Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi tuyển sinh đại học lần 2 môn Nguyên lý kế toán (năm 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.8 KB, 13 trang )

B GIO DC & O TO
TRNG I HC ễNG
chớnh thc

THI TUYN SINH I HC NM 2010
Mụn thi: NGUYấN Lí K TON
H i hc liờn thụng (t 2)
Thi gian lm bi: 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt )

Cõu 1: (2 im) Mt doanh nghip trong k cú ti liu k toỏn nh sau:
1. Mua mt lụ nguyờn vt liu X cú giỏ thanh toỏn 193.600.000 ng trong ú thu sut
thu GTGT 10%, doanh nghip cha tr tin cho ngi bỏn. Chi phớ vn chuyn lụ nguyờn vt
liu X v nhp kho chi bng tin gi ngõn hng cú giỏ cha thu 5.200.000 ng, thu sut thu
GTGT 10%.
2. Nhp khu mt ụ tụ vn ti, giỏ nhp khu 480.000.000 ng, thu sut thu nhp khu
70%, thu sut thu GTGT 10%. Chi phớ vn chuyn cha thu 30.000.000 ng, thu sut
thu GTGT 5%.
Yờu cu: Tớnh giỏ thc t ca nguyờn vt liu X nhp kho v giỏ thc t ca ụ tụ vn ti
trong 2 trng hp:
1. Doanh nghip np thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
2. Doanh nghip np thu GTGT theo phng phỏp trc tip.
Cõu 2: (8 im) Cú ti liu k toỏn ti doanh nghip Thnh t nh sau: (VT 1.000
ng)
I. S d ca cỏc ti khon vo ngy 01/01/2010 nh sau:
Tin mt
2.500.000
Tin gi ngõn hng
2.150.000
Phi thu ca khỏch hng
500.000
Trong ú phi thu ca khỏch hng A: 500.000


Taỷm ổùng
35.000
Nguyờn vt liu
450.000
Thaỡnh phỏứm
150.000
Hng húa
600.000
TSC hu hỡnh
2.500.000

Hao mũn TSC hu hỡnh
Vay ngn hn
Phi tr cho ngi bỏn
Phi tr ngi lao ng
Ngun vn kinh doanh
Qu khen thng, phỳc li
Li nhun sau thu cha phõn phi
Qu d phũng ti chớnh

235.000
750.000
950.000
500.000
4.800.000
350.000
1.150.000
150.000

II. Trong thỏng 01/2010 cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh nh sau:

1. Doanh nghip mua mt lụ nguyờn vt liu cú giỏ mua cha thu 150.000, thu GTGT
10%. Hng ó kim nhn nhp kho . Cha thanh toỏn tin cho ngi bỏn. Chi phớ bc d tr
bng tin mt 2.000.
2. Doanh nghip tr bt n vay ngn hn bng TGNH l 100.000.
3. Doanh nghip rỳt TGNH v nhp qu tin mt 700.000 chun b tr lng .
4. Doanh nghip nhn gúp vn liờn doanh di hn ca cụng ty X 1 TSC hu hỡnh cú tr
giỏ gúp vn l 200.000.
5. Doanh nghip tr ht n cho ngi bỏn thỏng trc bng TGNH.
6. Mua mt TSC hu hỡnh cú giỏ thanh toỏn l 275.000, trong ú thu GTGT 10%,
doanh nghip ó thanh toỏn 50% bng TGNH cũn li n ngi bỏn. Chi phớ lp t, chy th
chi bng tin mt 5.000.
7. Khỏch hng tr n thỏng trc bng tin mt 200.000, bng TGNH 100.000. Doanh
nghip ó nhn c giy bỏo Cú ca ngõn hng.


8. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh dài hạn với công ty K bao gồm một TSCĐ hữu hình
trị giá góp vốn 50.000, tiền mặt 50.000.
9. Doanh nghiệp mua một lô công cụ dụng cụ giá thanh toán 143.000 trong đó thuế GTGT
10%, chi phí vận chuyển 1.000, hàng đã kiểm nhận nhập kho đủ. Tất cả đã thanh toán bằng tiền
mặt.
10. Trả hết nợ lương tháng trước cho người lao động bằng tiền mặt.
11. Khách hàng B ứng trước 15.000 để tháng sau mua hàng, Doanh nghiệp đã nhận được
giấy báo của ngân hàng.
12. Được Nhà nước cấp vốn kinh doanh bằng TGNH 100.000.
13. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 80.000.
14. Mua một TSCĐ hữu hình bằng vốn vay dài hạn giá mua chưa thuế 220.000, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000.
15. Góp vốn liên doanh dài hạn với Công ty H bằng hàng hóa trị giá 120.000.
16. Lấy lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 50.000 và lập
quỹ đầu tư phát triển 20.000.

17. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 15.000
18. Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm gửi đi bán 10.000.
19. Doanh nghiệp mua một lô nguyên vật liệu giá mua chưa thuế 50.000, thuế GTGT
10%. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH, cuối tháng số nguyên vật liệu này vẫn chưa về
nhập kho.
20. Doanh nghiệp đã chi thưởng cho cán bộ công nhân viên từ quỹ khen thưởng bằng tiền
mặt là 50.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (4 điểm)
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản. (3 điểm)
3. Lập bảng cân đối tài khoản ngày 31/ 01/2010. (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
STT Ký hiệu TK
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ

Nợ

Nợ


Tổng cộng
(Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
-------------------------Hết-------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:………………………………..số báo danh:………………………..
Trưởng ban đề thi


Trưởng môn đề thi


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Đáp án

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 2)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận
tải (ĐVT đồng)
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. (1 đ)
Giá thực tế của
= 176.000.000 + 5.200.000 = 181.200.000
NVL X nhập kho

(0,5 đ)

Giá thực tế của ô
= 480.000.000 + 336.000.000 + 30.000.000 = 846.000.000
tô vận tải

(0,5 đ)

2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. (1 đ)
Giá thực tế của
= 193.600.000 + (5.200.000 + 520.000) = 199.320.000

NVL X nhập kho

(0,5 đ)

Giá thực tế của ô
480.000.000 + 336.000.000 + 81.600.000 + (30.000.000 + 1.500.000)
= = 846.000.000 (0,5 đ)
tô vận tải
Câu 2:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (4 đ)
1 Nợ TK 152
152.000 0.2 11 Nợ TK 112
Nợ TK 133
15.000
Có TK 131-B
Có TK 331
165.000
Có TK 111
2.000
2 Nợ TK 311
100.000 0.2 12 Nợ TK 112
Có TK 112
100.000
Có TK 411
3 Nợ TK 111
700.000 0.2 13 Nợ TK 331
Có TK 112
700.000
Có TK 311
4 Nợ TK 211

200.000 0.2 14 Nợ TK 211
Có TK 411
200.000
Nợ TK 133
Có TK 341
Có TK 111
Nợ TK 331
950.000 0.2 15 Nợ TK 222 – H
Có TK 112
950.000
Có TK 156
5 Nợ TK 211
255.000 0.2 16 Nợ TK 421
Nợ TK 133
25.000
Có TK 411
Có TK 112
137.500
Có TK 414
Có TK 331
137.500
Có TK 111
5.000
7 Nợ TK 111
200.000 0.2 17 Nợ TK 141

15.000 0.2
15.000

100.000

100.000
80.000
80.000
222.000
22.000
242.000
2.000
120.000
120.000
70.000
50.000
20.000

0.2
0.2
0.2

0.2
0.2

15.000 0.2


Nợ TK 112
Có TK 131-A
8 Nợ TK 222-K
Có TK 211
Có TK 111
9 Nợ TK 153
Nợ TK 133

Có TK 111
10 Nợ TK 334
Có TK 111

100.000
300.000
100.000 0.2
50.000
50.000
131.000 0.2
13.000
144.000
500.000 0.2
500.000

Có TK 111

15.000

18 Nợ TK 157
Có TK 155

10.000 0.2
10.000

19 Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 112
20 Nợ TK 353
Có TK 111


50.000 0.2
5.000
55.000
50.000 0.2
50.000

2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản. (3 điểm)
N
TK 111
2.500.000

