Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tổng hợp đề thi thử đại học khối A, A1 môn vật lý năm 2013 (Phần 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 7 trang)
Ngày thi: 6/5/2012

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI
NĂM 2012
LẦN THỨ 8
Môn: VẬT LÝ; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 570

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Cho : h = 6,625.10 -34 J.s, c = 3.10 8m/s, g = 10m/s2, 1u = 931,5 MeV/c2,  2  10
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ.
D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi
tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.Chiều dài và tần


số rung của dây là :
A. l = 50cm, f = 40Hz B. l = 5cm, f = 50Hz.
C. l = 40cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz.
2
Câu 4: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(
t+  ).
T
T
Tại thời điểm t = , ta có:
4
A. Điện tích của tụ cực đại.
B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Năng lượng điện trường cực đại.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 5: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm
được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ
sâu của biển tại nơi đó là
A. 1550m.
B. 875m.
C. 560m.
D. 1120m.
Câu 6: Ban đầu có hai mẫu chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λA và λB, số hạt nhân trong
hai mẫu chất là NA và NB. Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi số hạt nhân còn lại của hai chất
phóng xạ trong hai mẫu bằng nhau là
 A B
N
 A B
N
1
N

1
N
A.
B.
C.
D.
ln A
ln A
ln B
ln B
 A  B N B
 A  B N B
 A  B N A
B   A N A
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC. Biết R  100 2 , tụ
25
125
điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  (  F ) và C2 
(  F ) thì

3
điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị C là
200
50
20
100
A. C 
B. C  (  F )
C. C  (  F )
D. C1 

( F )
( F )
3


3
Câu 8: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
Trang 1/7 - Mã đề thi 570


A. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
D. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.

ur

Câu 9: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của
1
3

5
3

chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2  T3 . Tỉ số

q1
là:
q2


A. 8
B. -8
C. 12,5
D. -12,5
Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
2.sin(10t - /3) (cm); x1 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s)
B. 1 (cm/s)
C. 10 (cm/s)
D. 20 (cm/s)
13, 6
Câu 11: Các mức năng lượng En của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức En   2 MeV .
n
Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản chuyển lên trạng thái kích thích thì bán kính quỹ đạo
dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là
A. 0,103 m ; 0,486 m ; 0,657 m .
B. 0,103 m ; 0,121 m ; 0,410 m .
C. 0,434 m ; 0,121 m ; 0,657 m .
D. 0,103 m ; 0,121 m ; 0,657 m .
Câu 12: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ

7
dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2cos(100 t  )( A) và i2  2cos(100 t  )( A) . Nếu đặt điện
12
12
áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:



A. i  2 2cos(100 t  )( A)
B. i  2 2cos(100 t  )( A)
4
3


C. i  2cos(100 t  )( A)
D. i  2cos(100 t  )( A)
3
4
Câu 13: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 94 Be   +
6
6
3 Li .Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li và hạt  bay ra với các động năng lần
lượt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng
số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt  và p bằng
A. 1200.
B. 900.
C. 750.
D. 45 0.
Câu 14: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ?
A. Toả năng lượng.
B. Có thể toả hoặc thu.
C. Không toả, không thu
D. Thu năng lượng.
Câu 15: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa biến trở R, đoạn mạch
MN chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos  t (V) thì thấy điện áp hiệu dụng của đoạn R,L có
giá trị không đổi là 120V. Giá trị của U là
A. 120V.

B. 100V.
C. 240V.
D. 200V.
Câu 16: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một
tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn
không đổi. Ban đầu L = L1, cho R thay đổi khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là
(P1)max = 92W. Sau đó cố định R = R1, cho L thay đổi, khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn
nhất là (P2)max. Giá trị của (P2)max bằng
A. 92W
B. 276W
C. 184W
D. 46W
Câu 17: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng
các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái
đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc  nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động
tắt dần. Con lắc nào sẽ dừng ở vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì
B. Con lắc bằng gỗ
Trang 2/7 - Mã đề thi 570


C. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
D. Con lắc bằng nhôm
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai
đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so
với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR= UL - UC =110 2 V.
B. UR= UC - UL = 220V.
C. UR= UC - UL = 75 2 V.

D. UR= UC - UL = 110 2 V.
Câu 19: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là P. Cho rằng khi âm truyền đi thì
cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I0 =
10 -12W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là 102 dB . Giá trị của P là
A. 9,2W
B. 8,2W
C. 8,8W
D. 9,8W
Câu 20: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực
đại trên bản tụ là Q0 = 2.10 -6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy 2 = 10. Tần số dao
động điện từ tự do trong khung là:
A. 25kHz.
B. 50kHz.
C. 3MHz
D. 2,5MHz.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số
góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
C2
C2
A.  I 20 -i 2  L2ω 2 =u 2
B.  I 20 -i2  2 =u 2 .
C.  I 20 +i2  2 =u 2 .
D.  I 20 +i 2  L2 ω2 =u 2 .
ω
ω
Câu 22: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A
và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn
dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0,8 m/s  v  1 m/s . Bước sóng có giá trị
:

A. 5cm
B. 4,5 cm
C. 4cm
D. 3,5cm
4
Câu 23: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1  vào một môi trường trong suốt nào đó,
3
người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của
môi trường này bằng bao nhiêu?
A. n= 2
B. n=2,4
C. n=2
D. n=1,5
Câu 24: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 21 D 21D AZ X  01n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là m D =
0,0024u và của hạt nhân X là m X = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng ?
A. thu năng lượng là 3,26MeV.
B. toả năng lượng là 3,26MeV.
C. thu năng lượng là 4,24MeV.
D. toả năng lượng là 4,24MeV.
Câu 25: Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0  0, 277 m được đặt cô lập với các vật
khác. Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0 thì quả cầu nhiễm điện và đạt tới điện
thế cực đại là 5,77V. Giá trị của  là
A. 0,1211 μm
B. 1,1211 μm
C. 3,1211 μm
D. 2,1211 μm
Câu 26: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc
có bước sóng : λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa ,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân
sáng bằng :

A. 26
B. 34
C. 28
D. 27
Câu 27: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S là một bóng đèn điện có dây tóc thẳng,
đường kính d = 0,05 mm đặt song song với hai khe hẹp F1 và F2, cách hai khe một khoảng bằng l. Hai khe
F1 và F2 đặt cách nhau 3mm và cách màn quan sát vân một khoảng D = 90cm. Đặt trước hai khe F1, F2
một kính lọc sắc chỉ để lọt bức xạ có bước sóng 500nm. Để quan sát được các vân giao thoa thì phải đặt
dây tóc bóng đèn điện cách hai khe một khoảng l tối thiểu bằng:
A. 40cm
B. 20cm
C. 50 cm
D. 30cm

