Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Sữa – Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 72 trang )

CÔNG TY CP SӲA VIӊT NAM
PHÒNG PHÁT TRIӆN VÙNG NGUYÊN LIӊU
****

TÀI LIӊU TҰP HUҨN
K; THU̴T CHĂN NUÔI BÒ SͶA
Biên so̩n : Th.S. V˱˯ng Ng͕c Long

TP.HCM 10/2003

1


TÌM HIỂU THỊ TRỪỜNG:
BÁN SỮA Ở ĐÂU ?
GIÁ BAO NHIÊU ?

XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ :
KHẢ NĂNG VỀ VỐN ?
KHẢ NĂNG VỀ ĐẤT ĐAI ?
KHẢ NĂNG VỀ CÔNG LAO ĐỘNG ?

QUYẾT ĐỊNH KHỞI SỰ CHĂN NUÔI

HỌC TẬP KỸ THUẬT
CHĂN NUÔI BÒ SỮA

XÂY DỰNG CHUỒNG TRẠI:
QUY MÔ CHĂN NUÔI ?
ĐỊA HÌNH & ĐỊA THẾ ?
KIỂU CHUỒNG TRẠI ?



MUA BÒ GIỐNG
GIỐNG NÀO ?
GIÁ TIỀN ?
MUA Ở ĐÂU ?

TRỒNG CỎ :
GIỐNG CỎ NÀO ?
MUA CỎ GIỐNG Ở ĐÂU ?

CÁC BƯỚC KHỞI SỰ CHĂN NUÔI BÒ SỮA

3


I. GIӔNG BỊ SӲA
1.1. Vai trò cӫa con giӕng bò sӳa
Giӕng bò quyӃt ÿӏnh 60 % sӵ thành bҥi cӫa viӋc chăn ni bò sӳa. ĈӇ có
ÿѭӧc bò tӕt, ngӯѫi chăn ni cҫn nҳm rõ vӅ giӕng bò sӳa, kӻ thuұt chӑn lӵa mӝt
bò giӕng tӕt.
1.1.1. Các yӃu tӕ ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng sҧn xuҩt cӫa bò sӳa
Trong ÿiӅu kiӋn khí hұu nhiӋt ÿӟi nhѭ nѭӟc ta: nhiӋt ÿӝ và ҭm ÿӝ cao là mӝt
trong nhӳng yӃu tӕ hҥn chӃ ÿӕi vӟi năng suҩt sӳa cӫa các giӕng bò. Các giӕng bò
sӳa cao sҧn hiӋn nay trên thӃ giӟi ÿӅu có nguӗn gӕc tӯ các nѭӟc ơn ÿӟi, nên khi
nhұp nӝi vào nѭӟc ta thì bò ҧnh hѭӣng rҩt nhiӅu. Vì vұy, ÿӇ hҥn chӃ sӵ tác ÿӝng
cӫa ÿiӅu kiӋn mơi trѭӡng, ngӯѫi ta thѭӡng sӱ dөng phѭѫng pháp lai tҥo giӳa các
giӕng bò ngoҥi vӟi bò Ĉӏa phѭѫng kӃt hӧp vӟi viӋc cҧi tҥo ÿiӅu kiӋn tiӇu khí hұu
và cҧi thiӋn chӃ ÿӝ chăm sóc ni dѭӥng. Mӝt giӕng bò cao sҧn thѭӡng ