E
i r a
ÂẠĩrt»
i m
i
; ,r .
s
-
^
-:i* t ¿ .i» 7 S . * \ k
f
*
'
.
*
•»
Download tu Ket-noi.com
kk . 5 :v* ’
!&
>**í..;* . . - V : - '. i
T V V
_ - _ ; ■ ;
■•
----"
"-* -
Mư G
L u c
Trang
ChưoMir nio1 đ ầ u
Chưo;ng I
1
: ỉốỉ. canh l ị c h nư, st/ ra đời cnc phố
cang vung Thuận Quang
1/
I
í Bối canh l ị c h sử
17
\
/
✓ *
\
*
II Ï Stf I<ĩ do*ỉ cüa phu cang vung Thuận QUöng 2Ç
Chương XI : Phố cang Hội Ấn
I ; Tong quan Iìghiổn cứu về phố cîing.Hrji An 46
II.
K l.
Stf thành lạp phổ Ociiig Hg i An
51
Hoọt dộữg k in h t ể 0’ phố cang HQi An
67
1V ♦ Vai t r o cua Nhà nước đ ố i vưi phố câng
í
■
Hf}i An
Bõ
.
T
*
-ỷ
V. sư
suy t h o a i cua
L'hKo'ng cang
HOi’ An va'
'ĩ
•
■
/
anh hương cua no
92
ề
Chưo’ng Ị".II : Phố Gcìnỵ Tha ni] HÒ
■
I . : Phố cáng Thanh nà — Manh đ á t vầ con người 1 Ũ1
T
rr
'£ thtfo’ng nghiệp o' ThanliIIa ' tr o n g
1 ,1 , !Kinh
tổ
t ho1i k,ị p há t t r xổ 11
113
I U . Sự suy t à n cua Thanh Ha và n g h ĩ về một
i
t i ế n t r i n h đồ t h ị hóa
*1 ^ 0 .
Cbtfo’ng IV • cứa Kẻ Thừ vò phố cóng Nước Mặn.
/
'
'
*
I . Pho Qu;y JNho'11 i;ronR đ íe u k i ệ n pija ỉ; t r i e n
II.
r
k i n lì tế being hóa cua xứ Đang Trong
145
Plỉổ cong jNưó’c mặn vò Vẹn GÒBổi
157
ChưỚDK lcét l uận
1 71
Tlìư muc
177
Download tu Ket-noi.com
f
Mó
SỈ c
Beng ĩ t o n g - E§t vùng đ ấ t rặ n g lớ n ờ vào BiQt g i a i
đoạn l ị c h sữ có n h i ầ u ỉ ngbĩa của
dân t ộ c . Tbời
lãnb tbả nưảo t a ĐỞ r ộ n g , xa bôi pbân bos sâu
co n h iề u b iể n đỘDgj bps n g o ệi xâm b ị ciìặn
kỳ
đó,
sic
và
đững •
đáng chu § là £»ng ĩtrong lú c b áj g iơ da có
lí bưng
nền kin h
tể
bàng hóa p h á t t r i ể n . Kbácb thương nước n g o à i re vẳc buôa.
bán t ấ p nập» N h ila pbẩ cẳng r a đời vằ phồn t h ị n h n hư Î Hội
An, Tbanh Hs, Nươc Mặn . . . Trong CBC tb ể kỷ XVII - X V III,
ba pbế cang n s j đầu nầm t r ê n đ ấ t ỈTũuận Quãng (Thuận
Bob
và Quảng Nam), tương đương với vùng đ ấ t b iệ n thuộc
các
*
p
%
£
*
*
t i n b Quang ÍErị, Tbữa Thiên - Huể, Quảng; Nan» - Dá
Kàng,
Quang N g ãi, BỈnb Định và Pbu l ê n .
xểc đ ịn h knÔDg g ia n vè
t b ờ i g ia n l ị c h sữ như vậy để g i ớ i
bẹn pbem
v i n g h iê n cứu
cùa đề t à i Luận á n , nban đề Î "PBO CẤNG YUNG THUÂiï QÜANCr
TSE Kĩ XVII - X Y E Ĩ 1* nblm n g b lê n cứu về ba pbổ câng
trên ,
xét
r in g ,
ba
phổ
cẳEg
Hộ ỉ
A n , Tbaab
Ha»
Nước
*
>
*
s
t i ê u b iê u cbo su pbén tb ịn íỉ cus Thương ngb iệp va
triể n
Cứ d â n đ ô
th ị
kbông r iê n g
g l
vung đất
nỗi
Mặn
phát
*
Thuận Quảng
5
ma* ca* đ â*t £sng
Irong»
Bo mặc C8 Œ. vê ahằ Nguỹêa, n ên tr ư ớ c đây chúng
ts
0
giQnö qué i t t h ờ i g i a n vẳ cóng Stic n g b i ê n cứa về t h ờ i c á e
obua % u j ê n t những
tb è n b tự u n g b iê n Clía ose Cbus
cung nhử t l n b bình
kin h t ể - xã b e i ìèũg ĩ t o n g qua
mạc dù đó l ằ S\Ị t h ậ t l ị c h s ỉ về tb â n b qua của
Nguyễn
í t oi
g í a l đoạn
l ị c b sử
J cung ìrhÔDg kétL
lao« Điềt: ữ c f h iện n £ j đ £ t
ra cbo g i ớ i SI? bọc ntiớc ta nài 1 dột khiểtt: kbuyết Et £ L ể
nghiệp eus que k£iú cần p b s l nể lực kbăc PỈ3!AC* Bai
iầ£
Ỉỉ§ i theo ve jb?lều lĩg uỹln ở thắnh pbể Hc Chí Minu
chuẩn b ị t í c h cực cue HỘI khoe ÙỘC líịcb S1Ỉ V iệ t
to ebtfo Hội tbảo Quổc g i a V8 t i ế n t ớ i tổ chức
VÊ
sự’
Nan,
ứl
bội
tbâc
Quác t ế về Ũriẳu Nguyin đã n ổ i lê n suy n g h ĩ ổ ủng đắn c ¿E
g i ớ i sử bọc trước yêu cầu. khọa bọc vè see irôi bức
đang đ ặ t ra*
càn g 00 7
n g h ĩa
Ỉ3ƠĨ1 v ơ i
chung
tôi,
tb iể t
còng
tác
ỡ khoa Lịch sử t ạ i một trường Đa ì học đéng t r ê n đ á t cá dô
Huể - Tbủ Phũ cus các ebúfi Nguyen Đang Trong v i £inb đ&cũiB
I p iê ụ Nguyen tư đầu th ế l:j XIX đển năB 1 9 4 5 *
Tìm biêu Pbẩ câng vung Thuận Quáng vèo th ế k ý x v i l 2ỊTIII lầ nghiên cứu về một Ì 0 3 Ì fcinli líinii lĩể - X& bộivãn
¿jca dưới t h ơ i các cãúa Nguyen có oưan bệ đển sản xuồtbàng
b i a , thương n g h iệ p , p b a t t r i e n đô t h ị troũQ mối qaan
g ia o
lư a
k in b
tể
và
vồn
bce
T ơ i CSC n ư ớ c
bồn n p r o s i.
bệ
Qu£
đỗ ổẻ h i l a về dột l o ẹ ỉ hỉnh đô t h ị V i ệ t Nac năc ven sông
cạnh b i ể n g ặ ỉ l è JD3 t à ị c ả n g . cảng t h i .; Chúng t ô i đề n g h ị
t h u ậ t ngữ t h í c h bợp cho l o ạ i hình này ơ V iệ t Nem Is
Phế
c ã ạ g < nbư s ỉ sácb và dân g ia n thường g ọ i lè EQi ản ĩ b ể .
