Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ phổ thông năm 2012 - môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.


22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
168

176

208

235

348

426


493

531

615

720

841

925

D

A

C

B

B

D

B

D

B


D

C

B

B

C

D

C

A

D

B

D

A

B

B

A


B

D

C

A

B

A

C

C

C

A

A

D

B

D

D


A

D

C

C

D

B

A

A

A

A

D

B

D

C

C


D

B

B

D

B

D

D

A

D

D

C

D

C

A

A


B

C

D

D

A

A

C

D

A

C

A

A

B

C

D


A

D

A

D

A

A

A

A

A

A

B

B

A

B

C


A

A

C

C

D

D

B

B

B

A

D

B

A

A

B


B

B

A

D

D

C

A

B

D

C

C

C

B

B

D


C

A

A

C

B

B

C

D

D

C

A

D

A

D

A


A

C

C

D

B

B

A

D

B

B

D

A

C

B

A


A

A

D

C

A

C

C

B

D

C

B

C

C

C

A


A

A

A

A

B

A

A

D

A

C

B

B

C

B

B


A

C

A

C

C

A

C

A

C

B

C

B

B

C

D


D

C

D

C

B

B

D

C

C

B

B

D

B

D

C


B

A

D

D

A

A

C

A

C

D

B

D

C

C

D


D

C

A

D

C

C

D

D

C

B

C

A

A

C

B


D

C

C

C

C

A

A

D

B

D

C

D

B

D

B


D

B

C

A

A

A

A

C

C

B

D

B

B

B

A


D

D

A

A

A

B

B

D

B

B

A

A

B

B

C


D

B

B

D

C

C

C

A

A

B

B

A

A

B

C


D

C

D

B

D

B

B

C

B

B

B

C

D

A

A


D

A

C

A

D

D

B

C

A

C

D

B

B

C

D


A

B

C

B

B

B

C

A

B

B

C

C

D

A

A


A

D

C

C

B

A

C

A

B

A

D

B

A

B

D


B

D

A

B

B

A

A

B

B

B

C

C

A

B

A


C

A

B

D

D

C

A

D

B

D

A

D

A

D

D


C

A

D

B

D

D

A

D

C

D

C

A

D

A

D


B

B

C

C

D

B

D

D

A

B

A

C

D

D

D


A

A

B

D

C

D

B

D

C

D

A

A

C

A

C


Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.

Mã đề thi
168

176

208

235

348

426

493


531

615

720

841

925

A

A

B

D

B

D

D

C

D

C


D

B

D

A

B

D

C

A

D

D

D

B

A

C

C


B

B

C

B

C

D

A

D

C

B

D

A

A

B

B


D

C

A

A

A

D

C

C

C

B

D

B

B

A

D


B

D

A

B

D

C

B

C

B

C

B

B

B

C

C


A

A

B

C

B

C

C

D

C

A

B

A

C

C

A


C

C

A

D

B

C

D

C

C

B

C

C

C

B

D


C

B

C

D

C

A

C

C

B

D

D

B

C

B

A


C

A

D

D

B

A

A

D

D

D

A

C

C

D

D


A

D

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 168

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.

B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu da cam.
D. màu đỏ.
Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.

Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 8,5.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.
A. ns2.
Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. protein.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH.

B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 14: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Fe.
C. Cr.
D. Na.
Trang 1/3 - Mã đề thi 168


Câu 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 20: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn.
B. Cu, K, Zn.
C. Zn, Cu, K.
D. K, Zn, Cu.
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
B. NaOH.
A. H2SO4 (loãng).
C. KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 22: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. natri.
C. nhôm.
D. chì.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
A. H2NCH2COOH.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
Câu 26: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.---------------------- B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 18,0.
Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.

Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 31: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Na.
B. Cs.
C. K.
D. Rb.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 168


Câu 33: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.

B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6.
B. +2.
C. +4.
D. +3.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. lipit.
D. monosaccarit.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
D. BaCl2.
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
Câu 40: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. Na2CO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3.
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 45: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu.
B. Cl2 + 2e → 2Cl-.
C. Cu → Cu2+ + 2e.
D. 2Cl → Cl2 + 2e.

Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 48: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V.
B. 0,90V.
C. – 0,62V.
D. – 0,90V.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 168


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 176

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 2: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn.
B. Zn, Cu, K.
C. Cu, K, Zn.
D. K, Zn, Cu.
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. natri.
B. đồng.
C. chì.
D. nhôm.
Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
B. C2H5OH.
A. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
A. C2H5OH.
Câu 10: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 9,0.
D. 16,2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 14: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí.
B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí thoát ra.
D. không có hiện tượng gì.---------------------Trang 1/3 - Mã đề thi 176


Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu da cam.
D. màu tím.
Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 50.
C. 100.
D. 150.
Câu 18: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,0.
C. 2,2.
D. 6,4.

Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao sống.
Câu 22: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 23: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. K.
B. Be.
C. Ca.
D. Li.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np2.
D. ns2np1.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 8,2.
C. 9,6.
D. 19,2.
Câu 26: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. poli(vinyl clorua). D. protein.

Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. CaCl2.
C. Na2CO3.
D. CuSO4.
Câu 28: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
B. NaOH và Al(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 29: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. KOH.
C. H2SO4 (đặc, nguội).
D. H2SO4 (loãng).
Câu 31: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit oleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
C. 5,40 gam.
D. 8,10 gam.

_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 176


Câu 33: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +3.
B. +6.
C. +2.
D. +4.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6.
D. polietilen.
Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. BaCl2.
Câu 37: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.

C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit.
B. lipit.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
Câu 39: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
C. MgO.
D. K2O.
A. CuO.
B. Al2O3.
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch H2SO4 (loãng).
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. Al2(SO4)3.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. FeCl3.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa.
C. este hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. mantozơ.
D. fructozơ.
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. CO.
Câu 47: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cl2 + 2e → 2Cl-.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. 2Cl → Cl2 + 2e.
D. Cu2+ + 2e → Cu.
Câu 48: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V.
B. – 0,90V.
C. 0,90V.
D. – 0,62V.

----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 176


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 208

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. natri.
C. nhôm.
D. chì.
Câu 2: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li.
B. Ca.

C. K.
D. Be.
Câu 3: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2.
Câu 5: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 6: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 9,0.
C. 36,0.
D. 18,0.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung

dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 150.
Câu 9: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí.
B. không có hiện tượng gì.---------------------C. có kết tủa trắng.
D. có bọt khí thoát ra.
Câu 10: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 11: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
B. H2NCH(CH3)COOH.
A. C6H5NH2.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 13: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. KOH.
C. NaOH.
D. H2SO4 (loãng).
Trang 1/3 - Mã đề thi 208


Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cr.
D. Na.
Câu 16: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 6,4.
C. 8,5.
D. 2,2.
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 8,2.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.

D. 2,70 gam.
Câu 19: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. đá vôi.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao nung.
Câu 23: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 24: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. protein.

C. poli(vinyl clorua). D. glixerol.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
D. KNO3.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 27: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 28: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 29: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. K, Zn, Cu.
C. K, Cu, Zn.
D. Cu, K, Zn.
Câu 32: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Trang 2/3 - Mã đề thi 208


A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 36: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.
B. +6.
C. +2.
D. +3.
Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. CuO.
C. K2O.
D. MgO.
Câu 39: Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. lipit.
Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp.
B. este hóa.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. K2SO4.
B. FeCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Na2CO3.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. CrO3.
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 45: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,90V.
B. – 0,62V.
C. 0,62V.
D. – 0,90V.

Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 48: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu → Cu2+ + 2e.
B. 2Cl → Cl2 + 2e.
C. Cl2 + 2e → 2Cl-.
D. Cu2+ + 2e → Cu.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 208


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 235

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. natri.
B. nhôm.
C. đồng.
D. chì.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 3: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ca.
D. Li.
Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu vàng.
C. màu da cam.
D. màu đỏ.
Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.

B. 36,0.
C. 9,0.
D. 18,0.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 50.
C. 100.
D. 200.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 9: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
B. NaOH và Al(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.

Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C6H5NH2.
B. CH3COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. C2H5OH.
Câu 12: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. KNO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).
B. NaOH.
C. KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 14: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 8,5.
D. 6,4.
Trang 1/3 - Mã đề thi 235


Câu 15: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,70 gam.

