Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ giáo dục thường xuyên năm 2012 - môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012
Môn: HOÁ HỌC- Giáo dục thường xuyên

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.


24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

Mã đề thi
178
B
B
C
D
D
B
C
A
B
B

A
B
B
C
A
A
A
D
C
D
B
B
D
D
C
A
D
C
B
A
A
C
C
C
D
D
D
A
C
A


426
A
D
D
A
A
D
C
C
C
D
B
B
B
B
A
C
D
B
D
A
B
C
D
B
D
D
C
D

A
B
C
A
C
A
B
C
B
A
C
A

537
B
A
B
D
D
D
B
C
C
D
B
C
C
B
B
A

A
D
B
C
A
C
A
A
D
C
A
D
A
A
B
B
A
D
C
D
C
C
B
D

693
C
C
A
C

D
A
A
B
C
C
A
B
A
C
C
C
D
A
A
D
D
A
B
C
B
D
D
D
B
B
A
C
B
B

D
B
D
D
B
A

749
C
D
D
D
A
D
A
A
D
C
C
B
A
C
C
C
A
B
A
D
C
A

D
A
B
B
C
A
C
C
B
B
B
A
B
D
D
B
D
B

851
C
A
C
C
C
A
B
D
D
B

B
A
A
A
C
A
B
D
B
B
A
C
B
C
D
B
D
C
A
A
B
D
D
A
D
D
B
D
C
C



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 178

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Au.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.

D. NaCl.
Câu 4: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe.
B. Cu.
C. Be.
D. K.
Câu 5: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. KCl.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KOH.
B. BaCl2.
C. KCl.
D. NaOH.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Al(OH)3.
D. NaOH.
Câu 8: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 16,2.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 10: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. ancol.
B. α–amino axit.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen.
B. Tơ tằm.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin). D. H2NCH2COOH.
A. CH3COOH.
Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15: Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.
Câu 16: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6.
B. C6H7N.
C. C3H6O2.
D. C12H22O11.
Câu 17: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2CrO4.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.

Trang 1/2 - Mã đề thi 178


Câu 18: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 11,2.
C. 22,0.

D. 28,0.
Câu 21: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. vàng.
B. xanh lam.
C. tím.
D. nâu đỏ.
Câu 22: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +4.
D. +3.
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. AgCl.
B. Al(OH)3.
C. BaSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 24: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeS2.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 25: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 53,40.
B. 40,05.
C. 26,70.
D. 13,35.
Câu 26: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 13,6.

C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
Câu 28: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. tristearin.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 30: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO.
B. CO2.
C. SO2.
D. SO3.
Câu 31: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.
B. IA.
C. IIA.
D. IIIA.
Câu 32: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Zn.

B. Fe.
C. Na.
D. Cu.
Câu 33: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Axit aminoaxetic. D. Etylamin.
Câu 34: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối
HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 14,80.
B. 12,15.
C. 11,15.
D. 22,30.
Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3COOH.
Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 37: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 38: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
D. KNO3.
A. NaOH.

B. KCl.
C. NaNO3.
Câu 39: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 = CH – Cl.
D. CH3 – CH3.
Câu 40: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Rb.
C. Cs.
D. K.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 178


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 426

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 2: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tristearin.
D. xenlulozơ.
Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit aminoaxetic. B. Etylamin.
C. Phenylamin.
D. Metylamin.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2.
A. CH3COOH.
Câu 6: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 7: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2SO4.

B. KCl.
C. K2CrO4.
D. KNO3.
Câu 8: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 9: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +4.
B. +1.
C. +2.
D. +3.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 11: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. vàng.
B. xanh lam.
C. tím.
D. nâu đỏ.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KOH.
B. BaCl2.
C. KCl.
D. NaOH.
Câu 13: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối

HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 12,15.
B. 11,15.
C. 22,30.
D. 14,80.
Câu 14: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 15: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Trang 1/2 - Mã đề thi 426


Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – Cl.

C. CH3 – CH3.
D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 19: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. C6H7N.
C. C3H6O2.
D. C6H12O6.
Câu 20: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 21: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Mg.
C. Au.
D. Ag.
Câu 22: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. anđehit.
B. amin.
C. α–amino axit.
D. ancol.
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2.
Câu 24: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.

D. Fe.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Al(OH)3.
Câu 26: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. CaO.
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. K.
B. Rb.
C. Cr.
D. Cs.
Câu 28: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe3O4.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 29: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và NaOH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 30: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
C. Al(OH)3.
D. BaSO4.
A. AgCl.

