Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

NHỮNG mốc LỊCH sử ĐÁNG CHÚ ý KHI làm bài môn LỊCH sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.19 KB, 5 trang )

NH Ữ
NG M Ố
C L ỊCH S ỬĐÁ NG CHÚ Ý KHI LÀM BÀI MÔN L ỊCH S Ử
Ph ần hai: L ịch s ửVi ệt Nam
I. Giai đo ạn tr ư
ớ c n ăm 1930:
- 05/06/1911 – Bác H ồ(Anh Ba) r ời b ến c ảng nhà R ồng ra đi tìm đ
ư
ờ n g c ứu n ư
ớc.
- 18/06/1919 – Bác (Nguy ễn Ái Qu ốc) g ửi b ản yêu sách 8 đi ểm t ới h ội ngh ị Vec -xai.
- 07/1920 – NAQ đ
ọ c s ơth ảo Lu ận c ư
ơng c ủ
a Lê -nin v ề“V ấn đ
ề dân t ộc và thu ộc đ
ị a”.
- 12/1920 – NAQ tham gia sáng l ập ĐC S Pháp, tr ởthành ng ư
ờ i c ộng s ản VN đ
ầ u tiên
- 1921 – NAQ tham gia thành l ập H ội liên hi ệp thu ộc đ
ị a, ch ủbút báo Ng ư
ờ i cùng kh ổ, vi ế
t
bài cho báo Nhân đ
ạ o, Đ
ờ i s ống công nhân và B ản án ch ếđ
ộ Th ực dân Pháp.
- 06/1923 – NAQ sang Liên Xô tham d ựH ội ngh ị nông dân qu ốc t ế.
- 1924 - NAQ d ựĐ
ạ i h ội V Qu ốc t ếC ộng s ản.


- 06/1925 – NAQ thành l ập H ội VN cách m ạng thanh niên.
- 21/06/1925 – Báo Thanh niên do NAQ thành l ập ra s ốđ
ầ u tiên.
- 1927 – Tác ph ẩm Đ
ư
ờ n g Kách M ệnh c ủ
a NAQ đ
ư
ợ c xu ất b ản.
- 07/1925 – NAQ thành l ập H ội liên hi ệp các dân t ộc b ị áp b ức Á Đô ng t ại Qu ảng Châu.
- Cu ối 1928 - H ội VN cách m ạng Thanh niên th ực hi ện ch ủtr ư
ơ n g “Vô s ản hoá”.
- 14/07/1927 – Tân Vi ệt Cách m ạng đ
ả n g thành l ập.
- 25/12/1927 – VN Qu ốc dân đ
ả n g thành l ập.
- 09/02/1930 - Kh ởi ngh ĩa Yên Bái bùng n ổ
- 03/1929 – Chi b ộc ộng s ản đ
ầ u tiên đ
ư
ợ c thành l ập t ại Hà N ội
- 17/06/1929 – Thành l ập Đô ng D ư
ơ n g C ộng s ản Đ
ả ng
- 08/1929 – Thành l ập An Nam C ộng s ản Đ
ả ng
- 09/1929 – Thành l ập Đô ng D ư
ơ n g C ộng s ản liên đo àn.
- 06/01->08/02/1930 – H ội ngh ị thành l ập Đ
ả n g c ộng s ản Vi ệt Nam.

