Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA CHUYÊN HÓA 8 TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.55 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHUYÊN HÓA 8 - TRẮC NGHIỆM ( 2 MẶT)
HỌ VÀ TÊN: ………………………………..

KIỂM TRA: CHUYÊN – NGÀY: ….. THÁNG:….. NĂM:……

LỚP:………………………………………….

MÔN: HÓA HỌC 8 – THỜI GIAN: 25 PHÚT

1. Chất nào dưới đây là hợp chất
A. Hidro
B. Đồng
C. Nước
D. Thủy ngân
2. 0.5 mol phân tử hợp chất A chứa 1 mol H; 0.5 mol nguyên tử S và mol nguyên tử O. Công thức hóa học
của A là:
A. H2SO3
B. H2S2O4
C. HSO2
D. H2SO4
3. Người ta làm rượu bằng phương pháp nào?
A. Đẩy nước
B. Kết tinh
C. Lên men
D. Phương pháp khác
4. Hai lít khí hidro phản ứng vừa đủ với 1 lít khí oxi tạo thành nước. Năm lít hidro và hai lít oxi được trộn lẫn
trong bình kín và các khí phản ứng với nhau tạo thành hơi nước. Sau phản ứng hoàn tòan, khí còn lại
được đo trong cùng điêu kiện như hidro, oxi ban đầu. Khí nào còn lại chưa phản ứng?
A. Một lít oxi
B. Một lít hidro
C. Ba lít hidro


D. Ba lít hidro và 1 lít oxi
5. Mùi khác nhau của thực phẩm là do:
A. Bếp rất nóng nên nhận biết được mùi
B. Các khí được tạo thành từ những biến đổi trong thực phẩm khi đun
C. Không có khí nào thoát ra từ thực phẩm sống hoặc đã nấu nhưng để nguội
D. Mùi của thực phẩm đang nấu là do muối hoặc đường thêm vào
6. Một hợp chất chĩ chứa cacbon và hidro. Đốt cháy một lượng chính xác 5 gam hợp chất, thu khí và hơi tạo
thành đem cân nặng 21 gam. Lượng oxi đã dùng là bao nhiêu?
A. 8,2 g
B. 13,2 g
C. 17,6 g
D. 27,6 g
7. Độ tan của muối KCl ở 100 độ C là 40 gam. Ở nhiệt độ nảy dung dich bão hòa KCl có nồng độ phần trăng
là:
A. 30%
B. 35%
C. 28,57%
D. 26,60%
8. Nguyên liệu thường dùng để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm:
A. Fe3O4, KClO3
B. Không khí, H2O
C. KMnO4, P2O5
D. KMnO4, KClO3
9. Khi cho que đóm vào trong bình chứa khí A, que đóm tắt. Vậy A chứa khí nào?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. CO2 và N2
10. Cần phải lấy bao nhiêu gam CuSO4 cho vào 210 gam nước để có được dung dịch CuSO 4 16%
A. 50 gam

B. 40 gam
C. 38,5 gam
D. 60 gam
11. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều
phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít H 2 (đktc).
A. 40 gam
B. 38,6 gam
C, 39,4 gam
D. 35,6 gam
12. Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M với dung dịch HCl 0,06 M thu được 200 ml dung dịch X , nồng độ
mol của muối BaCl2 trong dung dịch X bằng :
A. 0,5 M
B. 0,01 M
C. 0,08 M
D. 0,02 M
13. Khí CO2 bị lẫn tạp chất SO2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất SO 2, lấy được CO2 nguyên chất .
A. Dung dịch NaOH .
B. CaO
C. Dung dịch H2SO4 đặc


D.

Dung dịch nước Brôm .

E. Dung dịch BaCl2
14. Cho mỗi hỗn hợp gồm hai muối A2SO4 và BaSO4 có khối lượng là 44,2 g tác dụng vừa đủ với 62,4 g BaCl 2
thì cho 69,9 g kết tủa BaSO4 và hai muối tan . Khối lượng hai muối tan phản ứng là :
A. 36,8 gam
B. 36,7 gam

C. 38 gam
D. 40 gam
15. Trong một phản ứng hoá học các chất phản ứng và chất tạo thành phải cùng :
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử mỗi chất
D. Số nguyên tố tạo ra chất .
16. Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al 2(SO4)3 ở đkc , bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng
số phân tử có trong Al2(SO4)3 trên
Trả lời ý 1: Số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3 là:
A. 0,6. 1023
B. 0,5.1023
C. 0,4.1023
D. 0,3.1023
Trả lời ý 2: Tính thể tích khí oxi có số phân tử bằng số phân tử trong Al 2(SO4)3 trên:
A. 0,2
B, 0,1
C, 0,4
D, 0,3
17. Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là:
A. I
B. II
C. III
D.IV
18. Khi đun nóng đá vôi (canxi cacbonat) người ta thu được canxi oxit. Khi nung 5 tấn đá vôi thu được
2,45tấn canxi oxit (vôi sống). Hiệu suất của phản ứng là:
A. 88%
B. 87,5%
C. 91%
D. 87%

19. Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5.C M của dung dịch sau là 3M. Biết CM của dung dịch A
gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần
lượt là :
A. 4,3M và 2,15M
B. 4M và 2M
C. 4,36M và 2,18M
D. 4,32M và 2,16M
20. Hợp chất X có 85,7% cacbon, và 14,3% hidro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây phù hợp với X:
A. CH4
B. C2H4
C. C6H6
D. B và C đều đúng

HẾT

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20



×