Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp môn sinh học năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 132 trang )

Câu 1
Nhờ đặc điểm quan trọng nào mà E.coli thường được sử dụng làm tế bào nhận
trong kĩ thuật di truyền:
A. Không gây bệnh cho con người B. Ít bị biến đổi C. Sinh sản nhanh D. Sinh sản
theo hình thức trực phân
Câu 2
Đặc điểm nào của plasmit sau đây là đúng?
A. Cấu trúc di truyền nằm trong nhân của vi khuẩn C. ADN của plasmit có dạng mạch
thẳng D. ADN của plasmit gồm khoảng 8.000 đến 20.000 nucleotit B. ADN của
plasmit có khả năng tự sao độc lập với ADN trên nhiễm sắc thể
Câu 3
Người ta sử dụng tia tử ngoại tác động lên bộ phận nào của cây trồng?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Hạt khô, hạt nảy mầm C. Hạt phấn D. Bầu nhụy
Câu 4Tác dụng của hóa chất Cônsixin trong quá trình phân bào?
A. Ức chế sự nhân đôi của nhiễm sắc thể B. Hạn chế sự phân li của các nhiễm sắc thể
C. Cản trở sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể D. Ngăn cản sự hình thành của thoi vô sắc
Câu 5Phương pháp lai chủ yếu được sử dụng để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ C. Lai cải tiến giống D. Lai xa
Câu 6Xét cá thể dị hợp Aa. Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp qua 3 lần tự thụ phấn liên
tiếp là:
A. 12,5% B. 87,5% C. 25% D. 75%
Câu 7Phương pháp nào dưới đây vừa để sử dụng ưu thế lai, đồng thời tạo ra các
giống mới?
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ C. Lai kinh tế D. Lai cải tiến giống
Câu 8Trên thực tế, thể song nhị bội không tìm thấy ở nhóm sinh vật:
A. Động vật bậc cao B. Động vật bậc thấp C. Thực vật bậc cao D. Thực vật bậc thấp
Câu 9Ưu điểm nào sau đây không phải của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Có hiệu quả đối với các tính trạng có hệ số di truyền thấp B. Đơn giản, dễ làm, được
áp dụng rộng rãi C. Kết hợp được việc chọn lọc dựa vào kiểu hình với việc kiểm tra kiểu
gen D. Ngoài việc duy trì củng cố giống ban đầu còn có tác dụng tạo ra giống mới
Câu 10Những tác nhân nào sau đây có thể gây nên đột biến gen?


A. Tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt B. Chất 5-BU, EMS, NMU C. Chất consixin
D. Cả A và B Câu 11
Một gen sau khi bị đột biến dưới dạng thay cặp Nucleotit và đã mất đi 2 cặp G - X
so với bình thường. Đột biến gen xảy ra dưới hình thức nào sau đây. Biết rằng số
liên kết hidro của gen không bị thay đổi?
A. Thay 2 cặp G-X bằng 1 cặp A- T B. Thay 2 cặp G - X bằng 2 cặp A - T C. Thay 2
cặp G - X bằng 3 cặp A - T D. Thay 2 cặp G - X bằng 4 cặp A - T Câu 12
Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất?
A. Thêm một cặp Nucleotit ở ngay sau bộ ba mở đầu của gen B. Mất 3 cặp Nucleotit ở
một bộ ba mã hóa trên gen C. Mất 3 cặp Nucleotit ở trọn bộ ba trước bộ ba cuối cùng
D. Mất 3 cặp Nucleotit ở trọn bộ ba sau bộ ba mở đầu Câu 13
Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng Nucleotit của gen mà làm giảm đi 3 liên
kết hidro


A. Mất một cặp G - X B. Thêm một cặp G - X C. Thay thế 3 cặp G - X bằng 3 cặp A T D. Cả A và C đúng
Câu 14Hội chứng nào sau đây là thể 1 nhiễm:
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tocnơ C. Hội chứng 3X D. Hội chứng Đao
Câu 15Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng vật chất
di truyền:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chuyển đoạn B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn D. Mất đoạn
Câu 16
Để tạo ra cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách: Toàn bộ bộ nhiễm sắc thể 2n đã
tự nhân đôi nhưng không phân li:
A. Trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n B. Trong lần nguyên phân đầu
tiên của hợp tử C. Trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n qua thụ tinh tạo
ra thể tứ bội D. Trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của một cành
cây
Câu 17Vào kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử ở cà chua (2n=24) có

tổng số 46 cromatit. Hợp tử trên bị đột biến thuộc dạng?
A. Thể một nhiễm B. Thể đa bội chẵn C. Thể ba nhiễm D. Thể đa bội lẻ
Câu 18Sự phân biệt biến dị di truyền và không di truyền là một thành tựu quan
trọng:
A. Của di truyền học của thế kỉ XX B. Của Lamac C. Của Đacuyn D. Của Hacdi Vanbec
Câu 19Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với biến dị tổ hợp?
A. Là biến dị do sự tổ hợp lại các tính trạng có sẵn ở bố, mẹ theo cách khác nhau B. Là
biến dị phát sinh trong quá trình phát triển cá thể C. Là biến dị không có khả năng di
truyền cho thế hệ sau D. Là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên
Câu 20Những cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng 2
chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là:
A. Thể tam bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ bội D. Thể tứ nhiễm
Câu 21Thể truyền thích hợp trong kĩ thuật di truyền phải thỏa mãn điều kiện nào
sau đây?
A. Tương đối nhỏ để có thể xâm nhập vào tế bào B. Chứa một vài gen đánh dấu để dễ
dàng nhận ra sự có mặt của chúng trong tế bào C. Phải có một hoặc vài trình tự nucleotit
đặc thù để enzim cắt giới hạn có thể nhận và cắt D. Cả 3 điều kiện trên
Câu 22Để tách 1 gen nào đó ra khỏi tế bào, người ta làm cách nào sau đây?
A. Phân lập mARN của một gen rồi dùng enzim sao chép ngược để tổng hợp trên ADN
(gen) B. Tổng hợp gen trong ống nghiệm: dựa vào trình tự axit amin đã biết của
protein C. Tách chiết ADN trực tiếp từ tế bào rồi dùng enzim cắt giới hạn cắt thành các
đoạn nhỏ sau đó phân lập gen mong muốn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23Trong tế bào vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, hóa sinh thuộc về
A. Hệ các enzim và vitamin B. Hệ miễn dịch và enzim C. Hệ enzim và hoocmon D.
Hệ miễn dịch, hoocmon
Câu 24Qua chọn lọc tự nhiên thì hệ tương tác nào sau đây có khả năng tự nhân đôi
tự đổi mới