B. Fe(OH)3.
Câu 31: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. KCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 32: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 22,0.
B. 11,2.
C. 28,0.
D. 22,4.
Câu 34: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 35: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IA.
B. VIIIB.
C. IIIA.
D. IIA.
Câu 36: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 40,05.
B. 53,40.

C. 26,70.
D. 13,35.
Câu 37: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen.
C. Tinh bột.
D. Tơ tằm.
Câu 38: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 6,8.
C. 8,2.
D. 13,6.
Câu 39: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
Câu 40: Etyl fomat có công thức là
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. HCOOC2H5.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 426


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 537

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 6,8.
B. 10,2.
C. 13,6.
D. 8,2.
Câu 2: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 3: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. KCl.
D. Na2SO4.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.

D. Na.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KCl.
B. KOH.
C. NaOH.
D. BaCl2.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. K.
B. Rb.
C. Cs.
D. Cr.
Câu 7: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 8: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
B. Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. Ca(NO3)2.
Câu 9: Công thức hoá học của kali cromat là
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. K2CrO4.
D. KCl.
Câu 10: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.

C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 11: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tristearin.
D. glucozơ.
Câu 12: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 13: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +4.
B. +3.
C. +2.
D. +1.
Câu 14: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe3O4.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 15: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. anđehit.
B. α–amino axit.
C. amin.
D. ancol.
Câu 16: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,70.

B. 40,05.
C. 13,35.
D. 53,40.
Câu 17: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen.
B. Tơ tằm.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Trang 1/2 - Mã đề thi 537


Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. AgCl.
B. Fe(OH)3.
C. BaSO4.
D. Al(OH)3.
Câu 20: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H7N.
B. C3H6O2.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.

D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 22: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Au.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH.
D. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 24: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 11,2.
C. 22,0.
D. 28,0.
Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Tristearin.
D. Saccarozơ.
Câu 27: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. xanh lam.
B. nâu đỏ.
C. vàng.

D. tím.
Câu 28: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 29: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 31: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIB.
C. IIIA.
D. IA.
Câu 32: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối
HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 22,30.
B. 11,15.
C. 12,15.
D. 14,80.
Câu 33: Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 34: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 36: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. Cu.
C. Fe.
D. K.
Câu 37: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. CH3COOH.
Câu 38: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3.
B. SO2.
C. CaO.
D. CO2.
Câu 39: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Zn.
B. Na.

C. Fe.
D. Cu.
Câu 40: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – CH3.
C. CH3 – CH2 – CH3. D. CH2 = CH – Cl.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 537


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 693

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Etylamin.
B. Phenylamin.

C. Axit aminoaxetic. D. Metylamin.
Câu 3: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. xanh lam.
B. tím.
C. vàng.
D. nâu đỏ.
Câu 4: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +3.
B. +1.
C. +2.
D. +4.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. K.
B. Rb.
C. Cs.
D. Cr.
Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Tristearin.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH2 = CH – Cl.
B. CH3 – CH3.
C. CH3 – CH2 – CH3. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIB.
C. IIIA.
D. IA.

Câu 9: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột.
B. Tơ tằm.
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Câu 10: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. BaSO4.
B. Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. AgCl.
Câu 11: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 12: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 13: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2CrO4.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 14: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.

D. 6,72.
Câu 15: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 16: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 6,8.
B. 13,6.
C. 10,2.
D. 8,2.
Câu 17: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Trang 1/2 - Mã đề thi 693


Câu 18: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.

D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Mg.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Al(OH)3.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 24: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Al2O3.2H2O.
D. Fe3O4.
Câu 25: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.

D. Fe.
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 27: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. CH3COOCH3.
Câu 28: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 40,05.
C. 53,40.
D. 26,70.
Câu 29: Etyl fomat có công thức là
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
A. CH3COOCH3.
Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
B. HCOOH và CH3OH.
A. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOOH và NaOH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 31: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
C. KCl.
D. KNO3.
A. NaOH.

B. NaNO3.
Câu 32: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tristearin.
Câu 33: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. K.
C. Be.
D. Fe.
Câu 34: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. ancol.
B. α–amino axit.
C. anđehit.
D. amin.
Câu 35: Công thức phân tử của glucozơ là
B. C6H7N.
C. C3H6O2.
D. C6H12O6.
A. C12H22O11.
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 22,0.
B. 28,0.
C. 22,4.
D. 11,2.
Câu 37: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối
HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 14,80.
B. 12,15.