D. 5,40 gam.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 18: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao khan.
Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 20: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. không có hiện tượng gì.---------------------Câu 21: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. điện phân KCl nóng chảy.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

Câu 22: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. poli(vinyl clorua). C. glixerol.
D. protein.
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns1.
C. ns2np2.
D. ns2np1.
Câu 24: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. CuSO4.
Câu 25: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 16,4.
C. 19,2.
D. 9,6.
Câu 27: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb.
B. Cs.

C. K.
D. Na.
Câu 28: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 29: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Cu, K, Zn.
B. Zn, Cu, K.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
Câu 31: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 32: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
_________________________________________________________________________________

II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 235


Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. BaCl2.
Câu 34: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +2.
B. +6.
C. +3.
D. +4.
Câu 35: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6,6.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 37: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.
Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. MgO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. CuO.
Câu 39: Tinh bột thuộc loại
A. lipit.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3ONa.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. K2SO4.
B. Na2CO3.
C. FeCl3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CrO3.

B. CuO.
C. Cr2O3.
D. CO.
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 45: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V.
B. 0,90V.
C. – 0,90V.
D. – 0,62V.
Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 48: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cl2 + 2e → 2Cl-.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. 2Cl → Cl2 + 2e.
D. Cu2+ + 2e → Cu.
----------------------------------------------------------


HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 235


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 348

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. CaSO4.
D. NaCl.
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.

D. C2H5OH.
Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. nhôm.
C. đồng.
D. natri.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic.
B. axit oleic.
C. axit axetic.
D. axit stearic.
Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao khan.
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 8: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.

B. Protein.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
B. ns2np2.
C. ns1.
D. ns2np1.
A. ns2.
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 50.
D. 200.
Câu 11: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua). B. protein.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 12: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu đỏ.
B. màu da cam.
C. màu vàng.
D. màu tím.
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 2,0.
C. 8,5.
D. 2,2.
Câu 14: Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A. điện phân KCl nóng chảy.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 348


Câu 15: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. KOH.
C. H2SO4 (đặc, nguội).
D. H2SO4 (loãng).
Câu 16: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 17: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Zn, Cu.
B. Cu, K, Zn.
C. Zn, Cu, K.
D. K, Cu, Zn.
Câu 18: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. có kết tủa trắng.
B. không có hiện tượng gì.---------------------C. có bọt khí thoát ra.
D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 20: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 24: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. KNO3.
C. Na2CO3.

D. CuSO4.
Câu 25: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 26: Vinyl axetat có công thức là
B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. HCOOC2H5.
Câu 27: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH và Al(OH)3.
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cr.
Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 18,0.
C. 16,2.
D. 36,0.
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 9,6.

C. 8,2.
D. 19,2.
Câu 31: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 5,40 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 32: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Be.
C. K.
D. Li.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Trang 2/3 - Mã đề thi 348


A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 34: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
D. +6.

Câu 35: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. CuO.
B. K2O.
C. Al2O3.
D. MgO.
Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. nilon-6,6.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. lipit.
B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 39: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch H2SO4 (loãng).

_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cl2 + 2e → 2Cl-.
B. 2Cl → Cl2 + 2e.
C. Cu → Cu2+ + 2e.
D. Cu2+ + 2e → Cu.
Câu 42: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp.
B. este hóa.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. CO.
Câu 44: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 46: Dung dịch có pH > 7 là
A. Al2(SO4)3.
B. FeCl3.

C. Na2CO3.
D. K2SO4.
Câu 47: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. – 0,62V.
B. – 0,90V.
C. 0,62V.
D. 0,90V.
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Bông.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 348


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 426


Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 2: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có bọt khí thoát ra.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. không có hiện tượng gì.---------------------- D. có kết tủa trắng.
Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Zn, Cu.
B. K, Cu, Zn.
C. Cu, K, Zn.
D. Zn, Cu, K.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.

Câu 6: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua). B. protein.
C. glixerol.
D. xenlulozơ.
Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
B. C6H5NH2.
A. H2NCH(CH3)COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 9: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 6,4.
C. 2,0.
D. 2,2.
Câu 10: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân KCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 11: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 13: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 1/3 - Mã đề thi 426


Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Na.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 16: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 9,0.
B. 18,0.
C. 36,0.
D. 16,2.
Câu 17: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. natri.
C. nhôm.
D. đồng.
Câu 18: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu đỏ.
D. màu da cam.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 50.
C. 200.
D. 100.
Câu 20: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
A. CaSO4.
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao khan.

