Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 122 trang )

1. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng
đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO2, H2O)lần lượt qua bình 1 đựng
H2SO4đặc, bình 2 đựng KOH dư, thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 nhiều hơn bình
một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức
phân tử của hai muối natri là
A. CH3COONa, C2H5COONa.
B. C3H7COONa, C4H9COONa.
C.
C2H5COONa,
C3H7COONa. D. kết quả khác.
2. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X, Y(chỉ chứa nguyên tử C, H, O). Từ X có thể diều chế trực tiếp ra Y bằng một
phản ứng duy nhất. Chất X là
A. axit axetic. B. Rượu etylic. C. Etyl axetat. D. Axit fomic.
3. Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết
X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3
trong NH3. Vậy X, Y có thể là
A. C4H9OH và HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO.
C. OHCCOOH và C2H5COOH.
4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D. OHCCOOH và HCOOC2H5.

1. C3H4O2 + NaOH  (A) + (B)
2. (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D)
3. (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag +NH4NO3
4. (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag +NH4NO3
Các chất (B) và (C) theo thứ tự có thể là
A. CH3CHO và HCOONa.
B. CH3CHO và HCOOH. C. HCHO và HCOOH.


và CH3CHO.

D.

HCHO

5. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O  …
A. C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH. B. CH3CHO + MnO2 + KOH.
C. CH3COOK + MnO2 + KOH. D. C2H5OH + MnO2 + KOH.
6. Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl,
X2: dung dịch KNO3, X3: dung dịch HCl + KNO3, X4: dung dịch
Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu?
A. X1, X4, X2. B. X3, X4.
C. X1, X2, X3, X4.
D. X3, X2.
7. Hợp chất A đơn chức có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân của A là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
8. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung
dịch A. Cho 300 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2
0,1M được dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là
A. 0,24 lít.
B. 0,08 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,32 lít.



9. Cho 1,365 gam một kim loại kiềm M tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch lớn hơn
khối lượng nước ban đầu là 1,33 gam. Kim loại M đã dùng là
A. Na.
B. K.
C. Cs.
D. Rb.
10. Hòa tan hoàn toàn 2,175 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy
thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch ta thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,555.
B. 6,435.
C. 4,305.
D. 4,365.
11. Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 16, 3 gam muối khan. M có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH(COOH)2. C. H2NCH2CH(COOH)2. D.
(H2N)2CHCOOH.
12. Cho 2, 24 lít CO2 vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung
dịch Ca(OH)2 đã dùng là
A. 0,003M. B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M
hoặc
0,004M.
13. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl và d mol HCO3. Nếu chỉ dùng
nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít
nước vôi trong vào, độ cứng của nước trong bình là bé nhất, biết c = d. Biểu thức liên hệ giữa a,
b và p là
A. V = (b + a)/2p.
B. V = (2a + b)/p.
C. V = (3a + 2b)/2p.

D. V =
(2b + a)/p.
14. Để trung hoà 200 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH
8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo:
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH(COOH)2. C. H2NCH2CH(COOH)2. D.
(H2N)2CHCOOH.
15. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất cộng hóa trị: BaCl2, Na2O, HCl, H2O:
A. chỉ có H2O. B. HCl, H2O.
C. Na2O, H2O. D. chỉ có BaCl2.
16. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau có pH = 7: Fe2(SO4)3, KNO3, NaHCO3,
Ba(NO3)2
A. cả 4 dung dịch
B. Fe2(SO4)3.
C. KNO3.
D. KNO3, Ba(NO3)2.
17. Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêm tiếp vài giọt quỳ
tím thì dung dịch có màu gì?
A. Không màu. B. Xanh.
C. Tím.
D. Đỏ.
18. Trộn 10 ml dung dịch HCl 0,1M với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M.Tính pH của dung dịch
thu được.
A. pH = 6.
B. pH = 7.
C. pH = 8.
D. pH = 9.
19. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl2 và CuCl2, phản ứng hoàn toàn cho ra
dung dịch B chứa 2 ion kim loại và một chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng với dung
dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28 gam. Tính m.

A. 0,24 gam.
B. 0,48 gam.
C. 0,12 gam.
D. 0,72 gam.
20. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Cu. Kim loại tan được trong nước là:
A. Ba và Al.
B. chỉ có Al.
C. chỉ có Ba.
D. Fe và Cu.


