Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài tập môn tài chính phát triển chương 6 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.07 KB, 9 trang )

wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí

CHƯƠNG 6
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1
EPS= 4$
D = 2$
Thu nhập giữ lại/cổ phần =EPS – D = 2$
Số cổ phần thường của công ty =

120000000
Thu nhập giữ lại gia tăng
=
=6.000.000 CP
2
Thu nhập giữ lại/Cp

Vốn cổ phần thường : 6.000.000 CP x 40$/CP = 240.000.000 $
Tổng tài sản = Vốn cổ phần thường + Tổng nợ = 240.000.000+120.000.000
= 360.000.000$
Tỷ số nợ trên tổng tài sản =

120.000.000
Tổng nợ
=
= 0.333=33.33%
Tổng tài sản 360.000.000

Bài 2
a) 1. Khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân =



Các khoản phải thu
= 40 ngày
Doanh thu bình quân ngày

Các khoản phải thu = 40 x 1.000 triệu $/360 = 111.1 triệu $
2. Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh =
Nợ ngắn hạn =

Tổng tài sản - Hàng tồn kho
=2
Nợ ngắn hạn

100  111.1
= 105.5triệu $
2

3. Tài sản lưu động
Tỷ số thanh toán hiện hành =

Tài sản lưu động
=3
Nợ ngắn hạn

TSLĐ = 3 x 105.5 = 316.5 triệu $
4. Tổng tài sản
Tổng tài sản = TSLĐ + TSCĐ
= 316.5 + 283.5 = 600 triệu$
5. ROA



wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí
ROA=

Lợi nhuận ròng 50
=
= 8.33%
600
Tổng tài sản

6. Vốn cổ phần thường
LNR
= 12%
Vốn cổ phần thường
50
Vốn CP thường =
= 416.6 triệu $
12%

ROE=

7. Nợ dài hạn
Tổng tài sản = Tổng nợ và vốn cổ phần
600 triệu $ = Nợ NH + Nợ dài hạn + Vốn cổ phần thường
Nợ dài hạn = 600 – 105.5 – 416.6 = 78 triệu $
b) Số ngày thu tiền bình quân =

Các khoản phải thu
Doanh thu bính quân ngày


= 30

Các khoản phải thu
= 30 x 1000/360 = 83.33 triệu $
Tiền mặt tạo ra
= Chênh lệch các khoản phải thu cũ và mới
= 111.1 – 83.33
= 27.77 triệu $
Vốn CP thường
= 416.6 – 27.77
= 388.83 triệu $
ROE
ROA
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tổng nợ
Tổng tài sản cũ

50
LNR
=
=12.86%
388.83
Vốn CP thường
LNR
50
=
=
= 8.74%

600 - 27.77
TTS
105.5  78
=
= 32.07%
572.23

=

=

105.5  78
600

= 30.6%

Bài 3
Tỷ lệ thanh toán hiện hành
Nợ ngắn hạn

=

3
1 .5

Tỷ lệ thanh toán nhanh
Hàng tồn kho

=


Tài sản lưu động
= 1.5
Nợ NH

= 2 triệu $
=

Tài sản lưu động - Hàng TK
Nợ NH

= Tài sản lưu động – Nợ ngắn hạn
= 3 triệu$ - 2 triệu$
= 1 triệu$

=1


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí
Bài 4
Kỳ thu tiền bình quân =

