Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

đồ án nguyên lý chi tiết máy spkt Văn hữu thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.75 KB, 33 trang )

GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ
* Theo sơ đồ tải trọng ta chọn động cơ làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại
_Chọn thời gian làm việc thực tế bằng thời gian làm việc tiêu chuẩn :
tlv= t1 + t2 = 0,7tck + 0,3tck = 1 tck = 10 phút .
_ Công suất đònh mức : Nđm
Nđm ≥

N 12 t1 + N 22 .t 2
=
t1 + t 2

M 2 .0,7t ck + (0,8M ) 2 .0,3t ck
0,7t ck + 0,3t ck

Với N1 N2 :là công suất phụ tải ứng với thời gian t1 và t2
2 P.V
4800.1,3
_ Mà M = N =
=
= 6,24 (KW)
1000
1000
Với . N : là công suất trên băng tải (KW)
P : là lực vòng trên xích
(N)
V : là vận tốc xích tải
(m s)


6,24 2 .0,7 + (0,8.6,24 ) 2 .0,3
=5,89 (KW)
0,7 + 0,3
Pdm
_ Công suất cần thiết : Nct = Pct =
η
mà : Pđm = Nđm = 5,89 (KW)
η = η1 .η 23 .η 34 .η 4
với : η1 = 0,94 : hiệu suất bộ truyền đai
η 2 = 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng
η 3 = 0,995 : h hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
η4 = 1
: hiệu suất khớp nối trục
3
4
⇒ η = η1 .η 2 .η 3 .η 4 = 0,94.(0,97) 3 .(0,995) 4 =0,84
N dm 6,24
_ Vậy : Nct =
=
= 7,43(KW)
0,84
η
Số vòng quay của trục công tác :
Z .t.n
60.1000.V
⇒n=
V=
60.1000
Z .t
với : Z = 9 : là số răng đóa xích (răng)

t =110 : là bước xích
(mm)
60.1000.1,3
⇒ n ct =
= 71(vòng/phút)
11.100
_ Vậy ta chọn đông cơ : A02-51-4
Công suất động cơ :
Nđc =7,5
(KW)
Số vòng quay động cơ : nđc = 1460 (vòng/ phút)
⇒ Nđm ≥

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang1


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

_ Tỷ số truyền chung :
⇒i =

n dc 1460
=
= 20,56

nct
71

Ta có i = iđ . ibn. ibc
iđ : tỉ số truyền của bộ truyền đai .Chọn iđ =2,5
ibn : tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng thẳng cấp nhanh
ibc : tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng nghiêng cấp chậm
i
20,56
⇒ ibn. ibc = =
= 8,22
id
2,5
Chọn ibn =1,2 ibc
2
⇒ 1,2 i bc
= 8,22
⇔ ibc =


8,22
= 2,62
1,2

Thử lại : i= iđ . ibn. ibc = 2,5.3,14.2,62=20,57
và i = 20,56
Lấy (2) - (1) = 20,57 – 20,56= 0,01

Trục
Thông số

i
n(vòng/phút)
N (KW)

Trục
Động cơ
iđ =2,5
1460
7,43

I
ibn=3,14
584
6,98

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

(2)
(1)

II

III
ibc=2,62

186
6,74

71
6,50


Khớp nối
1
71
6,50

Trang2


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn loại đai:
Giả thiết vận tốc của đai v>5(m/s) có thể dùng lọai đai A hoặc B
Theo bảng (5-13), ta tính cả 2 phương án và chọn phương án có lợi hơn.
Tiết diện đai
A
B
Kích thước tiết diện đai h (mm)
13×8
17×10,5
2
Diện tích tiết diện F (mm )
81
138
2. Đònh đường kính đai nhỏ
Theo bảng (5-14) lấy D1 (mm)
160

220
Kiểm nghiệm vận tốc đai
π .1460.D1
V=
=0,0764D1 (m/s)
12,7
15,8
60.1000
V < Vmax = ( 30 ÷ 40 ) (m/s)
3. Tính đường kính D2 của bánh lớn
Hệ số trượt của đai thang . Chọn ξ = 0,02
1460
D2 = iD1(1- ξ ) =
(1-0,02)D1 = 2,45D1
392
539
584
Với : Trục dẫn
: n1=1460 (vòng/phút)
Trục bò dẫn : n2= 584 (vòng/phút)
Lấy theo tiêu chuẩn bảng (5-15) D2 là :
400
540
,
Số vòng quay thực n 2 của trục bò dẫn
D1
D1
n’2 = (1-0,02).1460.
= 1431.
(vòng/phút)

572
583
D2
D2
n 1 sai lệch rất ít so với yêu cầu
n1
Tỷ số truyền =
n' 2
,

2,55

2,50

4. Chọn sơ bộ khỏang cách trục A
Theo bảng (5-16) : A ≈ D2 (mm)
400
540
5. Tính chiều dài đai L theo A
π
( D2 − D1 ) 2
L = 2A + (D2 + D1) +
1490
2321
2
4A
Lấy L theo tiêu chuẩn theo bảng (5-12)
1800
2400
Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1s

v
u=
< umax =10
6,8
7,0
L
6. Xác đònh khoảng cách trục A theo chiều dài đai đã lấy theo tiêu chuẩn :
A=