C

N
TK112
2.150.000

C

N

TK 131-A
500.000

(3)700.000

(1) 2.000


(7) 100.000

(2) 100.000

(7)200.000

(6) 5.000

(11)15.000

(3)700.000

(12) 100.000

(5) 950.000

0

(9) 144.000

(6)137.000

200.000

(10) 500.000

(19)55.000

(8) 50.000


(14) 2.000

215.000

(17) 15.000

1.372.500

900.000

(20) 50.000
768.000

2.632.000

(0,25 đ)

N

TK 141

C

(7) 300.000

N

300.000
(0,1 đ)


TK 131-B

C

992.500
(10) 15.000
(0,25 đ)
0

15.000

(0,1 đ)

C

N

35. 000

TK 131

15.000

C

500,000

(17)15.000

(7)300.000

(11) 15.000

15.000

0
(0,1 đ)

50.000
N

TK 156

C

600.000

0
480.000

N

0

315.000

200.000

15.000

TK 152


C

450.000

N

TK155

C

150.000

(15)
120.000

(1)152.000

120.000

152.000

0

602.000

(0,1 đ)

(0,1 đ)


(0,2 đ)

(18) 10.000
10.000
140.000

(0,1 đ)


N

TK 214

C

N

235.000

TK 211

C

2.500.000
(4) 200.000

(8)50.000

(6)255.000
0


0

(0,1 đ)

(14)222.000

235.000

N

TK 334

677.000
3.127.000

C

N

50.000
(0,1 đ)

TK 311

500.000

C

N


750.000

(10)500.000
500.000

(2)100.000
0

(13) 80.000

100.000

(0,1 đ)
N

C

N

950.000
(1)165.000

(13)80.000

(6)137.500

1.030.000
(0,1 đ)


730.000

TK 411

C

(5)950.000
80.000

(0,1 đ)
TK 153

TK 331

302.500
222.500

C
4.800.000

(9)131.000

(4) 200.000
(12)100.000

131.000
131.000

0
(0,1 đ)


(16)50.000
350.000
5.150.000

(0,1 đ)
N

TK 414

(0,1 đ)

C

(16) 20.000
20.000
20.000

N
TK 133
(1)15.000

C

N

TK 353

(20)50.000
50.000

(0,1 đ)
N

(8)100.000

(9)13.000
(14)22.000
(20)5.000
80.000
80.000
(0,2 đ)
N
TK 341
C

(15)120.000
220.000
220.000

(0,1 đ)

300.000

TK 222

(6)25.000

(14)242.000
242.000
242.000


C
350.000

Nợ
TK 151
(19) 50.000
50.000
50.000

N

TK 421
C
1.150.000
(16)70.000
70.000
(0,1 đ)
1.080.000

C

(0,1 đ)



(0,1 đ)

N


TK 157

(18) 10.000
10.000
10.000

C

(0,1 đ)


3. Lập Bảng cân đối tài khoản (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23

Ký hiệu
TK
TK 111
TK 112
TK 131
TK 133
TK 141
TK 151
TK 152
TK 153
TK 155
TK 156
TK 157
TK 211
TK 214
TK 222
TK 311
TK 331
TK 334
TK 341
TK 353
TK 411

TK 414
TK 415
TK 421
Tổng cộng

Số dư đầu kỳ
SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ

Nợ

Nợ

2.500.000
900.000
768.000 2.632.000
2.150.000
215.000 1.942.500
422.500
500.000
0
0
315.000
200.000
15.000
0
0
80.000
0

80.000
35.000
15.000
0
50.000
0
50.000
0
50.000
450.000
152.000
0
602.000
0
131.000
0
131.000
150.000
0
10.000
140.000
600.000
0
120.000
480.000
0
10.000
0
10.000
2.500.000

677.000
50.000 3.127.000
235.000
0
0
235.000
0
220.000
0
220.000
750.000
100.000
80.000
730.000
950.000 1.030.000
302.500
222.500
500.000
500.000
0
0
0
0
242.000
242.000
350.000
50.000
0
300.000
4.800.000

0
350.000
5.150.000
0
0
20.000
20.000
150.000
0
0
150.000
1.150.000
70.000
0
1.080.000
8.885.000 8.885.000 4.200.000 4.200.000 8.144.500 8.144.500