21. Có 3 gói bột rắn là Fe; hỗn hợp Fe2O3 + FeO; hỗn hợp Fe + Fe2O3. Để phân biệt chúng ta có
thể dùng
A. dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH.
C. nước clo và dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D.dung dịch HNO3 và dung dịch
nước clo.
22. Cho 6 gam một kim loại M tan hết trong 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng axit
dư cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại M.
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Cu.
23. Cho 3 kim loại: Na, Ba, Fe. Có thể phân biệt 3 kim loại trên chỉ bằng
A. H2O và dung dịch HNO3.
B. H2O và dung dịch NaOH.
C. H2O và dung dịch H2SO4.
D. H2O và dung dịch HCl.
24. Để bảo vệ tàu đi biển người ta gắn lên thành tàu các miếng kim loại nào sau đây: Cu, Ag, Zn,

Pb
A. chỉ có Pb.
B. chỉ có Zn.
C. chỉ có Pb và Zn.
D. chỉ có Cu và Ag.
25. Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. Cho X tan hết trong H2O dư thu được
6,72 kít H2 (đktc). Tính khối lượng Na, Ba trong X.
A. 4,6 gam Na và 27,4 gam Ba.
B. 3,2 gam Na và 28,8 gam Ba.
C.2,3 gam Na và 29,7 gam Ba.
D.2,7 gam Na và 29,3 gam Ba.
26. Chọn phát biểu đúng:
1. Nước cứng do ion HCO3;
2. Nước cứng vĩnh cửu do các muối Cl, SO42 của Ca2+, Mg2+.
3. Nước cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
4. Có thể làm mất hết tính cứng của nước cứng bằng dung dịch NaOH.
5. Có thể làm mất hết tính cứng của nước cứng bằng dung dịch H2SO4.
A. Chỉ có 1.
B. Chỉ có 2, 3.
C. Chỉ có 1, 2, 3.
D. Chỉ có 3,4.
27. Gọi tên rượu sau đây:
CH
C2H5

H3C C

CH CH CH3

CH3 CH3

A. 2,3-đimetyl-4-etylpentanol-2. B. 2-etyl-3,4-đimetylpentanol-4.
C. 2,3,4-trimetylhexanol-2.
D. 3,4,5-trimetylhexanol-5.
28. CH3COOH tác dụng được với chất nào sau đây tạo ra được este:
A. C2H5OH.

B.CH3CHO.

C.HCOOH.

D. CH 3  C  CH 3 .
II

O


29. Các rượu no, đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra được anđehit là
A. rượu bậc 2.
B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 1.
D. rượu bậc 1 và bậc 2.
30. Đốt cháy rượu A cho n H2O  n CO2 . Vậy A là
1. rượu no;
3. rượu no, đơn chức, mạch hở;
2. rượu no, đơn chức;
4. rượu no, mạch hở.
Kết luận đúng là:
A. cả 4 kết luận. B. chỉ có 1.
C. chỉ có 3.
D. chỉ có 4.

31. Chất vừa phản ứng được với Na và với dung dịch NaOH là
A. CH3CH2OH.

B. HOCH2CH2CH=O.

C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

32. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất sau: H2O, CH3OH,
C6H5OH, HCOOH.
A. H2O < CH3OH < C6H5OH < HCOOH.
B. CH3OH < H2O < C6H5OH <
HCOOH.
C. CH3OH < C6H5OH < H2O < HCOOH.
D. HCOOH < CH3OH < C6H5OH
< H2O.
33. Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, C2H5OH, CH3COOH.
B. glucozơ, glixerin, CH3CHO,
CH3COOH.
C. glucozơ, glixerin, CH3CHO, CH3COONa.
D.
glucozơ,
glixerin,
CH 3  C  CH 3 , CH3COONa.
II

O
34. Chất không phản ứng được với Ag2O trong NH3 đun nóng tạo thành Ag là

A. glucozơ.
B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOH.
35. Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. CH3CCCH3.

