Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ THI HSG TIẾNG ANH lớp 5 cấp HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.11 KB, 17 trang )

Phòng GD & ĐT tân sơn
HĐ thi HSG lớp 5 cấp huyện
năm học : 2012 2013



Bài thi học sinh giỏi cấp huyện

Môn: Tiếng Anh - Lớp 5

Ngày thi: .... tháng ....năm 2012
( Thi gian lm bi 40 phỳt, khụng k thi gian giao )

Điểm bài thi:
Bằng

Họ, tên ,chữ ký
Giám khảo

số:...............................................

1:..........................................................................

Bằng
chữ.:...........................................

Giám khảo

Số phách
............................


2:..........................................................................

Phần I: Nghe hiểu: 5 câu 10 điểm.

Câu 1: Em hãy nghe và đánh dấu tích ( v) vào câu đúng hoặc
câu sai: 5 điểm
T
F
1. Nelly gets up ai 6 oclock every Sunday moring

.
2. She goes to the library at ten oclock.


3. She buy some books in a bookstore.


4. She helps her mother cook dinner in the afternoon.


5. She watches TV in the evening


Câu 2: Nghe v tr li cõu hi: 5 im
1. What time does Nelly get up every Sunday morning?
2.What does she do in the evening?
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: 20 câu 10 điểm

Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có cách phát âm khác
ở phần gạch chân với các từ còn lại: 2,5 điểm

1. A. end
B. bed
C. quiet
D. left
2. A. behind
B. rice
C. right
D. third
3. A. watch
B. game C. play
D. rain
4. A. lunch
B. turn
C. bus
D. truck
5. A. bear
B. near
C. hear
D. tear
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác loại với các
từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau: 2,5 điểm
1. A. circus
B. season
C. museum
D. post office
2. A. stand
B. Go
C. wash
D. teeth
3. A. chicken

B. mango
C. fish
D. shrimp


4. A. clock
B. hours
C. minutes
D. seconds
5. A. engineer B. doctor
C. children
D. actor
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 5
điểm
1. The bookshop is the post office.
A. next to B. near to C. under
D. on
2. Would you liketea?
A. a
B. an
C. the
D. some
th
3. She is very happy. today is her 10 birthday.
A. but
B. so
C. because D.and
4. I am 9 years old. My sister is 7 years old. She is..than me.
A. younger
B. young C. youngest

D. more
younger
5. You can buy some books or some pens at the..
A. bookshop
B. cinema C. post office
D. zoo
6. What time.. she get up?
A. am
B. is
C. does
D. do
7. .. do you go to school?
A. Why
B. Where C. How
D. What
8.What you do last summer vacation?
A. did
B. do
C. will
D. have
9. She is. to music at the moment.
A. listen
B. listens
C. listened
D. listening
10.Hai goes to work7 oclock.
A. to
B. from
C. in
D. at

Phần III: Đọc hiểu: 10 điểm

Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi chọn đúng hay sai. Nếu đúng
thì dánh dấu (V) vào cột (T), nếu sai thì đánh dấu (V) vào cột (F):
5 im
Last week, Mai went to Sapa with her family. The weather was sunny but
not very hot. Her parents went to the church. Mai climbed the mountain.
Her sister likes shopping so she went to some souvernir shops. She
bought some beatiful hats for her friends. Her family took a lot of photos.
Their trip was great. They want to be back there when they have time.
T
F
1. Mai went to Sapa last Sunday with her family.
.
.
2. Her parents didnt go anywhere.
.
.
3. Her sister bought some beatilful hats for her friends. .
.
4. They did not take any photos.
.
.
5. They want to come back there.
.
.


Câu 2: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi khoanh tròn vào đáp án đúng:
5 im.

My name is Mary. Im eleven years old. I go to school every morning, so
I(1)..up early. I have breakfast at 6.30 a.m and go to school (2) 7.00
a.m. My brother, Peter, doessnt get up early because he(3)go to
school. He is only one year old.In the afternoon, I do my homework.
Sometimes I play chess.(4) ..my father. I love him so much. In the
evenig I often wacth TV and I .(5) to bed at 10.30 p.m
1. A. gets B. got
C. get
D. to get
2. A. at
B. on
C. in
D. by
3. A. dont B. doesnt C. does
D. do
4. A with B. by
C. next
D. on
5. A. goes B. to go
C. went
D. go
Phần IV: Phần viết: 10 điểm

Em hãy dùng cỏc từ dới đây để viết thành câu hoàn chỉnh
1. is / in/ how/ weather / Thai Binh / the ?