Trưởng ban đề thi

Trưởng môn đề thi


B GIO DC & O TO
TRNG I HC ễNG
chớnh thc

THI TUYN SINH I HC NM 2010
Mụn thi: NGUYấN Lí K TON
H i hc liờn thụng (t 1)
Thi gian lm bi: 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt )


Cõu 1: Mt doanh nghip trong k cú ti liu k toỏn nh sau:
1. Mua mt lụ cụng c dng c X cú giỏ thanh toỏn 253.000.000 ng trong ú thu sut
thu GTGT 10%, doanh nghip cha tr tin cho ngi bỏn. Chi phớ vn chuyn lụ cụng c
dng c X v nhp kho chi bng tin mt cú giỏ cha thu 4.200.000 ng, thu sut thu
GTGT 10%.
2. Mua mt ụ tụ vn ti giỏ mua cha thu 420.000.000 ng, thu GTGT 10%. Chi phớ
vn chuyn cha thu 32.000.000 ng, thu sut thu GTGT 5%. L phớ trc b l 2% trờn
giỏ thanh toỏn.
Yờu cu: Tớnh giỏ thc t ca nguyờn vt liu X nhp kho v giỏ thc t ca ụ tụ vn ti
trong 2 trng hp:
1. Doanh nghip np thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
2. Doanh nghip np thu GTGT theo phng phỏp trc tip.
Cõu 2: Cú ti liu k toỏn ti doanh nghip Thnh t nh sau: (VT 1.000 ng)
I. S d ca cỏc ti khon vo ngy 01/01/2010 nh sau:
Tin mt
Tin gi ngõn hng
Phi thu ca khỏch hng
Taỷm ổùng
Nguyờn vt liu
Thaỡnh phỏứm
Hng húa
TSC hu hỡnh

2.500.000
2.150.000
500.000
35.000
450.000


Hao mũn TSC hu hỡnh
Vay ngn hn
Phi tr cho ngi bỏn
Trong ú: Phi tr cho ngi bỏn M
Phi tr ngi lao ng
Ngun vn kinh doanh
Qu khen thng, phỳc li

150.000
600.000 Li nhun sau thu cha phõn phi
2.500.000 Ngun vn u t XDCB

235.000
750.000
950.000
950.000
500.000
4.800.000
350.000
1.150.000
150.000

+ Trong thỏng 01/2010 cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh nh sau:
1. Doanh nghip nhn gúp vn liờn doanh di hn vi cụng ty K mt thit b sn xut tr giỏ
200.000.
2. Mua nguyờn liu vt liu nhp kho giỏ mua 150.000, thu GTGT 10%. Doanh nghip ó thanh
toỏn 50% bng TGNH, s cũn li thanh toỏn bng tin mt. Chi phớ vn chuyn tr bng tin mt 1.000
3. Mua mt s cụng c dng c nhp kho giỏ mua cha cú thu 210.000, thu GTGT 10%. Doanh
nghip ó thanh toỏn bng vay ngn hn.
4. Doanh nghip xut kho thnh phm gi i bỏn 50.000.

5. Rỳt TGNH v nhp qu tin mt chun b tr lng 500.000.
6. Doanh nghip ng trc cho ngi bỏn N k sau mua hng bng tin mt 20.000.
7. Doanh nghip em hng húa i gúp vn liờn doanh di hn tr giỏ 50.000.
8. Doanh nghip xut qu tin mt tr ht tin cũn n cho ngi lao ng.


9. Doanh nghiệp được Nhà nước cấp một TSCĐ hữu hình mới, nguyên giá 150.000.
10. Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn 400.000.
11. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh dài hạn với công ty X gồm: hàng hóa xuất kho 50.000, tiền
mặt 250.000.
12. Khách hàng trả nợ tháng trước bằng TGNH 300.000.
13. Doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất, giá thanh toán 253.000, trong đó thuế GTGT 10%.
Doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số còn lại nợ người bán M. Chi phí lắp đặt, chạy
thử chi bằng tiền mặt 1.000.
14. Thu hết tạm ứng của nhân viên kỳ trước bằng tiền mặt.
15. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế 300.000, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng vốn vay dài hạn, cuối tháng số nguyên vật liệu này vẫn chưa về nhập kho.
16. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 250.000 và lập quỹ đầu tư
phát triển 100.000.
17. Doanh nghiệp chuyển TGNH trả nợ cho người bán M 800.000.
18. Trích quỹ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt 200.000.
19. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 15.000.
20. Cấp trên cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng TGNH 150.000.