- 10/1930 - H ội ngh ị l ần th ứnh ất BCHTW Đ
ả n g t ại H ư
ơ n g C ảng(TQ).
- 08/1925 – Công nhân Ba Son đ
ấ u tranh đá nh d ấu b ư
ớ c phát tri ển c ủ
a phong trào CN,
chuy ển lên giai đo ạn đ
ấ u tranh t ựgiác.
II. Giai đo ạn 1930 – 1945:
1. Cao trào cách m ạng 1930 – 1931:
- 01/05/1930 – Nhân dân c ản ư
ớ c bi ểu tình nhân ngày Qu ốc t ếlao đ
ộ n g.
- 12/09/1930 – Nông dân H ưng Nguyên bi ểu tình – chính quy ền Xô Vi ết thành l ập
- 27 ->31/03/1935 - ĐH đ
ạ i bi ểu l ần th ứnh ất c ủ
a ĐC S Đô ng D ư
ơ n g.
2. Cu ộc v ận đ
ộ n g dân ch ủ1936 – 1939:
- 07/1936 – Thành l ập M ặt tr ận th ống nh ất nhân dân ph ản đ
ế Đô ng D ư
ơ n g.
- 01/05/1938 – Cu ộc mít tinh kh ổng l ồc ủ
a 2, 5 v ạn ng ư
ờ i t ại nhà Đ
ấ u X ảo (Hà N ội)
- 03/1938 –M ặt tr ận th ống nh ất nhân dân ph ản đ
ế Đô ng D ư

ơng đ
ổ i thành M ặ
t tr ận dân ch ủ
Đô ng D ươn g.
3. Phong trào gi ải phóng dân t ộc 1939 – 1945:
- 11/1939 – H ội ngh ị l ần th ứ6 BCHTW Đ
ả n g tri ệu t ập t ại Bà Đi ểm – Hóc Môn – Gia Đ
ị n h.
- 22/09/1940 – Phát xít Nh ật vào Đô ng D ư
ơng
- 27/09/1940 – Kh ởi ngh ĩa B ắc S ơn bùng n ổ
- 23/11/1940 – Kh ởi ngh ĩa Nam Kì bùng n ổ


- 13/01/1941 – Binh bi ến Đô L ươ
ng
- 28/01/1941 – Nguy ễn ái Qu ốc v ền ướ
c t ại P ắc Bó – Cao B ằng.
- 10 ->19/05/1941 – H ội ngh ị BCHTW 8 t ại P ắc Bó – Cao B ằng
- 19/05/1941 – Thành l ập M ặt tr ận Vi ệt Minh
- 25 – 28/02/1943 – Ban th ườ
n g v ụTW Đản g h ọp t ại Võng La - Đô ng Anh
- 07/05/1944 – T ổng b ộVi ệt Minh ra ch ỉ th ị s ửa so ạn kh ởi ngh ĩa.
- 22/12/1944 – Thành l ập đội Vi ệt Nam tuyên truy ền gi ải phóng quân
- 09/03/1945 – Nh ật đảo chính Pháp độc chi ếm Đô ng D ươ
ng
- 12/03/1945 – TW Đản g ra ch ỉ th ị “Nh ật – Pháp b ắn nhau và hành độn g c ủ
a chúng ta”
- 15 – 20/04/1945 –H ội ngh ị quân s ựcách m ạng B ắc Kì h ọp quy ết định thành l ập U ỷBan
Quân s ựB ắc Kì.

- 16/04/1945 – T ổng b ộVi ệt Minh ra ch ỉ th ị thành l ập U ỷban dân t ộc gi ải phóng VN
- 15-05-1945 – VN C ứu qu ốc quân và VN Tuyên truy ền gi ải phóng quân th ống nh ất thành
VN gi ải phóng quân.
- 04/06/1945 –Khu gi ải phóng Vi ệt B ắc ra d ời.
- 14 – 15/08/1945 –H ội ngh ị toàn qu ốc c ủ
a Đản g h ọp t ại Tân Trào – Tuyên Quang
- 16 – 17/08/1945 - Đại h ội qu ốc dân h ọp t ại Tân Trào – Tuyên Quang
- 14/08/1945 – Qu ảng Ngãi giành chính quy ền
- 18/08/1945 – 4 t ỉnh B ắc Giang, H ải D ươ
n g, Hà T ĩnh, Qu ảng Nam giàmh chính quy ền
- 19/08/1945 – Giành chính quy ền t ại Hà N ội
- 23/08/1945 - Giành chính quy ền t ại Hu ế
- 25/08/1945 - Giành chính quy ền t ại Sài Gòn
- 25/08/1945 – Ch ủt ịch HCM cùng v ới TW Đản g chuy ển t ừTân Trào v ềHà N ội
- 28/08/1945 – Đồn g Nai th ượ
n g và Hà Tiên giành chính quy ền
- 30/08/1945 – Vua B ảo đại thoái v ị. Ch ếđộ phong ki ến VN hoàn toàn s ụ
p đổ.
- 02/09/1945 – Bác H ồđọc tuyên ngôn độc l ập khai sinh ra n ướ
c VNDCCH
Thích • Tr ảl ời • 2 • 30 phút
III. Giai đo ạn 1945 – 1954:
- 23/09/1945 – Pháp xâm l ượ
c Vi ệt Nam l ần th ứhai t ại Nam B ộ
- 06/01/1946 –T ổng tuy ển c ửb ầu Qu ốc h ội trong c ản ướ
c l ần th ứI.
- 02/03/1946 – Kì h ọp th ứnh ất – Qu ốc h ội khoá I
- 09/11/1946 - Hi ến pháp đầu tiên c ủ
a n ướ
c VN DCCH được Qu ốc H ội thông qua.