2 L − π ( D2 + D1 ) + [2 L − π ( D2 + D1 )]2 − 8( D2 − D1 ) 2
8

444

581

Ta thấy A thỏa mãn điều kiện
0,55(D2+D1) + h ≤ A ≤ 2(D2+D1)
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang3


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

Khoảng cách cần thiết cần thiết để mắc đai
Amin = A – 0,015L (mm)
Khoảng cách lớn nhất cần thiết để tạo lực căng

Amax = A + 0,03L (mm)
7. Tính góc ôm α 1
D − D1
α 1 = 180 0 - 2
. 57 0
A
góc ôm thỏa mãn điều kiện α 1 ≥ 120 0
8. Xác đònh số đai Z cần thiết
Chọn ứng suất căng đai ban đầu σ 0 =1,2 N mm 2
Theo trò số D1 tra bảng (5-17), ta tìm được ứng suất có ích
cho phép [σ p ]0 ( N mm 2 )
- Các hệ số : Ct ( tra bảng 5-6 )
Cα ( tra bảng 5-18)
Cv ( tra bảng 5-19)
- Tính số đai theo công thức :
1000.N dc
Z≥
v.[σ p ]0 .C t .Cα .C v .F

417

545

498

653

149,2 0

148,6 0


1,7

1,74

0,8
0,92
1,00

0,8
0,92
0,94

5,8

2,8

6

3

100
16
3,5
10

52
20
5
12,5


Đường kính vùng ngoài của bánh đai dẫn
Dn1 = D1 + h0

167

230

Đường kính vùng ngoài của bánh đai bò dẫn
Dn2 = D2 + h0

407

550

105

179

1823

1551

Lấy số đai Z
9. Đònh kích thước chủ yếu của bánh đai
Chiều rộng bánh đai : B = (Z -1).t + 2.S
Tra bảng (10-3)

t
h0

S

10. Tính lực căng ban đầu S0 và lực tác dụng lên trục R
S0 = σ 0 .F
(N)
α
Lực tác dụng lên trục R = 3. S0. Z.sin 1
(N)
2
Kết luận : Chọn phương án đai loại B

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang4


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 4 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG
CẤP NHANH

1. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
* Bánh nhỏ : Thép 45 thường hóa

σ b = 600 N

mm 2


σ ch = 300 N

HB = 200
mm 2 ,
Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi 100 ÷300 mm
* Bánh lớn : Thép 35 thường hóa σ b = 500 N mm 2
σ ch = 260 N
HB = 170
mm 2 ,
Phôi rèn, gỉa thiết đường kính phôi
300 ÷ 500 mm
2. Đònh ứng suất cho phép :
- Số chu kỳ làm việc của bánh lớn :
Ntd2 = 5.300.2.6.60.186.(0,7.13+0,83.0,3) =171.106 >N0 = 107
n1 584
=
Trong đó : n2=
= 186
i 3,14
- Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ :
Ntđ1 = i.Nt đ2 =3,14. 171.106 = 537. 106 ≥ N0= 10 7
Như vậy cả Nt đ1 và Nt đ2 đều lớn hơn N0 = 107
⇒ Ta lấy K’N = K”N =1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ : [ σ ]= 2,6 .200 = 520 N

mm 2
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn :[ σ tx 2 ]
= 2,6 .170 = 442 N mm 2
* Để xác đònh ứng suất cho phép, ta lấy n = 1,5 và K σ = 1,8
-Số chu kỳ tương đương của bánh lớn :

Ntđ2 = 5.300.2.6.60.186.(1 6 .0,7 + 0,8 6 .0,3) =156.10 6
- Số chu kỳ tương đương của bánh lớn :
Ntđ1 = i. Ntđ2 = 3,14. Ntđ2 = 490.10 6
- Giới hạn mỏi của thép 45 là : σ −1 = 0,43.600 =258 N mm 2
- Giới hạn mỏi của thép 35 là : σ −1 = 0,43.500 =215 N mm 2
- Vì ứng suất thay đổi theo chu kỳ, bánh răng làm việc một mặt nên :
+ Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ :
σ − 1 .K '' N 270.1,5
[ σ u1 ] =
=
=150 N mm 2
1,5.1,8
n.K
tx1

σ

+ Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn :
σ − 1 .K '' N 225.1,5
[ σ u1 ] =
=
=125 N mm 2
1,5.1,8
n.K σ
3. Chọn sơ bộ hệ thống tải trọng :
K = Kt t .Kđ= 1,3
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang5



GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng :
b
ψ A = = 0,4
A
5. Tính khoảng cách trục A : lấy θ ' = 1,25
A = (i+1) (
3

1,05.10 6 2 K .N
1,05.10 6 2 1,3.6,98
3
) .
(
) .
= (3,14+1)
= 170 mm
[σ tx ] .i ψ A .n 2
442.3,14 0,4.186

6. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng :
2.π .170.584
2.π . A.n1
π .d 1 .n1
Vận tốc vòng : V =
=

