Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp 2016 môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.03 KB, 6 trang )

GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

Thông báo !
Bắt đầu từ ngày mùng 10 tết âm lịch năm 2016 thầy sẽ giải chi tiết các đề thi thử của các trường chuyên
trên cả nước bằng video hoàn toàn miễn phí. Vậy rất mong các thầy cô giáo cùng các em hs ủng hộ bằng
cách gửi đề các trường chuyên cho mình, vì nhiều trường (như Phan Bội Châu Nghệ An) mình tìm kiếm
trên mạng không có.
Mọi người nếu có đề xin gửi về địa chỉ : hoặc Facebook : Lê Trung Tiến
Xin Chân thành cảm ơn !
BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
ĐỀ 1
i = 2 2 cos(100π t + π / 6)

Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
C. Tần số là 100π(Hz).

(A). Chọn phát biểu sai.
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6(rad).
2

Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U
dụng qua cuộn cảm là
U

A. I =

2 ωL



B. I = UωL.

π

C. I =

U 2
ωL

cosωt. Cường độ hiệu

D. I =

U
ωL


Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100 t)(A) qua điện trở R = 5 trong thời gian 1 phút. Nhiệt
lượng toả ra là.
A. 600 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần
R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của
dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
f=

1

2πCL

f = 2π CL

f = 2π

C
L

f=

1
2π CL

A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động
cơ quay với tốc độ góc
A. bằng ω
B. lớn hơn ω
C. nhỏ hơn ω
D. lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
Câu 6: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số
công suất của mạch sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên rồi giảm xuống.
C. giảm.
D. tăng.

Câu 7. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy.
Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 1100vòng
B. 2000vòng
C. 2200 vòng
D. 2500 vòng
Câu 8: Một vật dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. lực kéo về.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 9: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
Câu 10: Một con lắc đơn vật có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng
vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:
A.2 f .
B. 4f.
C. 0,5f.
D. f .


GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

Câu 11. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm

là:
A. 2π(cm/s)
B. 16π(cm/s)
C. 32π(cm/s)
D. π(cm/s)
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là ∆ϕ. Nếu biên độ của hai dao
động trên thỏa mãn hệ thức A = A1 = A2 (A là biên độ dao động tổng hợp) thì độ lệch pha ∆ϕ có giá trị là
π
π

π
2
3
3
4
A. .
B. .
C.
.
D. .
Câu 13: Chọn câu sai. Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
Câu 14: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề
mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB
thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị
trong khoảng
1,5m/s

A. 1,75m/s
B. 1,8m/s
C. 2m/s
D. 2,2m/s
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 60dB.
B. 80dB.
C. 70dB.
D. 50dB.
Câu 16: Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai nút sóng (không kể hai đầu) thì bước
sóng của sợi dây là:
A. 1m
B. 2cm
C. 0,375 m
D. 0,75 m
Câu 17: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10 – 4 s.
B. 4,0.10 – 4 s.
C. 2,0.10 – 4 s.
D. 1,0. 10 – 4 s.
Câu 18: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 19: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu

Câu 20: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
Câu 21: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 22: xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.


GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 23: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 25: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030 J.
B. 3,3696.1029 J.
C. 3,3696.1032 J.
D. 3,3696.1031 J.
Câu 26: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng lục.
3
Câu 27: Hạt nhân Triti ( T1 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 28: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 29: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 30: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ;

c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song
song với nhau và song song với trục ox có phương trình lần lượt là x1=A1 cos(ω.t+φ1) và x2=A2
cos(ω.t+φ2). Giả sử x=x1+x2 và y=x1-x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp hai lần biên độ dao động
của y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây.
A. 36,870
B. 53,140
C. 143,140
D. 126,870
∆t
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi
là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật
15π 3
có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 22,5
∆t
45π
π 2 = 10
2
m/s , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng
vật qua vị trí có độ lớn vận tốc
cm/s. Lấy
.
Biên độ dao động của vật là
5 3
6 3

5 2
A.
cm.
B.
cm.
C.
cm.
D. 8 cm.

100,0 N / m
Câu 33: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lò xo nhẹ có độ cứng

, một

1,0 kg
đầu lò xo gắn cố định vào tường, đầu còn lại gắn với vật nặng có khối lượng

. Người ta dùng một giá chặn

17
cm
3
tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén lại

. Cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo theo chiều hướng về vị


GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

3,0 m / s 2

trí lò xo không biến dạng với gia tốc
biên độ dao động của con lắc.

. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Tính

17
3
A. 6 cm

B.

14
3
cm

C.5cm

D.

cm

Câu 34: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
ur
g
vectơ gia tốc trong trường một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.

Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
Câu 35 :Cho hai dao động điều hòa với li
độ x và x có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc
độ của hai dao động ở cùng một thời điểm
có giá trị lớn nhất là:
A. 280π cm/s B. 200π cm/s
C. 140π cm/s D. 100π cm/s
Câu 36: Trên sợi dây có ba điểm M,N và
P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung
điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M
đến P với biên độ không đổi thì vào thời
điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào
thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao
động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất
A. 4,1cm/s
B. 2,8cm/s
C. 1,4cm/s
D. 8cm/s
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng
phát ra là 1,5cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên
độ cực đại trên xx’ và gần A nhất. Hỏi M cách trung điểm của AB một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 4,66 cm.
B. 7,60 cm.
C. 4,16 cm.
D. 4,76 cm.
Câu 38: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định.

Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ
bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 39: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến
trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều:
u2 = U 2 cos(ω2 t − π / 2)

u1 = U 2 cos(ω1t + π)

P(W)



P(1)

x

, người ta thu được đồ thị công suất
mạch
50
điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A

đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất là:
A. 60W
B. 90W
C. 100W
D. 76W

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L 0

A
P(2)

100

400

R(Ω)


GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U
và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng U RC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2
2

U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 210W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong
mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu
A. 215W
B. 240W
C. 250W
D. 220W
Câu 41: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = Ucos(100πt + ϕ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm R, R và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R = 2R = 200 Ω.
Chỉnh L
đến giá trị L thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha cực đại so với hiệu

điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của L gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 0,63 (H)
B. 1,26 (H)
C. 1,53 (H)
D. 0,72 (H)
Câu 42: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, ωthay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào
hai đầu mạch. Điều chỉnh ω = ω để công suất của mạch đạt cực đại. Điều chỉnh ω = ω = 48π (rad/s) thì
điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Ngắt mạch RLC ra khỏi điện áp rồi nối với một máy phát điện xoay
chiều một pha có 1 cặp cực nam châm và điện trở trong không đáng kể. Khi tốc độ quay của roto bằng n =
ω0
20 (vòng/s) hoặc n = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của
gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 149,37 (rad/s)
B. 156,1 (rad/s)
C. 161,54 (rad/s)
D.172,3 (rad/s)
Câu 43: Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có N1= 1200 vòng, điện áp xc đặt vào cuộn sơ cấp là U1=
100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp để hở là 60V nhưng vì có một số vòng dây của
cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp chỉ
là U2= 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược bằng?
A.60
B.90
C.120
D.240
Câu 44: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectrôn chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi
chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn số vạch phổ mà nó có thể phát ra là
A. 10.
B. 9.
C. 8.

D.7
Câu 45. Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo
mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng
khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là:
A. 27 km

B. 274 km

Câu 46: Poloni
hạt

α

210

Po là chất phóng xạ

α

C. 6 km

D. 470 km.

với chu kì bán rã 138 ngày (1 nguyên tử Po phóng xạ phát ra 1

và trở thành đồng vị bền). Một mẫu

210


α

Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt
µF
phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2
, bản còn lại nối đất. Biết rằng tất

α

cả các hạt
sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho N A= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là:
A. 3,2V
B. 80 V
C. 20 V
D. 40 V
Câu 47: Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV.
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 2,6.1024 MeV.
B. 2,4.1024 MeV.
C. 5,2.1024 MeV.
D. 1,3.1024 MeV.
238
234
92U
90Th
9
.Câu 48: Urani (
) có chu kì bán rã là 4,5.10 năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri (
).

Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 17,55g
B. 18,66g
C. 19,77g
D. Phương án khác


GV: LÊ TRUNG TIẾN

DĐ: 0901.959.959 – 0905.752.052

Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với bước sóng λ = 0,5μm;khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a
=1,5mm ;khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =3m . Tăng khoảng cách giữa hai khe lên gấp đôi và
giảm bước sóng đi một nữa thì trên màn sẽ
A. khoảng vân giảm đi 4 lần
B. khoảng vân không đổi
C. không còn vân giao thoa
D. khoảng vân tăng lên 4 lần
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn D=2m. Khe S đặt trên đường
trung trực của đoạn nối hai khe, song song với hai khe, cách trung điểm một đoạn d=80cm phát ra ánh
sáng đơn sắc. Cho khe S dao động điều hòa quanh vị trí ban đầu theo phương song song với đoạn nối hai
khe với biên độ A. Vân trung tâm sẽ dao động:
A. cùng pha .với khe S, có biên độ 2,5A.
B. ngược pha với khe S, có biên độ 2,5.A
C. cùng pha với khe S, có biên độ 0,4A.
D. ngược pha với khe S, có biên độ 0,4A.

Đề có sử dụng một số câu của các thầy cô đã chia sẻ lên thuvienvatly !




×