NGUN THC N
THC N XANH
THC N & NUễI DNG
THC N XANH
C KHễ
C QU
PH PHM CY TRNG
PH PHM CH BIN
THC N B SUNG
contents
thức ăn XANH
C xanh l
khu ph
phn
l th
thc n chi
chin l
lc c
ca trõu bũ ẻ l kh
c s
s ẻ cho n
c c
cng nhi
nhiu c
cng t
tt
Bũ n t do khong10%
10% th
th tr
trng
Thc n xanh họ đậu
Thc n xanh ho tho
Ngon v giu nng lng ẻ gii phúng nng lng dn
dn t 3 loi gluxớt
- ng t thõn cõy
- tinh bt t ht
- xenluloza t thõn cõy v cỏc lừi (ớt hoỏ g)
TRNG C
Tớnh toỏn din tớch trng c
=>
Cn c vo nhu cu v thc n thụ xanh ca bũ: khong
10% th trng theo VCT hay 2% th trng theo VCK
Cn c vo nng sut ca c: ph thuc ging c, t
trng v trỡnh thõm canh
Kh nng ca cỏc ngun thc n thay th
Leucaena leucocephala
Trichanthera gigantea
Thng s dng nh l thc n b sung protein
Cú th cha cht khỏng dinh dng.
Chn ging c trng
Cn c c im th nhng v khớ hu thi tit
c im ca cỏc ging c cú th tỡm c
Kinh nghim trng c a phng
=>
Vớ d v tớnh toỏn din tớch trng c
THC N XANH
Tớnh din tớch c cn trng nuụi 10 bũ sa HF
- Gi s bũ cú khi lng bỡnh quõn l 500 kg/con
- C nh trng l c voi, c tớnh nng sut 180
tn/ha/nm
Cỏch tớnh:
-Nhu cu: 500kg/con x 10% x10 con x365 ngy/nm
= 182 500 kg/nm
- Din tớch c voi cn trng = 182 500//180 000 = 1 ha
<
Thc n cú th ủ chua
Mc ớch xanh?
Cỏ tơi:
Ph phm xanh
Cỏ voi
Cỏ tự nhiên
100
chua
Thân lá cây ngô:
TA tha
Sau thu bắp non
Cõy ngô gieo dy
Nhu cu
Sn lng c
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Bo qun d tr thc n
Khử độc (lá sắn, cao lng)
Dng c dựng chua
12
Ph phm khỏc:
Ngn lỏ mớa
Thõn lỏ lạc
Ngọn lá sắn
Chun b nguyờn liu
Nguyờn liu
S lng thc n d nh
Tỡnh trng thc n
Xanh, non (nhiu nc) ặ Phi
hộo
Gi, khụ: trn thờm c non
Cht, thỏi nh 2-4cm
Cỏc cht b sung:
Cỏm (Bt ngụ, sn): 2-3%
R mt: 2-3%
Mui: 0,5%
cây ngô có bắp xanh không cần thêm rỉ mật v
cám
Kü thuËt
ñ chua b»ng tói nylon
Bѭӟc 1: Chuҭn bӏ túi ӫ
•
Cҳt túi ӫ: 2,5-3,5m dài ???
•
KiӇm tra túi ӫ (có bӏ thӫng
không…)
•
Buӝc chһt ÿҫu dѭӟi cӫa túi
Bѭӟc 2: Chuҭn bӏ nguyên liӋu và
dөng cө
•
Chһt, thái nhӓ (2-4 cm)
•
Chuҭn bӏ các chҩt bә sung
(theo sӕ lѭӧng thӭc ăn ӫ)
Bѭӟc 5: Rҧi mӝt lӟp rѫm khô lên trên thӭc ăn ӫ
chua rӗi dùng dây cao su buӝc chһt miӋng túi
Bѭӟc 3: Cho nguyên liӋu ÿã
ÿѭӧc thái vào túi nylon theo
tӯng lӟp dày khoҧng 20cm rӗi
nén
Bѭӟc 4: Tѭӟi rӍ mұt và rҳc các
chҩt bә sung (cám, bӝt sҳn…)
lên mӛi lӟp rӗi nén chһt cho ÿӃn
khi ÿҫy
KiӇm tra chҩt lѭӧng thӭc ăn ӫ
Thӭc ăn ӫ có chҩt lѭӧng tӕt: Mùi chua nhҽ, màu vàng sáng
Thӭc ăn kém chҩt lѭӧng: Mùi lҥ, màu ÿen hoһc bӏ mӕc
Bѭӟc 6: ĈӇ nѫi râm mát, tránh
nѭӟc mѭa và chuӝt cҳn làm
hӓng túi và thӭc ăn ӫ chua
Lҩy thӭc ăn ӫ chua
KiӇm tra thӭc ăn ӫ chua xem
có bӏ mӕc không
Sӱ dөng thӭc ăn ӫ chua
Tұp cho bò ăn dҫn
Lҩy vӯa ÿӫ lѭӧng cho bò ăn
Ĉұy và buӝc kín sau mӛi lҫn
lҩy
Có thӇ cho ăn 5-7kg/100 kg thӇ trӑng
Lѭu ý: Ĉӕi vӟi bò sӳa không cho ăn trѭӟc khi vҳt sӳa
Li ớch ca vic d tr c khụ
C KHễ
D tr thc n lõu di
Phng phỏp n gin
Khụng cn u t nhiu trang thit b
Trõu bũ n c nhiu, khụng gõy ri
lon tiờu hoỏ
Nguyờn liu lm c khụ
K thut lm khụ c
Loi c: C t nhiờn, c trng cú thõn cnh nh,
ớt mng nc
Thi gian ct c: lỳc c mi ra hoa (28 42
ngy tỏi sinh)
25
20
Protein
15
10
Khoáng
Ct c giai on ti u
Phi khụ cho n lỳc cũn 85% cht khụ:
Bắt đầu
mùa ma
5
0
Ct tr c khụ
ỏnh ng: ni cao rỏo, lút cnh
cõy, dỏ, x than, hoc dựng gch v
cnh cõy, tre kờ giỏ ỏnh ng.
