2⇔
Mặt khác:
Mà:
0,25



a 2 + 1 ≥ 2a
 2
3(a 2 + 4b 2 )

+ 2 ≥ 2a + 4b + 2ab = 5 ⇒ a 2 + 4b 2 ≥ 2
4b + 1 ≥ 4b
2
 a 2 + 4b 2

≥ 2ab
2

(2)
ìï a = 1
ï
4
= 2 17 . Dấu “=” xẩy ra khi: ïí
Từ (1) và (2) suy ra: Q ≥ 4. 4 +
ïï b = 1
16
ïî
2
ìï a = 1
ï
Vậy minQ = 2 17 đạt được khi ïí
.
ïï b = 1
2
îï
Lưu ý khi chấm bài:


0,25

- Đáp án chỉ trình bày một cách nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó
không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
------------------------- Hết ------------------------



×