=
= 2,5
60.1000 60.1000.(i + 1) 60.1000.(3,14 + 1)
Với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng theo cấp chính xác 9 .
7. Đònh chính xác hệ số tải trọng K :
_ Chiều rộng bánh răng : b = Ψ .A = 0,4.170 = 68 (mm)
_ Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ :
2. A 2.170
d1=
=
= 82
(mm)
i + 1 3,14 + 1
b
65
Do đó : Ψd1 =
=
= 0,8
d1 82
⇒ Ktra bang =1,22
_ Hệ số tập trung tải trọng thực tế theo công thức :
K + 1 1,22 + 1
Kt t = tb
=
= 1,1
2
2
_ Tra bảng (3-14) ⇒ Kđ= 1,2
⇒ K = Kt t+Kđ = 1,1.1,2 = 1,32
K − K sobo

⇒ ∆ K=
.100 = 2,5% < 5%
K
K
1,32
3

3
K sobo
1,3 =170 mm
A= Asobo
= 170
⇒ Lấy A = 170 mm
8. Xác đònh mun, số răng, chiều rộng bánh răng :
_ Môđun pháp : mn = (0,01 ÷ 0,02)A = 1,7 ÷ 3,4
⇒ Lấy mn = 3 mm
_ Tổng số răng 2 bánh : Zt = Z1+Z 2
2. A 2.170.
mà : Zt =
=
=111
mn
3
2. A
2.170
_ Số răng bánh nhỏ : Z1 =
=
= 27
mn (i + 1) 3.(3,14 + 1)


m

s

_ Số răng bánh lớn :
Z2 = i.Z1 = 3,14.27 = 84
_ Tính lại chiều rộng bánh răng :
b = ψ A . A = 0,4.170 = 68
9. Kiểm nghiệm sức bền uốn của bánh răng :
_ Hệ số dạng răng của bánh nhỏ : y1 = 0,476

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang6


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

_ Hệ số dạng răng của bánh lớn : y2 = 0,517
_ Lấy hệ số :
θ " = 1,5
* Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng :
_ ng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ :
19,1.10 6 K.N
19,1.10 6.1,32.6,98
σ u1 = 2
.
= 2

= 38 N mm 2
m . y1 .Z 1 .b n
3 .0,476.27.584.68
⇒ σ u1 ≤ [ σ u1 ]= 143,3 N
mm 2
_ ng suất uốn tại chân răng bánh lớn :
y
0,476
σ u 2 = σ u1 . 1 = 38.
= 32 N mm 2
y2
0,517
⇒ σ u 2 ≤ [ σ u 2 ]= 119,4 N
mm 2
10. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền :
_Môđun pháp mn =3 mm
_ Số răng : Z1=27 , Z2 =84
_ góc ăn khớp : α = 200
_ Đường kính vòng chia :
d1 = mn. Z1 = 3.27 = 81 (mm)
d2 = mn. Z2 = 3.84 = 252 (mm)
d + d 2 81+ 252
_ Khoảng cách trục A :
A= 1
=
=166 (mm)
2
2
_ Chiều rộng bánh răng : b= 68(mm)
_ Đường kính vòng đỉnh răng : De1 = d1 + 2.mn =81 + 2.3 = 87 (mm)

De2 = d2 + 2.mn = 252 + 2.3 = 258 (mm)
_ Đường kính vòng chân răng : Di1 = d1-2,5mn = 81 – 2,5.3 = 73 (mm)
Di2 = d2 -2,5mn = 252 – 2.3 = 246 (mm)
11. Tính lực vòng tác dụng lên trục :
2.9,55.10 6.N
2.9,55.10 6.6,98
_ Lực vòng :
P=
=
=2817
(N)
d1 .n1
81.584
_ Lực hướng tâm :
Pr = P. tg α = 2535. tg200 = 2535.0,364 =1025 (N)

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang7


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 5. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG CẤP
CHẬM

1. Chọn vật liệu chế tạo :


* Bánh nhỏ : Thép 45 thường hóa

σ b = 580 N

mm 2

σ ch = 290 N

HB = 190
mm 2 ,
Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi 100 ÷ 300 (mm)
σ b = 480 N
* Bánh lớn : Thép 35 thường hóa
mm 2
σ ch = 240 N
HB = 160
mm 2 ,
Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi 300 ÷ 500 mm
2. Đònh ứng suất cho phép :
_ Số chu kỳ làm việc của bánh lớn :
Ntd2 = 5.300.2.6.60.71[1 3 .0,7 + (0,8) 3 .0,3] = 60.10 6 > N0 = 107
n 2 186
Trong đó : n3=
=
= 71
ibc 2,62
_ Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ :
Ntd1 = i.Nt d2 = 2,62.60.106 = 157.10 6 > N0 = 107
Vậy cả Ntd1 và Ntd2 đều lớn hơn N0 = 107
⇒ Ta lấy K’N = K”N =1

_ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ : [ σ tx1 ] = 2,6 .190 = 494 N mm 2
_ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn : [ σ tx1 ] = 2,6 .160 = 416 N mm 2
* Ứng suất uốn cho phép :
_ Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn :
Ntd2 = 5.300.2.6.60.71.[1 6 .0,7 + (0,8) 6 .0,3] = 55.10 6
_ Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ :
Ntd1 = i. Ntd2 = 2,62. 55.10 6 = 144. 10 6
N
σ −1 = 0,43.580 =249,4
_ Giới hạn mỏi của thép 45 là :
mm 2
σ −1 = 0,45.480 =206,4 N
_Giới hạn mỏi của thép 35 là :
mm 2
_ Hệ số an toàn :
n = 1,5
K σ = 1,8
_ Hệ số tập trung ứng suất :
_ Vì ứng suất thay đổi theo chu kỳ, bánh răng làm việc 1 mặt
+ Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ :
σ 0 .K N" 1,5.σ − 1 .K N" 1,5.249,4.1
N
=
= 139
[ σ ] u1 =
=
mm 2
1
,
5