C tt xp gia v nộn cht, phớa
trờn dc thnh mỏi cho thoỏt
nc, cú th dựng rm, r, c xu
ph lờn trờn.
Kho cha: C khụ chim th tớch
ln (14-15 m3/tn). Mun tng sc
cha ca nh kho thỡ bú c thnh
bú, tt nht l dựng mỏy úng bỏnh
(ch cũn 6 m3/tn).
Ri u v mng phi di nng 4-5 gi
Co dn c thnh bng phi 2 3 ngy
Lỳc cú ma nờn gom c thnh ng, che ph gi
cho c khi mt phm cht.
Trỏnh phi quỏ nng, c s mt nhiu cht dinh
dng, nht l vitamin
C khụ phm cht tt gi c mu xanh,
thõn, cung v lỏ u mm v cú mựi thm d
chu.
S dng c khụ
Trõu bò có thể ăn tự do đợc khoảng 2,5-3
kg cỏ khô/100kg thể trọng
Khụng nờn cho n quỏ 50% thc n thụ
trong khu phn
Nờn phi hp vi c xanh, thc n chua,
thc n tinh, c qu, r mt v ph phm
ch bin rau qu.
RM R
C QU
C
Có hm lợng xơ cao (36-42%), protein
thấp (3-5%), mỡ rất thấp (1-2%), vitamin
v các chất khoáng nghèo nn.
qu ti chứa nhiu nớc (70-90%).
Protein, mỡ, khoáng v xenluloza thấp
Chứa nhiều gluxit dễ tiêu hoá, chủ yếu
l đờng v tinh bột.
Tỷ lệ tiêu hoá vật chất khô của rơm thấp
(30-40%) do vách tế bo rơm bị lignin hoá
cao.
Chứa nhiều vitamin C, các loại củ quả
có mu vng nh c rốt, bí đỏ chứa nhiều
caroten.
Khi cho ăn rơm nên bổ sung rỉ mật, urê
(nếu không xử lý), cỏ xanh hay các phụ
phẩm khác dễ lên men nhằm tối u hoá
hoạt động của vi sinh vật dạ cỏ
Khi cho ăn quá nhiều ẻ lên men nhanh
chóng ẻ gim pH d c ẻ không nên
cho ăn nhiều cùng lúc
Nên ủ kiềm hoỏ (rm khô hoặc tơi)
trớc kho cho ăn
<
Giải pháp nâng cao khả năng sử dụng
rơm rạ lm thức ăn cho GSNL
Bổ sung dinh dỡng bị thiếu (N, S, P, CHO dễ tiêu)
D TR
KIM HO
B SUNG
Mựa v
Mt cõn bng
dinh dng
Kích thích tăng sinh VSV dạ cỏ => tăng tỷ lệ tiêu
hoá v thu nhận thức ăn thô
Tăng v cân bằng dinh dỡng chung cho vật chủ
Lignin hoỏ
Xử lý phá vỡ các liên kết phức tạp trong vách tế bo
Tăng tỷ lệ tiêu hoá do VSV v enzym của chúng dễ
tiếp xúc hơn với cơ chất (CHO)
Tăng lợng thu nhận do tăng tốc độ phân giải ở dạ
cỏ v tăng độ mềm.