ĩbanh Ha Pfeố, Nước Măn T>bế . . .
t ó kiûfc nghiệm l ị c h sữ cua C8C phá cêng vùng Thuận
Quang àưẶỈ thc*i cấc cbúo Nguỵln sẽ g i up cbc cbúns
ta xác
định về p b á t t r i ề n các Egànb sản Xữểt bỉn,sr bós , c b í n b
sach mở cưe nbư th ể uso cho t ì ích
phát
buj
tác
dụng c á c
dì
san văn
v i ệ c bâo quân
hóa
đô
thi,
vi£c
q
vả
u
i
Download tu Ket-noi.com
hoẹch ổc t h ị biện đ ẹ i obc tb íc b bvan
bóc
đò
th ị
không b ị
khấp
ac
có
đ iền
fciçn
nền
pfaér
t r i ể n bơn» Sìỉ đtmg nó như d ộ t t ả i n r c j ê n dt’ l ị c b CUL de
t b ị c ổ , TỈ Phổ cang vùng Thuận QI28I1£ được n g h iê n GỈU
cbúng te có mệt c á i nỉìỉn đồng đ ạ i về Pbẩ Hiến ¿
,
Đang
Ngoầl về các Pbố câng khấc ở CSC nước cố l i ê n qua EL«Cung
tỉ
th ị
đố,
hóa
cbúng
cua
ta
c ó tEQt c á i n b ì n
một s ổ
th ằ n b phổ
lịc h
cảng
si
và
h iện nay
d iễn
b iển
ở nước
Hai Phồng, Đầ Năng, Quy Nhơn . . . đỡ cỗ nbững
đô
tanhư
đểu
tư
T6 12^
bç*p
t b í c b họp.
Bối với kboa Lịcb sứ - Trường Đẹì bọc
»
Euẩ cbúng t ô i , vùng đ ấ t Thuận Quàng cũ 12 đ ịa bèn n g b ie n
cứu, theci quan, tũực t ậ p , tàực t l CỈ3C cển bộ
v¿ s i n h v i é n
ĩừ k e t QUÊ ng h iên c í ũ về cấc phổ cỏne nầy s ẽ
lầ
t
*
*
ccr'
sơ
.
^
đê so sn g ie o t r ì n h chuyên đề "Sự p b a t t r i ể n k in h
t ế
0
bsng bós về đô t h ị ớ Ỉỉèng !2rongfT để gìỉns: cbo s in b v i ê n
chuyên ban lịc h
SIỈ V i ệ t
Ne in,
cắc
lá p
k in h
tế
-
ảv. l i c h
vè hướng dẵn đu l ị c h ớ các tru ồ n g Đẹì hoc t ẹ i Eue,
ĐÈ
%ĩns* Dilu đc đsng đ ặ t r a chc
chúng t ô i v l tre* tb£r¿faafcü
cầu
can
cấp
böcb
cbo v i ệ c
đào
t^ o
bậ
ơ các tin b
d iền
Trung.
Chưa co đề t a i t ậ p truiqg n g b iê n cưu về :
Cfinç vùng Tbuệù Quảng". ĩĩhưng
với tưng pbế câng
đã co n h ỉề u b ài v i ế t sớtn r u ấ t h iệ n tr o n g các
tệ p
bằng t i é n g Pbsp trước nầE 1945 vè t i ể n g V iệ t
từ
nễc 1960 như Î
”
Pbổ
r i ê n g lẻ
c h í
nbững
_ 4 -
- Morìnea L : Souvenir bintơrÌQ ue£ er g y a l d€ Bso
Vinb Pbổ
Ü6
PU Hiinb Hgerac, Lẹp ataiscngcte V s n n le rc t
Forse HE, BAVE* 1919*
- i » s & l l e t : Lẹ v i e ư x f c i f o . BỔVB, 1919
- Ngu^ến Thiệu Lâu : La f o r c a t i e n e t I n v o l u t i o n
du v i l l a g e đe Minh Hương ( f a ỉ f o ) , BầVE, 1941 •
~ £ ¿ 0 Duy i n h ỉ Pbể Lơ prem iere colonlfe Ocinoisfc
d u Thừa
T h iê n .
BẲVH| 1 9 4 3
- Cfcen-Cbỉng-Ho : Pbể Khách ỡ Hôi An vs
n g h is s t b ¿ fcỹ XVIĨ - X V III, Tân Ắ ỈÍỌC báo*
thưctiig
Hồng
Eông,
- Chen - Càin£ - Ho 2 Mấy d iế u nhắn x é t về
Minh
1959.
Kưcme
x ẽ vầ cẻ
tích
tsi
Hội
Ả n t Kàao
GO h ọ c ,
sà 1
GÒn í
(1960 - 1962).
- Trần Einía HÒe ĩ Leng Iuinh HươỊỊg vè Pbo
He t b u ôc t ỉ n h Thửa Thiên,
*
*
*
'ĩbenh
Đẹí học Huế, 1961.
_
* *
_
Cac tá c g ia Morineau, s e l l e t , Nguyên Thiệu
Đao Buy ánb» Cben Chinh Ho (Trần Kinh KÒa) đa cỗ
Lâu,
công
đầu trong vỉồ c tập hcyp Gẩc t à i liệ u , du ký người nước
ngoài v iế t về Hệi An, Tbanh Hẳ. các tắc g iã đe
g iớ i
t h i ê u môt so d i t í c h , các công t r i n h vỗn hóa cỗ 1 1 ê a
quan đến b s i pbé cang n ó i t r ê n , đoán địnb t h ờ i g i a n r a
^
»
đời cus Hội Ẩn» ũ?ỉjsnh Ha vè qué t r i n b h ộ i nhập cúangười
Hoa đ i bỉnb tbằnb nên Pbé Ebácb, bươc đầu đ ặ t g i á t h u y ế t
%
\
*t
t
ve cự suy t e n cus phó Tbenb Hồ, . . .
xt'T tỈJẩ s Q¿c née ffi ¿ vẫn ahưt CG ổiềc. t i ệ n k b t í
th á c níìUẳiì tư l i ệ u lưu t r ữ a C&C vặr*. khe mrớc n g o c it chi?£
thu tbập t r ê n d iệ n rộ ng nguồn t ì i lìệL thự c đ ịó , c b ư a tì ể n
%
%
í
*
Ä
*
bành ổiểu t r a dân tộ c b;>c ikheo c5 hpc đo t h ị •.*
csc b o ç t
đỗng kinb
t ể , mối quan hậ giufß t b ị trư ờ n e Hộ ỉ i n Ị
Tfaenh
*
HÈ đ ố i v ơi tro ng ve n g o à i nước chưa đưực cae t a c g iẻ
đột
«
4
...
-
lên bang chu yểu đế n g h iê n cứu. Những k i ế n g i ả i
về
tiền
thân Hgi Ấn, nguyện nbên tbènh lập các p ¿30 cỗng còn t h i ế u
cơ 8ờ khoa bọc« các tá c g iả CDU Jtlü ngtiiêii cưu về
Hoa
thương tr o n g các ?hổ Kfafîch và các to CŨIỈC xa bõ ì ,
tương
t ễ cus g i ớ i tbiro'ng nòỗ n n à y , cbiì chựs n g h iên cưu các
đ ẩì
fctfT’ug tQ'Jo'ng nhẫn nước n g o s i khắc như : IThệt Ban, Bồ
ỈÂo
Ubiỉ, H? Len, ¿n h, Pbắp •* . k | 08 thiío'ng abàii ngươi V i ệ t . . .
ĩứ seu ngci 1975? g i ớ i n g n iè n cứu tr o n g To ngoài
mìỡc ỖỈ quan tâci đạc b i ệ t đến Hội i n , để CC n h iề u b ài bao
sác ù x u ấ t
b ỉn về đô t h ị cồ
1232'í đa
tu côức h a i CUQC
hội
thảo kboa
bọc về đỏ tis ị cổ
Hội An : Hội t b s o Quổc g ỉe vào
nễca 1985 và Quổc t ể nỗ a 1990 * Ttợ vậj«, ỏè V c h i 12 tậ p hợp
nbiỈDg bão cáo cũe các t r í tu ệ khoe bçc- l ớ n , đầu ngènh
ờ
t r o n g VS ngoài nươc có quan tâm n g h iê n cứu về Hội An th eo
cata t r ú c n ộ i dung cae cuộc b ộ i t a s o , chú chưa phe ì là một
*
công
trìn h
b iên
khảo
v|
Eội ân
c¿a
một t ẩ p
tbẩ
t¿c
boàn to à n không giong tbeữ cấch cẩu ĩ r ú c về những
cũs d ệ t l u ẩ n an Kboa bọc vơi nbững c./c t i ê u vè
g is
tà
vấn đề
yeu
cầu
học t h u ậ t âựi r a .