C. 22,30.
D. 11,15.
Câu 38: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
B. SO3.
C. CO2.
D. CaO.
A. SO2.
Câu 39: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
C. HCl.
D. NaNO3.
A. NaCl.
B. Na2CO3.
Câu 40: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 693


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 749


Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Tơ tằm.
C. Tinh bột.
D. Polietilen.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. C6H5NH2 (anilin). B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 4: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.

Câu 6: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. C6H7N.
C. C3H6O2.
D. C6H12O6.
Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 8: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 9: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. ancol.
B. amin.
C. anđehit.
D. α–amino axit.
Câu 10: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 53,40.
C. 26,70.
D. 40,05.
Câu 11: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1.
B. +4.
C. +2.

D. +3.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 14: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 15: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 13,6.
B. 8,2.
C. 10,2.
D. 6,8.
Câu 16: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 749



Câu 17: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Au.
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và NaOH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 20: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. AgCl.
B. BaSO4.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Tristearin.
B. Saccarozơ.
C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KOH.
B. NaOH.
C. KCl.
D. BaCl2.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
B. NaNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Na2CO3.
Câu 25: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. KCl.
D. Na2SO4.
Câu 26: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Etylamin.
B. Axit aminoaxetic. C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Al(OH)3.
D. HCl.
Câu 28: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2CrO4.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.

Câu 29: Etyl fomat có công thức là
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. CH3COOC2H5.
Câu 30: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối
HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 22,30.
B. 14,80.
C. 11,15.
D. 12,15.
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 28,0.
C. 11,2.
D. 22,0.
Câu 32: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. K.
B. Cr.
C. Rb.
D. Cs.
Câu 33: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 34: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. tristearin.
C. saccarozơ.

D. glucozơ.
Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2 (anilin). B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 36: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. IIIA.
C. IA.
D. VIIIB.
Câu 37: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. tím.
B. nâu đỏ.
C. vàng.
D. xanh lam.
Câu 38: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe.
B. K.
C. Be.
D. Cu.
Câu 39: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. CaO.
Câu 40: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – Cl.
C. CH3 – CH3.
D. CH3 – CH2 – OH.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 749



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 851

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
Câu 3: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.
D. tristearin.
Câu 4: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 6,8.
C. 10,2.
D. 13,6.
Câu 5: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối
HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 14,80.
B. 12,15.
C. 11,15.
D. 22,30.
Câu 6: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 7: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 8: Công thức hoá học của kali cromat là
A. KCl.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. K2CrO4.

Câu 9: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
B. CaCl2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
A. Ca(NO3)2.
Câu 10: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Etylamin.
B. Axit aminoaxetic. C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 11: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 12: Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 13: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 14: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Tristearin.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Metyl axetat.

Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 16: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH2 = CH – Cl.
B. CH3 – CH3.
C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH2 – CH3.
Trang 1/2 - Mã đề thi 851


Câu 17: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 18: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. ancol.
B. anđehit.
C. amin.
D. α–amino axit.
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và C2H5NH2.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột.
B. Polietilen.

C. Tơ tằm.
D. Xenlulozơ.
Câu 21: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. xanh lam.
B. tím.
C. vàng.
D. nâu đỏ.
Câu 22: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +4.
B. +1.
C. +2.
D. +3.
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
B. Fe(OH)3.
C. BaSO4.
D. AgCl.
A. Al(OH)3.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. C6H5NH2 (anilin). B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 25: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. Fe.
C. Cu.
D. K.
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 28,0.
C. 22,4.

D. 22,0.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3COOH.
A. C2H5OH.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
C. Na2CO3.
D. HCl.
A. NaCl.
B. NaNO3.
Câu 29: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 30: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 53,40.
C. 40,05.
D. 13,35.
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 32: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. BaCl2.

Câu 33: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3.
B. CO2.
C. SO2.
D. CaO.
Câu 34: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C3H6O2.
D. C6H7N.
Câu 35: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. KCl.
B. KNO3.
Câu 36: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
C. KCl.
D. HCl.
A. NaCl.
B. Na2SO4.
Câu 37: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIIA.
B. VIIIB.
C. IA.
D. IIA.
Câu 38: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.

Câu 39: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. NaCl.
Câu 40: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 851



×