Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học năm 2013 (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 72 trang )

Câu 1: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein.
B. poli(vinyl clorua). C. glixerol.
D. xenlulozơ.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen (PE).
C. poli(vinyl clorua) (PVC).
D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là


A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là A. 90 gam.
B. 180 gam.
C. 67,5 gam.
D. 135
gam.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môi
trường kiềm là A. Be, Na, Ca.
B. Na, Fe, K.
C. Ba, Fe, K.
D. Na, Ba, K.
Câu 11: Để phân biệt dd NH4Cl với dd BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. KOH.
Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 1,35.

Câu 13: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 15: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy
một ít nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Cd2+.
D.
2+
Pb .
Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử.
B. tính oxi hoá và tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hoá.
to

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO  2X + 3CO2.
C. Fe.
D.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là : A. FeO. B. Fe3C.

Fe3O4.
Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực
bazơ yếu nhất là : A. NH3.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là


A. tính bazơ.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính oxi hoá.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. CH3COOC2H5 và dd NaOH.
A. C2H6 và CH3CHO.
D. Dd CH3COOH và dd NaCl.
C. CH3CH2OH và dd NaNO3.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd
X. Khối lượng muối tan có trong dd X là: A. 15,9 g.
B. 21,2 g.
C. 10,6 g.
D. 5,3
g.
Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và

2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào
A. benzen.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CuO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là : A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. NaCl loãng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.
C. KNO3.

D. Na2CO3.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. K.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Chất không có tính chất lưỡng tính là :
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 32: Dd metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím không đổi màu.
C. quì tím hóa xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 33: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là : A. 6,475 g
B. 25,900 g
C. 19,425 g.
D. 12,950 g.
Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dd KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. C6H5NH2.

B. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 36: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. NaNO3.
D. Al(NO3)3.
Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. nilon-6,6.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd HCl (dư), thu được 23,1 gam
muối clorua và 4,48 lít khí H2(đktc). Trị số của m là
A. 9,8 gam.
B. 8,9 gam.
C. 11,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 39: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. CH3COOH.


Câu 40: Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học, M thuộc nhóm: A. IIA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IA.



I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu):
Câu 1: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-[CH2]5 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- [CH2]5 -COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, H2N[CH2]5 - COOH.
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2NCH2- COOH.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Cho
Fe=56; O=16; N=14; S=32; H=1):
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 3: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat
của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ
thu được một hỗn hợp muối khan có khối lượng là (Cho C=12; Cl=35,5; O=16):
A. 10,325gam.
B. 5,825 gam.
C. 5.325 gam.
D. 8,300 gam.
Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là (Cho Fe=56; C=64):
A. 9,5 gam.
B. 9,3 gam.
C. 9,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 4,996%.
B. 5,175%
C. 6,00%
D. 5,000%
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu 10: X, Y là 2 chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hóa hơi 12 gam hỗn hợp 2 chất này thu được 4,48 lít
hơi (đktc). X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức của X và Y lần lượt là:
A. CH3COOOH, HCOOCH3
B. CH3COOH, C3H7OH C. CH3COOH, C3H7OH D. HCOOCH3,
C3H7OH
Câu 11: Để phân biệt dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol, fomandehit chỉ cần dùng một

thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OHB. dung dịch AgNO3/NH3
C. nước brom
D. Na
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
A. 5,60.
B. 11,2.
C. 0,56.
D. 1,12.
Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, III và IV.
Câu 15: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ
mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể
nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch.
B. 5 dung dịch.
C. 2 dung dịch.

D. 3 dung dịch.
Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là:
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Fe, K.
C. Na, Ba, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (Cho Fe=56; Cu=64; Mg=24; O=16; C=12):
A. 22 gam.
B. 24 gam.
C. 28 gam.
D. 26 gam.
Câu 19: Đun nóng 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến
khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75,5%
B. 62,5%
C. 91,7%
D. 55,0%
Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. phenol.
C. este đơn chức.
D. glixerol.

Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và
glucozơ
Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng
làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52):
A. 58,8 gam.
B. 176,4 gam
C. 24,9 gam.
D. 29,4 gam
Câu 24: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau
đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
B. Glyxin (CH2NH2-COOH)
C. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
D. Axit adipic (HOOC-[CH2]4 -COOH)
Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.