Trang 3/7 - Mã đề thi 570


Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 =
0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân
sáng trung tâm là
A. 0,864 cm
B. 4,8mm
C. 4,32cm
D. 4,32 mm
206
Câu 29: Hạt nhân 210
84 PO đứng yên phóng xạ ra một hạt a , biến đổi thành hạt nhân 82 Pb có kèm theo một
photon.Bằng thực nghiệm, người ta đo đuợc năng lượng toả ra từ phản ứng là 6,42735 MeV, động năng
của hạt a là 6,18 MeV, tần số của bức xạ phát ra là 3,07417.1019 Hz, khối lượng các hạt nhân

m P  209,9828u ; m   4, 0015u ; . Khối lượng hạt nhân 206
82 Pb lúc vừa sinh ra là:
O

A. 205,9743u

B. 205,9745u .

C. 205,9742u

D. m Pb  205,9744u

Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
Câu 31: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển động trên
quỹ đạo O. Tính số vạch quang phổ mà nguyên tử có thế phát ra khi chuyển về các trạng thái có năng
lượng thấp hơn.
A. 1 vạch.
B. 10 vạch.
C. 6 vạch.
D. 3 vạch.
Câu 32: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1 ) ; u2 = U 2 cos(120 t   2 ) và u3
= U 2 cos(110 t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1
2
2
= I 2 cos100 t ; i2 = I 2 cos(120 t 

) và i3 = I ' 2 cos(110 t  ) . So sánh I và I’, ta có:
3
3
A. I > I’.
B. I < I’.
C. I = I ' 2 .
D. I = I’.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại
lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên
biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :
A. Chưa đủ điều kiện để kết luận
B. A1=A2
C. A2>A1
D. A1>A2
Câu 34: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 1002 N/m dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên
độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 (s)
B. 0,03 (s)
C. 0,01 (s)
D. 0,04 (s)
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chứa cuộn thuần
3
cảm có độ tự cảm L 
H , đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R  50 và đoạn mạch NB chứa tụ
2
2 3.10 4
điện C 
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  50 7 sin(100 t   )V . Tại thời


điểm mà uAN=80 3 V thì uMB có độ lớn :
A. 80V
B. 70V
C. 60V
D. 50V
Câu 36: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được, điện trở thuần R=100Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số
L
f=50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L 2 = 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như
2
nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là:
1
3.10-4
4
10-4
A. L1 = (H);C=
(F)
B. L1 = (H);C=
(F)

π
π

Trang 4/7 - Mã đề thi 570


2
10-4
C. L1 = (H);C=

(F)
π


4
3.10 -4
D. L1 = (H); C=
(F)
π


Câu 37: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên tạo thành hạt  và hạt
nhân X. Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng
7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là
A. 14 MeV.
B. 10 MeV.
C. 2 MeV.
D. 6 MeV.
Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu
dụng không đổi và tần số không đổi. Khi UR=10 3 V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho
U’R=10V thì U’L và U’C có giá trị
A. 45,8V và 67,1V
B. 58,7V và 34,6V
C. 78,3V và 32,4V
D. 69,2V và 51,9V
Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g.
Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 5cos4πt (cm). Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A. 3,2N
B. 0,8N.

C. 6,4N
D. 1,6N.
Câu 40: Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn của bức xạ có bước sóng 0,1220m
thì nó chuyển lên quỹ đạo L. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang
đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L.
Động năng của electron sau va chạm là
A. 1,20 eV.
B. 8,80 eV.
C. 2,22 eV.
D. 10,20 eV.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng
các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái
đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc  nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động
tắt dần. Con lắc nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì
B. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
C. Con lắc bằng nhôm
D. Con lắc bằng gỗ
Câu 42: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố
định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương
thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén một
chu kỳ là




A.
s

B.
s.
C.
s.
D.
s.
5 2
3 2
6 2
15 2
Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện
có điện dung C thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số luôn không đổi thì thấy dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu
giảm điện dung thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ
A. không thay đổi
B. luôn tăng
C. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm
D. luôn giảm
Câu 44: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu
đúng:
A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.
B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.
C. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.
D. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng
một lúc.
Trang 5/7 - Mã đề thi 570



Câua 45: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
tiếp với tụ điện có điện dung C =

1
H mắc nối


104
F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u= U0cos(100  t 2


)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch
3
là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i=2 2cos(100πt+ )A.
B. i=2cos(100πt- )A.
2
6
π
π
C. i=2cos(100πt+ )A.
D. i=2 2cos(100πt+ )A.
6
6
Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch
với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, điện trở của các cuộn dây trong máy phát rất nhỏ.
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 30 W. Khi

rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 240W. Nếu
rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch là:
2
2 2
3
2
A.
B.
.
C.
D.
.
2
3
2
3
Câu 47: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong
mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào ?
A. 11,25  H  L  3676,47  H.
B. 11mH  L  3676,47  H.
C. 11,25mH  L  3676,47mH.
D. 11,25H  L  3676,47H.
Câu 48: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1  0,35 m và 2  0,54 m vào một tấm kim loại, ta
thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
A. 1,9eV.
B. 1,6eV.
C. 2,1eV.
D. 1,3eV.
Câu 49: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ

x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,4 s.
B. 0,8 s.
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng
cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song
song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB.
Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là
A. 1,5 cm.
B. 1,42 cm.
C. 2,15 cm.
D. 2,25 cm.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của
nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
A. WC  WT .
B. WC  WT .
C. WC  WT .
D. WC  WT .
Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là H1 ; 2,65mCi ;
0,985mCi . Giá trị H1 là
A. 7,13mCi .
B. 7,05mCi .
C. 7,10mCi .
D. 7,18mCi .
Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm có độ tự cảm L  1/  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là
160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là

A. r  128  .
B. r  332  .
C. r  24  .
D. r  75  .
Câu 54: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.
B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài
Trang 6/7 - Mã đề thi 570


đường đi tia sáng.
C. không đổi.
D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài
đường đi tia sáng.
Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có
gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là
A. R .
B. 4 R  .
C. 2 R  .
D. R  .
Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s và có mômen động lượng 4 kgm2/s.
Động năng của vật rắn là:
A. 40J.
B. 400J.
C. 800J.
D. 30J.
Câu 57: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà
máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không
khí là 340m / s . Tốc độ nguồn âm là
A. 510m / s .

B. 136m / s .
C. 68m / s .
D. 226,6m / s .
Câu 58: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định.
B. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi.
C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó.
D. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu  0 cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết
rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian
đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là:
A. 100 rad
B. 50 rad
C. 80 rad.
D. 60 rad
Câu 60: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm , vật có khối lượng m  10 g và mang điện tích
q  104 C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai bản hiệu
điện thế không đổi U  88 V . Lấy g  10m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao
động điều hòa của con lắc là
A. T  0,389 s .
B. T  0,659 s .
C. T  0,983 s .
D. T  0,957 s .