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (4 điểm)
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản. (3 điểm)
3. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/ 01/2009. (1 điểm)
TÀI SẢN

SĐK
SCK
NGUỒN VỐN
SĐK
SCK
A. Tài sản ngắn hạn
A. Nợ phải trả
B. Tài sản dài hạn

B. Vốn chủ sở hữu

Tổng Tài sản

Tổng Nguồn vốn

(Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
--------------------------Hết-------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:………………………………..số báo danh:………………………..
Trưởng ban đề thi

Trưởng môn đề thi


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Đáp án

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Hệ đại học liên thông (đợt 1)

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Tính giá thực tế của nguyên vật liệu X nhập kho và giá thực tế của ô tô vận tải
(ĐVT đồng)
1. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. (1 đ)
(0,5 đ)
Giá thực tế của
CCDC X NK

= 230.000.000 + 4.200.000 = 234.200.000

Giá thực tế của ô
= 420.000.000 + 32.000.000 + 9.240.000 = 461.240.000
tô vận tải
2. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. (1 đ)

(0,5 đ)

Giá thực tế của
= 253.000.000 + (4.200.000 + 420.000) = 257.620.000
NVL X nhập kho

(0,5 đ)

Giá thực tế của ô
420.000.000 + 42.000.000 + (32.000.000 + 1.600.000) + 9.240.000 =
=
504.840.000
(0,5 đ)
tô vận tải

Câu 2: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (4 đ)
1 Nợ TK 222-K
200.000 0.2 11 Nợ TK 222 - X
300.000 0.2
Có TK 211
200.000
Có TK 156
50.000
Có TK 111
250.000
2 Nợ TK 152
151.000 0.2 12 Nợ TK 112
300.000 0.2
Nợ TK 133
15.000
Có TK 131- A
300.000
Có TK 112
82.500
Có TK 111
83.500
3 Nợ TK 153
210.000 0.2 13 Nợ TK 211
231.000 0.2
Nợ TK 133
21.000
Nợ TK 133
23.000
Có TK 311
231.000

Có TK 112
126.500
Có TK 331-M
126.500
Có TK 111
1.000
4 Nợ TK 157
50.000 0.2 14 Nợ TK 111
35.000 0.2
Có TK 155
50.000
Có TK 141
35.000
5 Nợ TK 111
500.000 0.2 15 Nợ TK 151
300.000 0.2
Có TK 112
500.000
Nợ TK 133
30.000
Có TK 341
330.000
6 Nợ TK 331 - N
20.000 0.2 16 Nợ TK 421
350.000 0.2
Có TK 111
20.000
Có TK 411
250.000
Có TK 414

100.000
7 Nợ TK 222
50.000 0.2 17 Nợ TK 331-M
800.000 0.2
Có TK 156
50.000
Có TK 112
800.000
8 Nợ TK 334
500.000 0.2 18 Nợ TK 353
200.000 0.2
Có TK 111
500.000
Có TK 111
200.000


Nợ TK 211
150.000 0.2 19 Nợ TK 141
Có TK 411
150.000
Có TK 111
10 Nợ TK 311
400.000 0.2 20 Nợ TK 112
Có TK 112
400.000
Có TK 441
2. Phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, rút ra
tất cả các tài khoản.
9


Nợ
111
2.500.000
(5) 500.000
(14) 35.000

535.000
1.965.500


(2) 83.500
(6)20.000
(8)500.000
(10)250.000
(13) 1.000
(18)200.000
(19)15.000
1.069.500
(0,25 đ)

141
35.000
(19)15.000
15.000
15.000

152

(14)35.000

35.000
(0,1 đ)

450.000
(2)151.000
151.000
601.000

211
2.500.000
(1)200.000
(9)150.000
(13)231.000
381.000
200.000
2.681.000
(0,1 đ)
334
500.000
(8)500.000
0
500.000
0