B. HCCCH2CH3.

C. CH2=CHCH=CH2.

D. CH3CCCH=CH2.

36. Để phân biệt 3 dung dịch chứa 3 chất: CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH có thể dùng
thuốc thử sau:
A. Quỳ tím và dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2 và dung dịch Na2CO3.
C. quỳ tím và dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2 và dung dịch Br2.
37. Có thể dùng các hóa chất sau để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: benzen, phenol, anilin:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và CO2.
C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3.
D. Dung dịch NH3 và CO2.
38. Chất có kkhả năng làm xanh nước quỳ tím là


A. anilin, CH3NH2.

B. CH3NH2.

C. NH4Cl.
D. CH3NH3Cl.

39. Chất có khả năng làm đỏ nước quỳ tím là
A. phenol.
B. phenol, CH3COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3CHO.
40. Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
D. CH 3  C  CH 3 .

C. phenol.

II

O
41. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, H2O
A. CH3COOH < H2O < C2H5OH < CH3CHO.
B. CH3CHO < C2H5OH < H2O <
CH3COOH.
C. H2O < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.
D. C2H5OH < CH3CHO< H2O <
CH3COOH.
42. Cho sơ đồ:
KOH, H 2O
Cl2
 Cl2
 glixerin
C3H6 
 A 
 B 

to
as, 500 oC

Xác định A, B tương ứng.
A. X: CH2=CHCH2Cl, Y: CH2ClCHClCH2Cl. B.
CH2ClCHClCH2Cl.

X: CH2ClCHClCH3,

Y:

C. X: CH2ClCHClCH3, Y:CH2=CHCH2Cl.
D.
X: CHCl2CH=CH2,
Y:
CH2ClCHClCHCl2.
43. Có thể điều chế được CH3COOH trực tiếp bằng một phản ứng từ:
A. C2H5OH, C2H6, CH3OH.
B. CH3CHO, CH3COONa, C2H5OH, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH3CH2COONa, CH3OH.
D. CH3COOCH3, CH3COONa,
C2H6.
44. So sánh tính bazơ của CH3NH2, NH3, CH3NHCH3,C6H5NH2:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2.
B. NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
< C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3.
D. CH3NH2 < C6H5NH2 <
CH3NHCH3 45. Sắp xếp tính axit theo thứ tự độ mạnh tăng dần:

1. CH3COOH;
A. 1 < 2 < 3.

2. HCOOH;
B. 2 < 1 < 3.

3.CCl3COOH.
C. 3 < 1 < 2.
D. 3 < 2 < 1.

46. Đốt cháy một rượu đa chức X ta thu được n H2O : n CO2  3: 2. CTPT của X là
A. C2H6O2.

B. C3H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H5(OH)3.


47. Cho 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng no, đơn chức tác
dụng với Ag2O trong NH3 dư thu đựơc 4,32 gam Ag. X, Y có CTPT là
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. kết quả khác.
48. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit no,đơn chức vào H2O rồi chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với Ag2O/NH3 dư cho 21,6 gam Ag. Phần hai trung hòa hoàn
toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của 2 axit là
A. HCOOH và C2H5COOH.

B. HCOOH và CH3COOH.
C. HCOOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và C2H3COOH.
49. M là một axit đơn chức để đốt 1 mol M cần vừa đủ 3,5 mol O2. M có CTPT là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C4H8O2.
50. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho
4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT

A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(đề thi có 02 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 110

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Chất A là
A. alanin.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. glucozơ.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polistiren là
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CHCl.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại
A. lipit.
B. đisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. protein.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
(đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 16,2.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Al. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Mg.

B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho HCOOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 8,1.
C. 4,05.
D. 2,7.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại Mg phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch Ba(NO3)2, người ta dùng dung dịch
A. KCl.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. MgCl2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Na2CrO4 là

A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 12 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 14: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15.
C. 8,9.
D. 3,75.
Câu 15: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
+
B. dùng K khử ion Na trong dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. axit panmitic.
D. Axit stearic.
Câu 17: Sự thủy phân tinh bột tạo ra
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.

CaCl
Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch
2 tạo kết tủa?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Mg(NO3)2.
Trang 1/2 – Mã đề thi 110


Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 15,0.
C. 8,5.
D. 16,0.
Câu 21: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d54s2.