Phần t e l , đi tham gia nghiốL. cảu ve Hqì Ấn.
t ỉ n£iL
- 6 -
19 8< vố tbain gin hei C'ằr;< byi toao i:bn.5 hvc v E iằn nốfc
1985, 1990. T nađ *1959 ợ wỹi duiỗ'c Cl? la Ci eau t r i
,
-
,
de
to i
%
:
c
*
do BĐ Gric Giùe v Êc t *0 qun l;>t mang t ờ n :
ta
CệC t n h Miln ỡTUBg V it M x v s yc nghim t'ỷỹ V6 snh
g ia t t vo nc 1 1991* Lun n mang t ờ n MPfỡ cỏng V ố, n
bua n Qung th k3 XVII - XYII"
3 t
c x j dng t r ờ n
l i u , k l t quó nghiờn cu cs bn th õ n v
ỏnh
g
c
gỡ
kboa bc ca t i cap B n o i t r ờ n - Luõn n c t r ờ n
*
t
t
*
*
#
tr n g g b nhõn y k i ờ n ong gp cua cõc ớao s , T iờn
Phú Tin s l thnh
T i t Nam v
7
si,
v i ờ n CUệ BO son Lch 3 c tr u n g Đi
cus bi ng kbos hpc cb ayờn ngnh CUÊ
*
khoa
*
Lch s tr n g Đ i bc Tng fcjtfp H Kgi ô Qua , chúng t ụ i
dó sa cbe, bo
*
sung v nõng c a o , GL t o n i dung
ciQophự
I
hgp 7 i s t
ộn pb0 tie n s i khoe hc CU chuy. lignL:
Lch s V i t KatL*
túm I g i ,
cbo ln na cỏc nố kboa
n g o i n ớc quan tõm n b ờ 11 v 7 i s n g h i ờ n
hc t r o n ^
7
c ớ u H An,tbốnỡ>
t u n g h iờ n CLU ú t h t cú ớ t vn s bc t ra s c sỏnh*
Trờn k t qu n g h iờ n
quan
v|
lch
cu v Hi n, chung
s n g h i ờ n
cu
ụ
th
c
t o i nhỡn
n y . cỡm g
tụng
vi
k lt
qua n g h i ờ n cu. cua bn thõnằ chung t ụ i c gng pfasn
ỏnh
#
,
nng t e n h t u mci n h t v Hi n 780 lu n n t r ờ n co* s
t l i u h i n nay cbỳng t ụ l cú iớc* vi Pho cõng Tb&nh Hố
g i i
' 1 n g b i n cu l 9 i ớ t Qusn tõm, saiỡ hn $ 0 ESE
t b i bộo ce Trn Kinh Hềờ 0 9 6 1 ) , gn õy c i CC
k
ttit
bi v i t v ph cng n j r 24 7 . cũn Nc MÊn gn Ê j aii
ùứỢĩ g i ớ i nghiỗn c í r đễ cập đểiĩ /~22 7 % C ^ J
vọng đ ă j l ỉ GÔnẹ t r i n h kbos. hyc- ử ầ -1 «Í4':. ng£iỵn
cứỉi to a n diện v ỉ CÊC phế càùg CUÊ vùng- đ ể t ĩbuận Quẳngtbc
Iiỳ XVII - XYIIĨ sể có nbừng đỗng góp về tư l i ệ u và kểtqii£
ngfaiên cứu d ơ i , meng l ạ i nbững k i ế n thiíc vè ỉ:ình
n g b iệ c
bẩ ích tro n g đòi. sểng k inh tế và xã hội h i ệ n n a y .
£rước h ế t Cũ úng t ô i cbu ị đến Eguồn t a i l i ệ u
Địa
cbí cố l i ê n quan đển vỉmg ĩtiuận Quảng như : Dư Sie c b ỉ cảs
ĩỉguỵln ĩ r ã i . Ö cbẳu
tạp
l ue
cua
triều
Lê
Quí
Cân l m cue Dưo*ũg Ygr, An,
Đ o n , Ba i Nam n h ắ t
tb ển g
chỉ
Phủ
của
biền
sư
quán
in , . .
Thể mạnh
CU8
nguền tư l i ệ u náy meng: đen nbữngtbông
0
báo đáng t i n cậy v! đ ịa d enb , nỉaân v ât l i c b s ữ , 03 c 'Dbổ ,
ehd» cầu, đường, bến đò, tbằnb l u j , â ỉ n mili* . . . ổe
giuD
cbo cbírig t ô i tilrx hềnh kbảc s á t t r ê n thực đ ịa nhằn!
pbát
b i ệ n , bô sung thốưi n h iề u t ề i l i ệ u quí* ĩ r o n g ttETUỗn
tsi
0
l i ệ u die c h í , chung
t ô i c h í ý k b a i r t h á c cuốn Pfaü b iề n
la c cua Lỗ Quý Đôn,n h ấ t 1& quyền 4 í n ó i về lệ tbu ể
*
tgp
đầu
.
ngũồn, tu ầ n t y , đầm hồ, cbcf đò, th u ể vằng bẹc
đong s ắ t ,
l ệ vận t ã i ơ bai xứ Thuận Hóa, Quảng Nôm và quỹển tbứ
6:
n ó i về sản v ậ t và pbong tục . . . lí bưng thô ng t i n t ừ th ế ìỉý
9
#
*
0
s
*
XVIi.1 cua Lê Quy Đôn đa cung cảp cho chung t ô i
\
n h iỗ u c h i
t i ể t g i ắ t r ị về nguồn bàng bie ở Tbuân Quảng, luềĩig
vầ g ia QS đương t h ờ i , chế ỔQ tỉ: uể t h ó t về t ẻ cíỉức
\
*
ề
***
thương t b ỡ i CÊC chua Kguyẹn «. •
bằng
ngoại
- 6 -
Tqy n h i ê n , nguồn t ể i liộ ti ¿iữ ch í chíL phẻn ánn mít
phầii nèo ồc về hoan cẫith n g i s in h oúfì C6 C pbc cáj⣠n i
C
vèo các “ bế kỹ trư ớc, những téc gie CCL ngoêii t s i iìệonềỵ
^
»
-
chưa có đ iề u k iệ n pbân t í c h VS kiêCi eòưng khoe t p c .
Chúng t ô i lưu ỉ âễn nguồn t ỗ Í l i ê u t r c n g CSC ĨÌÊ s i
biền n i é n diíơi tÌ 5ỜỈ pbong k i l n như : B&i Yiê t ũ i ký to à n tjb
Bsi Ylề t sữ k-ẹ tu c b i ề n (1676 - 1 7 8 ?), Ssi ĨTsp t b tfc
iu c
t i ế n b i ề n , Bei Kani t b iểc luc cbỉnb b iê n . . .
ỉ
Nguồn t s i l i ệ u n i ĩ n ó i cbung í t đề cáp đến
esc
ho$t động ớ các đô t h ị và tìn h hỉnh tbưcttg nghiệp nươc te .
T*úỹ n tỉiê n , tro n g ĩ&ii Kam t h ilc iao t i ề n b í én VS £4- i Kamthêc
Ị
ĩ
*
ề
*
s
*
'
ch iab b iề n t b ì n h thoang cọ g h i cbep v e i sứ lciện cuo 2Viẽ L
r
0
đỉnb CC l i ê n quan đển Hội An, £ầ Nạng, Thtiixb sẳ . . .
nbất
lè ebínb sắcb của nhồ nước quy định đổi VỚI tbiíơnc ĩibén
ề
\
ể
A
A
I
#
"*
*
niíơc ngoái* Cô ung t o i dE không đê le n g ì) b í nhưng c á u ,
♦
*
.
chư
*
b t r o n g nguồn t à i l i ệ u n ó i t r ê n . Đai ITạq tbtfc 1 ụrj t i ế n b i ề n
còn la mật tro n g nbưng nguồn
t à i liâu. oner, trọ n g giúp
cho
cbung t ô i tbtíc biện chương I của Lu|.n Én : Bối cảnh
lích
» \
%- í
Ẳ. ®
'
*
sư £an£ ĩto n g , sự ra đỡi cac pbo cang vung Thuận Quang.