----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7/7 - Mã đề thi 570


TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II

Tổ Lý - Hóa - Kỹ CN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN II - 2013
Môn : VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh :......................................................................Số báo danh .............................

Mã đề thi 132

Câu 1: Gọi C, L, V lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng cam, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng vàng. Ta

A. L > V > C.
B. C > V > L.
C. C > L > V.
D. L > C > V.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá
trị W đến giá trị 0,25W là
A. T/4.
B. T/2.
C. T/6.
D. T/12.
Câu 3: I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm tại một điểm thì mức cường độ âm tại điểm đó được xác định bằng
I
1 I
1
I
I
A. L(dB)= lg .
B. L(dB)=10.lg 0 .
C. L(dB)= lg 0 .

D. L(dB)=10.lg .
I
10 I 0
I0
10 I
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ thức nào dưới đây không thể xảy ra?
A. U 2  U 2R  U C2  U 2L . B. U C2  U 2R  U 2L  U 2 .
C. U 2  U 2R  U 2L .
D. U 2  U C2  U R 2 .
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 1(m) được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số
thay đổi được từ 100(Hz) đến 120(Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây 8(m/s). Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần,
có thể tạo ra được số lần sóng dừng trên dây là
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 4 lần
D. 6 lần
Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (bộ phận)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần D. biến điệu
Câu 7: Sóng dừng trên dây với bước sóng 24cm. Xét ba điểm trên dây theo thứ tự lần lượt M, N, Q trong đó MN = 6cm;
u
NQ = 4cm và N là một nút sóng. Tỷ số li độ giữa hai điểm Q và M Q ở thời điểm t là
uM

2
2
3
3

B.
C.
D. 2
2
2
2
Câu 8: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều
hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên
M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. -

A. 2 2cm

B. 3 2cm

C. 4,25cm

D. 2 5cm

Câu 9: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước
sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng
quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Chỉ có bức xạ 1.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
-19

Câu 10: Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti ( 73 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận
tốc có độ lớn bằng v ' và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của v '

là:
A.

3m X v
.
mp

B.

3m p v
mX

.

C.

mpv
mX

.

D.

mXv
.
mp

Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ud, UC, U Biết Ud  2UC và U  U C , đoạn mạch này


A. không có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có R và i lệch pha
với u hai đầu đoạn mạch.
4
C. có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch.
D. có R và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 1


Câu 13: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
3 (s). Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là
A.

5 (s)

B.

2 (s)

C. 1,5 (s)

D.


3 (s)

Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10C.
B. 4.10-10C.
C. 6.10-10C.
D. 2.10-10C.
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần
lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng?
A. Hai dao động thành phần cùng pha.
B. Hai dao động thành phần lệch pha 1200.
C. Hai dao động thành phần ngược pha.
D. Hai dao động thành phần vuông pha.
0,1
500
Câu 16: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 10(), L =
(H); C =
(F); uAB = U 2 cos(100t)(V). Để i và uAB cùng


pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là
250
500
A. Ghép nối tiếp, C0 =
(F).
B. Ghép song song, C0 
(F).



250
500
C. Ghép song song, C0 =
(F).
D. Ghép nối tiếp, C0 
(F).


Câu 17: Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống của lít giơ là U1 thì tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra
là f1. Nếu hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống cu lít giơ tăng thêm 10% thì tần số lớn nhất của tia X có thể phát ra tăng
thêm 2.1018Hz. Giá trị của f1 bằng:
A. 2.1019Hz.
B. 2.1018Hz.
C. 5.1018Hz.
D. 4.1019Hz.
Câu 18: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự
cảm L có điện trở hoạt động r (với R = 2r) theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp
2
xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số gốc  ổn định thì thấy  

1
, và lúc này điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
2LC

chứa cuộn dây sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Hệ số công suất trên mạch bằng
A. 0,866.
B. 0,707.
C. 1.
D. 0,5.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t). Xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của dao

động trong 3T/4 đầu tiên.
A. 1.
B. 2.
C. 1/3.
D. 3.
-19
Câu 20: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng  =
0,25(m). Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 T, sao cho
vận tốc ban đầu v 0 max của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Bán kính cực đại của quỹ đạo
êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
Câu 21: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và
tính giá trị của các phần tử đó?
100
1
A. R = 50 3 () và L = H.
B. R = 50()và C =
F.


1
1
C. R = 50 3 () và L =
H.
D. R = 50() và L = H.
2


Câu 22: Đồng vị

24
11

Na phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con

người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng 1224 Mg và
A. 30 giờ.
B. 45 giờ.
C. 25 giờ

24
11

24
12

Mg . Khi nghiên cứu một mẫu chất

Na là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng 9
D. 60 giờ.

1
10 3
(H), tụ điện C =
(F) . Biết điện
2
10

áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 20 2 cos(100t + /3) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
5

A. u  40 2 cos(100 t  ) V.
B. u  40 cos(100 t  ) V.
12
4
5

C. u  40 cos(100 t  )V .
D. u  40 2 cos(100 t  ) V.
12
4
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, có R = 10, cuộn cảm thuần L =

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 2


Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1 , t2 li độ và vận tốc tương ứng x1  8 3cm, v1  20 cm/s,

x 2  8 2cm, v 2  20 2 cm/s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 40 2cm / s.

B. 40cm / s.

C. 40 3cm / s.

D. 80cm / s.


Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 12 D + T  24 He  n  17, 5MeV . Biết độ hụt khối của 12 D là mD  0, 00194u , của 31T
là mT  0,00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24 He là :
A. 6,775 (MeV/nuclon)
B. 4,375 (MeV/nuclon)
C. 27,3(MeV/nuclon
D. 6,82 (MeV/nuclon)
3
1

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là 10 3 m/s 2 . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật
có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
π
π
π
π
A. x = 10cos(10t - ) cm.
B. x = 10cos(20t - ) cm.
C. x = 20cos(20t - ) cm. D. x = 20cos(10t - ) cm.
3
3
6
6
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại
thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50V.