Các khoản phải thu
= 40
Doanh thu bình quân ngày

Số tiền phải thu

= 40 x 20.000 = 800.000 $

Tổng tài sản

Vốn CP

= 2,4

Tỷ số nợ

=

Tổng nợ
Tổng tài sản

=

=

TTS - TTS/2,4
TTS

= 58.33%

Bài 5

Bài 6
ROA

=

Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản


LNR
Doanh thu
x
Doanh thu
Tổng tài sản
10%
Doanh thu
=
=
=5
2%
Tổng tài sản

=

Hiệu suất sử dụng toàn bộ TS
TTS
Vốn CP

=

LN
Vốn CP

= ROE x
Bài 7

Lợi nhuận
Doanh thu


=

x

TTS
LN

1/ROA

= 1.5

LN
TTS

x

=
3%
= 2%

Tổng nợ
Tổng tài sản
Vốn CP
=1TTS
1
=1x
ROE
3%
=1 5%


Tỷ số nợ trên TTS =

Bài 8

TTS - Vốn CP
TTS

x

TTS
Doanh thu

1/1,5

TTS - vốn CP
TTS
Vốn CP
=1x
LN

=

ROA
= 0.4 = 40%

LN
TTS


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí

Tỷ lệ thanh toán
hiện hành



TSLĐ mới
Nợ ngắn hạn mới
1312.500  HTK
=
≥2
525.000  K.phải trả

=

1.312.500+ HTK



1.050.000 + 2 K.phải tra
2 K.phải tra - HTK

262.500

262.500
≥ K.phải tra

Vậy khoản phải trả mà công ty có thể gia tăng tối đa là 262.500$


Khi đó tỷ số thanh toán nhanh :

Bài 9

Tài sản lưu động
Nợ NH

=3

Nợ NH =
TSLĐ - H TK
Nợ NH
HTK


1.312.500  (375.000  262.500)
= 1.19
525.000  262.500

810.000
= 270.000$
3

=1.4
= 810.000 – 1.4 * 270.000 = 432.000$

Vòng quay hàng tồn kho =
Dthu thuần

Doanh thu thuần
HTK


Khoản phải thu

=HTK x Vòng quay HTK
=432.000 x 6 = 2.592.000$
= TSLĐ – HTK – Tiền mặt và CK thò trường
= 810.000 – 432.000 – 120.000
= 258.000$

Kỳ thu tiền bq

=

258.000
= 36 ngày
2.592.000/360

Bài 10
LNR

= tỷ suất sinh lợi trên doanh thu x Doanh thu
= 5% x 2.000.000 = 100.000$
Thu nhập trước thuế
= LNR /(1-t)
=
=142.857$
Lãi vay(I)
= Lãi suất x nợ
= 10% x 500.000
= 50.000$
EBIT = 142.857 + 50.000

= 192.857$
Khả năng thanh toán lãi vay

=

EBIT
I

= 3.86

100.000/0.7


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí
Bài 11

Doanh thu
Tổng tài sản

=2

Tổng tài sản
LNR
ROE

Bài 12

= Doanh thu / 2 =10.000.000/2= 5.000.000$
= (EBIT – I ) x ( 1-t)
= (1.000.000 – 300.000) x 66% = 462.000$

LNR
462.000
=
Vốn CP
(1 - 60%)TTS
462.000
=
40% x 5.000.000

=

EBIT
TTS

= 20%

ROE

=

= 23.1%

EBIT = 20% x 1.000.000
= 200.000$
Trường hợp 50% nợ
EBT
= EBIT – I
= 200.000 – (500.000 x 8%)
= 160.000$
LNR

= EBT ( 1-t)
= 160.000 x 60%
= 96.000$
LNR
Vốn CP

=

96.000
(1 - 50%)TTS

= 19.2%
Trường hợp 100% vốn CP
EBIT =
EBT
= 200.000$
LNR
= 200.000 x 60%
=120.000 $
ROE

=

120.000
1.000.000

= 12%

Vậy tác dụng của đòn bẩy vay nợ làm ROE tăng : 19.2% - 12% = 7.2%
Bài 13

a. ROE =

EBIT(1 - t)
TTS

+

D
 EBIT(1 - t)
 i(1 - t) 

 TTS
E

D : Nợ vay
E : vốn cổ phần
Khi D tăng => ROE tăng => câu a đúng


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí
b. Sai vì EBIT/TTS không bò ảnh hưởng bởi thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. Sai vì EBIT/TTS độc lập với lãi suất nợ vay
d. Sai vì EBIT/ TTS không phụ thuộc vào tỷ lệ nợ. Tỷ lệ cao chỉ ảnh hưởng đến
EBT và lợi nhuận ròng vì chi phí lãi vay cao.
e. Sai
Bài 14
a.