;
Chung t ô i l ẹ ì ổ | c b i ệ t quen t â n đẩu ng uồn t à ì
liệu
da ký của người nươc n g o ài có mặt ờ vùng ĩbuận Quãng tr o n g
các th ể k;' t r ê n . Tuy đó la nbưng g h i chóp r i ê n g l ẽ
#
.
*
*
#
,
phiến
_
d iệ n ©ang t i n h chu quan cua £ Ì ử i thương nhân, c iẻ o £Ìj,
«
SƯ
•
sã i* quen chức . . . nhưng t ậ p
hQT- Ị $ j , t h ỉ đc l è QỈc
ổa đạng, phong p h í phàn ánb n h iề u E.&X: cảe đời sổac*
trin h
>:o b$?.
Ên.T ùro n g , ktiong ri n g g hot dgn h i n t t
thc*iÊ
n g b i p . Coing t ụ i c o i ú l ng n t a i l i u auan t r n
ằ
* .
, *
cn ^c khai t s c t r i t pfciỗc Vằ cho Lun an nb
C r i s t o f o r o B o rri (1618-1621 ) , Alexandre de E b od es(l6 24 162?ằ 1540-1645) B.Vachet (1671-1685). I.Bowyear (1695"
1695), b ớ c b i s ỏ n (1695-1696). ô . K o f f l e r (1744-1755),
P .P o iv re (1744 - 1750 ) ằ Chapman (1777) J .B arrow (1792-1793)
Kg o ớ ra chỳng t ụ i cũn cbỳ ý kfaởi th ỏ c
ngun r
l i u qua CSC bộo CSC cua cỏc t h u y l r tr n g v tngnhõn
*
*
#
A
r
.
%
*
.
, '
gi vờ CSC cụng t y Sụng n, hoc CSC tb t ca cac g ie o
ò
p
s* t bacớas nhờn gi v nc kfc|i t t l p xỳc v i ang
Êrcn g .
gun. t i l i ờ u ny by l õ u tớc Ii t r cc ubi? k b t ỡ
?bp, Ha Lan, Anh, Kbt Bc?n mt phn ó ựdQ'c cOnfT b
Trong cc cụng t r i n h tũoQ bc ố n h i u ncằ dc b it c
g i i ufciisu vố t r ớ c b on tro n g bei i CUQC b th o
Quớc
t V it Iem ỡ Eqỡ An (1990) ph Eien (1992)* Chỳng t ụ i
cũn s dttng ngun t i l i Qc k t o lu t r nc n g c ớc a
0âc bpc g i tro n g va ng oi ncô Tuy n h iờ n ngun t i
l i u n ố y , t i l n g i n h co v t i n g Hẩ Lan c l v i n
nụn.
g i p C30 g i i n g h iờ n cu b i n nay .
0
Ngosi r a , cbuKg t ụ i cũn c tbssi khso cỏo
t r ỡ n h khoa hpc cha cụng bộ. ể la cỏc lu õ n an Phú
cong
ti n
g cú l i ờ n OUSEL nh
-
Thng Long ằ He Ni th k XVII - XVIII -
(Kinb t - x ó bi ca dt thnh t h i t r u n g g i Y i t
ce Ngujen Tbiỡa Ey f 19
lam)
- 10 -
- vồ một sể l£ü£ buÓE 0' đong bằng Bẩc Bộ
c U. 6
% u y i n Qu&ng Ngọc, 1985.
« CL’id hielt cẩc r.bốn- c*ng đung ngưỉả Eos ợ
Nem tr o n g bổi csnh l ị c h sử
V iệ t
Đông Kam Ấ c UB Châu Thi
Kfii,
198* •
- Tỉ e b iê u cắc l o ç i hình d i õỉch k i l n t r í e tro n g
khu phổ cổ Hội ¿n CU2 Kg uyI n Quốc Hung, 1993*
Nhiều luận vãn t ấ t nghiệp cừ nhản s J bọc
sìn h v iê n khoa
sử
trường £ẹi ỈĨÔC ĩỗng
c ủ
Huể, Đ ìi
bọc
Tổnghợp Ha Nội từ năữi 19Ö1 đểnnay cũng được tbsa:
Trên cC‘ SC* kháo cứu
e
¿ase.*
các nguồn t à i liậ tt và
¿ach
báo thaci khao chóng t ô i íâ ể n Qsniï n b iề u dyt k;jỉo ‘¡ Ẩt v ị
Hội -ân 9 Tbanh He, ỉĩước Mặn -
ỈỈÙOÌI để Ü'-'U 'iiư.
Vbê til
nguần t a i l ỉ ỗ u đ iề n dã. có hang trăm bân đậpt ban
cbyp
về vỗn b i s , 1 iễn â z i f địe bộ, g i a p h e , khể ươc cua
*, ♦
*
. *
•
/ •
A *
bán
tai
sen,
cõc
di
ticb
c£ , ph ô
cô,
cô • • •
đưQ‘c
chunc
t ô i p h é t b i ề n , XLÍ l ỉ đe bỗ sung, g i ß ÎÜ định các
t
ngucn
t a i l i ệ u thư t i o h . QUÖ khề 0 s é t thực CiB t chúng t ô i
xác định đưực bển câng H$i Ắn (nay đã b ồ i l ấ p ) ,
đã
diln
b iể n đô t à ị boa củo phể Hội Ần t r o n g bs thẫ k ị r V T I-S V IIIXIX• xác ổ ịn b được kbu pbể Tbanh Hầ t r o n g tb ể ky XVII và
đ i en b iể n đô t h i hỗ? trong thể kỹ r V T II- X H ớ Hue.
Qua
nguon t a i liệ u thư t ic k c h i dẩn, cbung t ô i dẵ tin.
tbáy
pbắ Nưỡc
t r ê n tbưc d ie về lập bỉ £0* cue khu phố
CÛ
0
này từ nồci 19Ô6* cũng nêm ỔÓ, chóng t ô i đã p h ¿ t h i ệ n
tbsnhi Tbi Nai cus Chem Pa (tbể kỳ X-XV) 78 một khu vbổ ■
00 của Qirv IThífn tĩỉ đầu thể kỳ X IX , Tư đố đã lầp đ ứ
- 11 -
d ột pho
kỹ que
bỗ
đô
th ị
C' b ê n
ỗần
ĩ b i Nẹi
d ien
10
thể
fcrpßg
về
PE t r o n g
...
Chóng t ô i
k ế t quã
%
»'
vồ k i ế n
cung
đa
kbão s ấ t đ ịa lý
»
•
t r u c đô t b ị c u a
si
dung một c á c h
-
thận
đ ịs c h ấ t, k h ai qu ạt
*
•
g í ơ i khoa b ọc Ơ t r o n g
kbão cổbpc
•
ruíơc.
w
Nguồn t a i l ỉ ệ u phong pbú n ó i t r ê n mà cô úng t ô i có
đươc
cùng v ới bon trăm
đe Gì^c sắcb bao tbairi khảo
cố l i ê n
quan
va bàng chục ban báo cáo kbca bọc cua các nhànghlên
*
cáu ơ tr o n g vồ n g o ai nước ờ Hội An, Phố Hiến CCB c h ú ng tôỉ
,
cỗ dip tham gia
I
f
1
th a o luân lề cơ sở khoe hpc đáng t i n c ậ j
% ‘
cbo lu ân
an cua minh.
9
»
Nghiên cứu pbế cẻne: vùng TbLiận Quảng tr o n g t ù !