A. Protein - ADN B. Protein - ARN C. Protein - Gluxit - Lipit D. Protein - axit

nucleic
Câu 25Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của vượn người
A. Có 4 nhóm máu giống như người B. Có bộ nhiễm sắc thể giống bộ nhiễm sắc thể ở
người C. Có 5 - 6 đốt sống cùng D. Không có đuôi, có thể đứng trên 2 chân
Câu 26Những tiến bộ của người Nêanđectar so với giai đoạn người tối cổ là:
A. Đã biết dùng lửa thành thạo B. Công cụ lao động phong phú và được chế tạo phức
tạp hơn C. Đã biết phân công lao động D. Tất cả đều đúng
Câu 27Phương pháp nào sau đây không đúng trong nghiên cứu di truyền học ở
người?
A. Nghiên cứu phả hệ C. Nghiên cứu tế bào B. Nghiên cứu tác động của cônsixin D.
Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 28Bệnh máu khó đông ở người là do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính
X quy định. Gen trội A quy định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp
còn bố kiểu hình bình thường. Kết quả nào dưới đây có thể biểu hiện ở đời con?
A. Tất cả các con gái đều mắc bệnh B. Tất cả con trai bị mắc bệnh C. 50% số con trai
bị mắc bệnh D. 50% số con gái bị mắc bệnh
Câu 29Hạn chế của học thuyết Lamac là:
A. Cho rằng thường biến có thể di truyền B. Trong quá trình tiến hóa, sinh vật chủ động
để biến đổi để thích nghi với môi trường C. Trong quá trình tiến hóa, không có loài nào
bị tiêu diệt mà nó chỉ biến đổi từ loài này thành loài khác D. Tất cả các ý trên
Câu 30Tồn tại chung của học thuyết Lamac và Đacuyn:
A. Chưa phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền B. Chưa hiểu nguyên
nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị C. Chưa thấy vai trò của các
cơ chế cách li trong sự hình thành loài mới D. Tất cả các ý trên
Câu 31Đacuyn cho rằng, các loài biến đổi liên tục nhưng ngày nay ranh giới giữa
các loài đang tồn tại khá rõ rệt và gián đoạn vì:
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải dạng trung gian kém thích nghi B. Sự xuất hiện loài mới
gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới D. Các nhóm xuất hiện sau kế thừa
đặc điểm của các nhóm xuất hiện trước và có đặc điểm thích nghi mới, hợp lí C. Vì
chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li tính trạng làm cho các loài hiện tại khác

nhau và khác loài gốc
Câu 32Quá trình giao phối tạo ra vô số các biến dị tổ hợp nhờ:
A. Quy luật phân li độc lập B. Quy luật hoán vị gen C. Quy luật tương tác gen D. Cả
3 quy luật trên
Câu 33Nguyên nhân của biến động di truyền là:
A. Xuất hiện các vật cản địa lí( núi cao, sông rộng) B. Chia cắt khu phân bố thành
những phần nhỏ C. Phát tán hoặc di chuyển của một nhóm cá thể hình thành nên quần
thể mới D. Tất cả các ý trên
Câu 34Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau B. Do lai xa và đa bội hóa C.
Do có biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên phát huy tác dụng D. Quá trình hình
thành loài bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra song song
Câu 35Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong:
A. Phạm vi phân bố tương đối hẹp B. Trong thời gian lịch sử tương đối ngắn B. Qua
thời gian địa chất dài D. Đáp án A và B


Câu 36Nội dung của tiến hóa lớn là:
A, Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Bao
gồm hai mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh
vật C. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến,
phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần
thể đã biến đổi thể gốc. Kết quả là hình thành loài mới D. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự
củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc
tự nhiên
Câu 37Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì:
A. Quần thể là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên B. Quần thể đa
hình về kiểu gen và kiểu hình, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của nhân tố
tiến hóa C. Quần thể có cấu trúc di truyền ổn định, cách li tương đối với các quần thể
khác trong loài D. Tất cả các ý trên

Câu 38Thích nghi kiểu gen hay còn gọi là:
A. Thích nghi sinh thái B. Thích nghi địa lí C. Thích nghi lịch sử D. Thích nghi địa lí
- sinh thái
Câu 39Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi - Vanbec:
A. Giải thích vì sao trong thiên nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian
dài B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối các
alen C. Từ tần số tương đối các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
D. B và C đúng
Câu 40Trong một quần thể giao phối nếu tần số của alen A là: 0,4 thì tần số của alen
a là:
A. 0,4 B. 0,6 D. 0,36 C. 0,16 Câu 41
Theo Lamac dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là:
A. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp B. Thích nghi
ngày càng hợp lí C. Sinh vật ngày càng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh D.
Tất cả đều đúng
Câu 42Loài không phải là đơn vị tiến hóa vì:
A. Có tính ổn định trong không gian và thời gian nhất định B. Không có sự biến động về
cơ cấu di truyền C. Tồn tại thực trong tự nhiên D. Cả 3 điều kiện trên
Câu 43Một gen của thể ăn khuẩn øX 174 có khối lượng phân tử 150.000 đvC. Độ dài
của gen? Biết rằng gen có cấu trúc 1 mạch
A. 850 A0 B. 1700 A0 C. 2550 A0 D. 5100 A0
Câu 44Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A + T có số lượng lớn hơn X+G B. A+T có số lượng bằng X + G C. A+G có số
lượng bằng X+ T D. A = G; X=T
Câu 45Chức năng của tARN là:
A. Lưu giữ thông tin di truyền B. Truyền thông tin di truyền C. Vận chuyển axit amin
D. Cấu tạo ribôxôm
Câu 46Nguyên tắc bổ sung có vai trò trong cơ thể di truyền nào?
1. Tự sao
2. Nguyên phân

3. Phiên mã
4. Giảm phân


5. Dịch mã

6. Thụ tinh

A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 3 C. 3, 5
Câu 47
ADN không thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Bảo quản thông tin B. Truyền đạt thông tin C. Bảo quản và truyền đạt thông tin D.
Gây ra hiện tượng đột biến gen
Câu 48Vào thời điểm khởi đầu của quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã tiên
phong xuất hiện đó là kiểu quần xã có đặc điểm nào dưới đây?
A. Quần xã sinh vật hoại sinh B. Tảo đơn bào và thực vật bậc thấp C. Quần xã sinh vật
sống kí sinh D. Quần xã sinh vật sống dị dưỡng
Câu 49Vi khuẩn lam kết hợp với nấm tạo thành địa y là tiêu biểu cho mối quan hệ:
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ hợp tác C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ hội sinh


C1: Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái .......... (Đ: đồng hợp; D: dị
hợp), gen lặn đột biến ............ (T: sẽ bị gen trội át chế; K: không bị gen trội át chế) nên kiểu hình đột
biến ............ (H: được biểu hiện; Kh: không được biểu hiện):
A. Đ, K, H
B. Đ, K, Kh
C. Đ, T, Kh
D. D, T, Kh
C2: Đột biến gen phụ thuộc vào:
A. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân loại đột biến,

B. Thời điểm xảy ra đột biến C. Đặc điểm cấu
trúc của gen
D. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân loại đột biến; thời điểm xảy ra đột biến; đặc điểm cấu trúc của
gen.
C3: Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh của đột biến gen?
A. Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit
B. Các tác nhân gây đột biến làm đứt
phân tử ADN
C. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó
D. Rối loạn trong nhân
đôi ADN
C4: Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính vì:
A. Bộ nhiễm sắc thể có số lượng lớn B. Số nhiễm sắc thể trong từng nhóm tương đồng lẻ, gây trở ngại trong
giảm phân tạo giao tử
C. Là thể đột biến
D. Các cơ quan phát triển lớn
C5: Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí ngay sau bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen dẫn đến phân
tử prôtêin được tổng hợp sau đột biến:
A. Thay đổi một axit amin ở vị trí đầu tiên `
B. Thay đổi một axit amin ở vị trí cuối cùng
C. Thay đổi hoặc sắp xếp lại toàn bộ số axit amin D. Thay đổi 2 axit amin
C6: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp.
Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa là:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa :
18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C7: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền B.Có thể làm tăng hay giảm độ biểu
hiện của tính trạng
C.Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường

D.Gây chết
C8: Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D.
Mất
đoạn nhiễm sắc thể
C9: Ở người sự rối loạn phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của một tế
bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
B. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh
trùng bình thường,
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21 D. 4 tinh trùng
bình thường
C10: Hội chứng Đao xảy ra do:
A. Rối loạn phân li của cặp NST 21
B. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử có 2
NST 21
C. Mẹ sinh con khi tuổi trên 35
D. A và C đúng
C11: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định tính trạng máu
đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh máu khó đông, nhận
định nào dưới đây là đúng:
A. Con gái của họ không thể mắc bệnh
B. 100% số con trai sẽ mắc bệnh
C. 100% số con trai hoàn toàn bình thường
D. 50% số con gái có khả năng mắc bệnh
C12: Khi gen ngoài nhân bị đột biến:
A. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến
B. Tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện
ở cơ thể đồng hợp



C. Gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con
D. Sẽ tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột
biến
C13: Sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về mặt chức phận của cùng một loocut dẫn đến hiệu quả ưu
thế lai ở thể dị hợp là nội dung giải thích của:
A. Giả thuyết về trạng thái dị hợp.
B. Giả thuyết siêu trội
C. Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi. D. Giả thuyết về tương tác át chế của các gen
không alen.
C14: Di truyền học là cơ sở lí luận của khoa học chọn giống vì:
A. Giải thích được các hiện tượng biến dị tổ hợp
B. Giải thích được hiện tượng ưu thế lai
C. Dựa trên các thành tựu lí luận mới của di truyền học để xây dựng các nguyên lí cơ bản, các phương pháp
khoa học hiện đại, chính xác cho khoa học chọn giống
D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
C15: Trong kĩ thuật cấy gen, enzym nào được sử dụng để cắt tách đoạn phân tử ADN?
A. Polymeraza
B. Tirozinaza
C. Restrictaza
D. Ligaza
C16: Nhược điểm nào dưới đây không phải là của chọn lọc hàng loạt:
A. Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao B. Việc tích luỹ các biến dị có lợi thường
lâu có kết quả
C. Mất nhiều thời gian
D. Do căn cứ trên cả kiểu hình và kiểu gen nên phải theo dõi
chặt chẽ và công phu
C17: Cơ chế gây đột biến của Êtylmêtal sunfonat (EMS) trên ADN:
A. Biến đổi cặp G-X thành cặp T-A hoặc X-G

B. Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
D. Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X
C18: Trong chọn lọc hàng loạt, người ta không làm công việc nào sau đây?
A. Đối chiếu kiểu hình của cá thể được chọn với tiêu A. A. Chuẩn từ trước.
B. Gom giữ các cá thể
được chọn lại.
C. Kiểm tra kiểu gen của các cá thể.
D. Ở cây trồng, mang các hạt được chọn ra trồng ở vụ
sau.
C19: Thực chất của nhân giống theo dòng là:
A. Giảm độ đồng hợp và tăng tính dị hợp
B. Sử dụng giao phối cận huyết vừa phải để tập trung các gen quý của bố hoặc mẹ vào trong một dòng
C. Sử dụng phương pháp lai kinh tế để dùng F1 đưa vào sản xuất
D. Tất cả đều sai
C20: Mục đích của việc sử dụng hóa chất Cônxisin là để gây dạng đột biến nào sau đây
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến dị bội thể.
D. Đột biến đa bội thể
C21: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là một phương pháp nghiên cứu di truyền ở người?
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Quan sát giao tử.
D. Theo dõi thường biến.
C22:Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
Gen A quy định máu đông bình thường.
Trường hợp kiểu gen và kiểu hình của mẹ như thế nào để tất cả con trai và con gái đều bình thường
mà không cần quan tâm đến kiểu gen, kiểu hình của bố?
A. XAXA (máu đông bình thường)

B. XAXa (máu đông bình thường)
C. XAXA (bình thường) hoặc XaXa(bệnh) D. XAXa (bình thường) hoặc XaXa(bệnh)
C23:Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng. B. Tạo ra sự đa dạng và kiểu gen và
kiểu hình.
C. Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
D. Tăng khả năng tiến hóa của quẩn thể.
C24: Những hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. Enzim, hoocmôn
D. Gluxit, lipit, ADN và ARN
B. Prôtêin, gluxit, lipit
C. Axit nuclêic và prôtêin
C25: Hoạt động trao đổi chất của các cooaxecva với môi trường được tăng cường mạnh mẽ bắt đầu từ
hiện tượng nào sau đây của nó?


A. Hình thành màng bán thấm.
B. Tích lũy thông tin di truyền.
C. Sự xuất hiện enzim
D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép.
C26: Các hợp chất cao phân tử hòa tan trong nước tạo thành các dung dịch keo được gọi là:
A. Côaxecva
B. Hợp chất hữu cơ cao phân tử.
C. Prôtêin
D.
Axit nuclêic
C27: Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc Đại cổ sinh?
A. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt.
B. Cây hạt trần xuất hiện
C. Xuất hiện bò sát răng thú.

D. Cả ba sự kiện trên.
C28: Chọn lọc tự nhiên bắt đầu phát huy tác dụng ở giai đoạn:
A. Hình thành các sinh vật đầu tiên
B. Hình thành các hạt côaxecva
C. Sinh vật chuyển từ môi trường nước lên cạn
D. Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được
hình thành
C29: Hạt côaxecva trao đổi chất được với môi trường là nhờ có:
A. Màng bán thấm
B. Màng gồm nhiều lớp
C. Màng mỏng và dai
D. Màng có cấu trúc
thể khảm
C30: Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là:
A. Các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng, phong phú
B. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên
ngày càng ít
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính là tính biến dị và tính di truyền
D. A và B.
C31: Sự có mặt của than chì và đá vôi chứng tỏ sự sống đã có ở đại Thái cổ vì:
A. Đó là các hợp chất có nguồn gốc sinh vật
B. Những chất chiếm ưu thế trong khí quyển
C. Những chất có nguồn gốc từ tôm ba lá và thân mềm
D. Những chất duy nhất có chứa cacbon trong
đó.
C32: Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là:
A. Ngày càng đa dạng và phong phú
B. Thích nghi ngày càng hợp lí.
C. Tổ chức ngày càng cao, phức tạp.
D. Hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hóa tổ chức.