back
CC GII PHP NNG CAO KH NNG S DNG RM CHO TRU Bề
Các phơng pháp xử lý
Bản chất của xử lý rơm rạ
Chất ôxy hoá, SO2, nấm
Phụ phẩm xơ
tác dụng ho tan
LIGNIN
Xử lý
Cầu nối
kiềm yếu
Vật lý
xNgâm
xNghiền
xViên
xLuộc
xHấp cao áp
xChiếu xạ
Hoá học
xXút
xVôi
xHydroxit kali
xHydroxit amôn
xAmôniac
xUr ê
xCacbonat natri
xClorit natri
xKhí clorin
xĐiôxit sunphua
LIGNIN
NaOH
Sinh học
Chế phẩm enzym
Nấm
NH3
Cầu nối kháng
kiềm
HEMIXELULOZA
axit 4-0-metyl
glucoronic
arabinoza
Xử lý thuỷ
nhiệt
>150oC
axit p-cumaric
hay ferulic
Xử lý bằng amôniắc
Xử lý bằng NaOH
Phơng pháp
Phơng pháp
+ Phơng pháp Beckman: ngâm rơm trong dung dich NaOH 1,5% trong 3
ngy sau đó rửa bằng nớc
+ Phơng pháp nhúng nhanh (dip treatment): ngâm rơm trong dung dịch
NaOH 1,5% trong 30-60 phút, vớt lên cho chảy ráo nớc (vo bể ngâm) v ủ
trong 4-5 ngy
+ Xử lý khô: Rơm nghiền đợc trộn với dung dịch NaOH đậm đặc
(30ml/100g), sau đó đợc trung ho bằng axit photphoric.
u điểm
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá cao
+ Tăng lợng thu nhận
Nhợc điểm
+ Gây ô nhiễm đất v môi trờng do Na thải ra từ nớc rửa, phân, nớc tiểu.
+ Gia súc uống nhiều nớc => phân loãng, ớt nên chuồng => thối móng
+ NaOH gây ăn mòn phơng tiện, dụng cụ, gia súc v ngời
+ Nguyên liệu đắt v không sẵn có ở các nớc đang phát triển.
+ Xử lý bằng khí amôniắc: Khí NH3 đợc bơm vo các đống hay
cuộn rơm đợc phủ kín bằng plastic (30-35kg/tấn rơm)
+ Xử lý bằng amôniắc hoá lỏng: dung dịch amôniắc đợc bơm đống
rơm cho chảy từ trên xuống v NH3 sẽ bốc hơi xâm nhập vo rơm
u điểm
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá cao
+ Bổ sung NPN
+ Tăng lợng thu nhận
Nhợc điểm
+ Yêu cầu phơng tiện v hạ tầng cở sở phức tạp
+ Không an ton
+ Nguyên liệu đắt v không sẵn có ở các nớc đang phát triển.
+ Gây ô nhiễm môi trờng do NH3
+ Có thể sinh độc tố nếu xử lý ở nhiệt độ cao v có nhiều đờng
Xử lý bằng urê
Xử lý rơm bằng urê
Nguyên lý
CO(NH2)2 + H20
urêaza
2NH3
+
CO2
Phơng pháp
ủ kín urê (4-5%) với rơm (độ ẩm 40-60%) trong 10-30 ngy (tuỳ nhiệt
độ)
u điểm
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá rơm
+ Bổ sung NPN
+ Không bị mốc
+ Tăng lợng thu nhận
+ Sẵn có, an ton, kỹ thuật đơn giản
Nhợc điểm
+ Lãng phí N
+ Đòi hỏi nhiệt độ cao v urêaza (tự nhiên hoặc bổ sung)
+ Hiệu quả kinh tế phụ thuộc nhiều vo giá urê
Xử lý bằng vôi
Phơng pháp
+ Ngâm rơm trong nớc vôi: tơng tự nh xử lý với NaOH
+ ủ rơm với vôi: rơm đợc trộn đều với vôi (Ca(OH)2 hoặc CaO) v
nớc (40-80 kg/ 100 kg rơm) v ủ trong 2-3 tuần.
u điểm
+ Vôi rẻ tiền v sẵn có
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá cao (nếu ủ)
+ Bổ sung Ca
+ Tăng lợng thu nhận
+ An ton v không gây ô nhiễm môi trờng
Nhợc điểm
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá không nhiều nếu ngâm nhanh
+ Vôi khó ho tan v không bốc hơi => khó trộn đều
+ Dễ bị mốc
+ Lợng thu nhận không ổn định
Xử lý bằng vôi + urê
Phơng pháp
ủ kín urê (2%) v vôi (3% CaO) với rơm (độ ẩm 40-60%) trong
10-30 ngy (tuỳ nhiệt độ)
u điểm
+ Tăng tỷ lệ tiêu hoá rơm cao
+ Bổ sung cả NPN v Ca
+ Không bị mốc
+ Tăng lợng thu nhận
+ Nguyên liệu sẵn có, an ton, kỹ thuật đơn giản
+ Giảm N v Ca d so với xử lý urê hay vôi riêng rẽ
Nhợc điểm
+ Vôi có thể ức chế urêaza
+ Khó trộn đều vôi với rơm
@@
Kӻ thuұt xӱ lý rѫm bҵng urê
Tăng tӹ lӋ tiêu hoá
Bò ăn ÿѭӧc nhiӅu rѫm hѫn
Cung cҩp thêm ÿҥm cho bò
NӃu ӫ r˿m t́˿i:
• Không mҩt công phѫi
• ít phө thuӝc vào thӡi tiӃt
• Giӳ ÿѭӧc các chҩt dinh
dѭӥng
Chuҭn bӏ
• Nguyên liӋu ӫ:
– Ӫ rѫm khô: 100 kg rѫm khô + 4kg u rê + 80-100 lít nѭӟc sҥch
– Rѫm tѭѫi: 100 kg rѫm tѭѫi + 1,5kg u rê + 1 kg vôi bӝt (nӃu có)
Dөng cө ÿӇ ӫ rѫm
• BӇ xây
• Tói nylon
Ӫ rѫm trong túi nylon
Bѭӟc 1: Cân rѫm, tính lѭӧng ÿҥm urê và lѭӧng nѭӟc
cҫn thiӃt
Bѭӟc 2: Chuҭn bӏ túi ӫ (Cҳt túi ӫ: 2,5-3,5m, kiӇm tra túi ӫ (có bӏ
thӫng không…) và buӝc chһt ÿҫu dѭӟi cӫa túi
• Dөng cө ӫ: Túi nylon hoһc bӇ …
• Dây buӝc túi (ӫ bҵng túi) hoһc bҥt phӫ (nӃu ӫ bҵng bӇ)
Bѭӟc 3: Cho rѫm vào túi ӫ, mӛi lӟp dày khoҧng 20 cm.