2YIĨ - XVIIỊ không nhỮDg c h ỉ ne bien c í u về CSC pbố
ị*
%*
"
«
• » *
ỉnsng
tên
•
t u ô i cua s in b
0
đs đ i vao
9 %
lịc h
sự
0
Ei£i c o r;
cảng;
n g h iên
cứu ca nền liínb t ể , cbu yễu các ngành sẩn Xũát bàng
*
*
bcỏ
I
va liỉnb t ể tbương nghiập eue mot vùng ồ ấ t tr o n g
E ộ t
*
%
ề
*
<
^
\
khoang t h ơ i g i a n n b â t đ ịn h , Bơi vậy p h a i t i t i biêu đ iê u
.
k iệ n tự n h i ê n , hoàn cảnh x ã bgi V3 các Eẩi quan bệ
cu
#
thế cua vùng đ ấ t Thuận Quảng tro n g b e i t b ế kỷ XVII -X V III
để tỉm r a n e t đăc t h ù của từng phẩ csng 0' vòng đ ấ t
nè y
đ é i v ớ i cẩc n ơ i khác má chung biểu b iệ n C* nh iều m5 t , n h i ề u
ve, r ấ t đ ỗ i phức t ạ p , r á i rẩm» nhưng đong t h ờ i cung p h ỉ ỉ
»
tb ẩ y được xu hưcìig vân đọng phũ b i ế n mang t í n h t ấ t
•
,
CUĐ no*
M$c dù ng h iên c í u Vô pbế cảng cas mét vùng
yểu
(Sat,
- 12
nbưriiT không tác n r s kboỉ bối canh £fâng Trong- vs CU3
uất n ừ íc t r o n g t ù ờ ì
t h ị n h đ ặt CL'S thỉíơnẼ nghiệp
C£
ùiiể
6 t ơ i , n§L p b á ì ở£t nó rrong qué t r i n h Tận độiig l i o n tý\c
vầ sự p h á t t r i ể n đ i lê n cũa l ị c h sử l à E.Qt c'jy l u ậ t t ễ t
yếu.
*
%
*
’
/
/ »
PỈ56 i c o i sự t h ị n h đột va suy ta n cua cac phocsng
*
*
*
VUD€ Thuận Quang kbông p h ả i là QQt ng&a n h iê n cue lj.cb sử
a i ỉa có t r o n g t i ề n đề CHS Die ỉ sự k i ệ n l ị c h SIỈ vớ i n hưng
-
JỊ
«
'
^
-
•
nôi quan bệ c h ặ t c h e , t a c động qua l ẹ i l â n nhau,nỗnph£i
đ£t
CSC d i e n
b iển
lịc b
sứ
tron g
m ổi
liê n
bệ pbổ
b iể n ,lề
n b ia n mat tro n g a S t ton g tb ê thông n h â t đê tỉm re
bar*
chất CU8 các hiện ttfs'ng i ị c b s ữ . cũng cần t i E b iểu
06c
l o a i b i n t tfcanb t h ị Phương Đông vè Phương Tây, ã i l n b i ể n
ôò t h i hóa t r c n £7 l ị c b S!.v' t r o n g tập sách "Bẳn về xĩi
bội
t i ề n Tư bsn” / ”1C 7 đê xen x é t về GẩQ đô t h i về póểoẵní?
» >
*
ơ vung Thuận Quang'.
r
.
lỉgoài r a ; cung cần t ỉ c thấy q u i l u ậ t Cặĩih
tranh
bàng hóa t h ị trường vè v a i t r ò d iề u t ì ể t , c b i p b ẩ i nẹnh
tae cua nbs nước pbcng k iế n k iể u p hưong Đông vớ i số pfcisn
cua cac pfao cang ỡ VŨDg Thuận Queng,
9
.
,
Trên đay lằ những nguyền t ắ c có t í n h phương pháp
lu â n
lề
CC’ s ơ
ly
lu ậ n
mang t í n h
bướng dẫn
giúp
t ô i thực h iệ n đề t ằ i . íEpỗr cơ sờ đó, lu ận én sư
cho
chứng
dpr-g
pbương pbẩp n g h iê n cứu thuộc chuyên r^ầnh vè c ỉ c Dbương
phểp CK th ể khác VC’Í nục t i ê u t i ế p cộn được chán Ivkbểrh
*
;
.
v
quan cua l ị c b sư.
- 13 «
các ptìương pháp ị đồng ổ f i , l i s - ,
6 0 scnh l ị c h
sữ đưc?c chứ y k h i nghiên c ứ Ü iị-ch s i eus Œiçt
vine
đất
p i ới hẹn tron g hai t e l kỹ XVII - X V III. Ch úng t e l
coi
trQ ng phương p b ểp
mô t ả
lịc h
S'J v è
V I n
pbư-ơDg p b ấ p
liê n
ngành, nhằd mỡ rCng thõng t i n t o i đa cho Luận ắ n .
ỉ) ộc
b i ệ t chu ý đến phương póáp đ iề n dã để tă n g đe cbín h
xác
và làm phong phú cho tư liệ u «
Luân án bước đầu áp dpng phương pbap pbân
f
đ ịn h
lư ợ n g
t
«*>
ơ ELbưcg
th ôn g
tin
co
1
th ê
tích
«
đo
lư ong
được
q
u
£
thống k ê , CiO t ô , t ìfc cắc mối l i ê n hệ • • . Qua đó s ẽ pqẴnsnb
*
«
'
í
! ¥■
, ,
dtiç'c ban chất cua sư v ậ t . Phương pbsp nay ch i t a c dựngktìi
4
*
*
PQ3i xứ ìý kbẩi luợng thông t i n đồ s$» nhưng t r ê n t b r; o t ể ,
A
*
\
#
*
#
\
\
*
không p a s i mỹì 51/ k iâ n đêu co toê đo đêE đưg'c* va du
cc
■
Itftfng t í n h đư«*c nbưng ¿bông thể cung cáp ùiột c á i niùìnăhíná
0
x ũ c , bac quát ớượo t ể t c£ Qẳc mối quan hị nhiều, e b iề u
cu?
#
câc nhân tổ cấu thằnb aìQt Bự v ậ t , ỉsột biçn. tư CHS* l ị c ả
\
A
đ
f
#
Cho nen phương nay c h i giari b§n đê th ao gifi rtí l y ,
£.ữpũân
#
t í c h tư l i ê u và góp phần tỈ33 r a một xu bướng Db^ũ
t r í en
nao đó t ỉ kùũỉ tư l i ệ u l ớ t Eẩ t b c i *
%08 i r a , cbúng t ô i còn vận dụng
tcuyểt
nu bien
cứu vang (ir©3 S t u d i e s ) đ l ngh iên cứu vùũg đ ấ t ThuậnQuảng
tro n g b ể i cãnb Đang Trong vào th ờ i bưng t ỉù n b tbuoìign^biệp
ừ đông Nam ầ ,
Bang n b i l u pbưoìig pháp khác nbeu k ế t bQ’D dễ n g h iê n
ciíu và g i ã i q u y l t đl t a i mơi hy YQng t á i ũị .0 l ặ ỉ
t r a n h l ị c h sư tim r a nùững đặc đilai cbủ yếu và
b í
xu
c
hương
14
-
cùa oẩc phổ cảng vùng ThuQn Quang thể k;ỷ XVII -
X V III,
r
Ngoài chưoìig Giỡ đầu đ ặ t vẩn đề về ngliiên c ứ u , g i ớ i
th iệu
lu â n an
ỉ
chương k ẩ t
lu ận
:
những ý k ỉố n
rút
ra
từ
30 s á n h , các mổi quan h ệ , những đẳc điểm, t á c dụng vầânh
bưỡng oùa pbổ cang vùng Thuỉn QuÈng. còn phần thư rnyc và
pbụ lụ c : tậ p ho'p n h iề u t‘0 i l i ệ u quí* Nội dung lu â n
ẩn
đư<3?c chia làm 4 chương.
« Chương ĩ : Bổi canh l i c h s ư * Btl r a đờl các
Phổ
CQUR vun#: Thuân Quảng : Nhầm k h á i q u á t về đặc đ iẩ n
tự
n h iê n va bổi cảnh l ị c h í?ư vùng đ ẩ t Thuận Quảng dưới t h ờ i
"
Cắc nguyên nhân Gần đển
*
Síí r a đ ơ i
các Chúa Nguyễn và Tây Seto (chu yếu th ể kỹ XVII và X V I II ).
..
các phổ cang vùng Thuận
s
*
Quang.
• Chương ĩ ĩ ỉ Pbế câng Hoi An«
Tong quan ng hiên cứu phổ cảng Hqi An tù t r ó i Pháp
thu ộc cho đển n a y ,
nbưng t;hành t;ựu và vấn đl đang
đặtra
cho lu ân I n . Nhưng
k ố t quo íũới nhất; n g h iê n cứu về
HậiAn
%
p
sẽ làm sãng tỏ quá t r i n h hinh thnnh phu cảng Hội An.Host
động k in h tể ĩ ohu
yểu là kinh t ể thương nghiệp ỏ’
0,1/ SUJ t h o á i cua Hội An v ỉ ảnh
*
Hội Ấ n f
hưởng cua n ó .