D. [Ar]3d74s1.
Câu 23: Chất có chứa hai nhóm chức là
A. anilin.
B. etyl axetat.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 24: 20 gam hỗn hợp gồm metyl amin (CH3NH2) và etyl amin (C2H5NH2) phản ứng vừa đủ với 300
ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % của 2 amin trong hỗn hợp lần lượt là
A. 77,5% và 22,5%.
B. 22,5% và 77,5%.
C. 75,7% và 25,2%.
D. 75% và 25%.
Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. FeCl3.
B. ZnCl2.
C. NiCl2.
D. CuCl2.
Câu 26: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là
+
3+
2+
+
2+
3+
2+
3+
+
3+
2+
+

A. K , Al , Cu .
B. K , Cu , Al .
C. Cu , Al , K .
D. Al , Cu , K .
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 28: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8
gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 9,0 gam.
B. 6,0 gam.
C. 3,0 gam.
D. 7,4 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. nilon-6.
C. polibuta-1,3-đien. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
C. CrO3.
D. SO3.
Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO4 1M cần 13 gam bột Zn. Trị số của V là
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 32: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Ag.
B. Cu.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 33: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Cr2O3.
Câu 34: Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. Cr2O3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại chỉ phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao là
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 36: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất
A. gang.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Ag, Al, Cu. Kim loại trong dãy có khả năng dẫn điện kém nhất là
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 38: Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là

A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COONa.
C. CH3OH.
D. CH2=CHCOOCH3.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 – Mã đề thi 110


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Br = 80; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Ag = 108; Cu = 64; Na = 23.

Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3OH.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. Na2O, CO2, H2O.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam.
B. 21,2 gam.
C. 15,9 gam.

D. 5,3 gam.
Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 9: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 3.
B. 5.

C. 2.
D. 4.
Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 14: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp
trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là
A. 0,56.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 1,68.
Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 16: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein không đổi màu.
D. quì tím không đổi màu.
Trang 1/3 – Mã đề thi 109


Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
A. điện phân Al2O3 nóng chảy.

D. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và
H2SO4?
A. Al2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Fe, Mg, Al.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,05 gam.
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 22: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.

Câu 23: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0.
B. 8,0.
C. 12,0.
D. 16,0.
Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH–CH3.
Câu 25: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 26: Kim loại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là
A. Zn.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 27: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. C2H5OH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 28: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.

D. tơ visco.
Câu 29: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. KOH.
C. NaOH.
D. H2SO4 (loãng).
Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Fe bị ăn mòn hoá học.
D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 33: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch Br2.
B. quỳ tím.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
Trang 2/3 – Mã đề thi 109



Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 35: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí
B. Khí lò cao
C. Khí tự nhiên
D. Khí dầu mỏ
Câu 36: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. NaHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 37: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. CH3COONa và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5NH2.
Câu 38: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. FeSO4.
Câu 39: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được 66 gam kết tủa trắng
(C6H2Br3NH2). Trị số của m là
A. 18,6 gam.

B. 16,8 gam.
C. 9,3 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 – Mã đề thi 109


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 108

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Mg = 24; Na = 23.
Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.

C. 2.
D. 4.
Câu 2: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V

A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với

A. Al.
B. H2.
C. Ag.
D. CO.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 10: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 11: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. có bọt khí thoát ra.
D. có kết tủa trắng.
Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch BaCl2 là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaNO3.

D. NaOH.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 15: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Trang 1/3 – Mã đề thi 108


Câu 16: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl.
D. nước Br2.
Câu 17: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. FeCl2.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 18: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.

B. Cr(OH)3.
C. Ca(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. nhận proton.
D. bị khử.
Câu 20: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

A. R2O3.
B. R2O.
C. RO2.
D. RO.
Câu 21: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với dòng điện
cường độ 6A, sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại trong muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 24: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. MgO.
B. CuO
C. Al2O3.
D. KOH.
Câu 25: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 26: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. NH3, N2, H2O
B. H2 , H2O, O2
C. N2, O2 , H2
D. CH4, CO2, NOx
Câu 27: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. K.
Câu 28: Thủy phân 162 gam xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 270 gam.
B. 180 gam.
C. 135 gam.
D. 150 gam.
Câu 29: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.