.
1
,
8
n.Kδ
n.Kδ
+ Ứng uất uốn cho phép của bánh lớn :

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang8


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

[σ ] u 2 =

σ 0 .K " 1,5.σ − 1 .K N" 1,5.249,4.1
=
=
= 115
1,5.1,8
n.K σ
n.Kσ

Đồ án chi tiết máy
N

mm 2


3. Chọn sơ bộ hệ thống tải trọng :
K = Ktt.Kđ = 1,3
4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng :
b
ψ A = = 0,4
A
5. Tính khoảng cách trục A :
chọn θ ' = 1,25
A ≥ (i+1) 3 (

1,05.10 6 2 K .N
1,05.10 6 2 1,3.6,74
3
) .
(
) .
= (2,62+1)
= 176
[σ tx 2 ] .i ψ A .n3 .θ '
416.2,62 2.0,4.1,25.71

(mm)
6. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng :
2.π .176.186
2.π . A.n2
m
_ Vận tốc vòng :
V=
=
= 1

s
60.1000.(i + 1) 60.1000.(2,62 + 1)
Với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng theo cấp chính xác 9 .
7 . Đònh chính xác hệ số tải trọng K :
_Chiều rộng bánh răng : b = Ψ .A = 0,4.176 = 70 (mm)
_ Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ :
2.176
2. A
d1=
=
= 97 (mm)
i + 1 2,62 + 1
b
70
=
= 0,72
d1 97
⇒ Ktra bảng =1,2
_ Hệ số tâp trung tải trọng thực tế tính theo công thức :
K + 1 1,2 + 1
Kt t = tb
=
= 1,1
2
2
_ Theo bảng (3-14) ⇒ Kđ =1,2
⇒ K = Ktt.Kđ=1,1.1,2 = 1,32
1,32 − 1,3
K − K sobo
.100 = 1,54 % < 5%

⇒ ∆ K=
.100 =
1,3
K
⇒ Chọn A = 176 (mm)
Do đó : Ψd1 =

8. Xác đònh mun, số răng, chiều rộng bánh răng :
_ Môđun pháp : mn = (0,01 ÷ 0,02)A = (1,76 ÷ 3,52)
(mm)
⇒ Lấy mn = 3 (mm)
_ Chọn sơ bộ góc nghiêng : β = 100
⇒ cos β = 0,985
_ Tổng số 2 bánh răng :
2. A. cos β
2.176.0,985
Z t = Z1 + Z2 =
=
= 115
mn
3
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang9


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy


115
Zt
=
= 32
i + 1 2,62 + 1
_Số răng bánh lớn : Z2 = i.Z1 = 2,62. 32 = 83
• Tính chính xác góc nghiêng β :
Z .m
115.3
⇒ β = 11 0 26 '
_ cos β = t n =
= 0,9801
2.176
2. A
_ Chiều rộng bánh răng :
b = ψ A . A = 0,4. 176 =70 (mm)
2,5mn
2,5.3
Lấy b = 70 (mm)
thỏa b >
=
= 38 (mm)
sin β
sin 110 26 '
9. Kiểm nghiệm sức bền uốn của bánh răng :
Z1
32
_ Số răng tương đương bánh nhỏ :
Ztđ1 =
= 34

3 =
0,980113
(cos β )
Z2
83
_ Số răng tương đương bánh lớn : Ztđ2 =
= 84
3 =
0,98013
(cos β )
_ Số răng bánh nhỏ : Z1 =

_ Hệ số dạng răng của bánh nhỏ :
y1 = 0,476
_ Hệ số dạng răng của bánh lớn :
y2 = 0,511
"
_ Lấy hệ số :
θ = 1,5
• Kiểm nghiệm ứng suất uốn :
_ Bánh răng nhỏ :
19,1.10 6.K .N
19,1.10 6.1,32.6,74
σ u1 =
=
= 32 N mm 2
2
2
0,476.3 .32.186.70.1,5.2
y1 .mn .Z td 1 .n1 .b.θ "2

⇒ σ u1 < [ σ u1 ] = 139 N
mm 2
_ Bánh răng lớn :
y
0,476
N
σ u 2 = σ u1 . 1 = 32 .
=9
mm 2
y2
0,511
⇒ σ u 2 < [ σ u 2 ] = 115 N
mm 2
10. Kiểm nghiệm sức bền khi răng chòu qua tải đột ngột trong thời gian ngắn :
_ Ứng suất tiếp súc cho phép của bánh nhỏ :
[ σ ]txqt1 = 2,5.[ σ ]tx1= 2,5.494 = 1235 N mm 2
_ Ứng suất tiếp súc cho phép của bánh lớn :
[ σ ]txqt2= 2,5.[ σ ]tx2 = 2,5.416 = 1040 N mm 2
_ Ứùng suất uốn cho phép của bánh nhỏ :
[ σ ]uqt1= 0.8. σ ch1 = 0,8.290 = 232 N mm 2
_ Ứùng suất uốn cho phép của bánh lớn :
[ σ ]uqt2 = 0,8. σ ch 2 = 0,8.240 = 192 N mm 2
* Kiệm ứng suất bền tiếp súc :