*
• ChuyottK I I I : Phố càng Thanh Hẳ ĩ
\
.
Khảo cứu phổ cảng Thanh Ha» Hoọt động kinh
t
ế
thương ngh iệp ờ Tbanb Hồ gom í Hẩng hũũ , thương n h â n , t i ề n
t ệ và g i á c a . Sự suy t à n cua phổ Thanh Ha và d i ê n b i ể n dô
,
4
.
■
.
t h ị hoa ơ Hưể •
'
*
"
"
15 -
• Chuo’ng IV
: cừa Ke Tbiî và phổ cáng Nước Mgn«
Thành lậ p phũ Qưv lĩhơri và 55ự p h á t t r i ể n k ỉn h
tể
hang hoa ờ đâ;y. Khão sáb cJn Ke Thử - cưa khẩu quantrọng
#
cứa phũ Quy Nhon tr o n g cẩo thổ ky XVII ~ X V III♦ Khão s á t
phổ QẳũQ Hươc MgruStf suy t ầ n cùa phố cảng Nước M$n vằẩniỉ
hưởng cua nó tro n g đ i i n b iể n đo t ỉ ) i hóa ở phủ Quỵ lĩ bơ n*
0
Mỗi phố cãng đều tion hiỗu quá t r ì n h p h á t
s i n h
p h á t t r i ể n , suy bàn, ảnh hường cùa kỉn h t ể hàng boa
và
quẩ t r ì n h độ t h ị hóa* Nhưng tùy th e o đặc đilm c m ĩauỉphố
sông, chúng t ô i xCiy dựng bổ e u e , tư l i ệ u khác nhau
gắng
tránh
sự
trù ng
lặ p
từng
-ựán đ ề ,
từ ng
b iểu
cố
I
tiết*
đ ễ
thấy đưaPo sự tháng n b ấ t cua c^c phá cõng ơ aiQt Vùng đá t
.
„ khao
' đê• nhận r a SI/ pbcng phu' , đa dẹng, bầp
!
7
nhưng
mặt
dân
*
rC
Âĩ *
*
cua CIOỉ một pho Gang.
0
sa» hơn 10 nom n g h iê n cưu, m iệt iriài đ iề n dã
về
những pho cang ơ cáo t ì n h Miền Trung, chung t ô i đã
xây
dựng
các
hơn h o i
mươi
bản báo
cáo
khon
học,
cổng
bổ
trôn
tạp cỉqì ĩ ĩtehlền cưu Lich fíử» Khảo cổ h o c . Nghiên cứu
£ình
t i vù
n b i ề u t ậ p s a n khoa học ỏ’ COC đ ị a phưoìig .
cổ
n h iề u báo cáo đưq>c t r i n h bầy tro n g các cuộc Hội t b ỗ 0Quốc
g ia vầ Quoc Tố về ch*i đề đô t h ị cổ,
Đượ>c cóc chuyên g i a , các bậc th ầy đ ỉ t r ư ớ c ,
n g h iệ p g ỉ ọp đỡ, nhưng do kha năng, đ i ề u k i ệ n làm
đồng
việc
0 U8 t á c g iã cồn n b iề u hon chế, nên bản Luận an Î *' P H Ố '
*
,fiS3g-V ¿fig-JEh
se
khôn g
- 16 thề t r á n h kbôỉ nbừng t h i ể u sót* Kinja mong các nhà
kboa
học có quan tâoi đến đề tà ỉ và q u í v ị cốđ iề u fciện t
0
*
t
^
*
xuc vơi Luận an t ậ n t i n h c h i bao.
iểp
•
Hoàn thành bán lu ậ n á n , chúng t ô i được trừ ơ n g
Đạl
bọc Tổng hợp Huế, Đại học Tổng hựp Hẳ Nội, t h ị ũ^IíổLÂn.Ù.y
t
/
i m
ban nhân dân Tbanb pho Qiự Nhơn, huyện uy, uy ban
dân huyện
Tuj Phước, t i n h BÌnh Định, Bệ môn Lịch sừ
trung đại
V iệt Nam, khoa Lịch sừ trường
đỡ, c h i dẩn tậ n t ì n h cua các chuyên g i a , các
th ầ y đ i t r ư ớ c , được đồng nghiệp t t â n b íu và t h â n
luôn quan tâm bo trcÿ, dộng v i ê n , đặc b i ệ t lề những
k i ể n q u í bau và giúp đỡ
trựG
t i ẩ p cua PGS. TS vỡ
GIANG, PTS. NGUĩỂĨT THỨÃ HÏ.
♦
tó c g ia x i n chân thằnb cãm ơn.
*
Huá - lề ITỘt, 1993
Tắc g iã
4
sỗ
Bam^
cố
Đẹi học Tổnghựp
Ha Nội dQnh mọi đ iề u k i§ n th u ận lợ i* Chung t ô i được
giúp
nhân
sứ
bậc
nhân
ị
MINH
V' L
j
Chương
BOI
.................
CANH LÍCH
.
CẲC PHÔ
I :
sư,"
s ự v Eầ
•>
CANG VŨNG
aòí
THTầN QUấNG
X. BOI CAHH LÍCH Slf
Năm 1613, trư ớ c k h i qua đ ờ i, Nguy en Hoàng că n dặn
v ơ i Ếgu^en Phúc lỉgu^ên vò T rỉằ u th ầ n ĩ "Đất' Thuận
ph la bắc có
n u i Hei
Hoành Soìi
và Linh Giong
Vân và n ú i đá bia vững
Queng
hiểmt r ơ , p h ía Kamc
bền. NÚỈ
s i n v à n g » s ế tb iễ n
cỗ cá y rauổì• Thật lề đ ất đyng võ cua người anh hùng* Neu
,
0
„
b ỉ ể t d%y dân lu 3?ện bỉnh đẵ cbáng ch ọ i v ớ i họ Trịnh
th ì
đủ xây dựng cơ nghiệp muôn đ ờ i, v í bằng th ể Xực
k h ông
dich đư^c thẬ cổ g iư vững d ắ t đo ỉ đl chờ CO' b ộ i,c h ứ đtìng
b ỏ qua
lợ i
dqy cũo
/ “1221 tr* 4 4 -/
ta"
.
Vung đ ấ t EQ ỉĩgu^In Hoàng ử ặt nền mong "xây đựngcư
n g b iêp
muôn
đ ờ i" ,
đó
la
k h ô n g gian , lã n h
thổ
Tỉauận
Quáng
nơì chúa đã xóc định đả thể rn^nh về k in h t ế , cbínb t r ị v ò
*
quân oự
*
BÖU 5o nèlta gây đtfn£ cơngh iệp ỡ
âỗy (1558-1 6 1 3 )*
*
r
»
1 . ĐSc đi£m đị a 1.7 t ự n h iê n vung ĩhu ẽn Quang :
Ị
*
\
*
M»
#
#
Vị t r i Thuận Quang nỗm khoang giưa đ ẫ t nươc
t a,
đọc tb e o bờ b iê n Miền Trung ; c h iề u d à i gần 8D0 kffi,tưbf£
v ì ỠỘ0'Ỉ2,5^f đển 1 3 ° . Phía Tây là dãy Trương sơn và cao
%
nguyên (Drung Bộ, p h ía đông là biễn* Đây là đoạn bờ b i ẳ n
khuc khuyf cố nhiều cửa sông t ạ o thành n h iề u v ịn h s â u k ín
*
gio.D pc Oheo b1 bin bợ'ii nay iv5 T õj ụlttg nbisu bai tm
p* oan bũ biới
cú nb.l '1 b~i cat va con cat ke
da 1, m ỡ' phn c pbự ôệ sụng bi lỡp cV'in, t^o
1;hớ?Tih
chui ng bng h^p ven b i n chõn nui# o311 bo
n ố *7 c o n l i i a
súng
to
10*11 n ờ n
g i
h ỡn h
0
bin
tbnnh n h i u
tỡ
ct CHO, cú ni ôGil i dng* CThiờu tn pha ch lớ 8 b
n
bi
l p . Ifi i nht; l phỏ Ton Giụỹỗ* r-ng nht 13 m uHsi.
igoi ro con oú n h i n ti .m p)ý : bỏc nbtf vng Lớing cụ phự
Hi An, m Thi ^ i . . .