C33: Nguyên nhân tiến hoá theo Đacuyn:
A. Khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật
B. Sự thay đổi điều kiện sống hay tập quán hoạt động
của động vật
C. Chọn lọc tự nhiên theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính là: biến dị và di truyền.
C34: Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là:
A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
B. Giải thích chưa thoả đáng về quá trình hình thành loài mới
C. Chưa thành công trong việc giải thích cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
D. Đánh giá chưa đầy đủ về vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
C35: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:
A. Có sự cách li về mặt hình thái với cá thể khác cùng loài
B. Không phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với cá thể khác cùng loài
C. Không có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái hoá
D. Bộ NST của bố và mẹ trong con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C36: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
A. Đa số các đột biến gen đều có hại;
B. Số lượng các đột biến gen nhiều;
C. Đột biến gen ít gây hậu quả nghiêm trọng;
D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
C37: Nguyên tắc hệ mở được áp dụng cho cấp độ tổ chức:
A. Tế bào
B. Loài
C. Mô và cơ quan
D. Quần thể.
C38: Trải qua lịch sử tiến hoùa, ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các
nhóm sinh vật có tổ chức cao vì:
A. Trong 3 chiều hướng tiến hoá, hướng ngày càng đa dạng và phong phú là cơ bản nhất
B. Nhờ cấu trúc đơn giản nên nhóm sinh vật có tổ chức thấp dễ dàng thích nghi với những biến động của

điều kiện sống
C. Do hướng thích nghi là hướng cơ bản nhất nên trong những điều kiện nhất định có những sinh vật duy trì


tổ chức nguyên thuûy mà vẫn tồn tại phát triển bên cạnh nhóm có tổ chức cao
D. Hiện tượng thoái bộ sinh học
C39: Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh loài
người?
A. Biển mở rộng trên trái đất
B. Mưa bão nhiều
C. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp
D. Có nhiều núi lửa hoạt động
C40: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh người và vượn người tuy phát
sinh từ một nguồn gốc chung nhưng:
A. Tiến hoá theo 2 hướng khác nhau
B. Vẫn duy trì quan hệ gần gũi
C. Có bậc thang nguồn gốc rất xa nhau
D. Không còn giữ được sự giống nhau về cấu tạo
cơ thể


ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
MÔN THI: SINH HOC
(Dành cho thí sinh Không Phân ban)
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 8


Họ và tên: ------------------------------------------------------------Lớp-------------------------------------Số báo danh:----------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Đột biến gen dạng mất hoặc thêm cặp Nucleotít (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và
kết thúc) làm thay đổi:
A. Thành phần axit amin trong chuỗi polipeptít
B. Số lượng axitamin trong chuỗi polipeptít
C. Số lượng và thành phần axit amin trong chuỗi polipeptít
D. Cấu trúc không gian của chuỗi polipeptít
Câu 2. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào sau đây ít ảnh hưởng tới sức sống của
cá thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng trong các nòi thuộc cùng 1
loài:
A. Đột biến mất đoạn NST
B. Đột biến lặp đoạn NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn NST
Câu 3. Đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến là?
1. Thường biến di truyền, đột biến không di truyền
2. Thường biến không di truyền, đột biến di truyền
3. Thường biến xảy ra không đồng loạt, đột biến xảy ra đồng loạt
4. Thường biến xảy ra đồng loạt, đột biến xảy ra không đồng loạt
5. Thường biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá, đột biến có ý nghĩa quan
trọng trong chọn giống và tiến hoá
Đáp án đúng:
A. 1,3,5
B. 2,4
C. 1,3
D. 2,4,5
Câu 4. ứng dụng của ưu thế lai F1:
A. Dùng F1 làm sản phẩm
B. Dùng F1 làm giống
C. Dùng F1 lai với bố hoặc mẹ chúng
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Ngày nay, không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ theo phương
thức hoá học bởi vì:
A. Thiếu điều kiện cần thiết, và hoạt động của vi khuẩn phân huỷ

M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang

1 /5


B. Môi trường quá ô nhiễm, tỷ lệ các chất hoá học bị thay đổi
C. Trong khí quyển xuất hiện O2 khiến quá trình ôxi hoá mạnh
D. Thiếu các enzim cần thiết để xúc tác
Câu 6. Hình thành loài mới là quá trình làm cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban
đầu theo hướng …(1)…, tạo ra…(2)… cách ly sinh sản với quần thể gốc. (1) và (2) lần lượt
là:
A. Có lợi, kiểu gen mới.
B. Phân ly, nhiều alen mới.
C. Thích nghi, kiểu gen mới.
D. Thích nghi, alen mới.
Câu 7. Đột biến gen xảy ra không phụ thuộc vào yếu tố:
A. Loại, cường độ và kiều lượng của tác nhân gây đột biến
B. Đặc điểm, cấu trúc của gen
C. Đặc điểm của tế bào xảy ra đột biến
D. Thời điểm xảy ra đột biến gen
Câu 8. Đột biến gen dạng thay thế 2 cặp G - X bằng 3 cặp A - T làm:
A. Số liên kết hidro không thay đổi
B. Giảm 1 liên kết hidro

C. Giảm 2 liên kết hidro
D. Giảm 3 liên kết hidro
Câu 9. ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
A. Lai cùng dòng
B. Lai khác loài
C. Lai khác dòng
D. Lai cùng loài
Câu 10. Chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố nào
A. Hidrô (H)
B. Oxi (O)
C. Các bon (C)
D. Ni tơ (N)
Câu 11. Điều nào khi nói về ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec không đúng:
A. Giải thích vì sao trong thiên nhiên có nhiều quần thể đ• duy trì ổn định qua thời
gian dài
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối các alen
C. Từ tần số tương đối các alen không thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 12. Giả sử trong một quần thể lý thuyết, các cá thể đều có kiểu gen AA. Nếu có đột biến
gen lặn xảy ra làm xuất hiện kiểu gen Aa, tần số của alen lặn tăng lên khi có sự giao phối AA
x Aa. Ví dụ trên chứng minh vai trò của nhân tố tiến hoá nào?
A. Quá trình đột biến.
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình cách ly
Câu 13. Thí nghiệm của Stanlây Milơ vào năm 1953 là chứng minh cho quá trình nào dưới
đây
A. Sinh tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ vô cơ
B. Tiến hoá hoá học


M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang

2 /5


C. Tiến hoá tiền sinh học
D. Sự hình thành cơ thể sông đầu tiên
Câu 14. Nội dung của tiến hóa nhỏ là:
A. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho
sinh vật.
C. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến,
phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa
quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Kết quả là hình thành loài mới.
D. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên
quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 15. Theo quan niệm của hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên:
A. Biến đổi của cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện sống hay của tập quán hoạt
động.
B. Đột biến và biến dị tổ hợp
C. thường biến có ý nghĩa gián tiếp.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 16. Đac Uyn cho rằng, ngoại cảnh thay đổi chậm chạp mà sinh giới phát triển với tốc độ
ngày càng nhanh vì:
A. Các nhóm xuất hiện sau kế thừa đặc điểm có lợi của các nhóm xuất hiện trước
nên thích nghi và phát triển nhanh chóng.
B. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân ly tính trạng, từ một loài gốc có thể

hình thành nhiều loài mới.
C. Tốc độ biến đổi của loài phụ thuộc vào cường độ tác động của chọn lọc tự nhiên
chứ không phụ thuộc và điều kiện địa chất, khí hậu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 17. Hoá chất nào sau đây thường không sử dụng để gây đột biến gen?
A. 5 - BU
B. EMS
C. Cônsixin
D.
NMU
Câu 18. Cá thể không thể là đơn vị tiến hoá vì:
A. Mỗi cá thể có 1 kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến đổi, cá thể bị chết hoặc mất khả
năng sinh sản.
B. Cá thể không có vốn gen đặc trưng.
C. Đời sống cá thể có giới hạn.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 19. Thuyết tiến hoá cuả Kimura đề tới nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ:
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Tế bào
D. Quần thể.
Câu 20. Cơ chế phát sinh đột biến đa bội là do các tác nhân đột biến tác động vào tế bào làm:
A. Rối loạn quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian của phân bào
B. Rối loạn sự trao đổi chéo của crômatít ở kỳ đầu của giảm phân I