B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là:
A. H2NC4H8COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na.
B. Zn, Al2O3, Al.
C. Fe, Al2O3, Mg.
D. Mg, Al2O3, Al.
Câu 29: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Cho C=12; O=16; Ca=40):
A. 7,84 lit
B. 11,2 lit
C. 6,72 lit
D. 5,6 lit
Câu 30: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dd Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là


A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 31: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và CH3OH. D.
CH3COONa và CH3OH
Câu 32: Tripeptit là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu).
Câu 33: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 5 amin.
B. 3 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 34: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaBr, H2O.
B. Na2CrO4, NaBrO3, H2O.
C. NaCrO4, NaBrO, H2O.
D. Na2CrO4, NaBr, H2O.
Câu 35: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ visco.
B. tơ axetat.
C. tơ poliamit.
D. tơ polieste.
Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa nâu đỏ.

Câu 37: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108):
A. 0,10 M
B. 0,01 M
C. 0,02 M
D. 0,20 M
Câu 38: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 3,25 gam
muối sắt clorua. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch bạc nitat thu đuợc 8,61 gam AgCl kết tủa.
Vậy công thứa của oxit sắt ban đầu là (Cho Fe=56; O=16; Cl=35,5; Ag=108):
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FexOy.
Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 40: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. ancol etylic.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl fomat.
----------- HẾT ----------



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol .
B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat.
D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 2: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 3: Một cacbohiđrat A không phản ứng với Cu(OH)2/ NaOH dư ở nhiệt độ thường, kể cả khi
đun nóng. Vậy A có thể là chất nào sau đây ?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 5: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. α- aminoaxit
B. axit cacboxylic
C. amin
D. hỗn hợp  và α
aminoaxit
Câu 6: Cho chất X có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về
chất trên ?

A. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím
B. Tên X là axit α- aminopropionic hoặc alanin.
C. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
D. X tác dụng được với HCl, NaOH
Câu 7: Các monme dùng để điều chế các polime (-CH2-CHCl -)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n,
(-NH-[CH2]5-CO-)n lần lượt là:
A. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]5-COOH
B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, NH2-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]5-COOH
D. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]4-COOH
Câu 8: Cho 6 chất: glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Có 1 chất tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc
B. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. Có 2 chất cho phản ứng tráng gương
D. Có 3 chất cho phản ứng thủy phân
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5
B. 45
C. 18
D. 14,4
Câu 10: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D.
H2NC4H8COOH.



Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là ?
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.
HCOOC3H5.
Câu 12: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 13: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân
tử của amin đó là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 14: Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn
hợp đó tác dụng với:
A. Cu dư
B. Al dư
C. Fe dư
D. Ag dư
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3.


C. Zn + Fe(NO3)2.

D. Ag + Cu(NO3)2.

Câu 16: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp
sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
lỏng.

D.

phenol

Câu 18: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
NaCl và Ca(OH)2.


D.

Câu 20: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ
lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 21: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
H2SO4.

C. KCl, NaNO3.

Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
đôlômit.
Câu 23: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là

D.

D.

NaCl,

quặng



A. [Ar ] 3d6 4s2.
4s23d6.

B. [Ar ] 4s13d7.

C. [Ar ] 3d7 4s1.

D. [Ar ]

Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch
chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 25: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2
cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối
Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 26: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 27: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.

B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
và AlCl3.
Câu 28: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3.
B. Fe(OH)2, FeO.
D. FeO, Fe2O3.

D. HCl

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu 29: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dd HCl.
B. Dd NH3.
C. Dd H2SO4.
D. Dd NaCl.
Câu 30: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa
thu được là:
A. 25gam.
B. 10gam.
C. 12gam.
D. 40gam.
Câu 31: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam.
B. 2,3gam.
C. 4,05gam.
D. 5,0 gam.

Câu 32: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A.
Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g
B. 12,4g
C. 15,2g
D. 10,9g
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu, từ câu 33 đến câu 40]
Câu 33: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion


A. Ca2+.

B. Na+.

C. NH 4

Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. andehyt axetic.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.

D. Cl-.
D. peptit


Câu 35: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ
nhất trong dãy là:

A. CH3-NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2.
D. NaOH.
Câu 36: Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ
A. nilon-6,6.
B. tằm.
C. nilon-7.

D. nitron.

Câu 37: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X
(không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 38: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3.
Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 39: Kim loại không tác dụng với dd HNO3 đặc nguội là
A. Cr
B. Cu
C. Ag.