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang10


GVHD :VĂN HỮU THỊNH


Đồ án chi tiết máy

6
(i + 1) 3 .K σ .N 1,05.10 6
σ txqt = 1,05.10
=
176.2,62
b.n3 .θ ' .2
A.i
σ txqt < σ txqt1 , σ txqt 2

* Kiệm ứng suất uốn :
_ Bánh nhỏ : σ uqt1 = K σ . σ u1 = 1,8.32 = 58
⇒ σ uqt1 < [ σ ]uqt 1 = 232
_ Bánh lớn :

N

N

mm 2

mm 2

σ uqt 2 = K σ . σ u 2 = 1.8.30 = 54

⇒ σ uqt 2 < [ σ ]uqt2 = 192

(2,62 + 1) 3 .1,8.6,74

= 490 N mm 2
70.71.1,25.2

N

mm 2

N

mm 2
11 .Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền :
_Môđun pháp :
mn = 3
(mm)
_ Số răng
: Z1 = 32 , Z2 =83
_ Góc ăn khớp : α n = 200
_ góc nghiêng : β = 11 0 26 '
mn .Z 1
3.32
_ Đường kính vòng chia :
d1 =
=
= 98
(mm)
0,980
cos β
mn .Z 2
3.83
d2 =

=
= 254
(mm)
0,9801
cos β
_ Khoảng cách trục A :
A = 176
(mm)
_ Chiều rộng :
b = 70
(mm)
_ Đường kính vòng đỉnh răng :
De1 = d1 + 2.mn = 98 + 2.3 = 104 (mm)
De2 = d2 + 2.mn = 254 + 2.3 = 260 (mm)
_ Đường kính vòng chân răng :
Di1 = d1 – 2.mn = 98 – 2.3 = 92
(mm)
Di2 = d2 – 2.mn = 254 – 2.3 = 248 (mm)
12. Tính lực tác dụng lên trục :
2.9,55.10 6.N
2.9,55.10 6.6,74
_ Lực vòng : P =
=
=3531 (N)
d1 .n1 .2
98.186.2
3531.0,364
P.tg 20 0
_ Lực hướng tâm : Pr =
=

= 1311
(N)
0
'
0,9801
cos11 26
_ Lực dọc trục : Pa = P. tg 110 26 ' = 3531.0,2025 = 715
(N)

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang11


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 6. THIẾT KẾ TRỤC – TÍNH THEN – CHỌN Ổ
1. Tính đường kính sơ bộ của các trục
N
d≥ C3
, Chọn : C = 130
n
Trong đó : d : là đường kính trục
C :là hệ số tính toán
N :là công suất truyền
n : là số vòng quay trong 1 phút của trục
+ Đối với trục I :
N = 6,98 ( KW)

n = 584 (vòng/phút)
6,98

dI = 130 3
= 30 (mm)
584
+ Đối với trục II :
N = 6,74
(KW)
n = 199
(vòng phút)
⇒ dII = 130 3 6,74 =45 (mm)
186
+ Đối với trục III :
N = 6,50
( KW)
n = 71
(vòng/phút)
⇒ dIII = 130 3 6,50 = 60
(mm)
71
* Trong 3 trò số dI, dII, dIII ta lấy trò số dII = 45 (mm) để chọn lọai ổ bi đỡ chặn trung
bình, tra bảng 14P ta có chiều rộng của ổ bi : B = 25 (mm)
• Tính gần đúng :
- Khoảng cách giữa các chi tiết quay: 10 mm
- Khe hở giữa các bánh răng và thành trong củahộp: 10 mm
- Khoảng cách từ thành trong của hộp đến mặt bên của ổ lănlà : 10mm
- Chiều rộng ổ lăn : B = 25 mm
- Chiều cao của nắp và đầu bulông: 20 mm
- Đường kính bulông cạnh ổ đếp ghép nắp vào thân hộp: d1= 16 mm

- Chiều dài bulông: l1=40 mm
- Khe hở giữa mặt bên bánh đai và đầu bulông: 15 mm
- Chiều rộng bánh đai:Bđ= 52` mm
- Chiều rộng bánh răng cấp nhanh: bn = 64 mm
- Chiều rộng bánh răng cấp chậm: bc = 65 mm

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang12


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

l
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang13


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

`
* Trục I :
52
25
l=

+ 15 + 20 +
= 74 mm
2
2
25
71
a1= a2 =
+ 10 + 10 +
= 68 mm
2
2
bc
b
70
70
b1= b2 = n +
+ 10 =
+
+ 10 =80 mm
2
2
2
2
a+ b = 74+80 = 154 mm
P1 =2817 N ; Pr1 =1025 N
;
Rđ1 = 1551 N
+ Tính phản lực ở các gối trục:
∑ m Ay = Rđ.l + Pr1.(a+b) – 2RBy(a+b) =0
R .l + Pr1 (a + b) 1551.74 + 1025.154