- 08/09/1945 – Thành l ập Nha bình dân h ọc v ụ- c ơquan chuyên trách ch ống gi ặc d ốt.
- 28/02/1946 - Hi ệp ước Hoa – Pháp được kí k ết.
- 06/03/1946 – Hi ệp địn h s ơb ộđược kí k ết gi ữa ta và Pháp t ại Hà N ội
- 14/09/1946 – T ạm ước Vi ệt – Pháp kí k ết t ại Pháp.
- 19/12/1946 –L ời kêu g ọi toàn qu ốc kháng chi ến c ủ
a ch ủt ịch H ồChí Minh
- 12/12/1946 – Ch ỉ th ị toàn dân kháng chi ến c ủ
a Ban th ườ
n g v ụTW Đản g
- 09/1947 – Tác ph ẩm ”Kháng chi ến nh ất định th ắng l ợi” c ủ
a đồn g chí Tr ườ
n g Chinh.
- 17/02/1947 – Trung đo àn th ủđô rút kh ỏi Hà N ội lên Vi ệt B ắc
- Chi ến d ịch Vi ệt B ắc thu đô ng n ăm 1947
+ 07/10/1947 – Pháp cho quân t ấn công lên Vi ệt B ắc


+ 15/10/1947 – TW Đảng ra chỉ thị “ Phá tan cuộc hành quân mùa Đông của Pháp”.
+ 19/12/1947 - Địch rút chạy khỏi Việt Bắc
- Chiến dịch Biên giới năm 1950
+ 1/10/1949 CM Trung Quốc thành công, nướ c CH ND Trung Hoa ra đời.
+ Tháng 1/1950 – TQ, LX và các nướ c trong phe XHCN công nhận và đặt quan hệ ngoại
giao với nướ c ta.
+ 16/09/1950 – Ta tấn công Đông Khê mở đầu chiến dịch Biên giới
+ 22/10/1950 - Địch rút khỏi biên gi ới Việt – Trung
+ 13/05/1949 – Chính phủ Pháp đề ra kế hoạch R ơve.
+ 6/1950 – Đảng và Chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên Gi ới.
+ 16/09/1950 – quân ta nổ súng m ở đầu chiến dịch đánh Đông Khê.
- 11 – 19/02/1951 - ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
- 03 – 07/03/1951 – Thống nhất mặt trận Việt Minh và Liên Việt thành mặt trận Liên Việt

- 11/03/1951 – Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào thành lập.
- Cuối 1950 đến đầu 1951 – quân ta liên tục mở 3 chiến dịch Trần H ưng Đạo ( Trung du),
Hoàng Hoa Thám (Đường số 18), Chiến dịch Quang Trung (Hà - Nam – Ninh).
- Đông – Xuân 1951 – 1952 chiến dịch Hoà Bình
- Thu - Đông 1952 chiến dịch Tây Bắc
- Xuân – Hè 1953 chiến dịch Thượ ng Lào
- 07/05/1953 - Kế hoạch Nava ra đời.
- Đông-Xuân 1953-1954 – Ta mở cuộc Tiến công chiến lượ c.
- Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 chia làm 3 đợt
+ Đợt 1: Từ ngày 13 - > 17/03/1954 – Ta nổ súng tấn công c ứ điểm Him Lam và phân khu
Bắc
+ Đợt 2: Từ ngày 30/03 ->26/04/1954 – Quân ta tấn công các c ứ điểm phía đông phân khu
Trung tâm
+ Đợt 3: Từ ngày 01/05 - >07/05/1954 – Quân ta tấn công phân khu Trung tâm và phân khu
Nam. Chiến dịch ĐBP kết thúc thắng lợi
- 21/07/1954 – Hiệp định Giơ - ne – vơ kí kết
IV. Giai đoạn 1954 – 1975:
1. Giai đoạn 1954 – 1965:
* Miền Bắc:
- 10/10/1954 – Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội.
- 01/01/1955 – TW Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân thủ đô.
- 16/05/1955 – Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng). Miền Bắc hoàn
toàn giải phóng.
- 1954-1957 – Hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, hàn gắn vết th ương chiến
tranh.
- 1958-1960 - cải tạo quan hệ sản xuất, bướ c đầu phát triển KT – XH.
- 5 –> 10/09/1960 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ III của Đảng tại Hà Nội.
- 1961-1965 - Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nướ c 5 năm, xây dựng b ước đầu c ơ s ở
vật chất – kĩ thuật của CNXH.



* Miền Nam:
- 17/01/1960 – Phong trào Đồng Khởi bùng nổ ở huyện Mỏ Cày – Bến Tre
- 20/12/1960 – Mặt trận Dân tộc giải phóng MN VN ra đời
- 1961-1965 – MN chiến đấu chống chiến l ượ c Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
- 01/1961 –TW cục MN thành lập
- 02/1961 – Các lực lượ ng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng MN
- 02/01/1963 – Chiến thắng Ấp Bắc – Mĩ Tho
- 02/12/1964 – Chiến thắng Bình Giã làm phá sản cơ bản chiến lượ c chiến tranh đặc biệt
của Mĩ.
Thích • Trả lời • 30 phút
2. Giai đoạn 1965 – 1975:
* Miền Bắc:
- 07/02/1965 – Mĩ chính thức gây chiến tranh phá hoại MB lấn th ứ 1.
- 1965-1968 – MB vừa chống chiến tranh phá hoại lần th ứ 1 của Mĩ, v ừa sản xuất v ừa làm
nghĩa vụ hậu phươ ng.
- 01/11/1968 – Mĩ tuyên bố chấm dứt ném bom phá hoại MB lần th ứ 1.
- 1969-1973 – MB khôi phục và phát triển KT – XH, chống chiến tranh phá hoại lần th ứ 2
của Mĩ, làm nghĩa vụ hậu phươ ng.
- 16/04/1972 – Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại MB lần hai
- 18 –> 29/12/1972 – Ta làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không“.
- 15/01/1973 – Mĩ tuyên bố chấm dứt các hoạt động chống phá MB
* Miền Nam:
- Giữa 1965 – Mĩ thực hiện chiến tranh cục bộ ở MN
- 18/08/1965 – Mĩ tấn công vào Vạn Tường – Quảng Ngãi
- 19/08/1965 – Chiến thắng Vạn Tườ ng – Quảng Ngãi
- Mùa khô 1965 – 1966 đánh tan cuộc phản công chiến lượ c lần 1 của Mĩ ở MN
- Mùa khô 1966 – 1967 đánh tan cuộc phản công chiến lượ c lần 2 của Mĩ ở MN
- 30/01/1968 – Mở đầu chiến dịch Mậu Thân. Chia làm ba đợt:
+ Đợt 01: Từ đêm 30/01/1968 đến ngày 25/02