- Rѫm khô: Hoà urê vào nѭӟc và tѭӟi ÿӅu lên rѫm
- Rѫm tѭѫi: Rҳc urê trӵc tiӃp lên rѫm tѭѫi
Thӡi gian sӱ dөng và kiӇm tra
chҩt lѭӧng
• Rѫm ӫ sau 2 tuҫn (mùa hè) hoһc 3 tuҫn (mùa ÿông) có
thӇ sӱ dөng cho bò ăn.
• Rѫm ӫ có chҩt lѭӧng tӕt: Màu nâu, vàng và có mùi hҳc
Bѭӟc 4: Dùng chân nén chһt cho ÿӃn khi ÿҫy túi và buӝc kín túi
• Lҩy ra nhanh và buӝc túi ngay không ÿӇ bay mҩt
amoniac
ĈӇ nѫi râm mát
tranh hӓng túi
nylon
S dng cho bũ n
Tp cho bũ n
Sỏng khụng cho bũ n c
Bc rm, tói ra cho bay bt mựi hc
Trn u vi c cho bũ n, cú th trn ln r mt
tng tớnh ngon ming
Khi bũ n quen khụng cn tói ra na
Cho n t do theo kh nng
CC PH PHM KHC
Cõy ngụ sau
thu bp
Ngon lỏ mớa
Thõn lỏ lc
Ngn lỏ sn
<
Cõy ngụ sau thu bp
Cây ngô gi sau thu bắp có thể
xử lý urê để kiềm hoá tơng tự
nh đối với rơm để lm thức ăn
vụ đông cho trâu bò.
Cây ngô sau khi thu bắp non
(ngô bao tử hay ngô qu) có thể
dùng lm nguồn thức ăn xanh rất
tốt cho trâu bò.
Cây ngô sau khi thu bắp non
cũng có thể ủ chua để bảo quản
đợc lâu di nhằm cho ăn ngoi
vụ thu hoạch.
Thõn lỏ lc
Cây lạc khi thu hoạch củ vẫn
còn xanh v giu chất dinh
dỡng, đặc biệt có hm lợng
protein thô khá cao (15-16%)
Một so lạc có thể thu đợc
300-400kg thân cây lạc.
Vụ thu hoạch lạc l tháng 6-7 ẻ
ma nhiều nên cây lạc rất dễ bị
thối hỏng.
Có thể biến cây lạc theo phơng
pháp ủ chua, dự trữ đợc hng
năm lm thức ăn cho trâu bò.
Ngn lỏ mớa
Chiếm từ 10-18% tổng
sinh khối cây mía phớa
trờn mt t
Thiu TA thụ
xanh
Thu hoch mang tớnh
mựa v (thỏng 10 nm
trc n thỏng 3 nm
sau),
Sn lng ngn
mớa
Sn lng c
xanh
4
5
6
7
8
9
Nhu cu TA thụ
xanh
10 11 12
thỏng
1
2
3
Mặc dù hm lợng xơ cao (40-43%) nhng ngọn lá mía lại
chứa một lợng đáng kể dẫn xuất không đạm thích hợp cho quá
trình lên men v có thể dùng để ủ chua bo qun c lõu
sau v thu hoch.
Ngn lỏ sn
Giu protein (18-20% VCK)
Chứa độc tố xyanoglucozit.
Nấu chín lm giảm bớt độc tố, nhng
tiêu tốn nhiều chất đốt v lao động.
ủ chua có thể loại bỏ gần nh hon
ton độc tố, lại dự trữ đợc lâu di.
Có thể thu ngọn lá sắn (bẻ đến phần còn
lá xanh) trớc khi thu hoạch củ 20-30
ngy không ảnh hởng đến năng suất v
chất lợng củ sắn.
Một so sắn có thể thu đợc 200-250kg
ngọn lá sắn tơi.
<
R mt
Sn lng bng khong 1/3 sn lng ng sn xut.
Rỉ mật Việt nam có hm lợng vật chất khô 68,5-76,7%,
prôtêin thô xấp xỉ 1,8 %.
Ngoi ra, nó còn chứa nhiều nguyên tố khoáng đa lợng
v vi lợng, rất cần thiết cho bò
Dùng bổ sung năng lợng, đặc biệt l cho khẩu phần cơ
sở l thức ăn thô chất lợng thấp.
Bổ sung trực tiếp cùng với thức ăn thô hay bổ sung dới
dạng bánh dinh dỡng tổng hợp cùng với urê v khoáng.
Không nên cho bò ăn quá nhiều (trên 2kg/con/ngy) v
nên cho ăn rải đều
Bó bia
L sản phẩm tách ra sau khi lên men bia.
Bã bia tơi l thức ăn nhiều nớc, có mùi
thơm v vị ngon
Hm lợng m, khoáng, vitamin (chủ
yếu l vitamin nhóm B) cao trong VCK:
protein thô (23,5-27%), lipit
(6,26,5%), xơ thô (14,0-15,5%), khoáng (3,74%).
Xơ trong bã bia rất dễ tiêu ẻ kích thích
VSV phân giải xơ trong dạ cỏ.
Thay thế không quá 1/2 lợng thức ăn
tinh (cứ 4,5kg bã bia có giá trị tơng đơng
với 1kg thức ăn tinh) v không nên cho ăn
trên 15kg/con/ngy).
Bó sn
Bó da
Gồm chồi ngọn của quả dứa, vỏ
cứng ngoi, những vụn nát trong quá
trình chế biến dứa v bã dứa ép.
Cứ 3 kg nguyên liệu cho 2 kg phụ
phẩm.
Cho bò ăn bã dứa nhiều bò thờng bị
rát lỡi.
Hm lợng chất xơ cao nhng
nghèo protein.
Có hm lợng đờng dễ tan cao nên
thuận lợi cho quá trình lên men nên
có thể ủ chua.
Cú th thay thế một phần thức ăn
thô xanh trong khẩu phần của gia
súc nhai lại
L phụ phẩm của quá trình chế biến
tinh bột sắn từ củ sắn.
Chứa nhiều tinh bột (khoảng 60%)
nhng lại nghèo chất đạm.
Bã sắn tơi có vị hơi chua, trõu bũ thích
ăn. Có thể cho bò ăn khoảng 10-15
kg/con/ngy.
Khi sử dụng bã sắn nên trộn v cho ăn
thêm urê hoặc bã đậu nnh.
Có thể chua dự trữ đợc khá lâu.
Có thể phơi, sấy khô để lm nguyên
liệu phối chế thức ăn hỗn hợp.
Ht bụng
Cú hm lợng protein v lipit cao
Xơ tơng đơng với cỏ về mức độ tiêu hoá ở dạ cỏ
Tỷ lệ phân giải protein trong d c cao.
Có độc tố gosypol có thể ảnh hởng xấu đến hoạt lực
của vi sinh vật dạ cỏ.
Mức bổ sung chỉ dới 150g/kg thức ăn.
Chế biến, đặc biệt l xử lý nhiệt, có thể lm tăng tỷ lệ
lipit v protein không bị phân giải ở dạ cỏ v giảm
gosypol tự do.
Nghiền v kiềm hoá có thể lm tăng tỷ lệ tiêu hoá của
hạt bông
Khụ du
L phụ phẩm còn lại sau khi chiết tách dầu từ các loại
hạt có dầu: khô dầu lạc, khô dầu đậu tơng, khô dầu
bông, khô dầu vừng, khô dầu dừa.
L loại thức ăn cung cấp năng lợng v bổ sung đạm.
Hm lợng đạm v giá trị năng lợng tuỳ thuộc vo
công nghệ tách chiết dầu cũng nh nguyên liệu ban đầu.
Thờng chứa ít canxi, phốtpho
Có thể cho ăn riêng rẽ nh một thức ăn bổ sung hoặc
trộn với một số loại thức ăn khác thnh thức ăn tinh hỗn
hợp
THC N B SUNG
Cỏm go
L phụ phẩm xay xát gạo.
Thnh phần hoá học v giá trị dinh dỡng phụ
thuộc vo quy trình xay xát thóc, thời gian bảo
quản cám.
Cám gạo mới có mùi thơm, vị ngọt, gia súc nhai
lại thích ăn.
Nếu để lâu, dầu trong cám sẽ bị oxy hoá, cám
trở nên ôi, khét, có vị đắng, thậm chí bị vón cục,
bị mốc v không dùng đợc nữa.
Có thể coi l loại thức ăn cung cấp năng lợng
v đạm.
Dùng cám gạo bổ sung cho khẩu phần xơ thô
có tác dụng bổ sung dinh dỡng v kích thích
tiêu hoá xơ.