⇒ RBy = d
=
= 885 N
2( a + b)
2.154
+ Rđ - RAy – Pr1 + RBy = 0
⇒ RAy = Rd-Pr1+ RBy = 1551 – 1025 + 885 = 1411 N
∑ m Ax = - P1(a+b) +2 BBx (a+b) = 0
P1 (a + b)
2817
P
= 1 =
= 1409 N
2( a + b)
2
2
+ RAx – P1 + RBx = 0
⇒ RAx = P1- RBx =2817 – 1409 = 1409 N
* Tính momen uốn tại những mặt cắt nguy hiểm :
⇒ RBx =

+ ở tiết diện n-n : Mun-n=

M uy2 + M ux2

Muy =171644 N.mm
Mux = 0
N.mm
⇒ Mun-n = Muy = 171644 N.mm
SVTH :NGUYỄN THANH MINH


Trang14


GVHD :VĂN HỮU THỊNH
+ ở tiết diện m-m : Mum-m=

Đồ án chi tiết máy
M uy2 + M ux2

Mu = 173280 N.mm
Mux = 240008 N.mm
⇒ Mum-m =

(173280) 2 + (240008) 2 = 296023 N.mm

* Tính đường kính 2 tiết diện n-n , m-m theo công thức :
M td
d≥ 3
Lấy [ σ ] = 50 N mm
0,1.[σ ]
+ Đường kính trục tại tiết diện n-n : Mtd =

2

M u + 0,75.M x

2

Mu = 171644 N.mm

d1
81
Mx1 = P1.
= 2817.
= 114089 N.mm
2
2
⇒ Mtd =
⇒ dn-n =

3

(171644) 2 + 0,75.(132636) 2 = 206533 N.mm
206533
= 35 mm
0,1.50

+ Đường kính trục tại tiết diện m-m : Mtd =

2

M u + 0,75.M x

2

Mu = 296023 N.mm
Mx = 132636 N.mm
⇒ Mtd =
⇒ dm-m =


3

(296023) 2 + 0,75.(132636) 2 = 317528 N.mm
317528
= 40 N.mm
0,1.50

⇒ Lấy đường kính ở tiết diện n-n : dn-n = 35 mm
Lấy đừờng kính ở tiết diện m-m : dm-m = 40 mm

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang15


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Đồ án chi tiết máy

Trang16


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

Trục II :
P1 = P2 =2535 N

P3 = P4 =3127 N
d3 = d4 = 93 mm
Pr1 = Pr2 = 923 N
Pr3 = Pr4 = 1149 N
a = 64
mm
d2 = 240 mm
Pa3 = Pa4 = 422 N
b = 74,5
mm
*Tính phản lực ở các gối tựa :
d
d
∑ mCy = Pr4.a + Pa4. 24 - Pr2.(a+b) – Pa3. 23 +Pr3.(a+2b) – RDy2(a+b) = 0
d
d
Pr 4 .a + Pa 4 . 4 − Pr 2 (a + b) − Pa 3 . 3 + Pr 3 (a + 2b)
⇒ RDy =
2
2
2( a + b)
93
93
− 923.138,5 − 422. + 1149(138,5)
=
=378 N
2
2
277
+ Rcy – Pr4 + Pr2 –Pr3 +RDy = 0

⇒ Rcy = Pr4-Pr2+Pr3-RDy
= 1149-923+1149-378 = 997 N
∑ m Cx = P4.a + P2(a+b) +P3(a+2b) – 2RDx(a+b) = 0
P .a + P 2 (a + b) + P3 (a + 2b)
⇒ RDx = 4
2(a + b)
3127.64 + 2535.138,5 + 3127.213
=
= 4395 N
277
+RCx – P4 – P2 – P3 + RDx = 0
⇒ RCx = P4+P2+P3- RDx
= 3127+2535+3127-4395= 4394 N
*Tính momen uốn tại những mặt cắt nguy hiểm:
1149.64 + 422.

+Ở tiết diện 1-1 và 3-3 giống nhau nên :

Mu1-1= Mu3-3 =

M 2 u + M ux

2

Muy = 55166
N.mm
Mux = 379470 N.mm
⇒ Mu1-1 =Mu3-3=
+Ở tiết diện 2-2:


(55166) 2 + (379470) 2 = 383459 N.mm
Mu2-2=

2

M uy + M 2 ux

Muy = 7728 N.mm
Mux = 509738 N.mm
⇒ Mu2-2 =

(7728) 2 + (509738) 2 = 509797 N.mm

*Tính đường kính ở tiết diện 1-1 , 2-2 và 3-3 theo công thức :
M td
d≥ 3
Lấy [ σ ] = 50 N mm
0,1.[σ ]

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang17


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

+ Tính đường kính trục ở tiết diện 1-1 và 3-3:


Mtd =

2

M u + 0,75.M x

2

Mu = 383459
N.mm
d2
Mx2 = P2
= 203619 N.mm
2
⇒ Mtd = (383459) 2 + 0,75.(203619) 2 = 422062 N.mm
⇒ d≥

3

422062
= 44 mm
0,1.50

+ Tính đường kính ở tiết diện 2-2 :