B. 50 3 V.

C. - 50V.


D. - 50 3 V.

Câu 28: Cho prôtôn có động năng Kp = 2,5(MeV) bắn phá hạt nhân Li đứng yên. Biết mp = 1,0073(u), mLi = 7,0142(u), mX =
4,0015(u), 1(u) = 931,5(MeV/c2). Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động
hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc  như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của  là:
A. 39, 450 .
B. 41,350 .
C. 78,90 .
D. 82,70 .
7
3

Câu 29: Trên mặt nước có 3 nguồn sóng u1 = u2 = 2acos(t), u3 = acos(t) đặt tại ba điểm A, B và C sao cho tam giác ABC
vuông cân tại C, biết AB = 12cm. Coi biên độ sóng thành phần không đổi và lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2cm.
O là trung điểm của AB, điểm M nằm trên CO cách điểm O một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 8,1mm
B. 13,5mm
C. 9,4mm
D. 11mm
Câu 30: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, động năng và thế năng.
B. động năng, thế năng và lực phục hồi.
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
D. vận tốc, gia tốc và cơ năng.
Câu 31: Một chất phóng xạ α, sau một nửa chu kỳ, có bao nhiêu phần trăm khối lượng của một lượng chất phóng xạ đó
biến thành chất khác?
A. 50%.
B. 29,3%.
C. 25,6%.

D. 40%.
Câu 32: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của
mạch sẽ
A. tăng.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50(Hz)
thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 1500 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút;
C. 3000 vòng/phút;
D. 750 vòng/phút;
Câu 35: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 gam. Khi thang máy đứng
yên con lắc đã dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32(cm) đến 48(cm). Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất
thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc 1 m/s2. Biên độ dao động của vật sau đó là:
A. 7,4 cm.
B. 9,6 cm.
C. 19,2 cm.
D. 8,0 cm.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều
bằng nhau và bằng 200V. Nếu mắc song song với tụ C một tụ điện giống hệt nó thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần
sẽ bằng
A. 100 2 V.


B. 80 5 V.

C. 10 2 V.

D. 100 V.

Câu 37: Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
C. lỏng D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cost (V). Điều chỉnh C = C1
thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
của mạch khi C = C2 là
A. 200W

B. 200 3 W

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

C. 300W

3 /2. Công suất

D. 150 3 W

Page 3





Câu 39: Khi sóng vô tuyến điện truyền trong không gian, gọi E là véc tơ cường độ điện trường, B là véc tơ cảm ứng điện

từ , v là véc tơ vận tốc truyền sóng tại một điểm sóng truyền tới. Phát biểu nào sau đây là đúng ?.



A. Quay đinh ốc theo chiều từ E đến B thì chiều tiến của đinh ốc chỉ chiều của v .
  
B. Các véc tơ B , E , v theo thứ tự trên tạo thành tam diện thuận.



C. Quay đinh ốc theo chiều từ v đến B thì chiều tiến của đinh ốc chỉ chiều của E .







D. Quay đinh ốc theo chiều từ B đến E thì chiều tiến của đinh ốc chỉ chiều của v .
Câu 40: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện
dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể:
A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(4t + /2)cm (t tính bằng s). Thời điểm
để thế năng của lò xo bằng 3 lần động năng của vật lần thứ nhất là
A. 1/12 s.

B. 1/6 s.
C. 2/15 s.
D. 2/7 s.
Câu 42: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(


T

t + ). Tại thời điểm t =

T
4

, thì:

A. Năng lượng điện trường cực đại.
B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 43: Chọn đáp án không đúng khi nói về sự phân hạch và phản ứng dây truyền
A. Trong nhà máy điện nguyên tử để khống chế hệ số nhân nơtrôn bằng 1 người ta dùng nước nặng.
B. Trong sự phân hạch, hạt nơtrôn chậm được gọi là nơtrôn nhiệt
C. Các hạt nhân trung bình trong sản phẩm sự phân hạch có tính phóng xạ
D. Năng lượng tỏa ra trong một phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong một phản ứng nhiệt hạch.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42μm; màu lục λ2 =
0,56μm; màu đỏ λ3 = 0,70μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh
sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là
A. 13 vân lục, 18 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 15 vân lục, 20 vân tím
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1
= 0,48m và 2 > 1 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung

tâm có 7 vân sáng đơn sắc. Giá trị bước sóng 2 là
A. 2 = 650nm.
B. 2 = 600nm.
C. 2 = 640nm.
D. 2 = 560nm.
Câu 46: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng S có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng S.
B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng S.
C. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng S, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng S, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 47: Điều nào sau đây là đúng khi nói về Tia X?
A. Tia X cùng bản chất với sóng âm.
B. Tia X bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. Tia X truyền được trong chân không.
D. Tia X điện tích âm.
Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn =
n2ro, với ro=0,53.10-10(m); n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng
của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A. v/9
B. 9v
C. v/3
D. 3v
Câu 49: Chọn câu sai khi nói về sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền phần tử vật chất có sóng qua.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền trạng thái của phần tử vật chất có sóng qua.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Câu 50: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia  và tia .
B. Tia  và tia .

C. Tia  và tia Rơnghen.
D. Tia  và tia Rơnghen.
----------- HẾT ----------

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 4


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 MÔN VẬT LÝ- NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
D
A
A
A
D
D

A
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
B
B
A
C
B
A
A
D
D

21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

C
B
C
B
D
D
D
D
D
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C

C
D
B
B
B
C
A
A

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
D
A
B
B
C
C
C
B
C


Hướng dẫn vắn tắt:
Câu 1: Bước sóng ánh sáng thấy giảm theo thứ tự: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím  cũng là
chiều tăng của năng lượng phôtôn nên ta có thứ tự giảm dần năng lượng photon: lam, vàng, cam  Đáp
án A.
Câu 2:

Thời điểm t1 vật có động năng cực đại bằng cơ năng W  x1 = 0
Thời điểm t2 vật có động năng bằng

Vậy tmin = t2 - t1 =

1
W
4

|x2| =

A 3
2

T
 Đáp án C
6

Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Ta có: U 2  U 2R   U L  U C   Đáp án A
2

Câu 5: Dây có sóng dừng thỏa mãn: l  (k  0,5)



v
2lf
 (k  0,5)  k 
 0,5
2
2f
v

Với 100Hz  f  120Hz  24,5  k  29,5  k = 25, 26, 27, 28, 29
số lần tạo sóng dừng là 5  Đáp án A
Câu 6: Mạch tách sóng có ở máy thu sóng vô tuyến  Đáp án A
Câu 7: MN =



và QN = .
4
6


2.MN

cos(t  ) = 2a cos(t  )
2

2
3


2.QN

Phương trình điểm Q, so với nút N là: uQ = 2asin
cos(t  ) = 2a. cos(t  )
2
2

2
Phương trình điểm M, so với nút N là: uM = 2asin

Vậy:

uQ
3  Đáp án D

uN
2

Câu 8: Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =
Vận tốc của hai vật sau khi m dính vào M: v’ =
Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W =
 A’ = v’
GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

k
A = 10.5 = 50cm/s
m

Mv
0,4.50


= 40cm/s
Mm
0,5

1
1
kA '2 = (M  m)v '2
2
2

Mm
0,5
=40
= 2 5cm  Đáp án D
k
40
Page 5


Câu 9: Giới hạn quang điện  0 

hc
= 0,26(m)  1 và 2 < 0 nên xảy ra quang điện  Đáp án A
A

Câu 10: Phản ứng: p 37 Li  X  X
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: p p  p X  p X
Từ hình bên ta có m p v  m X v'  v' 


mp v
mX

 Đáp án C

Bài 11: Theo dữ kiện của bài ta có giản đồ vecto:
Vậy u, i cùng pha nhau.
 Đáp án C

Bài 12: Đáp án B

F
P
P g
 d

5
m 5m 5
Vì q < 0  Hướng của lực điện ngược hướng vécto cường độ điện trường E
4g
g
* Khi điện trường hướng xuống thì hướng lực lên  g’ = g - =
5
5
6g
g
* Khi điện trường hướng lên thì hướng lực xuống  g” = g + =
5
5
Bài 13: Bài cho Fđ =




T2
g'


T1
g"

Bài 14: Ta có

2
3

Q02

 T2 =

 q2

i
  
 

2 (s)  Đáp án B.
2

 q


Q 02

i
 
 

2

= 8.10-10C  Đáp án A

Bài 15: Vì A = A2 - A1  Hai dao động thành phần ngược pha nhau  Đáp án C
Bài 16: Để u, i cùng pha thì điện dung của tụ CCH 
để CCH = C + C0  C0 = C  Đáp án B

1
103

(F) = 2C  mắc song song C với C0

L2

Câu 17: Với hiệu điện thế U1 thì tần số lớn nhất của tia X được tính là: f1 =
Khi hiệu điện thế tăng 10%  U2 = 1,1U1  f2 = 1,1f1.
Do đó f = f2 - f1 = 0,1f1  f1 = 2.1019(Hz)  Đáp án A
Câu 18:

2 

1
 ZC  2ZL

2LC

R = 2r

eU1
h

(1)
(2)

ZL ZL  ZC
= -1
(3)
.
r Rr
Từ (1) (2) và (3) ta có ZL = r 3  tổng trở Z = 2 3 r
tand.tan =

 hệ số công suất của mạch cos =

Rr
3
3


= 0,866  Đáp án A
Z
2
2 3


GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 6


Câu 19:
Thời điểm ban đầu vật ở biên x0 = A.
Sau thời gian t = 3T/4  quãng đường vật đi được là s = 3A  Tốc độ trung bình: vtd 
Độ dời của vật sau thời gian trên là x = A  Vận tốc trung bình: v vt 
 Tỉ số:

x A

t t

s 3A

t t

v td
 3  Đáp án D
v vt

Câu 20:
Vận tốc ban đầu cực đại được xác định theo hiện tượng quang điện ngoài là :




2  hc  A 


 = 7,06.105m/s
v0max  
me
Bán kính quỹ đạo của electron trong điện trường có giá trị cực đại: R max 
 Đáp án D
Câu 21:
bấm máy tính trong trường số phức ta được :

U 0 u
= 50
I0 i

Vậy mạch có R = 50 3 () và ZL = 50() hay L =

me v0max
 4cm
eB

3 + 50i

1
(H)  Đáp án C
2

Câu 22:
t1
t1
mMg N1
1

5
T
T
Ở thời điểm t1 ta có tỉ số khối lượng :

 2 1   2  (1)
m Na
N1
4
4

t2
t2
m'Mg N2
T
Ở thời điểm t1 ta có tỉ số khối lượng :

 2 1  9  2 T  10 (2)
N
m'Na
2
t

(1) và (2) 2 T  8  23  t = 3T = 45h  Đáp án B
Câu 23: Bấm máy tính ta có:

U0L uL
. R  (ZL  ZC )i  = 40 -750  đáp án C
ZL i


Câu 24:
Tần số góc:  

v12  v22
= 2,5(rad/s)
x 22  x12

Tốc độ cực đại của vật: vmax  v12   x1. = 40cm/s  Đáp án B
2

Câu 25:
Năng lượng liên kết của phản ứng: E = (mHe - mD - mT).931,5  mHe = 0,029287(u) Năng lương
liên kết riêng của He4 là: e 

mHe.931,5
= 6,82(MeV/nuclon)  Đáp án D
AHe

Câu 26:
Tần số góc:  

a0
v2max  v02

= 10(rad/s)  A = 20cm,  = -


 Đáp án D
6


Câu 27:
Z C  R  U 0C  U 0 R 

U 0 AB
 100V
2

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 7


Vì uC trễ

3U 0C
U

uR vuông pha nhau nên khi uR  50V  0 R thì uC  
 50 3V  Đáp án D
2
2
2

Câu 28:
Năng lượng của phản ứng: E = (mp + mLi - 2mX).931,5 = 17,23275(MeV)
Bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: E = 2KX - Kp  KX = 9,866375(MeV)
2
2
Bảo toàn động lượng ta có: pp  pX1  pX2
 pp2  2pX

 2pX
cos2
Với p2 = 2mK  2AK  Ap Kp  2AXKX  2AXK X cos2  2 = 165,40   = 82,70
Đáp án D
Câu 29:
 Dao động tại M có phương trình tổng:
uM = u1M + u2M + u3M = u12M + u3M.
Vì u1 = u2 và M cách đều A và B nên sóng từ A và B tới M sẽ cùng
pha.
AM
BM
) = u2M = 2acos(t - 2
)


AM
 Do đó u12M = u1M + u2M = 4acos(t - 2
)

CM
u3M = acos(t - 2
)


M

A
x

u1M = 2acos(t - 2


O

C

B

Để biên tại M là 5a thì u12M phải cùng pha với u3M   =
2
(CM  AM) = 2k  CM - AM = k


Để đoạn OM nhỏ nhất thì k = -1 hoặc 1
Với k = 1  CM - AM = 1,2cm
 CO + x - AO 2  x 2 = 1,2
Với k = -1  CM - AM = -1,2cm
 CO + x - AO 2  x 2 = -1,2
Vậy xmin = 1,1cm = 11mm  Đáp án D

 x = 1,35cm
 x = -1,1cm

Câu 30: Đáp án C
Câu 31:

m
1
T
x100%  1  t
t=


m0
2

2T



 x100%  1  1  x100% = 29,3%  Đáp án B



2 




Câu 32: Đáp án C
Câu 33:
ZC > Z L   <

1
 CH . Nên khi tăng tần số thì hệ số công suất tăng đến cos = 1 rồi lại giảm
LC

Đáp án C
Câu 34: n =

60f
= 750(vòng/phút)  Đáp án D

p

Câu 35:

lmax  lmin 48  32

 8cm
2
2
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì con
lắc chịu tác dụng lực quán tính có độ lớn Fqt  ma  0,4.1  0,4N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng

Biên độ dao động con lắc A 

thêm cho vật đoạn x 

Fqt
k



0,4
 0,016 m  1,6cm
25

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 8



Vậy sau đó vật dao động biên độ 8 + 1,6 = 9,6cm
Đáp án B
Câu 36: Trước khi mắc thêm tụ thì UL = UC = UR = U = 200(V) và ZL = ZC = R = Z (lúc này mạch cộng
hưởng)
2
2
5
Sau khi mắc song song thêm tụ C thì Z’C = ZC/2  Z’ = R
 I’ =
I  U'R 
U  80 5 V
2
5 R
5
Đáp án B
Câu 37: Đáp án B
U2
R
U' 2 3U2 3
U 3
ta có: P2  R 
 U'R 
 P = 300(W)
2
R
4R 4 1

Câu 38: Khi C = C1 thì mạch cộng hưởng nên UR = U ta có: P1  Pmax 
Khi C = C2 thì mạch có cos  
Đáp án C


U'R
3

U
2

Câu 39: Đáp án A
Câu 40:   2.vas LC  C  180(pF) > C1  Mắc song song C1 với C2 = C - C1 = 60(pF)
Đáp án A
Câu 41: Chu kì T = 2/ = 1/2(s), tmin = T/6 = 1/12(s)

Đáp án A

Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án A
Câu 44: Khoảng cách giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm:L = 12
 klục = 15 khoảng  Số vân màu lục ở giữa là 14 vân.
 ktím = 20 khoảng  Số vân màu tím ở giữa là 19 vân.
Đáp án B

 D
 D
 do D
= k luc luc = k tim tim
a
a
a

k1i1 = k2i2  k11 = k22

(1)
Bài cho (k1 - 1) + (k2 - 1) = 7  k2 = 9 - k1.
(2)
Từ (1) và (2) ta có: k11 = (9 - k1)2. Vì 0,48(m) < 2 < 0,76(m)  4,5 < k1 < 5,5  k1 = 5
 2 = 0,6(m)  Đáp án B
Câu 45:

Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án C
Câu 48: Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực hướng tâm (chú ý qhn = -qe = e)
ke2 mv 2
ke2


v

r
mr
r2
+ n1 = 1  r1 = r0  v1 

ke2
mr0

+ n2 = 3  r2 = 9r0  v2 

ke2
m9r0

 v2 = v1/3 Đáp án C

Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Sóng điện từ không lệch quỹ đạo trong điện trường và từ trường  Đáp án C

GV: Vũ Công Doanh - THPT Kim Thành II

Page 9


TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2 NĂM 2013
MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( Từ câu 1 đến câu 40)
(Cho biết hằng số Planck: h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108(m/s); 1 eV = 1,6.10-19 J)
Câu 1: Cho đoạn mạch điện MN mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN  50 6cos(100 t +  ) (V) . Thay đổi C để điện áp hiệu
dụng hai đầu MA đạt cực đại, khi đó biểu thức điện áp hai đầu MA là
uMA  100 2cos(100 t +  /2) (V) . Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại
thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn MA là
A. uMA  100 6cos(100 t +  /6) (V)
B. uMA  100 6cos(100 t +  /3) (V)
C. uMA  50 2cos(100 t + 5 /6) (V)


D. uMA  50 2cos(100 t +  /2) (V)

Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động có tần số 60 Hz. Nếu thay roto
của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực và vẫn muốn tần số của suất điện động phát ra
là 60 Hz thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực từ của roto ban đầu

A. 10
B. 4
C. 15
D. 5
Câu 3: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 50  , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp nhau. Biết LC = 2,5.10-6 (H.F) và lấy  2 = 10. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos2 ft (V) thì dòng điện trong mạch có cường
độ hiệu dụng là 2A. Tần số dòng điện này là
A. 50 2 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 60 Hz
Câu 4: Mắc hai đầu cuộn dây thứ nhất của một máy biến áp lý tưởng vào một nguồn điện xoay chiều
có điện áp u  U 2cos100 t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ hai để hở là 110 V. Nếu
mắc hai đầu cuộn dây thứ hai vào nguồn điện trên thì điện áp hai đầu cuộn dây thứ nhất để hở là 440
V. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện bằng
A. 120 V.
B. 110V.
C. 100 V.
D. 220 V.
Câu 5: Một sợi dây AB dài 1 m, đầu A cố định đầu B gắn vào cần rung có tần số thay đổi được và B
được xem là nút sóng. Ban đầu trên dây đang có sóng dừng, nếu tăng tần số cần rung thêm 50 Hz thì
số nút trên dây tăng thêm 8 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 12,5 m/s.
B. 30 m/s.
C. 10,5 m/s.
D. 12 m/s.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng trắng có bước sóng trong
khoảng từ 0,38  m đến 0,76  m . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,76  m còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng ? Chọn đáp án đúng:
A. 7
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 7: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy
Laimam là  1 = 0,1216  m và vạch ứng với electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước
sóng  2 = 0,1026  m . Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là
A. 0,43854  m .
B. 0,65664  m
C. 0,05565  m
D. 0,62120  m
Câu 8: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua
gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của M và N lần lượt là
Trang 1/7 - Mã đề thi 132


xM  3 2cos t (cm) và xN  6cos( t+ /12) (cm) . Kể từ t = 0, thời điểm M và N có vị trí ngang
nhau lần thứ 3 là
A. T
B. 9T/8
C. T/2
D. 5T/8

Câu 9: Cho mạch điện nối tiếp gồm biến R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần r = 10  . Khi
điều chỉnh biến trở đến các giá trị R1= 15  hoặc R2 = 39  thì công suất tiêu thụ của toàn mạch là
như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị
A. 35 
B. 36 
C. 25 
D. 24,19 
Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng
cách giữa hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ của mạch
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.
D. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của Hiđrô.
Câu 12: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch trên điện áp u  U 0cos t , với  có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi  =
0 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi  = 1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Khi
 chỉ thay đổi giá trị từ 0 đến giá trị 1 thì điện áp hiệu dụng trên L
A. tăng rồi giảm.
B. luôn tăng.
C. Giảm rồi tăng.
D. Luôn giảm.
Câu 13: Một ống sáo ( một đầu kín, một đầu hở) khi xảy ra sóng dừng trong ống với tần số âm cơ
bản là 324 Hz. Họa âm do ống sáo phát ra lúc này không có tần số nào sau đây?
A. 2268 Hz
B. 972 Hz