2. monkeys / like / because/ I / can / because/ they / swing.

3.I/ never/ go/ school/ Sundays / to / on.


4.is / What / doing / she / now ?

5. favourite / is / football / sport / My.

6.cooked / last / Mai / weekend / dinner.

7. evening / TV / the / I / in / watch.

8. / and / are / a picture / I / drawing/ My / friend .

9. sixteen / the / are / on / there / table / books.

10. was / at / the / yesterday / I / School Festival.

PHN V: TRề CHI NGễN NG: 10 IM


T khoa: _ _ _ _ _ _ _
phòng giáo dục và đào tạo tân sơn
trờng tiểu học minh đài

đáp án chấm thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2012 2013

Môn Tiếng Anh Lớp 5
(Tổng điểm toàn bài 50 điểm)

Phần I: Nghe hiểu: 5 câu 10 điểm.
Tape script:


Nelly gets up at seven oclock every Sunday morning. At ten oclock she
goes to the library. Then, She buys some magazines from a bookstore.
Sometimes, she has lunch with her friends in a restaurant. In the
afternoon, she helps her mom cook dinner. In the evening, she listen to
miusic.
Câu 1: Em hãy nghe và đánh dấu tích ( v) vào câu đúng hoặc
câu sai: 5 im.( mi cõu ỳng 1 im)


1.F
2.T
3.F
4.T
5.F
Câu 2: Nghe v tr li cõu hi: 5 im.( mi cõu ỳng 2,5 im)
1.Nelly ( She ) gets up at seven oclock every Sunday morning.
2. She listens to music in the evening.
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: 20 câu 10 điểm

Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có cách phát âm khác
ở phần gạch chân với các từ còn lại: 2,5 điểm.( mi cõu ỳng 0,5 im)
1. C
2.D
3.A
4.B
5.A
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác loại với các
từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau: 2,5 điểm.( mi cõu ỳng 0,5 im)
1.B
2.D

3.B
4.A
5.C
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 5
điểm
( mi cõu ỳng 0,5 im)
1.A
2.D
3.C
4.A
5.A
6.C
7.C
8.A
9.D
10.D
Phần III: Đọc hiểu: 10 điểm

Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi chọn đúng hay sai. Nếu đúng
thì dánh dấu (V) vào cột (T), nếu sai thì đánh dấu (V) vào cột (F):
5 im.


( mi cõu ỳng 1 im)
1.F
2.F
3.T
4.F
5.T
Câu 2: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi khoanh tròn vào đáp án đúng:

5 im. ( mi cõu ỳng 1 im)
1.C
2.A
3.B
4.A
5.D
Phần IV: Phần viết: 10 điểm

Em hãy dùng từ gợi ý dới đây để viết thành câu hoàn chỉnh.( mi
cõu ỳng 1 im)
1. How is the weather in Thai Binh?
2. I like monkeys because they can swing.
3.I never go to school on Sundays .
4. What is she doing now ?
5. My favourite sport is football .
6. Mai cooked dinner last weekend.
7. I watch TV in the evening .
8. My friend and I are drawing a picture.
9. There are sixteen books on the table.
10. I was at the School Festival yesterday.
PHN V: TRề CHI NGễN NG: 10 IM.( mi cõu ỳng 1 im, tỡm
c t khoỏ c 3 im)

O

E

L

E


P

H

A

R

A

N

G

E

S

T

I

G

E

R

N


T


S

S

L

E

G

S

I

N

G

E

S

H

I


P

H

O

E

S

R

T khoa: ENGLISH
NGUYN TH THU HUYN

Phòng GD & ĐT tân sơn
HĐ thi HSG lớp 4 cấp huyện
năm học : 2012 2013



Bài thi học sinh giỏi cấp huyện

Môn: Tiếng Anh - Lớp 4
Ngày thi: .... tháng ....năm 2012

Điểm bài thi:
Bằng

Họ, tên ,chữ ký

Giám khảo

số:...............................................

1:..........................................................................

Bằng
chữ.:...........................................

Giám khảo

Số phách
............................

2:..........................................................................

Bài thi có 4 trang
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Phần I : nghe hiểu (10 điểm )
Hãy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập cho dới đây:
Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc
cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau:
1, There are ................people in her family.


A. three
B. five
2, They are in the.....................
A. kitchen
B. living room

3, Her father is a/an ..................... .
A. engineer
B. teacher
4, Her mother is a.................... .
A. engineer
B. teacher
5, Her brother is ..................years old.
A. seven
B. eight

C. four
C. bed room
C. doctor
C. doctor
C. nine

Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu
em cho là đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung bài nghe.
Statements
T
F

Ví dụ: 0. Her name is Mai.
1. Mai doesnt go to school every morning.
2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00.
3. Minh is Mais brother.
4. Minh watches T.V in the evening.
5. Mai loves her brother very much.
Phần II : kiến thức ngôn ngữ (10
điểm

Bài tập 1 : Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại
trong câu.(2,5đ)
1. A. my
B. two
C.five D. four
2. A. father
B. mother
C.ruler D. brother
3. A. ball
B. fish
C.robot D. ship
4. A. Who
B. What
C.Where D. And
5. A. book
B. pen
C.big D. eraser
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm
từ đúng nhất để hoàn thành những câu sau:
1, are you?- I am 10 years old.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
2, ..flowers are there?- 10 flowers.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
3, ..are you, Nam ?- Fine, thank you.

A. What
B. How
C. How old
D. Where
4, A: What subject you have?


A. do
B. does
C. is
D. are
5, Can you do puzzle?- Yes, ..
A. I do
B. I can
C. I cannot
D. I am
6, How is .weather?- Its sunny.
A. this
B. a
C. the
D. it
7, There six clouds in the sky.
A. is
B. are
C. can
D. do
8, She many dolls
A. have
B. is
C. has

D. are
9, There is a table .to the bed.
A. behind
B. in front
C. under
D. next
10. How is the weather?-It is not fine. It is.
A. beautiful
B. very fine.
C. rainy.
D. sunny.
Bài tập 3: Hãy nối câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A.
Line A
Line B
1. Whats this?

a. No , I can not.

2. How many flowers are there?

b. Its on the desk.

3. Hows the weather?

c. Its a bicycle.

4. Where is the kite?

d. There are three flowers.


5. Can you do a puzzle?

e. Its snowy.

1,........... 2,.......... 3, ............ 4,............ 5, ............
Phần III : Đọc hiểu (10 điểm)
Bài tập 1: Chọn từ cho sẵn trong khung điền vào chỗ trống.
pets
toys
beautiful
has
have
My name is Lan. I (1) two pets : a dog and a cat. My brother
(2).. no pets. He has many (3) . He has seven robots and
three ships. My friend has no toys. She has many (4) . She has
four fish and three birds. They are (5)


Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau rồi điền một từ thích hợp vào chỗ trống
và trả lời câu hỏi.
My name is Nhat Minh . Im eleven years old. There are four people in
my family. My father is a teacher.He is forty- one years old. His food is
chicken. My mother is a teacher , too. She is thirty nine years old. She
can sing English songs. My brother is a student. He is fifeen years old.
Hes tall and thin.He can fly a kite but I can not.
1. How many people are there in Nhat Minhs family?

2. How old is his father?

3. What can his mother do?

..
4. Is his brother fat and tall?
........
5.Can his brother fly a kite?
.
Phần IV : Kỹ năng viết (10 điểm)
Bài tập 1 : Em hãy xếp các từ sau đúng trật tự để thành câu hoàn
chỉnh
1. many / do / rulers / how / you / have?
2. years / nine / he / is / old.
3. is / bedroom / that / my.
4. Lan / friend / is / my.
5. has / birds / she / two.
Bài tập 2 : Em hãy dựa vào từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1.She/ mother
.
2. She / 40 / years / old
.
3.She/ doctor


.
4.She/ get / up / 6.30 am
....
5. She/ go to work/ 7.30 am
.
Phần V : Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm)
Em hãy tìm và khoanh 5 từ chỉ nghề nghiệp và 5 từ chỉ màu sắc
trong bảng dới đây :


R
O
R
A
N
G
E
S

E
V
G
Y
U
I
G
H

D
D
O
C
T
O
R
O

S
B
L

A
C
K
E
P

T
Y
R
E
S
C
E
K

U
U
B
L
U
E
N
E

D E N
F F Q
Q A W
W R E
H M R
L E T

N R Y
E P E

T
C
O
o
K
I
O
R

phòng giáo dục và đào tạo tân sơn
trờng tiểu học minh đài

đáp án chấm thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2012 2013

Môn Tiếng Anh Lớp 4
(Tổng điểm toàn bài 50 điểm)
Phần I : nghe hiểu (10 điểm )- (Mỗi câu đúng 1 điểm: )
Bài tập 1: (5 điểm)

1: C

2: B

3: A

4: B


5: B

3: T

4: T

5: T

Bài tập 2: (5 điểm).