Mtd =

2

M u + 0,75.M x


2

Mu = 509797 N.mm
Mx = 203619 N.mm
⇒ Mtd =
⇒ d2-2 ≥

(509797) 2 + 0,75.(2036219) 2 = 539434
3

539434
= 48
0,1.50

N.mm

mm

⇒ Lấy đường kính ở tiết diện 1-1 & 3-3 : d= 45 mm
Lấy đường kính ở tiết diện 2-2 :
d = 50 mm
Lớn hơn giá trò tính được vì trục có rãnh then

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang18


GVHD :VĂN HỮU THỊNH


Đồ án chi tiết máy

m

n
R Cy

R Cx

C

P2
Pa3

Pr3
P3

n

n
R Dy

Pr2

Pr3
P3
m

Pa3

n

R Dx

D

Qy

M uy

Qx

M ux

Mx

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang19


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

Trục III :
P5 = P6 = P3 = 3127 N
d5 = d6 = 233 mm
a= 64 mm
Pr5 = Pr6 = Pr3 = 1149 N

Pa5 = Pa6 = Pa3 = 422 N
b = 74,5 mm
*Tính phản lực ở các gối tựa:
d
d
∑ mEy = - Pr6.a + Pa6. 26 - Pr5(a+2b) – Pa5. 25 + 2RFy(a+b) = 0
d
d
Pr 6 .a − Pa 6 . 6 + Pr 5 (a + 2b) + Pa 5 . 5
⇒ RFy =
2
2
2(a + b)
79369 − 50350 + 267799 + 50350
=
= 1149 N
277
+ REy – Pr6 – Pr5 + RFy = 0
⇒ REy = Pr6+Pr5-RFy
= 2.1149-1149=1149 N
∑ mEx = - P6a – P5(a+2b) + RFx2(a+b) = 0
P .a + P5 ( a + 2b) 269730 + 910095
⇒ RFx = 6
=
= 3127 N
2(a + b)
277
+REx – P6 – P5 + RFx = 0
⇒ REx =P6+P5-RFx=2.3881 – 3881 = 3127 N
*Tính momen uốn tại những mặt cắt nguy hiểm:

+Ở tiết diện 4-4 và 5-5 giống nhau nên:

Mu4-4 = Mu5-5 =

2

M uy + M ux

2

Muy = 79369 N.mm
Mux = 269730 N.mm
⇒ Mu =

(79369) 2 + (269730) 2 = 281165 N.mm

*Tính đường kính ở tiết diện 4-4 và 5-5 theo công thức :
M tđ
d≥ 3
Lấy [ σ ] = 50 N mm
0,1[σ ]
+ Đường kính ở tiết diện 4-4 :
Mu = 281165
Mx = 514233
⇒ Mtd =
⇒d≥ 3

Mtd =

2


M u + 0,75M 2 x

N.mm
N.mm

(281165) 2 + 0,75(514233) 2 = 526669 N.mm

526669
= 46 mm
0,1.50

+Đường kính ở tiết diện 5-5 :

Mtd =

2

M u + 0,75M 2 x

Mu = 281165 N.mm
Mx = 1028466 N.mm
⇒ Mtd =
⇒d≥

(281165) 2 + 0,75(1028466) 2 = 934002 N.mm
934002
= 55 mm
0,1.50


SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang20


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

⇒ Lấy đường kính ở tiết diện 4-4 là : d4-4 = 50 mm
Lấy đường kính ở tiết diện 5-5 là : d5-5 = 60 mm
Lớn hơn giá trò tính được vì trục có rãnh then
*Tính chính xác trục:
+ Tại mặt cắt 2-2 : d= 55 mm
Hệ số an toàn được tính theo công thức:
nσ .nτ
≤ [σ ] `
n≥
2
nσ + n 2 τ

τ −1

Trong đó : nτ = kτ .τ a + ψ .τ
τ m
ε .β

,

nσ =


σ −1


.σ + Ψσ .σ m
ε .β
Vì trục quay nên ứng suất pháp thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
M
σ a = σ max = σ min = u
σm= 0
,
Wu
Do bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp biến đổi theo chu kỳ mạch
động:
Mx
τ
τ a = τ m = max =
2W0
2
Giới hạn mỏi uốn và xoắn:

σ −1 = 0,45. 600 = 270 N
mm 2
τ −1 = 0,25.600 = 150 N
mm 2
Tra bảng 7.3b ta có : W = 14510
mm 3
W 0 = 30800 mm 3
509797
M

Vậy σ a = u =
= 35,13 N mm 2
14510
W
Mx
203619
⇒ τa = τm =
=
= 3,34 N.mm 2
2W0 2.30800
Ta chọn hệ số ψ τ và ψ σ theo vật liệu đối,với thép các bon trung bình: ψ τ = 0,05

Hệ số tăng bền: β = 1
Chọn các hệ số kσ , kτ , ε σ , ε τ :
Theo bảng 7-4 Lấy ε σ = 0,78 ; ε τ = 0,67 .
Theo bảng 7-8, tập trung ứng suất do rãnh then kσ =1,63 ; kτ = 1,5
kσ 1,63

1,5
Tỷ số:
=
= 2,09 ;
=
= 2,24
ε σ 0,78
ε τ 0,67

ψ σ = 0,1

Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt


ghép ≥ 30 N mm 2 ,
tra bảng 7-10 ta có:
= 3,3 .
εσ
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang21