M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang


3 /5


C. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc và sự phân li của cặp nhiễm sắc thể
D. Đứt gãy các nhiễm sắc thể trong quá trình phân li nhiễm sắc thể
Câu 21. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là?
A. Kích thích các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống
B. Ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống
C. Kích thích nhưng không ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua các mô sống
D. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua các mô sống
Câu 22. Đặc điểm nào là không đúng khi nói về thể thực khuẩn loại lambđa?
A. ADN của nó chứa khoảng 50000 cặp nucleotít
B. Là virut kí sinh động vật
C. Có khả năng tự nhân đôi
D. Làm thể truyền trong kĩ thuật di truyền
Câu 23. Phương pháp nghiên cứu tế bào trong di truyền học của người là?
A. Nghiên cứu sự di truyền nguyên phân, giảm phân trong tế bào
B. Nghiên cứu bộ NST, cấu trúc hiển vi NST trong tế bào cơ thể
C. Nghiên cứu sự di truyền qua tế bào chất
D. Nghiên cứu cấu tạo chức năng của các bào quan trong tế bào
Câu 24. Bệnh bạch tạng ở người liên quan đến đột biến gen lặn trên NST thường, nếu bố và
mẹ đều dị hợp thì đời con tỷ lệ mặc bệnh sẽ là:
A. 20%
B. 50%
C. 25 %
D. 12,5%
Câu 25. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây gây nên hội chứng bệnh ung thư máu ở
người?
A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn NST

C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 26. Lúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Tế bào sinh dưỡng của lúa có chứa 26
nhiễm sắc thể có thể được tìm thấy ở:
A. Thể 1 nhiễm
B. Thể 2 nhiễm
C. Thể 3 nhiễm
D. Thể 4 nhiễm
Câu 27. Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa 2 loài cây dại và loài cây trồng
nhằm mục đích:
A. Khắc phục tính bất thụ trong lai xa
B. Đưa gen chống chịu với điếu kiện bất lợi và gen kháng sâu bệnh của loài cây dại
vào cơ thể lai
C. Đưa gen có khả năng cho năng suất cao và phẩm chất tốt từ loài cây dại vào cơ thể
lai
D. Cả B, C đều đúng
Câu 28. Để tạo dòng ADN tái tổ hợp, người ta dùng những loại enzim nào?
A. ADN - polimeraza và ARN - polimeraza
B. Restrictaza và Ligaza

M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang

4 /5


C. Restrictaza
D. Ligaza

Câu 29. Trong việc tạo giống mới, người ta dùng phép lai nào là chủ yếu?
A. Lai khác dòng
B. Lai khác loài
C. Lai khác thứ
D. Lai kinh tế
Câu 30. Quá trình nào là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống
sinh sôi nảy nở, duy trì liên tục
A. Sự sao mã, dịch mã
B. Quá trình nguyên phân, giảm phân
C. Quá trình tự sao chép của ADN
D. Quá trình tự nhân đôi của NST ở kì trung gian
Câu 31. Tồn tại của học thuyết Lamac là:
A. Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền, chưa hiểu cơ chế
tác dụng của ngoại cảnh.
B. Mọi cơ thể sinh vật đều có khuynh hướng vươn lên tự hoàn thiện về tổ chức.
C. Trong quá trình tiến hoá, không có loài nào bị đào thải do ngoại cảnh thay đổi
chậm, mọi sinh vật đều có phản ứng kịp thời.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 32. Thí dụ nào sau đây là thường biến?
A. Sâu ăn lá thường có màu xanh lục hoà lẫn với màu lá
B. Bướm Kalima khi đậu cánh xếp lại giống lá cây
C. Lá cây rau mác khi mọc trên cạn có hình mũi mác, khi mọc dưới nước có hình bản
dài
D. Con bọ que có thân và các chi giống cái que
Câu 33. ở cà độc dược (Datura stramonium) có 2n = 24. Có thể có bao nhiêu loại thể tam
nhiễm?
A. 1
B. 12
C. 2
D. 24

Câu 34. Hãy chỉ ra đâu là các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người?
A. Người vượn →vượn người →người cổ →người hiện đại
B. Vượn người →người vượn →người cổ →người hiện đại
C. Người vượn →người tối cổ →người cổ →người hiện đại
D. Vượn người→người cổ →người tối cổ →người hiện đại
Câu 35. Cấu tạo cơ thể người rất giống với thể thức cấu tạo chung của động vật có xương
sống ở những điểm nào dưới đây:
A. Bộ xương có những phần tương tự
B. Các nội quan sắp xếp
giống nhau
C. Đẻ con nuôi con bằng sữa
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 36. ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
A. Lai cùng dòng
B. Lai khác loài
C. Lai khác dòng
D. Lai cùng loài
Câu 37. Biến động di truyền thường xảy ra ở quần thể:
A. Có kích thước lớn.
B. Có kích thước nhỏ.
M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang

5 /5


C. Không phụ thuộc vào kích thước quần thể.


D. Quần thể sinh sản vô

tính.
Câu 38. ở người, đột biến gen dạng thay thế A - T bằng G - X làm cho hồng cầu hình tròn
biến thành hồng cầu hình lưỡi liềm. Đây là đột biến:
A. Có lợi cho con người
B. Có hại cho con người
C. Trung tính cho con người
D. Có lợi, có hại hoặc trung tính cho con người
Câu 39. Mức độ đa hình của quần thể được đánh giá bằng:
A. Tỷ lệ các kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. Tỷ lệ các kiểu gen dị hợp tử.
C. Tỷ lệ các kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. Tất cả các kiểu gen có mặt trong quần thể
Câu 40. Trong một quần thể giao phối nếu tần số của alen A là : 0,9 thì tần số của alen a là:
A. 0,09
B. 0,81
C. 0,1
D. 0.9

M· ®Ò 8

trang
§Ò cã 05 trang

6 /5


1/ Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit
trong gen?

a Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
b Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác
c Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
d Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
2/ Gen bị biến đổi như thế nào đã làm cho phân tử prôtêin được tổng hợp mất 1 axit amin và không có
axit amin nào được đổi mới
a Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba không ở hai đầu của gen
b Mất 1 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba bất kì
c Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba khác nhau
d Mất 3 cặp nuclêôtit của 1 bộ ba kết thúc
3/ Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến
mất 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến sẽ bằng:
a 2350
b 2352
c 2347
d 2353
4/ Dạng đột biến gen nào làm cho gen sau khi đột biến có số lượng và tỉ lệ các loại nuclêôtit không thay
đổi:
a Thêm cặp nuclêôtit
b Mất cặp nuclêôtit
c Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
d Thay thế băng cặp nuclêôtit khác loại
5/ Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế
nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
a Aa
b Aaaa
c AAaa, Aa
d AAAa, AAaa, Aaaa
6/ Cây có kiểu gen như thế nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1). Bb (2). BBb (3). Bbb

(4). BBBb (5). BBbb (6). Bbbb
a (2), (4), (5)
b (1), (2), (3)
c (1), (3), (6)
d (4), (5), (6)
7/ Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì?
a Bộ NST tăng lên gấp bội
b Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc
c Sự biến đổi kiểu gen
d Tất cả các cặp NST không phân li
8/ Người ta ứng dụng dạng đột biến nào sau đây để lập bản đồ gen của người
a Mất đoạn
b Đảo đoạn
c Lặp đoạn
d Cả 3 câu a, b và c
9/ Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành?
a 21
b 7
c 28
d 14
10/ Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
được hiểu là:
a Các biện pháp và kĩ thuật sản xuất
b Năng suất và sản lượng thu hoạch
c Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng nào đó
d Điều kiện về thức ăn và các chế độ chăm sóc dinh dưỡng
11/ Đặc điểm nào không phải của thường biến?
a Có thể di truyền được cho các thế hệ sau
b Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài
c Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống

d Là các biến dị định hướng
12/ Những loại ezim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp:
a ARN - polimeraza và peptidaza
b Amilaza và ligaza
c ADN - polimeraza và amilaza
d Recstrictaza và ligaza
13/ Kĩ thuật di truyền cho phép:
a Tạo ra các sinh vật chuyển gen
b Cấy được gen của người vào vi sinh vật
c Tạo ra giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm sinh học
d Cả 3 câu a. b và c
14/ Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh


a Nhiễm trùng
b Đái tháo đường
c Rối loạn hoocmon nội tiết
d Suy dinh dưỡng ở trẻ em
15/ Đối với những cây giao phấn, khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thấy xuất hiện hiện tượng:
a Năng suất giảm, nhiều cây chết
b Sinh trưởng, phát triển chậm
c Chống chịu kém
d Cả 3 câu a. b và c
16/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
5 thế hệ tự thụ là:
a 0,347AA : 0,466Aa : 0,137aa
b 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa
c 0,6303AA : 0,0076Aa : 0,3620aa
d 0,0076AA : 0,6303Aa : 0,3620aa
17/ Dùng một giống cao sản để cải tạo một giống năng suất thấp là mục đích của phương pháp:

a Lai khác thứ
b Lai khác dòng
c Lai cải tiến giống
d Lai tạo giống mới
18/ Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài khác nhau là:
a tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
b tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của 2 loài bố mẹ
c tế bào cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với 2 loài bố mẹ
d tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
19/ Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a Vì các biến dị di truyền là vô hướng
b
Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
c Vì giống quy định năng suất
d
Tất cả đều đúng
20/ Hiệu quả của gây đột biến nhân tạo phụ thuộc vào yếu tố nào?
a Liều lượng của các tác nhân và thời gian tác động
b
Liều lượng và cường độ của các tác nhân
c Đối tượng gây đột biến và thời gian tác động
d
Tất cả các yếu tố trên
21/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
a lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp lí thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên,
di truyền và biến dị
b Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
c bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
d chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp
22/ Sự hình thành loài mới theo Lamac là:

a kết quả của sự cách li dịa lí và sinh học
b loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con
đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
c do thượng đế sáng tạo ra
d loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong
một thời gian dài dưới sự thay đổi của ngoại cảnh
23/ Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của
2 alen A và a là A : a ≈ 0,7 : 0,3
tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:
a A : a ≈ 0,7 : 0,3
b A : a ≈ 0,75 : 0,25
c A : a ≈ 0,8 : 0,2
d A : a ≈ 0,5 : 0,5
24/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối:
a phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
b
đa dạng và phong phú về kiểu gen
c chủ yếu ở trạng thái dị hợp
d
tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
25/ Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng thấy ở:
a loài sinh sản sinh dưỡng
b loài sinh sản hữu tính
c quần thể giao phối
d quần thể tự phối
26/ Tần số tương đối của các nhóm máu trong quần thể là: A : 0,45; B:0,21; AB:0,3; O:0,04. Tần số
tương đối của alen IA là:
a 0,2
b 0,45
c 0,5

d 0,3
27/ Ở bò, gen A qui định lông đen, a: lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng có 171 con, chiếm 9%
tổng số cá thể của đàn. Tần số của gen A là:
a 0,09
b 0,21
c 0,3
d 0,7
28/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến:
a khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó


b phần lớn là các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ
cơ thể,trong kiểu gen, giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên
c quá trình đột bến gây ra những biến dị di truyền, các đặc tính theo hướng tăng cường hay giảm bớt gây ra
những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn trên kiểu hình của cơ thể
d đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì so với đột biến NST
chúng phổ biến hơn

29/ Hiện tượng đồng qui tính trạng là hiện tượng:
a sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hoá
b một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những
nhóm phân loại khác nhau
c tiến hoá diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc
d các nhóm phân loại trên loài đã hình thành theo con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn từ một loài tổ
tiên
30/ Ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
a sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
b giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
c giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với thể đồng hợp
d đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể

31/ Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
a làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
b phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
c qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến
hoá.
d làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
32/ Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
a đột biến gen
b biến dị di truyền
c đột biến NST
d biến dị tổ hợp
33/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn
định và bền vững qua các thế hệ.
b tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất
c quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh
sôi, nảy nở và duy trì liên tục
d tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên tự đổi
mới thành phần của tổ chức
34/ Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong
a cảm ứng
b sinh sản
c xúc tác
d tất cả đều đúng
35/ Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo sự phát triển của:
a chim thuỷ tổ
b bò sát khổng lồ
c sau bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây
d cây hạt trần
36/ Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:

a lich sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất
b sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất
c sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí
d sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh
hưởng tới thực vật
37/ Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến đổi thành một loài khác về mặt sinh học là:
a con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất


b loài người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và không phụ
thuộc vào điều kiện tự nhiên
c sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
d tất cả đều đúng
38/ Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
a tồn tai những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có
xương sống
b tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
c lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
d tất cả đều đúng
39/ di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác
một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn:
a trước sinh
b
sơ sinh
c thiếu niên
d
trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
40/ Phương pháp nghiên cứu phả hệ xác định:
a Hội chứng Đao do dư 1 NST 21
b Bệnh bạch tạng liên kết với giới tính

c Tóc quăn trội hơn tóc thẳng
d Cả 3 câu a, b và c
¤ Đáp án của đề thi:08
1[ 1]d...
2[ 1]a...
9[ 1]a...
10[ 1]b...
17[ 1]c...
18[ 1]d...
25[ 1]d...
26[ 1]c...
33[ 1]a...
34[ 1]b...