TSLĐ
= 2,5 => TSLĐ

= 2,5 x ( 20.000 + 30.000) = 125.000$
Nợ NH
 TSLĐ = 125.000 – 210.000 = - 85.000$

TSLĐ giảm 85.000$ có nghóa tiền mặt thu được từ việc bán HTK đã được
dúng đề mua lại cổ phần thường. Điều này sẽ làm giảm vốn cổ phần thường
tương ứng 85.000$.
Vốn CP = 200.000 – 85.000 = 115.000$
 ROE

LNR
Vốn CP mới
15.000
=
115.000

=

LNR
ơVốn CP cũ
15.000
= + 5,54%
200.000

-

b. 1. Tất cả số liệu đều nhân đôi thì ROE vẫn sẽ tăng 5,54%
2.

TSLĐ

= 3 => TSLĐ
= 3 x 50.000
= 150.000$
Nợ NH
= 150.000 – 210.000
= - 60.000$
 TSLĐ

TSLĐ giảm 60.000$ có nghóa tiền mặt thu được từ việc bán HTK đã được
dúng đề mua lại cổ phần thường. Điều này sẽ làm giảm vốn cổ phần thường
tương ứng 60.000$.
Vốn CP = 200.000 – 60.000 = 140.000$
 ROE

3.

DT
HTK

LNR
Vốn CP mới
15.000
=
140.000

=

=2

=>


LNR
Vốn CP cũ
15.000
= + 3.21%
200.000

-

HTK

= DT/ 2 = 100.000$

=> HTK giảm 150.000-100.000
ứng TSLĐ giảm 50.000$  Vốn cổ phần giảm 50.000$
Vốn CP = 200.000 – 50.000 = 150.000$
 ROE

=

LNR
Vốn CP mới

-

LNR
Vốn CP cũ

= 50.000$ tương



wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí
=

15.000
150.000

-

15.000
200.000

= + 2.5%

4. Giá CP = 200.000$ / 10.000CP
Số CP giảm = 85.000$ / 20$
Số CP
= 10.000 – 4250

= 20$
= 4250 CP
= 5750 CP

EPS mới =

= 2.608$

EPS cũ
 EPS


LNR
Số CP
LNR
=
Số CP

= 2.608 – 1.5

15.000
5750
15.000
=
10.000

=

= 1.5$

= 1.108$

5. Số CP được mua lại
Số CP

= 85.000$ /40$= 2125 CP
= 10.000-2125 = 7875 CP

EPS mới =

=


 EPS

LNR
Số CP

= 1.905 – 1.5

15.000
7875

= 0.405 $

= 1.905$


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thơng tin – Học tập – Giải trí

CÂU HỎI THÁCH
Bài 2
Tiền mặt
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản cố đònh
Tổng tài sản
Doanh thu

THỨC
27.000 $
45.000 $
90.000 $

138.000 $
300.000 $
450.000 $

Khoản phải trả
Nợ dài hạn
Vốn cổ phần thường
Thu nhập giữ lại
Tổng nợ và vốn CP
Giá vốn hàng bán

90.000$
60.000$
52.500$
97.500$
300.000$
337.500$

Bài 4
Tỷ số
Công ty Trung bình ngành
Tỷ số thanh toán nhanh
0.94
1,0
Tỷ số thanh toán hiện hành
2,33
2,7
Số vòng quay hàng tồn kho
4,8
7,0

Kỳ thu tiền bình quân
37 ngày
32 ngày
Doanh thu / TTS
2,34
2,6
Doanh thu / TSCĐ
9,95
13
ROA
5,9%
9,1%
ROE
18,85%
18,2%
Tỷ số nợ trên TTS
54,8%
50%
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
2,5%
3,5%
Tỷ số P/E
5,0
6,0
Nhìn vào bảng trên ta thấy chỉ có tỷ số nợ trên TTS và ROE của công ty là cao
hơn mức trung bình ngành. ROE cao là tác động của đòn bẩy nợ vay.
 Cắt giảm hàng tồn kho
 Tỷ số thanh toán nhanh tăng
 Số vòng quay hàng tồn kho tăng
 Kỳ thu tiền bình quân sẽ tăng nếu HTK được bán chòu

 Cắt giảm mạnh giá vốn hàng bán => lợi nhuận ròng tăng
=>ROA, ROE, P/E đều tăng


wWw.Kenhdaihoc.com –Kênh Thông tin – Học tập – Giải trí



×