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy



= 1 + 0,6.(
-1 ) = 1 + 0,6.(3,3 – 1) = 2,38
ετ
εσ
Thay các trò số vừa tìm được vào công thức nτ và nσ :

σ −1

270
⇒ nσ = kσ .σ a
=
+ ψ σ .σ m 3,3.34,56 + 0,1.0 = 2,37
ε σ .β
τ −1

150
nτ = kτ .τ a
=
+ ψ τ .τ m 2,38.3,34 + 0,05.3,34 = 18,48
ε τ .β
nσ .nτ
⇒n =
= 2,35
2
nσ + n 2τ
Hệ số an toàn cho phép thường bằng 1,5 đến 2,5
+ Tại mặt cắt 1-1 : d = 50 mm
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
M
σ a = σ max = σ min = u
σm= 0
,
Wu
Do bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp biến đổi theo chu kỳ mạch
động:
Mx
τ
τ a = τ m = max =
2W0
2
τ −1
Vậy nτ = kτ .τ a + ψ .τ
τ m
ε .β
Giới hạn mỏi uốn và xoắn:

σ = 0,45. 600 = 270 N
−1

τ −1 = 0,25.600 = 150 N
σa=

Mu
W

N
σ
mm 2 (Trục bằng thép 45 : b =600
mm 2 )

mm 2

Với : Mu = 38345 N.mm

W = 10650 (mm 3 ) (bảng 7-3b)
383459
⇒ σa=
= 36,06 N mm 2
10650
M x 205875
τa = τm =
=
= 4,45 N mm 2
2W0 2.22900
Ta chọn hệ số ψ τ và ψ σ theo vật liệu đối,với thép các bon trung bình:
ψ τ = 0,05 ; ψ σ = 0,1

Hệ số tăng bền: β = 1
Chọn các hệ số kσ , kτ , ε σ , ε τ :
Theo bảng 7-4 ε σ = 0,82 ; ε τ = 0,7 .
Theo bảng 7-8, tập trung ứng suất do rãnh then kσ =1,63 ; kτ = 1,5
SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang22


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Tỷ số:

Đồ án chi tiết máy

kσ 1,63

1,5
=
= 1,987 ;
=
= 2,14 .
ε σ 0,82
ε τ 0,7

Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề

mặt ghép ≥ 30 N mm 2 ,
tra bảng 7-10 ta có:
= 3,3 .

εσ


= 1 + 0,6.(
-1 ) = 1 + 0,6.(3,3 – 1) = 2,38
ετ
εσ
Thay các trò số vừa tìm được vào công thức nτ và nσ :

σ −1

270
⇒ nσ = kσ .σ a
=
+ ψ σ .σ m 3,3.36,06 + 0,1.0 = 2,27
ε σ .β
τ −1
150
nτ = kτ .τ a
=
+ ψ τ .τ m 2,38.4,45 + 0,05.4,45 = 13,87
ε τ .β
nσ .nτ
⇒ n=
= 2,2
2
nσ + n 2τ
Hệ số an toàn cho phép thường bằng 1,5 đến 2,5

SVTH :NGUYỄN THANH MINH


Trang23


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Đồ án chi tiết máy

Trang24


GVHD :VĂN HỮU THỊNH

Đồ án chi tiết máy

§Bài 8 : TÍNH THEN

* Để cố đònh bánh răng theo phương tiếp tuyến, nói cách khác là để truyền momen
xoắn và chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ngược lại ta dùng then.
+ Đối với trục I để lắp then là: d= 29 mm
- Tra bảng 7-23 ta chọn then có: b=8 ; h = 7 ; t = 4 ; t1= 3,1 ; k = 3,5
- Chiều dài then : l = 0,8lm = 0,8.1,3d = 0,8.1,3.29 = 30 mm
. Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức:
2M x
σd =
< [ σ d ] N mm 2
d .k .l
ở đây : Mx = 132636 N.mm

d = 29
mm
k = 3,5
mm
l = 30
mm
N
[ σ d ] = 150 mm 2
2.132636
⇒ σd =
=25,1 N mm 2
45.5.47
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo công thức:
2M x
τc =
< [τ c ]
d .k .l
ở đây : Mx=132636
N.mm
b=8
mm
d = 29
mm
l = 30
mm
[ τ c ]= 120 N mm 2
(bảng 7-21)
2.132636
⇒ τc =
= 8,96 N mm 2

45.14.47
+Đối với trục II: Có thể chọn then cùng kích thước
- Đường kính trục để lắp then : d = 40 mm
- Tra bảng 7-23 ta chọn then co ù: b = 16 ; h = 10 ; t = 5 ; t1 = 5,1 ; k=6,2
- Chiều dài then : l =0,8lm = 0,8.1,3d = 0,8.1,3.55 = 57 mm
- Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức:
2M x
σd =
. Bánh dẫn :
< [ σ d ] N mm 2
d .k .l
Mx = 203619 N.mm
d = 55
mm , b = 16
mm
k = 6,2
mm
N
[ σ d ] = 150
mm 2
l = 57
mm
2.203619
⇒ σd =
= 20,95 N mm 2
55.6,2.57

SVTH :NGUYỄN THANH MINH

Trang25



×