+ Đợt 02 : Tháng 05 và 06 - 1968
+ Đợt 03 : Tháng 08 và 09 - 1968
- 23/09/1968 – Chiến dịch Mậu Thân kết thúc
- Đầu 1969 Mĩ thực hiện chiến lượ c Việt Nam hoá chiến tranh
- 06/06/1969 – Chính phủ cách mạng lâm th ời cộng hoà MNVN thành lập
- 24 – >25/04/1970 –Hội nghị cấp cao 3 nướ c Đông Dươ ng thể hiện tinh thần đoàn kết của
nhân dân 3 nướ c trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- 30/04 – >30/06/1970 - Đập tan cuộc hành quân xâm l ượ c Cam -pu-chia của địch
- 12/02 – >23/03/1971 – Chiến thắng Đường 9 – Nam Lào
- 30/03/1972 – Mở đầu cuộc tiến công chiến lượ c năm 1972
- 27/01/1973 – Hiệp định Pa -ri về VN được kí kết
- Cuối 1974 đầu 1975 – Bộ chính trị TW Đảng họp đề ra kế hoạch giải phóng MN trong
vòng hai năm 1975 – 1976


- 12/12/1974 -> 06/01/1975 – Giải phóng đường 14, thị xã và toàn tỉnh Ph ướ c Long
- 04/03/1975 – Ta tấn công Plâycu và KonTum
- 04/03 - >24/03 - Chiến dịch Tây Nguyên.
- 10/03/1975 – Ta tấn công Buôn Ma Thuật
- 12/03/1975 - Địch phản công chiếm Buôn Ma Thuật nh ưng không thành
- 14/03/1975 - Địch lần lượ t rút khỏi Tây Nguyên
- 24/03/1975 – Tây Nguyên giải phóng
- 21 – 29/03 - Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
- 21/03/1975 – Ta tấn công Huế
- 26/03/1975 – Ta giải phóng Huế
- 29/03/1975 – Ta tấn công và giải phóng Đà Nẵng
- 26 – 30/04/1975 - Chiến dịch Hồ Chí Minh.
- 03/1975 – Bộ chính trị TW Đảng họp đề ra kế hoạch giải phóng MN tr ước mùa m ưa năm
1975. Chiến dịch giải phóng Sài Gòn chính th ức mang tên chiến dịch Hồ Chí Minh.
- 14 – 16/04/1975 – Ta tiến công giải phóng Bình Thuận, Phan Rang…

- 21/04/1975 – Xuân Lộc thất thủ, Nguyễn văn Thiệu từ chức Tổng thống Chính phủ Sài
Gòn.
- 17h 26/04/1975 – Quân ta nổ súng m ở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh
- 10h45 30/04 – quân ta tiến vào Dinh Độc Lập, bắt Nội Các Sài Gòn.
- 11h30’ 30/04/1975 – Chiến dịch Hồ Chí Minh kết thúc toàn thắng.
V. Giai đoạn 1975 – 2000:
- 09/1975 – BCHTW Đảng họp hội nghị lần thứ 24 đề ra nhiệm vụ thống nhất đất n ướ c về
mặt nhà nướ c
- 15- >21/11/1975 –Hội nghị Hiệp thươ ng chính trị thống nhất đất nướ c được tổ ch ức tại
Sài Gòn
- 25/04/1976 – Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả n ướ c
- 24/06 – 03/07/1976 – Quốc hội khoá IV n ướ c VN thống nhất họp kỳ họp đầu tiên tại HN.
- 14 –> 20/12/1976 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ IV của Đảng (HN)
- 27 – >31/03/1982 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ V của Đảng (HN)
- 15 – >18/12/1986 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ VI của Đảng (HN)
- 24 – >27/06/1991 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ VII của Đảng (HN
- 28/06 –> 01/07/1996 - ĐH đại biểu toàn quốc lần th ứ VIII của Đảng ( HN)
- 1975 – 1979 – VN tiến hành đấu tranh bảo vệ biên gi ới Tây Nam (v ới Campuchia), bảo vệ
biên giới phía Bắc ( với Trung Quốc)
- 20/09/1977 - Việt Nam gia nhập Liên h ợp quốc là thành viên th ứ 149
- 28/07/1995 – Việt Nam gia nhập ASEAN là thành viên th ứ 7.



×