Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

HORMON và các chất tương tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 38 trang )

HORMON VÀ CÁC CHẤT
TƢƠNG TỰ
Ds. Nguyễn Văn Cảnh


MỤC TIÊU
 Trình bày được chức năng của các tuyến nội tiết, vai
trò, đặc điểm, phân loại hormon
 Kể được tác dụng chung, chỉ định và nguyên tắc sử

dụng glucocorticoid trong điều trị
 Kể được tác dụng, chỉ định, chống chỉ định của
hormon và các chất tương tự


ĐẠI CƢƠNG VỀ HORMON
Định nghĩa

 Hormon là những chất được tiết ra từ những tế bào đặc
hiệu và gắn lên những receptor đặc hiệu có tác dụng
điều hòa các quá trình sinh học trong cơ thể
Trong cơ thể, hormon được tiết ra từ các tuyến:
 Tuyến yên
 Tuyến giáp
 Tuyến tụy
 Tuyến thượng thận


Tuyến yên
Gồm 3 thùy
 Thùy trƣớc tiết:


- Somatotropin (GH)
- Thyroid – Stimulating Hormon (TSH)
- Adrenocorticotropin (ACTH)

- Gonadotropin (LH, FSH, HCG)
 Thùy giữa tiết: melanotropin
 Thùy sau tiết ra:

- Oxytocin
- Vasopressin



Tuyến giáp
 Tiết ra: levothyroxin và liothyronin

Tuyến tụy
 Đảo langerhans của tuyến tụy
chứa các tế bào β tiết insulin và
các tế bào α tiết glucagon


Tuyến thƣợng thận
 Vỏ tuyến thƣợng thận

- Lớp cầu: mineralcorticoid: aldosteron
- Lớp sợi: glucocorticoid: cortisol
- Lớp lưới: hormon sinh dục: androgen

 Tủy thƣợng thận

- Catecholamin


Đặc điểm của hormon
 Số lượng rất ít nhưng có vai trò sinh học rất cao

 Có tác dụng ảnh hưởng lẫn nhau theo trục: Vùng dưới
đồi – Tuyến yên – Tuyến khác
 Sau khi phát huy tác dụng, hormon phân hủy rất nhanh
 Hormon độc bảng B, riêng adrenalin độc bảng A


_
Vùng dƣới đồi

CRH
+
_

Tuyến yên

ACTH
+

Tuyến thƣợng thận

Cortisol




Vai trò của hormon
 Vai trò: Điều hòa các hoạt động sinh lý bình thường

của cơ thể
 Nếu hormon tiết ra nhiều (ưu năng tuyến) hay ít (thiểu
năng tuyến) cũng sinh ra bệnh
 Nguyên tắc điều trị
- Thiểu năng tuyến: bù hormon

- Ưu năng tuyến: sử dụng thuốc đối kháng hormon


PHÂN LOẠI
 Hormon cấu trúc steroid

- Corticoid: mineralcorticoid, glucocorticoid
- Testosteron, Progesteron
-…
 Hormon cấu trúc peptid: insulin, glucagon,…
 Hormon cấu trúc aminoacid: thyroxin, melatonin,…


GLUCOCORTICOID
Corticoid là hocmon của vỏ tuyến thượng thận, chia
thành 2 loại:
o Mineralcorticoid: điều hòa nước, điện giải

Mineralcorticoid tự nhiên là aldosteron
o Glucocorticoid: điều hòa chuyển hóa các chất
Glucocorticoid tự nhiên là cortisol



Tác dụng của GLUCOCORTICOID
 Tác dụng trong điều trị
- Kháng viêm
- Kháng dị ứng

- Ức chế miễn dịch: chống thải ghép cơ quan


Phospholipid

Corticoid

Phospholipase A2

Lipooxygenase
Leukotrien

Acid Arachydonic

COX-1

Prostaglandin

NSAIDs

Thromboxan

Loét dạ dày – tá tràng


COX-2

Prostaglandin



Tác dụng của glucocorticoid
 Tác dụng trên chuyển hóa các chất
o Chuyển hóa glucose
- Tăng tổng hợp glucose → tăng đường huyết
o Chuyển hóa protein
- Tăng thoái hóa protein
o Chuyển hóa lipid
- Tăng thoái hóa lipid
- Phân bố lại lipid → hội chứng Cushing, gù trâu
o Trên điện giải
- Lưu giữ muối, nước → gây phù, tăng huyết áp
- Giảm hấp thu Canxi → gây loãng xương
- Giảm Kali huyết



Tác dụng của glucocorticoid
 Tác dụng trên tổ chức

- Tăng sản khoái quá mức gây thao cuồng lú lẫn
- Tăng tiết dịch vị và men pepsin → loét dạ dày, tá tràng
- Chậm liền sẹo, vết thương



Tác dụng phụ
 Ức chế chiều cao trẻ em

 Loãng xương
 Tăng huyết áp
 Tăng đường huyết
 Cushing
 Loét dạ dày-tá tràng

 Suy giảm miễn dịch
 Đục thủy tinh thể


Chỉ định
Chỉ định bắt buộc
 Thay thế sự thiếu hụt
hormon

Chỉ định khác
 Các trường hợp viêm, dị
ứng

- Suy thượng thận cấp

- Viêm xoang

- Suy thượng thận mạn: bệnh

- Viêm xương khớp


Addison

- Hen suyễn

- Dị ứng các loại


Chống chỉ định
 Loét dạ dày-tá tràng

 Tiểu đường
 Tăng huyết áp
 Loãng xương
 Cushing
 Bệnh lao tiến triển

 Tiêm vaccin sống


Các thuốc glucocorticoid tổng hợp
Hydrocortison
Cortison
Prednison
Prednisolon
Metylprednisolon
Triamcinolon
Dexamethason
Betamethason


Fluticason
….


Nguyên tắc sử dụng
 Tránh sử dụng lâu dài

 Nếu sử dụng lâu dài nên dùng chế độ cách ngày
 Dùng liều cao khi ngưng phải giảm liều từ từ
 Bổ sung Kali, Protein, Calci, Vit D
 Hạn chế muối Natri, lipid, glucid


HORMON SINH DỤC

 TESTOSTERON
 ESTROGEN
 PROGESTERON


×