Mc ớch:
Cõn bng dinh dng cho khu phn c s
ỏp ng nhu cu sn xut ca gia sỳc cao sn
Khc phc thiu c xanh trong v ụng xuõn
Xay xỏt
Mt s loi thc n b sung
Thc n tinh
Urờ
Hn hp khoỏng
Bỏnh a dinh dng
c
<
<
Thc tinh v sc kho ca bũ
Thức ăn tinh
Quỏ nhiu thc n tinh giu nng lng
h pH d c do sn xut nhiu axớt lactic (nhiu axớt )
gim nhai li thnh d c hoỏ sng (cú th cỏc ri lon thn kinh v
Hm lợng nớc v xơ thấp;
Chứa nhiều đạm, bột đờng, chất
béo, các chất khoáng v vitamin
Tỷ lệ tiêu hoá cao.
Chỉ nên dùng để bổ sung dinh
dỡng khi thức ăn thô xanh không
đáp ứng đủ.
Cho ăn quá nhiều lm bò bị rối
loạn tiêu hoá, bị các bệnh về trao
đổi chất v chân móng,
Cho ăn rải cng đều trong ngy
cng tốt.
cỏc chng bnh v chõn)
Gii phỏp :
ắ Nờn cho n ri u thc n tinh v cõn bng nng lng khu phn
ắ Nờn duy trỡ 1 t l c phự hp trong khu phn duy trỡ s hot ng
ca d c (> 40% c khụ hoc > 55% thc n ti)
Cn phi trỏnh cho n quỏ nhiu nng lng vo cui chu kỡ vt sa
v cú cha hn ch s bộo quỏ ca bũ, l nguyờn nhõn gõy ra cỏc
hu qu n sinh sn v b mỏy sinh sn
Cụng thc thc n tinh tham kho
cho nụng h
Nguyên liệu
Công thức 1
Công thức 2
Cám gạo, tấm
35
35
Bột sắn
10
30
Bột ngô
30
-
Khô dầu các loại
10
20
Bột cá (<15% muối)
10
-
-
10
Bột thân, lá vỏ lạc
Rỉ mật
-
2
Bột sò hoặc bột xơng
4
1
0,5
1
-
1
Urê
Muối an
Premix khoáng v vitamin
Cộng
Urê
0,5
-
100
100
L nguồn bổ sung NPN khi các loại thức
ăn khác không cung cấp đủ N.
Urê = 281% CP
N = 45% urê
45%N x 6.25 = 281% CP
Mức bổ sung
Tối đa ~1% VCK khẩu phần
Cho ăn nhiều giảm ngon miệng => giảm thu
nhận thức ăn
Urờ v r mt
Nguyờn tc b sung urờ
- Chỉ sử dụng khi khẩu phần thiếu đạm.
- Phải cung cấp đầy đủ các chất dễ lên men (bột, đờng,
cỏ xanh).
- Đối với những con bò trớc đó cha ăn urê thì cần có
thời gian lm quen: hng ngy cho ăn từng ít một v thời
gian lm quen kéo di từ 5 đến 10 ngy.
- Chỉ sử dụng urê cho bò trởng thnh, không sử dụng
cho bê vì dạ cỏ cha phát triển hon chỉnh.
- Phải cho ăn nhiều lần trong ngy. Nên trộn đều với các
thức ăn khác.
- Không ho urê vo nớc cho bò uống trực tiếp hay cho
ăn với bầu bí (vì trong đó có nhiều men urêaza).
khi ô r mt urờ ằ
b sung thc n nghốo nng lng v m
Amoniac cú ngun gc t phõn gii urờ l mt
ngun m trc tip trong d c
Phỏt huy tỏc dng tt nht khi kt hp vi ngun
nng lng lờn men nhanh trong d cngun nng
lng phự hp nht l r mt
Hn hp khoỏng
Bỏnh dinh dng tng hp
Canxi, pht pho v natri l nhng
Thnh phần chủ yếu của bánh
dinh dỡng gồm: rỉ mật (cung cấp
năng lợng), urê (cung cấp
protein) v các chất khoáng.
Các chất độn, các chất kết dính
tạo thuận lợi cho việc ép thnh
bánh v lm cho bánh xốp: vôi,
ximăng, vỏ lạc xay nhỏ, bột bã
mía, rơm nghiền ...
khoỏng quan trng hng u
Cỏc loi khoỏng vi lng quan trng
Cỏch b sung:
+ Trộn
các chất khoáng với nhau theo những tỷ lệ
nhất định gọi l premix khoáng. Sau đó dùng hỗn
hợp khoáng ny trộn vo các loại thức ăn tinh, với tỷ
lệ 0,2-0,3% hoặc bổ sung vo khẩu phần hng ngy
với lợng 10-40g cho mỗi con.
+ Trộn các thnh phần khoáng với nhau v với các
chất mang (chất độn) nh đất sét, xi măng... Sau đó
hỗn hợp đợc đóng thnh bánh, lm khô gọi l đá
liếm. Đá liếm ny đợc đặt trong chuồng nuôi, trên
bãi chăn (dới gốc cây) để bò liếm tự do.