C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. K, Cu, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. Cu, K, Zn.
Câu 31: Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi cho 8,4 gam NaHCO3 phản ứng với lượng dư axit HCl

A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 33: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.
D. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.
C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH.
Câu 34: 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 62,81%.
B. 32,79%.
C. 37,29%.
D. 68,21%.
Trang 2/3 – Mã đề thi 108



Câu 35: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch
chứa
A. FeSO4 và H2SO4.
B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
B. H2NCH2CONHCH(CH3) COOH
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CONHCH2 COOH
Câu 37: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CH3OH.
D. HCl.
Câu 38: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) bằng 420 000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 10 000.
B. 15 000.
C. 12 500.
D. 17 500.
Câu 40: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 – Mã đề thi 108


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 107

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Na = 23.
Câu 1: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein.
B. poli(vinyl clorua). C. glixerol.

D. xenlulozơ.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen (PE).
C. poli(vinyl clorua) (PVC).
D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. Na2CO3.

C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 90 gam.
B. 180 gam.
C. 67,5 gam.
D. 135 gam.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Fe, K.
C. Ba, Fe, K.
D. Na, Ba, K.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. KOH.
Câu 12: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng
tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Cd2+.
D. Pb2+.
Câu 13: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 15: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử.
B. tính oxi hoá và tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hoá.
Trang 1/3 – Mã đề thi 107


to

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO  2X + 3CO2.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là
A. FeO.
B. Fe3C.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất là

A. NH3.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là
A. tính bazơ.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính oxi hoá.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH.
A. C2H6 và CH3CHO.
D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl.
C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 15,9 gam.
B. 21,2 gam.
C. 10,6 gam.
D. 5,3 gam.
Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và
2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.
Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CuO.
B. CO2.
C. NO2.
D. SO2.
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. NaCl loãng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.

C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. K.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 32: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím không đổi màu.
C. quì tím hóa xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 33: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 6,475 gam.
B. 25,900 gam.
C. 19,425 gam.
D. 12,950 gam.
Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?

A. C6H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Trang 2/3 – Mã đề thi 107


Câu 36: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. NaNO3.
D. Al(NO3)3.
Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. nilon-6,6.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 23,1 gam
muối clorua và 2,24 lít khí H2(đktc). Trị số của m là
A. 9,8 gam.
B. 8,9 gam.
C. 11,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 39: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. CH3COOH.
Câu 40: Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, M thuộc nhóm

A. IIA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IA.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 – Mã đề thi 107


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 106

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85.
Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,4.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 2,8.
Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là

A. 13,2.
B. 22,0.
C. 17,6.
D. 8,8.
Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. H2NCH2COOH.
Câu 4: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 5: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
A. Na.
B. Cl2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 7: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2
chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím ẩm.

C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch HCl.
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO2.
D. RO.
Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam.
B. 19,425 gam.
C. 12,950 gam.
D. 6,475 gam.
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH. C. nước Br2.
D. dung dịch HCl
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH.

A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl.
C. C2H6 và CH3CHO.
Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cr.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Trang 1/3 – Mã đề thi 106


Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2.
B. CuO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.
B. ancol etylic.
C. nước.
D. phenol lỏng.
Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3.
C. AlCl3 và HCl.
D. FeCl2 và ZnCl2.

Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ,
A. ion Cu2+ nhận electron ở catot.
B. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
C. ion Cl- nhận electron ở anot.
D. ion Cl- nhường electron ở catot.
Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. nhôm.
C. natri.
D. đồng.
Câu 21: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).
Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 22: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C3H5(ONO2)3.
B. C2H5OC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3ONa.

C. CH3COONa và CH3COOH.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol
nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại
A. ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
C. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
D. este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 26: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = CH - CH3.
D. CH2 = CH - CH = CH2.
C. CH2 = CH2.
Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 28: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit.
B. axit cacboxylic.
C. este.
D. α-amino axit.
Câu 29: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 250 gam.
B. 360 gam.
C. 270 gam.
D. 300 gam.
Câu 30: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2

sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 2,8 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 31: Dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. Na2SO4.
B. Ca(OH)2.
D. NaOH.
C. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 32: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl.
B. NaNO3.
C. KHCO3.
D. KBr.
Câu 33: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. NaOH.
Trang 2/3 – Mã đề thi 106


Câu 34: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO.