D. Pb.


Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và V lít
khí NO đktc (duy nhất). Giá trị của V là ?
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,6.
B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu, từ câu 41 đến câu 48]
Câu 41: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Ca.
C. Be.

D. Fe.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.
D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là
A. HCl.
B. HNO3.
C. HNO2.
D. NaOH.
Câu 44: Tơ lapsan thuộc loại tơ:
A. poliamit.
B. polieste.

C. poliete.


Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. NaHSO4.

D. vinylic.
D. NaCl.

Câu 46: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là ?
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.
Câu 47: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là
A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3.
D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.
Câu 48: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dd X. Khi chuẩn độ dd X cần dùng 20 ml
dung dịch KMnO4 0,05M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là(g)
A. 1,39
B. 2,78.
C. 1,93.
D. 2,87.



Trường THPT Ninh Thạnh Lợi


Năm học 201-2012

Câu 1: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl  và d mol HCO 3 . Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c và d là:
A. 3a + 3b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = 2c + 2d
D. a + b = c + d
Câu 2: Một este no đơn chức mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn thu được 1,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 3: Sử dụng túi hàng bằng vật liệu nào có thể giảm sự tác động ô nhiễm môi trường ?
A. Nhựa PE
B. Nhựa PVC
C. Giấy
D. Da thú
Câu 4: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự khử ở cực âm
C. sự khử ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 5: Cho chuyển hóa sau: CO2  A  B  C2H5OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột và saccarozơ
B. tinh bột và glucozơ
C. tinh bột và xenlulozơ
D. glucozơ và tinh bột
Câu 6: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần

tính bazơ của 5 chất trên là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (2), (1), (3), (5), (4)
D. (1), (2), (5), (3), (4)
Câu 7: Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm là vì:
A. Al là kim loại tan trong nước
B. Al là kim loại lưỡng tính
C. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính
D. Tất cả các hợp chất của Al đều lưỡng tính
Câu 8: Cho các chất anilin, phenol, metyl amin, axit axetic và natri axetat. Có bao nhiêu chất là quỳ tím hóa
xanh ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 9: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau ?
A. NaOH
B. KCl
C. H2SO4 loãng
D. CH3OH
Câu 10: Polime nào sau đây tham gia phản ứng cộng ?
A. Poli vinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Cao su Buna
D. Polietilen
Câu 11: Một amino axit A có 40,4% C; 7,9%H; 15,7%N; 36,0%O và MA = 89. Công thức phân tử A là:
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H5O2N

D. C3H7O2N
Câu 12: Hòa tan một hợp chất của Fe vào dung dịch HNO3 không thấy khi bay ra, hợp chất đó có thể là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
Câu 13: Điện phân dung dịch muối X, sau một thời gian ngắn thấy pH dung dịch tăng. X có thể là chất nào
sau?
A. CuSO4
B. CuCl2
C. Na2SO4
D. KCl
Câu 14: Amin có thể xem là dẫn xuất của:
A. benzen
B. nitơ
C. amoniac
D. metan
Câu 15: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của một lượng lớn nước ngầm bằng cách nào sau?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Đun sôi
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3:
A. kết tủa trắng và sủi bọt khí
B. kết tủa đỏ nâu
C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí
D. kết tủa trắng
Câu 17: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3

B. HCOOCH(CH3)CH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian?
Trang 1


Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

Năm học 201-2012

A. Cao su Buna – S
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa PE
D. Poli isopren
Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113
B. 118
C. 133
D. 188
Câu 20: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bề mặt bằng
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch FeCl3 dư
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch CuSO4 dư
Câu 21: Yếu tố quyết định các tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. nguyên tử kim loại
B. tác dộng của ngoại lực
C. các electron tự do

D. ion kim loại
Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cấu tạo:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOH
Câu 23: Loại năng lượng nào đang được sử dụng để sản xuất điện nhiều nhất hiện nay?
A. Năng lượng nguyên tử
B. Năng lượng hóa thạch
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng thủy điện
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất:
A. chất béo là trieste của ancol và axit béo
B. chất béo là trieste của glixerol và axit photphoric
C. chất béo là trieste của glixerol với axit
D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Câu 25: Dung dịch nào sau hòa tan Cu?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl có hòa tan O2
D. Dung dịch NaOH
Câu 26: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. liên kết peptit
B. nhóm R- của các axit amin
C. số lượng, thành phần và trât tự axit amin trong phân tử protein
D. nhóm amin của các axit amin
Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại
B. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2+
C. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

D. sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 28: Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức này là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 29: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. mantozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucozơ
+
+
3+
2+
Câu 30: Trong dung dịch có chứa các cation K , Ag , Fe , Ba và một anion. Anion đó là:
A. NO 3
B. Cl 
C. CO 32 
D. SO 24 
Câu 31: Đồng phân của glucozơ là:
A. mantozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
Câu 32: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al

Câu 33: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là:
K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
A. 29
B. 31
C. 27
D. 25
Câu 34: Một thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: glucozơ, glixerol, etanol và
axetaldehit. Thuốc thử đó là:
A. Nuớc brom
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Natri kim loại
D. Cu(OH)2/OH 
Câu 35: Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm là:
A. Cu(OH)2, K2SO4 và H2
B. Cu(OH)2 và K2SO4
Trang 2


Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

Năm học 201-2012

C. KOH và H2
D. Cu và K2SO4
Câu 36: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn rồi
sấy khô thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 3,37gam
B. 2,95gam
C. 8,08gam
D. 5,96gam

Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng xảy giữa các chất axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit, canxi hidrocacbonat
theo từng đôi một ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 38: Để xác định sự có mặt của NO 3 trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4 ta cần thực hiện những
thao tác:
A. đốt dung dịch trên ngọn lửa đèn khí
B. cô cạn rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao
C. cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nhận biết
D. cho Cu và H2SO4 loãng vào dung dịch rồi đun nóng
Câu 39: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư,
tách ra được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Lượng glucozơ đã dùng là:
A. 50gam
B. 40gam
C. 48gam
D. 24gam
Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây có thể nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg ?
A. nước
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaCl
----------- HẾT ----------

Trang 3


27
Câu 1: Nguyên tử 13

X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Ion dương tạo thành từ nguyên tử
X có số e lớp ngoài cùng là
A. 6e
B. 10e
C. 2e
D. 8e
Câu 2: Trường hợp không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có
trong quặng là
A. Hematit chứa FeO.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiderit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.
Câu 3: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nhận định không đúng là
A. số electron hoá trị bằng nhau
B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. đều được điều chế bằng cách đpnc.
Câu 4: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al2O3 và CrO3 đều là chất lưỡng tính.
C. H2Cr2O7 và H2CrO4 đều là axit tạo thành từ CrO3.
D. CrO3 và muối Cr(VI) đều có tính oxi hóa mạnh.
Câu 5: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. dung dịch BaCl2
B. quỳ tím.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch
Ca(OH)2
Câu 6: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 7: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8
B. 6,0
C. 5,5
D. 7,2
Câu 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất (rẻ
tiền) để loại các khí đó là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NH3.
Câu 9: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 10: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là
A. xenlulozơ và tinh bột
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và mantozơ
Câu 11: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2

D. (CH3)2NH
Câu 12: Thể tích dung dịch brom 6% (d = 1,6g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 100ml.
B. 300ml.
C. 33,33ml.
D. 160ml.
Câu 13: Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2 là
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 14: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và
dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:


A. 11,2 gam.
B. 12,4 gam.
C. 15,2 gam.
D. 10,9 gam.
Câu 15: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a
M, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.

B. 0,04.
C. 0,048.
D. 0,06
Câu 17: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco
Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 19: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. Glixin
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.

Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam
Câu 23: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 kim loại dùng làm
chất khử là
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 24: Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn
toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã
dùng là
A. 8,1gam.
B. 16,2gam.
C. 18,4gam.
D. 24,3gam.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của m là
A. 15,6.
B. 10,5.
C. 11,5.
D. 12,3.
Câu 26: Hoá chất dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl, Ca(OH)2 vừa đủ.
B. HCl, Na2CO3.