1: F

2: T

Phần II : kiến thức ngôn ngữ (10 điểm ) ( Mỗi câu đúng :
0,5 đ)
Bài tập 1 : ( 2,5 điểm)

1: a

2: c

3: b

4: d

5: c

3: b


4: a

5: b

Bài tập 2: (5điểm)

1: c

2: d


6: c

7: b

8: c

9: d

10: d

3: e

4: b

5: a

Bài tập 3: (2,5điểm)


1: c

2: d

Phần III : Đọc hiểu (10 điểm) (Mỗi câu đúng 1 điêm)
Bài tập 1: (5 điểm)

1: have

2: has

3: toys

4: pets

5: beautiful

Bài tập 2: (5 điểm)
1. - There are four.
- There are four people in his family.
2. He is forty- one years old.
3. She can sing English song.
4. No, He isnt.
5. Yes, He can
Phần IV : Kỹ năng viết (10 điểm) ( Mỗi câu đúng 1 điêm)
Bài tập 1 : (5 điểm)
1. How many rulers do you have?
2. He is nine years old.
3. That is my bedroom.
4. My friend is Lan.

5. He has two birds.
Bài tập 2 : (5 điểm)
1. She is my mother.
2. She is 40 years old.
3. She is a doctor.
4. She gets up at 6.30 am.
5. She goes to work at 7.30 am.
Phần V : Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm) ( Mỗi từ khoanh đúng đạt 1
điểm)
R
O
R

E
V
G

D
D
O

S
B
L

T
Y
R

U

U
B

D
F
Q

E
F
A

N
Q
W

T
C
O


E
E
A Y C A
L W R
o
U
S
H
R
N

T
C
U
M
K
I
C
L
T
I
G
O K
E
E
N
Y
O
E
G R
E
E
N
R
S
H O
P
K
E
E
P

E
R
* 5 từ chỉ máu sắc là: black, green, blue, orange,red
* 5 từ chỉ nghề nghiệp là: student, doctor, shopkeeper, cook,
farmer
Lời bài Nghe :
Bài tập 1: Hãy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập: ( 10 điểm)
This is my family. We are in the living room. There are four
people in my family: My father, my mother, my brother and me . This is
my father . He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is a
teacher. My brother is eight . He is a student.
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và đánh dấu ỹ vào ô trống của câu em
cho là đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn:
Hi! My name is Mai. I am ten years old. I go to school every
morning, so I get up very early. I have breakfast at 6.30 and I go to
school at 7.00. My brother, Minh doesnt get up early because he does
not go to school. He is only two years old. I love him very much. I watch
T.V in the evening and I go to bed at 10.30 pm.

Phòng GD & ĐT tân sơn
HĐ thi HSG lớp 3 cấp huyện
năm học : 2012 2013



Bài thi học sinh giỏi cấp huyện

Môn: Tiếng Anh - Lớp 3

Ngày thi: .... tháng ....năm 2012

( Thi gian lm bi 40 phỳt, khụng k thi gian giao )

Điểm bài thi:
Bằng

Họ, tên ,chữ ký
Giám khảo

số:...............................................

1:..........................................................................

Bằng
chữ.:...........................................

Giám khảo
2:..........................................................................

Số phách
............................


Phần I: Nghe hiểu: 5 câu 10 điểm.

Em hãy nghe và chn ỏp ỏn ỳng.
1. What is her name?
A. Mary
B. Linda
C. Akio
D. Mai

2.How old is she?
A. 8
B. 9
C.10
D. 12
3. What school is it?
A. Park Primary shool
B. New Primary shool
C. Queen Primary shool D. Rose Primary shool
4.What does she do at break time?
A. play chess
B. play badminton
C. play hide and seek
D. play football
5. Is this her classroom big?
A. Yes, it is B. No, it is C. No, it isnt D. Yes, It is small
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: 10 câu 10 điểm

Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác loại với các
từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau: 5 điểm
1. A. new B. old
C. long
D. pencil
2. A.that
B. this
C. is
D. these
3.A. cat
B. banana C. fish
D. dog

4. A. library B. father
C. mother D. brother
5. A. blue B. red
C. pink
D. ball
Câu2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 5
điểm
1. Is the computer room big?
A. No, it is
B. Yes, it is
C. It is big D. No, yeah
2.Thesemy lamps.
A. is
B. am
C. are
D. not
3.This is.ink pot
A. an
B. a
C. the
D. that
4.I go out?
A.Would
B. Do
C. Am
D. May
5. I like..football.
A. play
B. playing
C. plays