ằ
ằ
ằ
*
, X
Bc du vụn hp i co n b ỡ ;';ii mm nu j ỏn m t n b i o n
thanh 09 c ôỡốo nh o Ngang, ớ 00 Hai Võn* ốo cự Mụng* .
tgo thanh s g i i Gfj n i.ỡu b ớn h . Ngoi kớKTè CO nij i u
ao v hỏn ^o Iih* ẻ Mili JRcm, 'iu;. L i , dao cn c o , Qiừi Chớ
rny
J
bn do Son !Cr*
,
c Loo Ghiij, cự Lno r e
I
òiỹi
Lang An, ban eo pfeifoùi^ iiõ i . . Dc th eo b b iờ n
B a
c
0
nhiu h ó i l*n n h ớ t l ớ tú ễHỷg va Qu l^boi / $ 9 ft r .45/
vng T huxi cu?i>Ê cu 00 n h i u cụng, p h ỏ t ngitv0 11
trng sn v eso nguyn p h is Tõy# sụng ngỏn, o
dc c^o r b i n iengi t o t h n h n h i u ca kbu
thng cang, sụng lo ll nht la f,cng Gianh, sụng
-
*
y*
*
*
'
rs
*
V
Nht 14,
sụng Cụn . . . õy Ciing l 110i ó hỡnh tbnnh nhiu
lang
*
tac, tr u n g tõm thfớoiig nghip V" phụ cong (ven sụng)ô T
u th k X V II, Alexandre Da Rhodes cng ừ g h i
1 qỡ
ớch cua sụng n ỗ o i ợ/'ng Trong nh s a u ẻ "Ixng
nh^n
Trong
0
c
d ó n niớc
bnt 2 4
con
ừriQ p *
lớừ mang n
IPf i t
r I/
tiin lgri k d i u cho v i c i l a i lớr ớn pong trong ton rar lớ
*
# %
,
t
80. No con two ro 31/ tibttn i;Hn cho v i c buOn bỏu v d.p
lịc h " / " 1 9 0 , tr.5 9 „ 7
vùng Thuận Quảng, k h i hộu chia làm hoi miin r õ
Mua khO t ỉ thõng 2 ĩĩấn thỉIIs 7 . Mir rưo ứ
tháng 8
X
đ ẩ n
tháng 1 . Việc sàn- z u 4t hồng Iiỗa và nua bán n g o a i trồ*! t ấ p
nập tbiíờng đicũi r s vào njtV kho
mưa c ó
thưa
kèm
th ớ t,
theo
bẽo
phổ Tẻ
ln t,
tiếp
vắng kh^cb,
dó
ÍT.hi irrr-’i t^nh r á o . vào UIIif»
1?
các
ró t buốt nến
th u yền
chự
buôn r ờ i
bua
bểnoâng
*
1
#
đê đưa hang V© nưo’c .
*
Đầu tbấ ký XVII, k h i có mặt ớ Thuận Quãng, C r i s t o f o r o B o r r i cho b i ế t k h í bâu ớ dây như r,n u : "Heo tr o n g raìifi
hè bao gồn, c¿c th án g 6 , 7 , 8 xứ này nong v i ỏ’ tro n g V ù n z
n h i ệ t ổới và mặt tiro’i ỏ’ vào đínti điểm cũe nó t h i t r á i l ộ i
.
tháng
9 , 10,11 !ằ líHtfi t h u ,
c á i nóng
nền điều hòa nhò’ những ạ £‘'11 rn;ĩ 0 l i ôn
0
i i l t đ i , không k h í
trỏ’
tực từ t r ê n miền
n úi
cao. oác đòng iriứo tuô n t r à o t r à n ngập "Viíơng Quẩc, ch0jT-a
Ế
*
#
%
#
*
*
r -
đồn t ậ n biên# Trong 3 t;hsng n ã y , cac t r ậ n li\t xay ru cư*15
ngày W it , moi l ầ n b o dí í 3 1-gà2
Trong 3 tháng mùa
đòng phân blộư dưọ’o với các mào khác tra n g nồm, Cuối cùng
vầo tb á r g 3»y+»5 ngưỪỊ ba t h ể 5' lỉiậu qUB cnp lũùa xu ân . ĩ ấ t
08 cìều xạnh 1*170' i và nõ' hoa" £ " 1.5 8 j t r - 28^7 .
cư dân và hoqt động k in h t i ờ vung đẩ.t' Thuận Quảng,
2 * „ĩlh.ụần Quản# dưó,l thò,i các chúa Iĩí?u.vễn :
ị
%u;ven Hoầnfi’ đ gt cơ 9Ở ỉ ĩ h uậtl QuQpg i
Sau k h i Nguyễn Kim mắt, qu^ền bính g iao cho
CCỈ
- 20 -
rể l à ÍErịnb Kiêm, sự phân hóa tr o n g nộ i bộ nhừng
người
chủ c h á t phò Le đã l à -II cho ĩi£t.ợln ’J ong « con t r a i trư ỡug
cùa Kguỵcn Kim íâni vAo c á i cbểỈ7 oan Irbổe • ĨÀ em ru ộ t
p
.
^
^
^
,
^
líguyễn Hoàng đã lường triK ’c những t a i h ça sáp đển ,
nên
da x ỉ n c h ị 1.3 Ngọc Bi*0 tb.uyẩt phục T rịnh ICiôtn
vào
cbo
t r â n nhậrr. ỏ' Thuận Ilr-Q « ĐÓ In lổ ỉ t h o á t du.^ n h á t
đưực
Nguyền BỈnb IChioỉĩỉ cồ vu Î
"Hoành s rfn n h ấ t đá ỉ , vạn đ ộ i đũiìg thân** / 6 l , t r . 1 3 /
Thắng 1 1 .1558, ĩl£u:?ễn Hoàng và đoàn tì$> tù n g
vno
cửa V iệ t lên sông Tbọcb Ksn, đóng đinh ờ Ằ i 'lử ( 1) "Cháo
vô về quân dân, th u clung bỉo
n'în th u ế nhẹ nhàng
đơocc dân mến phyte; bây g i ờ thườnG xưng la Ch Ún Tiên
,
í
ng hiệp để dưng I n n , thực là -xay » I n từ đấy” / 1 2 2 , Or.327
Ilftra. I 5 ? ù t %r.;/ễiỉ Hoàng kiệm lã n h b rln thủ. cà Vùng
đ ắt Thuận Quãng» g í 01 5 phú ; Tiền BÌnh, T riệu Phong,Thonc
Hoa, Ti? % h i a Vũ Hoài Hboĩt ( 2 ) . Dinh Phũ cbn,yẻn sangđổiìg
i Trà Bắt (3)* vùng đ | t Ihuyn Quãng vèo nam 1572 được cữ
sQcỉ) gh i I3I- như ;1PU : "Bay giơ CỈJHQ ỡ trấ n trôn 10 n Tì m.
Chinh Bự rộng 1’3i , quần lệnh m h ỉô m t r a n g n in nbâri
đề a an cư
lẹo
dân
n g h i ệ p . Ch? không bán ha ỉ g i á , !chôn.g oóbrộro
cướp, thuyền buon các ỈI!?Ổ'C (ĩển n h i ề u . 'Crấn t r ơ nổn
m$t
(1) Nay thuộc xa T riê u Ắ\ huyận T riệu FhoIV-1 Quáng
Trị
( 2) Đất cúa các tỉn h Qusng T r i, Thừa Thjien- Hue ,Qu3ngîfan~
Đa Hăng, Quăng Iĩpõi. Vĩi BỈnh Bj.jib b i ệ n nay*
( 3) Ney lá làng t o i L ì f n , xã T rí^ u Gi a 1)0 ỹ huyện. Ï r i ậu
p h o n g f t ỉ n h Quã ü Q ‘L r ị * *
Cồn dấu t í c h Cồn Dinh và cbỉis Lie a Bõrar (Lien bn
fi/)
~ 2-1
n ơ i đô hội lớn / “ 1 2 2 ,
Chíriỉỉ Vua Le cõng khen ngr;i
k h i Nguyên Hoàng ra Dông ỉ>3 y ế t k ỉể n vào nồ GI 1 5 9 2 • ,T OnQ
t r ấ n th ù b ai x ứ , dền nhò’ dtíQ’c yên
T. 358-7. Sau này, Lậ
công ấy r ẫ t l ớ n " / 1 2 2 ,
Ị
tô n cnrg thừĩi nhận : ”Hq1 xứ Tha lì h
Hoa f ĩỉgh§ An đều lay dộng, í!uy h a i r.ứ Thuận Quáng
yỗn Xồng" r
47,
v ẫ n
.