3[ 1]c...
11[ 1]a...
19[ 1]d...
27[ 1]d...
35[ 1]c...

4[ 1]c...
12[ 1]d...
20[ 1]d...
28[ 1]d...
36[ 1]d...

5[ 1]b...
13[ 1]a...
21[ 1]d...
29[ 1]b...

37[ 1]b...

6[ 1]c...
14[ 1]b...
22[ 1]d...
30[ 1]b...
38[ 1]b...

7[ 1]d...
15[ 1]d...
23[ 1]a...
31[ 1]c...
39[ 1]a...

8[ 1]a...
16[ 1]c...
24[ 1]a...
32[ 1]a...
40[ 1]c...


1/ Chỉ ra dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong chuỗi polipeptit do gen mang đột biến tổng hợp:
a Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của 2 bộ ba mã hoá
b Thay thế một cặp nuclêôtit
c Mất 1 cặp nuclêôtit
d Thêm 1 cặp nuclêôtit
2/ Đột biến gen bao gồm các dạng là:
a Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit
b Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit
c Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit

d Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
3/ Đột biến trội phát sinh trong qua trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng:
a di truyền qua sinh sản hữu tính
b di truyền qua sinh sản vô tính
c nhân lên trong mô sinh dưỡng
d tạo thể khảm
4/ Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
a Đột biến tiền phôi
b Đột biến sôma trội
c Đột biến sôma lặn
d Đột biến giao tử
5/ Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế
nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
a Aa
b AAaa, Aa
c AAAa, AAaa, Aaaa
d AAaa
6/ Đột biến không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là:
a Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ
b
Mất đoạn và lặp đoạn
c Lặp đoạn và chuyển đoạn
d
Chuyển đoạn và đảo đoạn
7/ Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến:
a mất đoạn
b đa bội
c dị bội
d chuyển đoạn

8/ Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra.
a Mất đoạn nhiễm sắc thể
b Lặp đoạn nhiễm sắc thể
c Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
d Đảo đoạn nhiễm sắc thể
9/ Một NST có cấu trúc gồm các đoạn gen theo thứ tự như sau: ABC.DEFGH. Cấu trúc nào sau đây do
đột biến chuyển đoạn gây ra( dấu "." biểu thị tâm động)
a AC.DEFGH
b ABC.FEDGH
c AC.DEFGHB
d ABC.DEEFGH
10/ Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
được hiểu là:
a Năng suất và sản lượng thu hoạch
b
Điều kiện về thức ăn và các chế độ chăm sóc dinh dưỡng
c Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng nào đó
d
Các biện pháp và kĩ thuật sản xuất
11/ Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
b
Vì giống quy định năng suất
c Vì các biến dị di truyền là vô hướng
d
Tất cả các lý do trên
12/ Mục đích của kĩ thuật di truyền là:
a Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
b
Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen lai

c Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
d
Gây đột biến gen
13/ Kĩ thuật cấy gen thường không sử dụng để tạo:
a hoocmon sinh trưởng
b hoocmon insulin
c chất kháng sinh
d thể đa bội
14/ Kĩ thuật cấy gen gồm các khâu theo thứ tự sau:
1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện.
2. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp.
3. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
a 2  3 1
b 3 2 1
c 1  2 3
d 3 1 2
15/ Để giải thích hiện tượng ưu thế lai, người ta cho rằng: AA < Aa > aa. Đó là giả thuyết nào?
a Giả thuyết siêu trội
b Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi
c Giả thuyết đồng trội
d Giả thuyết dị hợp, gen trội lấn át gen lặn
16/ Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa cái và hoa đực của:
a Cùng một cây
b Hai cây có cùng kiểu hình
c Hai cây cùng một loài
d Hai cây có cùng kiểu gen
17/ Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
a F4
b F1
c F3

d F2
18/ Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:


a Chống chịu kém
c Có năng suất giảm, nhiều cây bị chết

b Sinh trưởng phát triển chậm
d Cả 3 câu a. b và c

19/ Giao phối gần hoặc tự thụ phấn bắt buộc sẽ dẫn tới thoái hóa giống do:
a Tỷ lệ dị hợp tử tăng dần
b
Xuất hiện các gen đột biến
c Các gen trội có hại được biểu hiện
d
Các gen lặn có hại biểu hiện thành kiểu hình ở thể đồng hợp
20/ Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài khác nhau là:
a tế bào cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với 2 loài bố mẹ
b tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
c tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
d tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của 2 loài bố mẹ
21/ Theo Lamac, tiến hoá là:
a kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
b sự phát triển có tính kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dưới tác
dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
c sự tích kuỹ các biến dị có lợi, đào thải cá biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
d sự biến đổi của loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
22/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:
a chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung

b giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
c đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của các loại đột biến này
d phát hiện ra vai rò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong sự tiến hoá của vật nuôi, cây trồng và
các loài hoang dại
23/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 8
thế hệ giao phối ngẫu nhiên, giả sử không có tác động của chọn lọc và đột biến
a 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
b 0,3469AA : 0,4662Aa : 0,1369aa
c 0,402AA : 0,464Aa : 0,134aa
d 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa
24/ Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên:
a kiểu gen của quần thể
b vốn gen của quần thể
c tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
d kiểu hình của quần thể
25/ Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
a đặc trưng và ổn định
b không đặc trưng nhưng ổn định
c đa dạng
d đặc trưng và không ổn định
26/ Tần số tương đối của các nhóm máu trong quần thể là: A : 0,45; B:0,21; AB:0,3; O:0,04. Tần số tương
đối của alen IA là:
a 0,5
b 0,3
c 0,45
d 0,2
27/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối:
a chủ yếu ở trạng thái dị hợp
b đa dạng và phong phú về kiểu gen
c phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

d tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
28/ Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không đúng:
a dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích
nghi
b trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều
đột biến trung tính qua đó biến đổi thành kiểu gen của quần thể
c CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
d CLTN không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động
với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
29/ Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
gọi là:
a nòi địa lí
b nòi sinh thái
c quần thể tự phối
d nòi sinh học
30/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:


a tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh
b tiêu chuẩn di truyền
c tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
d tiêu chuẩn hình thái
31/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc :
a tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh
b tiêu chuẩn hình thái
c tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
d tiêu chuẩn di truyền
32/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ?
a giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
b giao phối tạo ra alen mới trong quần thể

c giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
d giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
33/ Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của chúng cho
thế hệ sau là:
a sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
b sự hình thành màng
c sự xuất hiện các enzim
d sự tạo thành các côaxecva
34/ Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:
a đặc thù
b phức tạp và có kích thước lớn
c đa dạng
d tất cả đều đúng
35/ Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
a ốc oanh vũ
b bò cạp tôm
c nhện
d tôm ba lá
36/ Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:
a suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
b tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất
c suy được tuổi của các lớp đất chứa chúng
d tất cả các câu đều đúng
37/ Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
a bàn tay được hoàn thiện dần
b giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng di chuyển
c lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
d biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
38/ Những điểm giống nhau giữa người và thú chứng minh:
a vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người

b quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
c người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
d người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch
39/ Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Nếu bố bị bệnh, mẹ bình thường.
Khả năng sinh con bị bạch tạng là:
a 25%
b 50%
c 12,5%
d 75%
40/ phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền học người
a phương pháp lai phân tích
b phương pháp di truyền tế bào
c phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
d phương pháp phả hệ
¤ Đáp án của đề thi:07
1[ 1]b...
2[ 1]a...
9[ 1]c...
10[ 1]a...
17[ 1]b...
18[ 1]d...
25[ 1]a...
26[ 1]a...
33[ 1]a...
34[ 1]c...