<
GII QUYT THC N THễ V ễNG:
TI SAO V BNG CCH NO?
C KHễ
XANH
KH
KHU PH
PHN NUễI D
DNG
Yờu cu ca khu phn
Nhng thụng tin cn
bit khi lp khu phn
C cu khu phn
B sung dinh dng
Xõy dng khu phn
TN THU PH PHM
TN THU C T NHIấN
TRNG CYC ễNG
contents
YấU CU CA KHU PHN
Con vt n ht v no
Cung cp dinh dng
cho VSV d c v vt ch
Khai thỏc ti a thc n
sn cú v r tin
An ton
Tin li v kh thi
Kinh t
Khoỏng
X/Bt/ng
NHNG THễNG TIN CN BIT
Urờ
Nhu cu dinh dng y ca con
vt
Kh nng thu nhn v gii hn s
dng cỏc loi thc n
Thnh phn dinh dng v c im
tiờu hoỏ ca cỏc loi thc n s dng
Giỏ ca cỏc loi thc n cú th khai
thỏc
Phng phỏp tớnh toỏn/phn mm
phi hp khu phn
Protein
N
Vi sinh
vt
D c
Nng lng
Khoỏng
Protein
@
NHU CU DINH DNG CA Bề (Vớ d)
Khối
lợng
350 Kg
Chu
kỳ
1&2
San xuất
UFL
/ngy
PDI
g/ ngy
Ca
g/ ngy
P
g/ ngy
Duy tri
3,9
305
21
18
+ Thai tháng 7
5,5
440
40
27
+ Thai tháng 8
6,2
540
45
30
+ Thai tháng 9
7,2
560
50
35
+ 5l
6,6
585
42
26
+ 10 l
8,6
805
63
34
+ 15 l
10,6
1025
74
43
+ 20 l
12,6
1250
95
52
C CU KHU PHN
THNH PHN V GI TR DINH DNG
CA THC N (Vớ d)
VCK
(%)
CP
(%)
UFL
Khô dầu lạc
90,80
45,54
0,95
167
295
Cám loại 1
87,58
15,00
0,88
98
107
Cám loại 2
90,45
13,00
0,90
94
Bã dong riềng
15,05
0,68
0,15
10
Ngọn mía
18,04
0,86
0,12
11
Rỉ mật
63,06
1,58
0,94
57
10
0,46
0,09
Thức an Con cò
90,08
15,30
0,90
150
125
1,26
0,75
Bã bia
25,20
7,54
0,16
58
58
0,07
0,16
Loại thức an
PDIE PDIN
(g/kg) (g/kg)
b sung ti thiu cn thit ti u hoỏ hot ng
VSV d c nhm ỏp ng c nhu cu duy trỡ v
mt mc sn xut nht nh
KP c s (hiu chnh) = KP c s + B sung ti thiu
Ngoi ra, cn b sung sn xut cho phộp t
c tim nng di truyn ca con vt
Khu phn = KP c s (hiu chnh) + B sung sn xut
P
(%)
0,14
0,67
96
0,19
0,93
4
0,05
0,03
5
0,06
0,04
Bổ sung dinh dỡng
iu quan trng hng u l khai thỏc ti a cỏc
ngun thc n thụ sn cú lm khu phn c s v
Ca
(%)
Cần cân bằng dinh dỡng cho 2
đối tợng:
VSV dạ cỏ: l tác nhân chuyển
hoá các thnh phần của thức ăn
thnh các nguồn dinh dỡng cho
vật chủ (nh ABBH, protein
VSV)
Vật chủ: ngoi nguồn dinh
dỡng cung cấp nhờ tiêu hoá dạ
cỏ có thể cần thêm các chất dinh
dỡng thoát qua khi nhu cầu
dinh dỡng tăng cao (sản xuất)
B sung sn xut
Bổ sung dinh dỡng cho thức ăn
thô chất lợng thấp
Thng dựng thc n tinh hn
hp b sung sn xut
Bổ sung để tối u hoá hoạt động của VSV dạ cỏ
Urê, rỉ mật, bã bia, thức ăn giu protein
Thc n xanh (c hoad tho, h u)
Bánh dinh dỡng tổng hợp (N, năng lợng, S, P, )
T thnh phn v giỏ tr dinh dng ca thc n tinh hn
Bổ sung dinh dỡng thoát qua cho nhu cầu sản
xuất
hp tớnh toỏn s lng cn cho n da vo sc sn xut
Những thức ăn protein có tỷ lệ thoát qua cao: bột cá,
khô dầu thực vật, protein đợc bảo vệ
Năng lợng thoát qua: ngũ cốc nghiền mịn hay xử lý
Khoáng đa v vi lợng: Ca, P, Mg,
ca tng con (thng tớnh 1 kg thc n tinh cho sn
xut 2-2,5 lớt sa)
<<
@
CC BC XY DNG KHU PHN
Cỏc bc tớnh khu phn lý thuyt
CC BNG
nhu cu dinh dng
ca gia sỳc
thnh phn dinh dng
thc n
khu phn lớ thuyt (tớnh toỏn)
Tính nhu cầu năng lợng v protein (theo một hệ thống nhất
định) cho duy trì (có hiệu chỉnh nhu cầu năng lợng theo
phơng thức chăn nuôi) v cho sản xuất.