C. 2916 Hz
D. 1296 Hz
Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i  9cos  t (mA) . Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có độ lớn bằng
A. 1,5 2 mA
B. 1 mA
C. 3 mA
D. 2 2 mA
Câu 15: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình là
u A  uB  A cos t . Biết bước sóng là  và khoảng cách hai nguồn là AB = 7  . Số điểm dao động
cực đại trên đoạn AB cùng pha với nguồn là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 16: Tia hồng ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt trái đất từ vệ tinh.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chiếu điện, chụp điện.
D. trong y tế để trị ung thư nông.
Câu 17: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 1015 Hz; f2 = 0,2.1015 Hz ; f3 = 2,5.1015 Hz; f4 =
3.1014 Hz vào một kim loại có công thoát electron bằng 3,45 eV. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại đó có tần số là
A. f1, f2 và f3
B. f1, f3 và f4
C. f1 và f2
D. f1 và f3
Câu 18: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6C, vật
nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức

điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của
con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động
thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc

A. 12,5 g.
B. 4,054 g.
C. 7,946 g.
D. 24,5 g.
Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn, lò xo có độ cứng k = 20 N/m, vật nặng có khối
lượng m = 400g. Đưa vật nặng sang trái đến vị trí lò xo nén 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết
rằng hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ coi là bằng nhau. Muốn cho vật dừng lại ở bên phải vị trí
Trang 2/7 - Mã đề thi 132


lò xo không biến dạng, trước khi nó đi qua vị trí này lần thứ 2 thì hệ số ma sát  giữa vật với mặt bàn
có phạm vi biến thiên là
A.   0,1
B.   0,05
C. 0,05 <  < 0,1
D.   0,05 và   0,1
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có biên độ không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tếp
với tụ điện có điện dung C1. Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1 .
Lấy một tụ điện khác có điện dung C’ = 4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch
là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P1 = 3P2 và i1 vuông pha với i2. Độ lệch pha 1 và  2 giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2 là
A. 1   / 6 và 2   / 3
B. 1   / 6 và 2   / 3
C. 1   / 4 và 2   / 4
D. 1   / 4 và 2   / 4
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha hiệu dụng là 120 V và

tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha từ máy phát điện này vào ba tải đối xứng mắc tam giác,
trong đó mỗi tải gồm điện trở thuần R = 24  và cộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 32  . Tổng
công suất do các tải tiêu thụ là
A. 0,648 kW
B. 72 W
C. 216 W
D. 1,944 kW
Câu 22: Xét một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch nối tiếp có tổng trở tương ứng là Z1
và Z2. Tổng trở toàn mạch là Z . Công thức tính tổng trở toàn mạch là Z = Z1 + Z2
A. chỉ đúng khi mỗi đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện.
B. luôn luôn sai.
C. chỉ đúng khi mỗi đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đúng khi điện áp tức thời hai đầu mỗi đoạn mạch cùng pha nhau.
Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ điểm bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M và N trên
dây có cùng biên độ dao động 2,5 cm, cách nhau 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn
2,5 cm. Bước sóng trên dây là
A. 120 cm
B. 80 cm
C. 60 cm
D. 40 cm
Câu 24: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc có li độ góc  , thì lực kéo về tác dụng lên vật nặng con lắc
đơn bằng
A. mgl
B. mg 2
C. mg
D. mgl cos 
Câu 25: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách nhận thấy thân xe
dao động. Đó là dao động
A. cưỡng bức.

B. tắt dần.
C. tự do.
D. duy trì.
Câu 26: Khi một vật dao động đi qua hai điểm đối xứng nhau qua vị trí cân bằng trên quỹ đạo dao
động điều hòa của nó thì
A. gia tốc của vật như nhau.
B. vận tốc của vật như nhau.
C. tốc độ của vật như nhau.
D. lực kéo về tác dụng lên vật như nhau.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S được chiếu đồng thời ba bức xạ
đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  1 = 0,42  m ,  2 = 0,56  m ,  3 >
 2. Trên màn trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm, ta thấy có hai vạch sáng
là sự trùng nhau của hai vân sáng của  1 và  2, ba vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng
của  1 và  3. Bước sóng  3 bằng
A. 0,6  m
B. 0,63  m
C. 0,76  m
D. 0,64  m
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos 2 t (cm) . Tại thời điểm t vật có li độ
x = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,75 s vật có li độ bằng
A. – 6 cm
B. – 8 cm
C. 0
D. 8 cm
Câu 29: Chiếu một tia sáng hẹp màu lục từ trong một chất lỏng ra không khí qua mặt thoáng chất
lỏng, người ta thấy tia ló ra đi là là mặt thoáng chất lỏng. Thay tia sáng màu lục bằng chùm sáng hẹp
song song chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam và màu tím. Chiếu chùm sáng này
từ trong chất lỏng trên ra không khí theo đúng hướng cũ của tia màu lục thì chùm tia sáng ló ra là
Trang 3/7 - Mã đề thi 132



A. hai chùm tia màu lam và màu tím.
B. chùm tia màu vàng.
C. ba chùm tia: màu vàng, màu lam và màu tím.
D. Hai chùm tia màu vàng và màu lam.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
Câu 31: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x1  5cos(2 t   )(cm) và x2  A2 cos(2 t   / 4)(cm) thì dao động tổng hợp có
phương trình dao động là x  A cos(2 t   /12)(cm) . Khi biên độ dao động của vật có giá trị bằng
nửa giá trị cực đại thì biên độ A2 có giá trị là
A. 5/ 3 cm.
B. 5 3 cm.
C. 10 3 cm.
D. 10/ 3 cm.
Câu 32: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích (bằng nhiệt hay bằng điện…).
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 33: Xét hai nguồn S1 và S2 tạo ra giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Khi tăng tần số
dao động của S1 và S2 lên hai lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực
đại trên đoạn thẳng S1S2 sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm hai lần.
C. tăng bốn lần.
D. tăng hai lần.

Câu 34: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 1,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,48  m ,  2 = 0,64  m . Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe S1, S2
thêm một đoạn 0,5 m thì khoảng cách từ vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm đến vân trung
tâm sẽ tăng thêm
A. 0,64 mm
B. 2,4 mm
C. 1,28 mm
D. 1,92 mm
Câu 35: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Nếu điện dung của tụ C = C1 + C2 thì bước sóng
điện từ mạch thu được là 30 m. Nếu điện dung của tụ C’ = C1 – C2 (C1 > C2) thì bước sóng điện từ
mạch thu được là 10 m. Nếu điện dung của tụ lần lượt là C1 và C2 thì bước sóng mà mạch thu được
lần lượt là
A. 20 m và 23,40 m. B. 10 5 m và 20 m.
C. 40 m và 36,40 m. D. 20 m và 10 5 m.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi W là cơ năng của chất điểm, Wđ là động
năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ  0,75W là
A. 2T/3
B. T/6
C. T/3
D. T/4
Câu 37: Một ống tia X có công suất 360 W. Coi rằng cứ 1000 electron tới đập vào đối catot thì có
một photon bật ra với bước sóng ngắn nhất có thể. Người ta làm nguội đối catot bằng một dòng nước
có lưu lượng 0,25 lít/phút và có nhiệt độ ban đầu là 100C. Biết khối lượng riêng của nước Dn = 1000
kg/m3. Nhiệt dung riêng của nước Cn = 4180 J/kg.K. Nhiệt độ của nước khi ra khỏi ống xấp xỉ là
A. 30,650C
B. 10,340C
C. 20,650C
D. 340C
Câu 38: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ

giống nhau có cùng điện dung C mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động với cường độ dòng điện cực đại
2 mA. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì một
tụ bị đánh thủng. Dòng điện cực đại trong mạch sau khi một tụ bị đánh thủng bằng
A. 1 mA.
B. 3 mA.
C. 2 mA.
D. 0,5 mA.
Câu 39: Hai âm do đàn ghita và đàn pianô phát ra luôn khác nhau về
A. âm sắc.
B. độ to.
C. cường độ âm.
D. độ cao.
Câu 40: Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132


B. khuếch đại biên độ sóng điện từ.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
II. Phần riêng (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đại lượng đặc trưng cho sự đổi chiều nhanh hay chậm của một vật dao động điều hòa là
A. biên độ.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. tần số.
Câu 42: Khi truyền tải điện năng đi xa với điện áp nơi truyền tải đi là 6 kV thì hao phí điện năng khi
truyền tải là 50%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên đến 12 kV thì hao phí điện năng khi truyền tải là
A. 25%

B. 12,5%
C. 6,26%
D. 10%
Câu 43: Micrô là thiết bị
A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D. làm tăng biên độ âm thanh.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang
B. Hiện tượng tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng có
bước sóng thích hợp, gọi là hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bi nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
D. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y nối tiếp nhau. Biết mỗi hộp X và Y chứa
2 trong 3 linh kiện là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Khi đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu hộp Y chậm pha 900 so với điện áp hai
đầu hộp X. Vậy:
A. X chứa L; C và Y chứa R; C.
B. X chứa R; L và Y chứa L;
C. C. X chứa R; C và Y chứa L;R.
D. X chứa R; L và Y chứa R; C.
Câu 46: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang có lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật
bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng
A. 1 kg.
B. 2kg
C. 4 kg
D. 0,5 kg
Câu 47: Trên mặt nước tại S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10,75 cm, dao động với các
phương trình lần lượt là u1  2cos(20 t   / 3) mm và u2  cos(20 t  2 / 3) mm . Vận tốc truyền sóng

v = 10 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 3 mm trên đoạn S1S2 là
A. 18
B. 22
C. 21
D. 16
Câu 48: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khe S được chiếu đồng thời ba bức
xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4  m ,  2 = 0,5  m và  3 = 0,6  m . Gọi M là điểm nằm trong vùng
giao thoa trên màn quan sát, cách vị trí trung tâm O một khoảng 7mm. Tổng số vân sáng đơn sắc của
ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là
A. 19
B. 25
C. 31
D. 42
Câu 49: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,3  m vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng
có bước sóng  ' = 0,5  m . Biết hiệu suất phát quang ( tỉ số giữa số photon phát quang và số photon
chiếu tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu
phần trăm công suất chùm sáng kích thích? Chọn đáp án đúng:
A. 1,75%
B. 1,5%
C. 3,5%
D. 3%
Câu 50: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T = 3  s .
Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ là Q0. Điện lượng chạy qua cuộn dây sau thời gian t =
2  s , kể từ t = 0 bằng
A. Q0
B. 0,5 Q0
C. 2,5 Q0
D. 1,5 Q0
Trang 5/7 - Mã đề thi 132



B. Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,2  m vào một tấm kim loại có công thoát electron
là A = 6,62.10-19J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B =
5.10-5T. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Bán kính quỹ đạo lớn nhất
của electron trong từ trường là
A. 0,97cm.
B. 6,5cm.
C. 7,5cm.
D. 9,7cm.
Câu 52: Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của
âm do nguồn âm phát ra ? Chọn đáp án đúng.
A. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
B. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
Câu 53: Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50 cm, điểm sáng S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính
và cách thấu kính 1 m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh S 1 và S 2 của S cho bởi 2
nửa thấu kính cách nhau 4 mm. Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa S 1 và S 2 một khoảng D = 3 m.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10 mm. Giá trị của bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,650  m .
B. 0,457  m .
C. 0,547  m .
D. 0,547 mm.
Câu 54: Chiếu một bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng 8,5 eV vào catốt của một tế bào
quang điện có công thoát 4 eV. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là UAK = - 0,5 V. Động năng cực đại
của electron khi đến anốt là
A. 6,4. 10-19 J

B. 4. 10-20 J
C. 5. 10-20 J
D. 5,4. 10-19 J
Câu 55: Cho ròng rọc là một đĩa tròn đồng chất có khối lượng 400g. Dùng sợi dây mảnh, không dãn
vắt qua ròng rọc, hai đầu dây có treo hai vật nặng khối lượng lần lượt là 500 g và 300 g. Lấy g =
10m/s2. Sau khi thả cho hệ hai vật nặng chuyển động thì gia tốc của chúng có độ lớn là
A. 2 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 1 m/s2
Câu 56: Chọn câu sai. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn
A. có cùng góc quay.
B. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
C. có cùng chiều quay.
D. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
Câu 57: Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ
10 m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm của tiếng còi đó có tần số

A. 1031,25 Hz.
B. 1030,30 Hz.
C. 969,69 Hz.
D. 970,59 Hz.
Câu 58: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có mômen quán tính đối với trục quay cố định của nó là I
=10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp
tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng của lực F được 3s thì tốc độ góc của nó là
A. 60 rad/s
B. 30 rad/s;
C. 40 rad/s
D. 20 rad/s
Câu 59: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia

tốc góc không đổi. Sau 5 s, nó quay một góc 10 rad. Góc mà vật quay được sau thời gian 10 s kể từ
lúc t = 0 là
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 100 rad.
D. 20 rad.
Câu 60: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không
là 3.108 m/s. Tốc độ của hạt là
A. 2.10 8 m/s
B. 2,5.10 8 m/s
C. 2,6.10 8 m/s
D. 2,8.10 8 m/s
----------- HẾT ----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


made
132

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

dapan
C
D
C
D
A
C
B

B
C
D
C
D
D
C
A
A
D
A
C
B
D
D
A
C
A
C
B
B
B
C
B
D
B
A
B
A
A

B
A
C
D
B
C
B
D
A
B
B
B
D
D
C
C
A
A
B
D
A
B
C

Trang 7/7 - Mã đề thi 132



×