B. Fe(NO3)2, FeCl3.
C. FeO, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 36: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 37: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Na+.
B. Rb+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 38: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39: Axit amino axetic không phản ứng được với
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 40: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường đất là
A. Ca2+ , Mg2+, Na+
B. H+, OH, H2O
C. Na+ , Fe3+, Al3+
D. Pb2+, Hg2+ , As3+
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 3/3 – Mã đề thi 106


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 105

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cr = 52; Na = 23; K = 39; Ca = 40.
Câu 1: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 2,12 gam.
B. 1,62 gam.
C. 3,25 gam.
D. 4,24 gam.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etanol.
B. phenol.
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.

B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 5: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. cho Na2O tác dụng với nước.
D. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 8: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 9: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C2H5NH3Cl) thu được là

A. 8,10 gam.
B. 7,65 gam.
C. 8,15 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 10: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được
A. MgO.
B. K2O.
C. Fe2O3.
D. CaO.
Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Fe.
D. Al và Ag.
Câu 12: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien
với
A. axetilen.
B. stiren.

C. vinyl clorua.
D. etilen.
Câu 15: Muốn điều chế được 78,0 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần
dùng là
A. 40,5 gam.
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 67,5 gam.
Trang 1/3 – Mã đề thi 105


Câu 16: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaCl loãng.
Câu 17: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 18: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn hoá học.
C. Fe bị ăn mòn điện hoá.
D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 19: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,25.

B. 3,90.
C. 9,75.
D. 6,50.
Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 21: Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O.
B. RO2.
C. R2O3.
D. RO.
Câu 22: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 23: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. C6H5NH2 (anilin). B. C6H5OH (phenol). C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 25: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.

B. dung dịch Br2.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
Câu 26: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH2.
Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3.
Câu 28: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. tím.
C. vàng
D. đen.
Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 9,0.
C. 16,2.
D. 18,0.
Câu 30: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích
khí H2 sinh ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam.
B. 9,1 gam.
C. 3,7 gam.
D. 1,0 gam.

Câu 31: Glucozơ không phản ứng được với
A. C2H5OH ở điều kiện thường.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 32: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,745 gam KCl và 1,17 gam NaCl thì thể tích dung
dịch AgNO3 1M cần dùng là
A. 10 ml.
B. 30 ml.
C. 20 ml.
D. 40 ml.
Câu 33: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Trang 2/3 – Mã đề thi 105


Câu 34: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Câu 35: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu nâu đỏ.

D. 3.


Câu 36: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ ?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d3.
Câu 37: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 38: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NaCl.
Câu 39: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
Câu 40: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 3/3 – Mã đề thi 105


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 104

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Mg = 24; Na = 23; Cl = 35,5.
Câu 1: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là
A. 14,96 gam.
B. 27,2 gam.
C. 20,7 gam.
D. 13,6 gam.
Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(vinyl clorua). C. polietilen.
D. polistiren.
Câu 3: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 3.
Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu tím.
D. màu đỏ.
Câu 5: Để phân biệt hai khí CO2 và N2 ta dùng thuốc thử
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. CaCl2.
Câu 6: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
3+
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr ?

A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. anilin.
C. rượu etylic.
D. axit axetic.
Câu 12: Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra
(ở đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 13: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3NH2.

D. C2H5OH.
Câu 15: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. mantozơ.
Trang 1/3 – Mã đề thi 104


Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, sắt thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIA.
C. IIIA.
D. VIIIB.
Câu 18: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 19: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với
A. dung dịch HCl (dư).
B. dung dịch NaOH (dư).
C. dung dịch HNO3 (dư).
D. dung dịch NH3 (dư).

Câu 20: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 21: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân AlCl3 nóng chảy.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. điện phân dung dịch AlCl3.
C. nhiệt phân Al2O3.
Câu 23: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A. C6H5NH2.
B. C6H5OH.
C. H2N[CH2]6COOH. D. H2N[CH2]5COOH.
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 3,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 25: Vinyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 27: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 28: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. tím.
C. xanh.
D. trắng.
Câu 30: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và
2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 31: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. etanol.
B. saccarozơ.

C. glixerol.
D. glucozơ.
Câu 32: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. este đơn chức.
C. phenol.
D. ancol đơn chức.
Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. Na + H2O  Na2O + H2
B. 2NaCl + Ca(NO3)2  CaCl2 + 2NaNO3
C. 2NaHCO3  Na2O + 2CO2 + H2O
D. 2NaỌH + Mg(NO3)2  2NaNO3 + Mg(OH)2
Câu 34: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 2/3 – Mã đề thi 104


×