PHẦN 4
GHEÙP KEÂNH ÑOÀNG BOÄ SDH
ThS. Chu Công Hạnh
BÀI GIẢNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
CÁC PHẦN TỬ TRÊN MẠNG SDH
(CẤU HÌNH PHẦN TỬ MẠNG)
TRM (Terminal Multiplexer): Thiết bị ghép kênh đầu cuối.
ADM (Add/Drop Multiplexer): thiết bị xen / rớt luồng
DXC (Cross Connect): thiết bị kết nối chéo.
REG (REGenerator): thiết bị lặp
(các phần tử trên gọi chung là phần tử mạng NE = Network Element)
CẤU HÌNH TRM
Chức năng: Ghép các luồng nhánh thành luồng tổng
hoặc tách luồng tổng thành các luồng nhánh
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Line: STM-1
Line: STM-N (N>1)
TRM
Luồng tổng
STM-N
(Line interface)
Trib.: E1, E3, E4
Trib.: E1, E3, E4, STM-1
CẤU HÌNH ADM
Chức năng: lấy hoặc chèn luồng nhánh vào luồng tổng
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)
ADM
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Line: STM-1
Line: STM-N (N>1)
Trib.: E1, E3, E4
Trib.: E1, E3, E4, STM-1
CẤU HÌNH REG
Chức năng: khuếch đại tín hiệu bị suy yếu trên đường truyền.
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)
REG
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
CẤU HÌNH DXC
Chức năng: hoán đổi địa chỉ của VC.
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)
DXC
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Kết nối chéo ở mức VC-n (ở VC cùng cấp)
MẠNG SDH
(CẤU HÌNH MẠNG)
Điểm - Điểm (Point-to-Point Network)
Chuỗi (Linear Network)
Vòng (Ring Network)
Sao (Star Network)
Hỗn Hợp (Hybrid Network)
MẠNG SDH
ĐIỂM - ĐIỂM
Đặc điểm: đơn giản.
TRM
TRM
STM-N
STM-N
TRM
REG
TRM
STM-N
MẠNG SDH
CHUỖI
Đặc điểm: thích hợp cho hệ thống kéo dài qua các điểm
dân cư tập trung
STM-N
TRM
STM-N
ADM
TRM
MẠNG SDH
VÒNG
Đặc điểm: các phần tử mạng nối với nhau thành vòng kín
Min: 3NE; Max: 16NE
ADM
ADM
STM-N
MẠNG SDH
SAO
Đặc điểm: có 1 NE trung tâm
TRM
STM-N
TRM
ADM
TRM
MẠNG SDH
HỖN HỢP
TRM
TRM
ADM
ADM
STM-N
ADM
ADM
TRM
MẠNG SDH
HỖN HỢP
ADM
ADM
ADM
DXC
ADM
STM-N
MẠNG SDH
HỖN HỢP
ADM
ADM
STM-N
ADM
ADM
ADM
STM-N
DXC
KHÁI NIỆM ĐOẠN VÀ TUYẾN
ĐOẠN (Section): RS và MS
TUYẾN (Path)
MẠNG SDH
ĐOẠN VÀ TUYẾN
VC12
VC12
STM-1
E1
TRM
A
STM-1
ADM
B
VC12
VC12
Path (tuyến)
VC12
E1
STM-1
REG
C
TRM
D
E1
VC12
Mạng trên có tổng công bao nhiêu path?
CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ
Bảo vệ 1+1
Bảo vệ 1:N
Bảo vệ 1:1
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1+1
Đặc điểm: tín hiệu được phát cùng lúc trên hai đường
làm việc và đường dự phòng, nhưng đầu thu chỉ chọn
Tx thu trên một đường có chất
wlượng cao hơn.
Rx
p
Rx
A
B
w
p
W=working section (đường làm việc)
P= protection section (đường bảo vệ)
Tx
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1+1
T
Bridge
W
R
Selector
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:N
1
w1 (Rx)
w1 (Tx)
w2(Tx)
1
2
..
.
w2 (Rx)
2
..
.
wN (Tx)
wN (Rx)
N
A
N
B
p (Tx)
p (Rx)
PSC
PSC
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:N
Switch
Switch
R
…
W²
T
R
Wn
T
R
…
W1
…
…
…
T
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:1
w (Rx)
1
1
w (Tx)
p (Tx)
p (Rx)
A
B
PSC
PSC
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:1
Switch
Switch
T
W
R
APS signaling
T
P
R
CÁC DẠNG MẠNG VÒNG
Mạng vòng 2 sợi và mạng vòng 4 sợi.
Mạng vòng đơn hướng và mạng vòng song
hướng.
MẠNG VÒNG 2 SỢI
MẠNG VÒNG 4 SỢI
Mạng vòng 2 sợi
ADM
2
STM-N
ADM
Mạng vòng 4 sợi
ADM
4
STM-N
ADM