Tính giá trị năng lợng v protein của khẩu phần thức ăn thô cơ
sở trên cơ sở ớc tính lợng thức ăn thu nhận tự do hay lợng
thức ăn cung cấp cho con vật.
Tính phần năng lợng v protein còn lại của khẩu phần thức ăn
thô cơ sở sau khi đã trừ đi nhu cầu duy trì.
Bổ sung khẩu phần cơ sở bằng một (hoặc vi) loại thức ăn giu
năng lợng hoặc protein (tuỳ trờng hợp) để cân bằng năng
lợng v protein. Khẩu phần cơ sở đã điều chỉnh ny sẽ đáp ứng
đợc nhu cầu duy trì v nhu cầu cho một mức sản xuất nhất định
(thấp).
Thiết kế thức ăn hỗn hợp bổ sung cho nhu cầu sản xuất v tính
toán số lợng thức ăn bổ sung để đáp ứng mức sản xuất vợt trên
mức m khẩu phần thức ăn cơ sở (đã điều chỉnh) cho phép.
kim tra kt qu
tin trin v nng sut
v sc kho
thuyt minh
iu chnh hp lớ
khu phn thc t (ó iu chnh)
Vớ d lp khu phn theo UFL/PDI
CH
CH
CHO N
Lập khẩu phần cho bò sữa có khối lợng 400 kg, đang trong
chu kỳ sữa thứ 3, cho 16 lít sữa tiêu chuẩn (4% mỡ)/ngy.
VCK (kg)
UFL
PDIN
(g)
Thc n thụ:
PDIE
(g)
Nhu cầu duy tri của bò
3,88
291
291
Tổng nhu cầu
11,00
1066
1066
Cỏ voi (45 kg)
6,75
5,26
627
675
Bột sắn (bổ sung 2kg)
1,75
2,04
36
154
Khẩu phần cơ sở đã đợc điều chỉnh
8,5
7,30
663
820
7,75
7,75
11,2
Nhu cầu còn cha đợc đáp ứng
3,70
403
-
Thnh phần thức an tinh bổ sung
0,925
100
105
Lợng thức an tinh cần bổ sung
4,0
4,0
Cho phép sản xuất (lít sua tiêu chuẩn)
contents
Liờn tc cú sn
c n t do
Nhiu loi ng thi
VSV d c cn c cung cp y , u n, ng thi,
liờn tc v n nh cỏc cht dinh dng cn thit.
Thӭc ăn tinh
Khҭu phҫn trӝn hoàn chӍnh (TMR)
• Cho ăn càng nhiӅu lҫn/ngày và
rҧi càng ÿӅu càng tӕt
pH
Ăn tinh nhiӅu lҫn/ngày
150 L
6
40 L
Ăn tinh 2 lҫn/ngày
•TĂ thô
Nѭӟc uӕng
•
•
•
•
Ĉӫ (luôn sҹn có, uӕng tӵ do)
Sҥch
Lành
Ngon
Hҥt & TĂ tinh
Tóm tҳt các nguyên tҳc cho ăn
• ThͰc ăn thô xanh phҥi c̶t ng̶n, tr͠n ÿ͈u vӝi nhau, cho ăn r̪i ÿ͈u
trong ngày, không h̨n ch͆ vӃ sӓ lѭӥng.
• ThͰc ăn tinh chia ra càng nhi͈u bͶa càng tӓt, các bӱa cách ÿ͈u
nhau, mәi bӱa không quá 2 kg/bò.
• ThͰc ăn b͜ sung khoáng cҩn tr͠n ÿ͈u vӝi thӫc ăn tinh. Hәn hӥp
khoáng bӗ sung có thӅ dùng dѭӝi dңng ÿá li͆m.
• Tӓt nhҧt là tr͠n ÿ͈u t̬t c̪ các loңi thӫc ăn vӝi nhau ÿӅ cho bò ăn
(TMR).
• Cho ăn càng nhi͈u l̮n trong ngày càng t͘t ÿӅ kích thích bò ăn
nhiӃu và ÿҥm bҥo có thӫc ăn liên tͬc có sҷn cho bò ăn, nhҧt là vào
ban ÿêm và sáng sӝm.
• Nѭӝc uӓng phҥi luôn luôn có s̼n và cho u͘ng t do.
• Khi thay ÿӗi thӫc ăn mӝi phҥi thay ÿ͜i tͲ tͲ bҳng cách giҥm dҩn
thӫc ăn cNJ và tăng dҩn thӫc ăn mӝi ÿӅ vi sinh vүt dң cӑ và gia súc
quen dҩn.