C. Ca(OH)2 vừa đủ, HNO3.
D. Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3.
Câu 27: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được
cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
Câu 28: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, quá trình xảy ra ở cực dương là
A. ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử.
C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
Câu 31: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.
Câu 32: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 20 gam dung
dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là

A. 10,6 gam Na2CO3
B. 5,3 gam Na2CO3 và 4,2 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3
Câu 33: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 34: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 35: Mô tả không phù hợp với nhôm là
A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Có 1e ở lớp ngoài cùng.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 36: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 38: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 39: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
+
Câu 40: Có 5 dung dịch riêng l , mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4 , Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+.
Anion dùng để nhận biết các cation trên là
A. OH-.
B. Cl-.
C. NO3
D. SO42



Câu 1: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl  và d mol HCO 3 . Biểu
thức liên hệ giữa a, b, c và d là:
A. 3a + 3b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = 2c + 2d
D. a + b = c + d
Câu 2: Một este no đơn chức mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn thu được 1,8 gam H2O và V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36

B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 3: Sử dụng túi hàng bằng vật liệu nào có thể giảm sự tác động ô nhiễm môi trường ?
A. Nhựa PE
B. Nhựa PVC
C. Giấy
D. Da thú
Câu 4: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự khử ở cực âm
C. sự khử ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 5: Cho chuyển hóa sau: CO2  A  B  C2H5OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột và saccarozơ
B. tinh bột và glucozơ
C. tinh bột và xenlulozơ
D. glucozơ và tinh bột
Câu 6: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật
tự tăng dần tính bazơ của 5 chất trên là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (2), (1), (3), (5), (4)
D. (1), (2), (5), (3), (4)
Câu 7: Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm là vì:
A. Al là kim loại tan trong nước
B. Al là kim loại lưỡng tính
C. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính
D. Tất cả các hợp chất của Al đều lưỡng tính
Câu 8: Cho các chất anilin, phenol, metyl amin, axit axetic và natri axetat. Có bao nhiêu chất là

quỳ tím hóa xanh ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 9: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau ?
A. NaOH
B. KCl
C. H2SO4 loãng

D. CH3OH

Câu 10: Polime nào sau đây tham gia phản ứng cộng ?
A. Poli vinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Cao su Buna

D. Polietilen

Câu 11: Một amino axit A có 40,4% C; 7,9%H; 15,7%N; 36,0%O và M A = 89. Công thức phân
tử A là:
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H5O2N
D. C3H7O2N
Câu 12: Hòa tan một hợp chất của Fe vào dung dịch HNO3 không thấy khi bay ra, hợp chất đó
có thể là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3

D. Fe(OH)2
Câu 13: Điện phân dung dịch muối X, sau một thời gian ngắn thấy pH dung dịch tăng. X có thể
là chất nào sau?
A. CuSO4
B. CuCl2
C. Na2SO4
D. KCl


Câu 14: Amin có thể xem là dẫn xuất của:
A. benzen
B. nitơ

C. amoniac

D. metan

Câu 15: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của một lượng lớn nước ngầm bằng cách nào sau?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Đun sôi
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3:
A. kết tủa trắng và sủi bọt khí
B. kết tủa đỏ nâu
C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí
D. kết tủa trắng
Câu 17: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3

B. HCOOCH(CH3)CH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian?
A. Cao su Buna – S
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa PE

D. Poli isopren

Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong phân tử của loại tơ
này:
A. 113
B. 118
C. 133
D. 188
Câu 20: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch FeCl3 dư
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch CuSO4 dư
Câu 21: Yếu tố quyết định các tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. nguyên tử kim loại
B. tác dộng của ngoại lực
C. các electron tự do
D. ion kim loại
Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cấu tạo:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. C2H5COOH

Câu 23: Loại năng lượng nào đang được sử dụng để sản xuất điện nhiều nhất hiện nay?
A. Năng lượng nguyên tử
B. Năng lượng hóa thạch
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng thủy điện
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất:
A. chất béo là trieste của ancol và axit béo
B. chất béo là trieste của glixerol và axit photphoric
C. chất béo là trieste của glixerol với axit
D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Câu 25: Dung dịch nào sau hòa tan Cu?
A. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl có hòa tan O2

B. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH

Câu 26: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. liên kết peptit
B. nhóm R- của các axit amin
C. số lượng, thành phần và trât tự axit amin trong phân tử protein
D. nhóm amin của các axit amin


Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại

B. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2+
C. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
D. sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 28: Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức
này là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 29: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. mantozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ

D. glucozơ

Câu 30: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một anion. Anion đó là:
A. NO 3
B. Cl 
C. CO 32 
D. SO 24 
Câu 31: Đồng phân của glucozơ là:
A. mantozơ
B. fructozơ

C. saccarozơ

D. xenlulozơ

Câu 32: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại:

A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 33: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là:
K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
A. 29
B. 31
C. 27