Câu 22: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 23: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np2.
C. ns2np1.
D. ns1.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 16,4.
D. 8,2.
Câu 26: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 27: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Vinyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. NaOH.
C. H2SO4 (loãng).
D. KOH.
Câu 31: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic.
B. axit axetic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
C. 5,40 gam.
D. 8,10 gam.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

Trang 2/3 - Mã đề thi 426


A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.
B. +6.
C. +3.
D. +2.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. nilon-6,6.
Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. KNO3.
C. BaCl2.
D. HCl.
Câu 37: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại

A. đisaccarit.
B. lipit.
C. monosaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 39: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. CuO.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. K2O.
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch H2SO4 (loãng).
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3.
B. FeCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. K2SO4.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.

D. Bông.
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO.
B. CuO.
C. CrO3.
D. Cr2O3.
Câu 47: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. 2Cl → Cl2 + 2e. B. Cu2+ + 2e → Cu.
C. Cu → Cu2+ + 2e.
D. Cl2 + 2e → 2Cl-.
Câu 48: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V.
B. – 0,62V.
C. – 0,90V.
D. 0,90V.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------


Trang 3/3 - Mã đề thi 426


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 493

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. K, Cu, Zn.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. Zn, Cu, K.
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. natri.
C. nhôm.
D. đồng.
Câu 5: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 8: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.

D. K.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
D. CH3COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 11: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Na.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun

nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 493


Câu 15: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
D. màu da cam.
Câu 16: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH và Al(OH)3.
B. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 150.
Câu 18: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
D. điện phân KCl nóng chảy.
Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 2,0.
Câu 21: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. không có hiện tượng gì.---------------------- D. có bọt khí thoát ra.
Câu 22: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 23: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np2.
C. ns2np1.
D. ns1.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 26: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. glixerol.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
A. KNO3.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 30: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. NaOH.
C. H2SO4 (loãng).
D. KOH.

Câu 31: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit oleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
C. 5,40 gam.
D. 8,10 gam.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 493


Câu 33: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +3.
B. +6.
C. +2.
D. +4.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.

B. nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 37: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit.
B. lipit.
C. monosaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 39: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
B. MgO.
C. K2O.
D. CuO.
A. Al2O3.
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. Al2(SO4)3.
D. Na2CO3.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Bông.
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phòng hóa.
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. fructozơ.
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. CrO3.

Câu 47: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu.
B. Cl2 + 2e → 2Cl-.
C. Cu → Cu2+ + 2e.
D. 2Cl → Cl2 + 2e.
Câu 48: Cho E o (Zn2+/Zn) = – 0,76V; E o (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,90V.
B. – 0,62V.
C. 0,62V.
D. – 0,90V.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 493


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 531

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. chì.
C. natri.
D. nhôm.
Câu 2: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
Câu 3: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 16,4.
Câu 5: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 150.

Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 7: Chất có tính lưỡng tính là
B. NaCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
A. NaHCO3.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
Câu 9: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. CaCl2.
C. Na2CO3.
D. CuSO4.
Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 11: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao nung.

D. đá vôi.
Câu 12: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2np2.
D. ns2.
Câu 14: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 531


Câu 15: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 36,0.
C. 16,2.
D. 9,0.
Câu 16: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. K, Zn, Cu.
C. K, Cu, Zn.

D. Cu, K, Zn.
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. NaOH và Al(OH)3.
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 18: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. không có hiện tượng gì.---------------------- D. có bọt khí thoát ra.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li.
B. Ca.
C. Be.
D. K.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 23: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaCl.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. CaSO4.
Câu 24: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
D. màu da cam.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 2,0.
C. 2,2.
D. 8,5.
Câu 27: Vinyl axetat có công thức là
B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. HCOOC2H5.
Câu 28: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp

nhất là
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Rb.
Câu 29: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. glixerol.
B. xenlulozơ.
C. poli(vinyl clorua). D. protein.
Câu 30: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. H2SO4 (loãng).
D. KOH.
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 5,40 gam.
B. 8,10 gam.
C. 2,70 gam.
D. 1,35 gam.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Trang 2/3 - Mã đề thi 531



×