0

0
(0,1 đ)

(0,1 đ)

Nợ

421

500.000
(12)300.000
0
200.000

300.000
(0,1 đ)

156

150.000
0
(0,1 đ)

214
235.000
0
235.000
(0,1 đ)
411
4.800.000
(9)150.000
(16)250.000
400.000
5.200.000


600.000
(4)50.000
50.000
(0,1 đ)

0
100.000

331-M
(17) 800.000
800.000

950.000
(13)126.500
126.500
276.500
(0,1 đ)

353
350.000
(18)200.000
200.000
(0,1 đ)

Nợ
222
(1)200.000
(7)50.000

0

800.000

(11)300.000
550.000
550.000

(0,1 đ)

131

155


1.150.000

(16)350.000
350.000

Nợ
112

2.150.000
(2)82.500
(12)300.000
(5)500.000
(20)150.000
(10)400.000
(13)126.500
(17)800.000
450.000

1.909.000
691.000
(0,25 đ)

15.000 0.2
15.000
150.000 0.2
150.000
số dư cuối kỳ của

0
150.000



(0,2 đ)

(4)50.000
(10)50.000
100.000
(0,1 đ)

0
500.000

331-N
(6)20.000
20.000
20.000


0
(0,1 đ)

331
(6)20.000
(17)800.000
820.000
20.000

Nợ
133
(2)15.000
(3)21.000
(13)23.000
(15)30.000
89.000
89.000

950.000
(13)126.500
126.500
276.500
(0,2 đ)


0
(0,1 đ)


Nợ


153



Nợ

311

750.000
(10) 400.000 (3) 231.000

(3)210.000
210.000
0
210.000
Nợ
151

(0,1 đ)


(15)300.000
300.000
300.000

(0,1 đ)

Nợ


400.000
(0,1 đ)

Nợ
157
(2) 50.000
50.000
0
50.000

231.000
581.000

Nợ

0
(0,1 đ)

414

(0,1 đ)


(16)100.000
0 100.000
100.000

Nợ
0
(0,1 đ)




(0,1 đ)

441


(20)150.000
150.000
0 150.000
300.000

341


(15)330.000
330.000
330.000

3. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/01/2010 (1 điểm)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/01/2010
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Phải thu của khách hàng
4. Trả trước cho người bán
5. Hàng mua đang đi đường

6. Nguyên vật liệu
7. Công cụ dụng cụ
8. Thành phẩm
9. Hàng hóa
10. Hàng gửi đi bán
10. Thuế GTGT được khấu trừ
11. Tạm ứng cho CNV
B. Tài sản dài hạn
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Góp vốn liên doanh
Tổng Tài sản

Trưởng ban đề thi

SĐK
6.385.000
2.500.000
2.150.000
500.000
0
0
450.000
0
150.000
600.000
0
0
35.000

2.265.000
2.265.000
2.500.000
235.000
0
8.650.000

SCK
4.741.500
1.965.500
691.000
200.000
20.000
300.000
601.000
210.000
100.000
500.000
50.000
89.000
15.000
2.996.000
2.446.000
2.681.000
235.000
550.000
7.737.500

NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả

1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Phải trả cho người lao động
4. Quỹ khen thưởng phúc lợi
5. Vay dài hạn

SĐK
SCK
2.550.000 1.337.500
750.000
581.000
950.000
276.500
500.000
0
350.000
150.000
0
330.000

B. Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Quỹ đầu tư phát triển
3. Lợi nhuận sau thuế chưa PP
4. Nguồn vốn đầu tư XDCB
Tổng Nguồn vốn

6.100.000 6.400.000
4.800.000 5.200.000
0

100.000
1.150.000
800.000
150.000
300.000
8.650.000 7.737.500

Trưởng môn đề thi


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
PHIẾU CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LIÊN THÔNG
TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
Số phách:………..Môn:…Nguyên lý kế toán…….Ngành:……Kế toán……
Ngày thi: 28, 29/08/2010
Câu
1
1.1
1.2
2
2.1

