Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi lớp 8 học kì 2 môn sinh học năm 2012 đề số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.36 KB, 3 trang )

THI HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
THỜI GIAN: 45 phút
MA TRẬN
Biết
TNKQ
1/ Bài tiết
2/ Da
3/ Thần kinh và
giác quan
4/ Nội tiết

Hiểu
TL

TNKQ

Vận dụng
TL

1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
(1,5đ)
1
(0,5đ)

Tổng số


6
(3đ)

TNKQ

TL
1
(2,5đ)

1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(1đ)

2
(1đ)
6
(4.5đ)
3
(1.5đ)

2
(2,5đ)

6
(4,5đ)

2

(3đ)

1
(2.5đ)

13
(10đ)

ĐỀ 6 :
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)

Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1/ Cấu tạo trong của tuỷ sống:
A. Chất xám xen kẽ chất trắng
; C. Chất xám ở trong, chất trắng ở
ngoài
B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh
D. Chỉ có chất xám.
2/ Trung ương thần kinh gồm:
A. Não, tuỷ sống
C. Não, dây thần kinh.
B. Tuỷ sống, dây thần kinh
D. Não, tủy sống, dây
thần kinh.
3/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. ; C. Thận, bóng đái.
B. Thận, bóng đái, ống đái
;
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
4/ Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết:

A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng
C. Có hoạt tính sinh học rất
cao.


B. Không mang tính đặc trưng cho loài. ;

D. Có hoạt tính sính học không

cao.
5/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh
gì?
A. Dư insulin.
C. Đái tháo đường
B. Sỏi thận.
D. Sỏi bóng đái
6/ Lớp da chính thức là:
A. Lớp bì
C. Lớp biểu bì
B. Lớp mỡ dưới da.
D. Tầng sừng
7/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên
C. Tuyến giáp.
B. Tuyến tuỵ.
D. Tuyến trên thận
8/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
A. Chuỗi xương tai
C. Màng nhĩ.
B. Cơ quan Coocti

D. Ống bán khuyên
9/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt?
A. Cơ dựng lông
C. Tuyến mồ hôi
B. Tuyến nhờn.
D. Cơ quan thụ cảm
10/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A. Thể thuỷ tinh.
C. Màng mạch
B. Màng giác.
D. Màng lưới
II/ TỰ LUẬN: (5đ)

1. Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.
2. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho
một ví dụ minh hoạ.
3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì
sao nước tiểu được tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc?
---------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:(5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
A
A
D
C
A
A
B
C
A
II/ TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1đ)
- Nêu được khí niệm cận thị (0,25đ)
- Nêu được nguyên nhân cận thị (0,5đ), cách khắc phục (0,25đ)
Câu 2: (1,5đ)
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện (1đ)


- Mỗi loại cho 1 ví dụ (0,25đ/ 1ví dụ ).
Câu 3: (2,5đ)
- Trình bày được 3 giai đoạn của quá trình tạo thành nước tiểu
(0,5đ/mỗi giai đoạn)
- Giải thích (1đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------



×