Năm 1600, Chúa dò’i đinh ví p h í? (lông, van th u ô clò n g
Oỉrà fíat í s v i In Dinlỉ c á t .
Nỗ m 1611, 3í V c‘í q '0HQ 0 h i ê a?, q ụ | y phá vùng biô rig i ơ i
p h ía nam, l%L\7 ?n Hoà IIg Bei i Ven Phong đe ru quân vào đánh
t
thẩng đưực, láy đất mới chiếm lập phũ Phú Yen, gồm h a i
ỈHựSn Đồng Xuân vn Tuy lĩ03
/ ” 122 ,
7
ĐÓ lãnh thổ Thuận Qunng vào cuẩỉ t h ư ì chúa
ỉìgu^ễn
Hoàng một <13ỉ d ố t kéo d ẳ i f;i) đèo %ar.‘g đổn đèo cù
Mông .
* ầEL^sẫìk Phuc I'toujfSn từ t b ực t l en ¿ d i t Qfü?nKKa Ui:
%
Trước k h i lên r^ỏ i ch Ún Nguyên Phúc Ngu/ven đã co
A
#
I
""
ứ
*
9
mqfc quo t r i n h d iê n tập t r ị niíơc x u â t SỖG.
°
Năm 22 t u é i , ông ôưvc chua Nguyễn Hoàng g ia o c h i
buy 10 binh thuyền đánh tan đQỈ thuyền n g o ẹ ỉ quốc ¿’vùng
biển Cưa Y i^ t (1503)« -tóc ° in h th ờ i, % uy en Hoang
quan
tâm đặc b i ệ t vòng đ á t Quang lĩểim. Ọng cho đố là no'i : "Đất
t ố t , dân dong, san vật g iàu có / “ 122, t r .42 7 . Năm 1602,
k h i điíng t r ê n đỉnb đèo ĩlả i Vân, pgẩm nlỉìn nu i GÔHịX hùng
v ỉ , Chúa ktỉ^n rằn g " chỗ nay lá ỵ ễ t hầv cũa Biiln
ThLvln
'■* 22 “
Quáng** / ”2 2 , t . 42 7 . Chính nỗiỉi ổ ó, ỉĩguyln Hoàng g ie o cho
Nguy I n Phúc Hgiiyồn làm t r ấ n thừ dinb Quãng lĩ 0 ca* Hơìi
10
nam t r ấ n ntiÿd đ ấ t Quan¿c, Phúc ỉỉguyèỉi đõ có cirjt CÖì
n h ìn
thực bien cue đ ấ t nước và thố g i ớ i bỗn n g o à i . Hũặt
động
buôn bắn C* đ ất Qũảng Gỏi n o i bấn lên® các thương càcgHQÌ
An,
Nước Mặn . . . nầín uất kbíĩc thương tư thập kỷ đầu
tiên
cna thể !tỷ XV II* Điều đó không fchẩ g iả i th ícb th iể u
một
ề
«
f
\
chinh sacb quan tâm đỗn nf>ri ng og i thương cua v ị t r ä n th u
#
Quãng Némb.
iiọ thưa d i rãII ch í r h t r ị GỈO chõ, Ngu^ln
P h á o
Nguyen lú c mổ'i lê n DKui ch Ü3 đã có những chính gã ch
cài
each raạnh me, s i n s s U0 1 nhằm ởểp ứng ÿêu oằu k in h t ể “ x ã
Ỉ3QỈ ờ vùng Thuận QuDng như Ï 3ỉa sang tb àn h lũy ,<351
á i,
VO
*
về
quân dân . liỵiD san (161§)s ông cho
*
f
(
*
tễ
cả i
quan
chính
ỷ
quyên cac câp theo l ô i dân s«/f b a i bo b'i thong quan ch»?c
theo tbẫ chế nhà Lê Î đặt con trứóìig là Chương Co’ Ky t r ấ n
tb ữ dinb Quảng Na Hi«
Phố Khácb, PfcoNhệt ờ Hội An ị nhể Nước Mặn ơ
Nbcm đư^c C .B o rr i g h i I s i t r o n c tậ p ký s (J của mình
Qig?
vẳ
vung đ ấ t Thuận Quảng (1 6 1 8-1621 ) là vào t h ờ i cbúa Nnưyin
-Pỉiiíc % u y ê n /~15S j t •ỉ $4
• lĩgu^en Phúc Nguyen
thực
ỉù ệ n uiột chính secb đổ ì ngoai cỡi mo’, s i n Bằrig tnừi g ộ i
thương nhãn nước n g o à i đến đầu tư buôn bón.
Năm 1622 1 C'Pß nho l:'ip dinh Ai L:?o đễ cung c ổ b iẽ n
phòng về p h í a Tê„v cùn đ ấ t nước. Mĩb 1628 đã chucen
dinh
0
” 23 "
vào làng Phước íê n (hu;y£n Quảng Điền - TIqiÌa Thiền)
ổ 9
biện bổ phòng tro n g clỉiến Iưqpc uBầc cự” * Măia 1627,
ông
đã 1;rân t r ọ n g sừ dụng t ò i năns; cua ĩ)ấo Dixy lừ k hi
CUQC
ch iến
g ia i
tran h
( T r ịn h -
pháp hàng đồ (1
N gu ylii b ắ t
đ ầ u Pổ
như
nột
tỉìực b i$ n " d iệu lrá Vẹn t o à n cho x í sư"
c 23, t.7 0 7.
Công cugc c ^ ỉ c-^oh ou? lírcuj-fn Phúc %u,yêii đã
có
ầ
ý nghĩa l ị c h ạư r ấ t lc:*n đoi vố'í xõ hội đương thơi* Điền
đó được PGS, TS rử họe vã Ì/Tinh
11bện x é t : " V iệ c
Nguyễn Phuc ỉĩgu^-íin t i u a o 5. cách t ỉ 0 rj ihuận Quảng r ^ k h ỏ i
sự kiếm s o á t của cbính qi-.yồn Lê - 'Xrịnb không p h í i
chỉ
•
*
Xa hành động cát; cư phong k iá n uoì). thuận vì. l ; ’i ic h cua
đồng họ .Nguyễn« ĩỉí còn p b ỉủ ánh môt ướ« nguy ồn muốn
th ỉ
những
ch ỉn h
sácb
Cfli
tr ị
khác
7 0 1i
cua Đang Ngoùi đan^- tbe<"> xu hI *Ã h o à i
đ!*Jò'ng
lá i
ch ín h trị
c ổ , rập khuônthò*i
Lê So’ 5 kìm hõm sự phó í. t r iố a cua t Í hQ Í. về tnrgt> k ti 2 ch
,,
*
*
quon, v i ệ c l a 01 cua iTgu^en Phúc Nguyền GO lr;i cho xu
thể
p h á t t r i ể n cua l ị c h íĩ*i dàn t ộ c ” ^ 51» t . 1 8 7
0
HÌnh thành vừng đ ấ t c á t cứ Thuận Quãng và
*
r
«
CUỘC c b iể n tr a n h Trịnb - Nguỵêa (1627-1672).
’
*
Năm 155 B, kh ỉ chấp nhận cho Nguyễn Hoàng vào Trấn
t h ỉ Thuận rióa nbẳỉỉi th ự c h iệ n (nQt b i ệ n phép cố t r u y ề n của
các T r iề u đ*ji trư ớ c í đày ó i l*QÌ nhân vào đ ấ t ”0 chẠu
"
để p h a i c b ể t dằn c h ế t ỉnbn vòng "ác địtfM, hoăc p h a i chốìir
9
chọi với quân Mạc cể tự vệ, sổiìg cò n . Trịnh Kiềm thQ t co*
mưu«