2.2

2
2.1


Nội dung đáp án
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Giá thực tế của NVL = 181.200.000
X nhập kho
Giá thực tế của ô tô
= 846.000.000
vận tải
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Giá thực tế của NVL
= 199.320.000
X nhập kho
Giá thực tế của ô tô
vận tải

1

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

2
3
4

5

7

8

9


Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 331
Có TK 111
Nợ TK 311
Có TK 112
Nợ TK 111
Có TK 112
Nợ TK 211
Có TK 411

152.000
15.000
165.000
2.000
100.000
100.000
700.000
700.000
200.000
200.000

Nợ TK 331
Có TK 112
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 112
Có TK 331
Có TK 111
Nợ TK 111

Nợ TK 112
Có TK 131-A
Nợ TK 222-K
Có TK 211
Có TK 111
Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 111

950.000
950.000
255.000
25.000
137.500
137.500
5.000
200.000
100.000
300.000
100.000
50.000
50.000
131.000
13.000
144.000

12
13

0.2

15
16
0.2

17
0.2
18
0.2
19
0.2

1 điểm
0.5 đ

Thang
điểm

14

0.2

0.5 đ

Điểm
chấm

0.2

0.2


0.5 đ

4 điểm

11

0.2

Điểm chấm

0.5 đ

= 846.000.000

Thang
điểm

Thang điểm
1 điểm

Nợ TK 112
Có TK 131-B

15.000
15.000

Nợ TK 112
Có TK 411
Nợ TK 331
Có TK 311

Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 341
Có TK 111
Nợ TK 222 – H
Có TK 156
Nợ TK 421
Có TK 411
Có TK 414

100.000
100.000
80.000
80.000
222.000
22.000
242.000
2.000
120.000
120.000
70.000
50.000
20.000

Nợ TK 141
Có TK 111

15.000
15.000


0.2

Nợ TK 157
Có TK 155

10.000
10.000

0.2

Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 112

50.000
5.000
55.000

0.2

0.2
0.2

0.2

0.2

0.2

0.2


Điểm
chấm


Nợ TK 334
Có TK 111

1
0

2. Mở TK chữ T
Tài khoản
TK 111
TK 112
TK 131
TK 131-A
TK 131-B
TK 133
TK 141
TK 151
TK 152
TK 153
TK 155
TK 156

500.000
500.000

Thang điểm

0,25
0,25
0,2
0,1
0,1
0,2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1

20

0.2

Điểm chấm

Nợ TK 353
Có TK 111

Tài khoản
TK 157
TK 211
TK 214
TK 222
TK 311
TK 331
TK 334

TK 341
TK 353
TK 411
TK 414
TK 415
TK 421

50.000
50.000

Thang điểm
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1

0.2

Điểm chấm

3. Lập Bảng cân đối tài khoản (1 điểm)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
STT

Ký hiệu TK

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

TK 111

TK 112
TK 131
TK 133
TK 141
TK 151
TK 152
TK 153
TK 155
TK 156
TK 157
TK 211
TK 214
TK 222
TK 311
TK 331
TK 334
TK 341
TK 353
TK 411
TK 414
TK 415
TK 421
Tổng cộng

Tổng điểm

Số dư đầu kỳ
Nợ

2.500.000

2.150.000
500.000
0
0
0
35.000
0
450.000
0
150.000
600.000
0
2.500.000
235.000
0
750.000
950.000
500.000
0
350.000
4.800.000
0
150.000
1.150.000
8.885.000
8.885.000

SPS trong kỳ
Nợ


900.000
768.000
215.000
1.942.500
0
315.000
80.000
0
15.000
0
50.000
0
152.000
0
131.000
0
0
10.000
0
120.000
10.000
0
677.000
50.000
0
0
220.000
0
100.000
80.000

1.030.000
302.500
500.000
0
0
242.000
50.000
0
0
350.000
0
20.000
0
0
70.000
0
4.200.000
4.200.000

Số dư cuối kỳ
Nợ

2.632.000
422.500
200.000
15.000
80.000
50.000
50.000
602.000

131.000
140.000
480.000
10.000
3.127.000
235.000
220.000
730.000
222.500
0
242.000
300.000
5.150.000
20.000
150.000
1.080.000
8.144.500
8.144.500

Giáo viên chấm



×