D. 25

Câu 34: Một thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: Glucozơ,
glixerol, etanol và axetaldehit. Thuốc thử đó là:
A. Nuớc brom
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Natri kim loại
D. Cu(OH)2/OH 
Câu 35: Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm là:
A. Cu(OH)2, K2SO4 và H2
B. Cu(OH)2 và K2SO4
C. KOH và H2
D. Cu và K2SO4
Câu 36: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí
(đktc). Cô cạn rồi sấy khô thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 3,37gam
B. 2,95gam
C. 8,08gam
D. 5,96gam
Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng xảy giữa các chất axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit, canxi

hidrocacbonat theo từng đôi một ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 38: Để xác định sự có mặt của NO 3 trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4 ta cần thực
hiện những thao tác:
A. đốt dung dịch trên ngọn lửa đèn khí
B. cô cạn rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao
C. cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nhận biết
D. cho Cu và H2SO4 loãng vào dung dịch rồi đun nóng
Câu 39: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thu vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, tách ra được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Lượng glucozơ đã dùng
là:


A. 50gam

B. 40gam

C. 48gam

D. 24gam

Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây có thể nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg ?
A. nước
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaCl
----------- HẾT ----------




Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì gọi là tripeptit.
B. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách trùng ngưng hai hay nhiều α-amino axit
được gọi là peptit.
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 500ml dd CuSO4 có nồng độ c M, sau khi phản ứng kết
thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam.
Giá trị của c M là
A. 0,8 M.
B. 0,3 M.
C. 0,4 M.
D. 0,5 M.
Câu 3. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát
ra 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,2 g và 9,6 g.
B. 5,6 g và 15,2 g.
C. 9,6 g và 11,2 g.

D. 16,8
g và 4,0 g.
Câu 5. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 6. Cho hỗn hợp hai kim loại K và Na hòa tan hết vào nước thu được dd A và 1008 ml khí
H2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dd A là
A. 600 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 300 ml.
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y và Z trong sơ đồ trên là
A. C2H4; CH3COOH.
B. CH3COOH; C2H5OH.
C. C2H5OH; CH3COOH.
D. CH3COOH; CH3OH.
Câu 8. Một este đơn chức có tỉ khối hơi với CO2 là 2. Nếu đem đun 13,2 gam X với lượng dư dd
KOH thì thu được 16,8 gam muối. Vậy X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D.
C3H7COOH
Câu 9. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3)

(C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
A. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)
B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3).
C. (6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2).
D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).
Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế
một số nguyên liệu khác gay ô nhiễm môi trường ?
A. Than đá.
B. xăng, dầu.
C. Khí hiđro.
D. Khí butan.
Câu 11. Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng
thu được 2,96 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2
dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12.
B. 4,2.
C. 3,92.
D. 4,0.


Câu 12. Để nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ
dùng một thuốc thử là
A. dd brom.
B. Cu(OH)2/OH-, t0.
C. dd HNO3.
D.
dd
AgNO3/NH3.
Câu 13. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđeri), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2
(pirit). Quặng có chứa hàm lượng %Fe lớn nhất là

A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 14. Chao các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic, glixerol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 15. Cho các chất HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3,
C6H12O6 (glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 16. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. thiếc bị ăn mòn điện hóa.
B. sắt bị ăn mòn hóa học.
C. sắt bị ăn mòn điện hóa.
D. thiếc bị ăn mòn hóa học.
Câu 17. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Câu 18. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là
A. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, saccarozơ.
B. axetilen, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ.
C. glucozơ, anđehit axetic, saccarozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, glixerol, axit axetic,
saccarozơ.
Câu 19. Phương trình điện phân nào sai
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl2.
B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
C. 2NaCl + 2H2O (có màng ngăn) → 2NaOH + Cl2+ H2.
D. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O.
Câu 20. Hòa tan 37,6 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai
chu kì liên tiếp bằng dd HCl dư đã thu được 4,928 lít khí ở 27,30C, 2 atm và một dd X. Hai kim
loại đó là
A. Mg & Ca.
B. Ca & Sr.
C. Be & Mg.
D. Sr & Ba.
Câu 21. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3
A. có phản ửng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan.
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
Câu 22. Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là
A. Na2CO3 & Na3PO4.B. Na2CO3 & Ca(OH)2.
C. Na2CO3 & HCl.
Ca(OH)2.


D.

NaCl

&


×