3[ 1]a...
11[ 1]d...
19[ 1]d...
27[ 1]c...

35[ 1]c...

4[ 1]c...
12[ 1]b...
20[ 1]c...
28[ 1]b...
36[ 1]d...

5[ 1]d...
13[ 1]d...
21[ 1]b...
29[ 1]d...
37[ 1]b...

6[ 1]d...
14[ 1]b...
22[ 1]d...
30[ 1]a...
38[ 1]b...

7[ 1]b...
15[ 1]a...
23[ 1]c...
31[ 1]d...
39[ 1]a...

8[ 1]b...
16[ 1]a...
24[ 1]b...
32[ 1]b...

40[ 1]a...


1/ Đột biến gen bao gồm các dạng là:
a Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit
b Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit
c Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
d Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit
2/ Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần:
a gen lặn đó bị đột biến trở thành alen trội
b alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
c nhiều cá thể trong quần thể cũng bị đột biến ngẫu nhiên làm xuất hiện cùng một loại gen lặn đột biến
tương tự
d thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể
3/ Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
a Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc
b Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu
c Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
d Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc
4/ Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong
gen?
a Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
b Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
c Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
d Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác
5/ Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người như thế nào?
a Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY
b Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao
tử XY
c Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo

giao tử XX
d Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và
XY
6/ Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
a Mất đoạn NST X
b Lặp đoạn NST 21
c Lặp đoạn NST X
d Mất đoạn NST 21
7/ Người con trai có NST giới tính ký hiệu là XXY, mắc hội chứng nào sau đây:
a Tớcnơ (Turner)
b Đao (Down)
c Siêu nữ.
d Claiphentơ (Klinefelter)
8/ Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào?
a 100% Aa
b 1 AA : 4 Aa : 1 aa
c 1 AA : 1 aa
d AA : 2Aa : 1 aa
9/ Cơ chế nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người?
a Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ.
b Giao tử của bố có 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ có 22 NST + 2NST21
c Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX)
d Cả 2 câu a và b
10/ Ví dụ nào sau đây là biến dị không di truyền?
a Ở thỏ nếu thức ăn không có carôten thì mỡ có màu trắng
b Tắc kè hoa thay đổi màu theo nền môi trường
c Cây bàng rụng lá vào mùa đông
d Cả 3 câu a, b và c
11/ Yếu tố nào qui định kiểu hình của một cá thể sinh vật:
a Ảnh hưởng của môi trường

b
Sự tương tác kiểu gen với môi trường cụ thể
c Bố mẹ truyền đạt qua con đường sinh sản hữu tính
d
Tổ hợp gen trong hợp tử
12/ Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a Nhiễm trùng
b Suy dinh dưỡng ở trẻ em
c Rối loạn hoocmon nội tiết
d Đái tháo
đường
13/ Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:
a Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật
b Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng hợp một loại pôtêin với số
lượng lớn trong thời gian ngắn


c Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic
d Tất cả đều đúng
14/ Kĩ thuật di truyền cho phép:
a Tạo ra các sinh vật chuyển gen
b
Cấy được gen của người vào vi sinh vật
c Tạo ra giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm sinh học
d Cả 3 câu a. b và c
15/ Hiện tượng ưu thế lai được biểu hiện trong:
a Lai khác thứ
b Lai khác dòng
c Lai kinh tế
d Cả 3 câu a. b và c

16/ Giới hạn năng suất của giống được qui định bởi:
a kĩ thuật canh tác
b chế độ dinh dưỡng
c kiểu gen
d điều kiện thời tiết
17/ Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
a Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần
b Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần
c Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần d
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần
18/ Trong chăn nuôi và trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng hợp về gen quý
cần củng cố ở đời sau?
a Lai gần
b Lai khác dòng
c Lai khác giống
d Lai xa
19/ Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng:
a penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
b vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
c vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin ở người
d nẫm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh để tạo sinh khối
20/ Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:
a Chống chịu kém
b Có năng suất giảm, nhiều cây bị chết
c Sinh trưởng phát triển chậm
d Cả 3 câu a. b và c
21/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
a Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
b lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp lí thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di
truyền và biến dị

c bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
d chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp
22/ Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
a toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
b loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con
đường phân li tính trạng
c ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
d chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
23/ Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N qui định, gem qui định M trội không hoàn toàn so với N
Kiểu gen :
MM
MN
NN
nhóm máu
M
MN
N
Nghiên cứ một quần thể 730 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người có nhóm máu MN và 492 người
thuộc nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể:
a M = 35,6%; N = 64,4%
b M = 25%; N = 75%
c M = 82,2%; N = 17,8%
d M = 17,8%; N = 82,2%
24/ Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
a đa dạng
b không đặc trưng nhưng ổn định
c đặc trưng và ổn định
d đặc trưng và không ổn định
25/ Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có
kiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là

a 8100
b 9900
c 900
d 1800
26/ Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:
a 4 tổ hợp kiểu gen
b 3 tổ hợp kiểu gen
c 6 tổ hợp kiểu gen
d 8 tổ hợp kiểu gen
27/ Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 alen A và a, tần số tương đối của alen A là 0,2, cấu trúc
di truyền của quần thể này sẽ là:


a 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
b 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
c 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa
d 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
28/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
a tiêu chuẩn hình thái
b tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
c tiêu chuẩn di truyền
d tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh
29/ Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn, những sinh vật
xuất hiện trước đó do:
a chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại ngững dạng thích nghi nhất
b kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống thay đổi
c chọn lọc tự nhiên là nhân tố quyết định hướng tiến hoá của sinh giới
d đột biến và biến di tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động nên các đặc
điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện ngay cả khi hoàn cảnh sống ổn định
30/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá:

a áp lực của chọn lọc tự nhiên
b áp lực của quá trình đột biến
c sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất
d tốc độ sinh sản
31/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí( hình thành
loài khác khu vực địa lí)
a điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra
loài mới
b hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật
c hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
d trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo
những hướng khác nhau
32/ Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
a nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
b dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
c làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
d làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
33/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất
b quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh
sôi, nảy nở và duy trì liên tục
c ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn
định và bền vững qua các thế hệ.
d tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên tự đổi mới
thành phần của tổ chức
34/ Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong
a cảm ứng
b sinh sản
c xúc tác
d tất cả đều đúng

35/ Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
a xuất hiện thực vật hạt kín
b
sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống
c sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát d
sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên cạn
36/ Trong lịch sử phát triển của sinh giới, kỉ có thời gian ngắn nhất là:
a kỉ giura
b kỉ thứ tư
c kỉ thứ ba
d kỉ phấn trắng
37/ Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
a lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
b giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng di chuyển
c biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
d
bàn tay được hoàn thiện dần
38/ Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
a tồn tai những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có
xương sống
b tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
c lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
d tất cả đều đúng
39/ trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp
a phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc NST


×