D. to playing
Phần III: Đọc hiểu: 10 điểm

Câu 1: Em hãy hoàn thành các câu sau bằng từ cho sẵn dới đây: 5
im
( is, mother,
This,
my,
grand father )
My name is Hoang. This is (1) ..... family. This is my (2)
. . His name is Thang. This (3) my grand
mother. Her name is Hang. This is my (4) . Her name is


Hanh. This is my father. His name is Lam. This is my brother. His name
is Khanh. (5) . is my sister. Her name is Linh.
Cõu 2: Em hóy ni cõu hi ct A vi cõu tr li ct B: 5 im
A
1. What are those?
2. Is your school big?
3. Whats his name?
4. May I sit down?
5. Is she Linda?

B
a.Yes, you can.
b. Yes, she is.
c. They are pencil cases.
d. His names Peter.
e. No, it isnt. It is small.


Phần IV: Phần viết: 10 điểm

Em hãy dùng cỏc từ dới đây để viết thành câu hoàn chỉnh
1.is / That / an / eraser.
->.
2. short / and / They / are / nice.
->.
3. your / book / open / , please.
->.
4. chat / with / my / I / friends.
->.
5. You / like / doing / dont / puzzles.
->.
PHN V: TRề CHI NGễN NG: 10 IM

Em hóy tỡm v khoanh trũn 5 t ch hot ng v 5 t ch a im
trong bng di õy.

p
l
a
y
K
G
m
c

l
h

E
T
g
G
u
h

5 t ch hot ng:
1
2..
3
4..

i
u
E
G
o
F
s
a

b
c
l
a
s
s
i
t


r
i
K
A
S
K
c
g

a
s
t
a
n
d
r
a

r y
o p
M o
N l
B f
V d
o o
r d

s r
c u

h n
o W
o a
l s
m D
e n


5
5 T ch a im:
1
2..
3
4..
5
phòng giáo dục và đào tạo tân sơn
trờng tiểu học minh đài

đáp án chấm thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2012 2013

Môn Tiếng Anh Lớp 3
(Tổng điểm toàn bài 50 điểm)
Phần I: Nghe hiểu: 5 câu 10 điểm. ( Mi cõu ỳng 2 im )
Tape script:

Hello, My name is Akio. Im Japanese. I am nine years old. This is my
school. Its Park Primary School. My school is large and nice. That is my
classroom. It is old but it is big. I love my shool very much and at break
time I play badminton with my friends.

1. C
2. B
3. A
4. B
5. A
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: 10 câu 10 điểm

Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác loại với các
từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau: 5 điểm( Mi cõu ỳng 1 im )
1.D
2.C
3.B
4.A
5.D
Câu2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 5
điểm. ( Mi cõu ỳng 1 im )
1.B
2. C
3. A
4. D
5. B
Phần III: Đọc hiểu: 10 điểm


Câu 1: Em hãy hoàn thành các câu sau bằng từ cho sẵn dới đây: 5
im. ( Mi cõu ỳng 1 im )
1. my
2. grandfather
3. is
4. mother

5. This
Cõu 2: Em hóy ni cõu hi ct A vi cõu tr li ct B: 5 im
( Mi cõu ỳng 1 im )
1. c
2. e
3. d
4. a
5. b
Phần IV: Phần viết: 10 điểm

Em hãy dùng cỏc từ dới đây để viết thành câu hoàn chỉnh. ( Mi
cõu ỳng 2 im )
1 That is an eraser.
2.They are nice and short .
3.Open your book, please.
4. I chat with my friends
5. You dont like doing puzzles.
PHN V: TRề CHI NGễN NG: 10 IM

Em hóy tỡm v khoanh trũn 5 t ch hot ng v 5 t ch a im
trong bng di õy. ( Mi cõu ỳng 2 im )
Yờu cu phi khoanh, sau o tỡm v vit c thỡ mi c im.

p
l
a
y
K
G
m

c

l
h
E
T
g
G
u
h

i
u
E
G
o
F
s
a

b
c
l
a
s
s
i
t

r

i
K
A
S
K
c
g

a
s
t
a
n
d
r
a

r y
o p
M o
N l
B f
V d
o o
r d

s r
c u
h n
o W

o a
l s
m D
e n

5 t ch hot ng: PLAY, STAND, GO, CHAT, RUN
5 T ch a im: LIBRARY, CLASS, SCHOOL, MUSIC ROOM,
GARDEN.



×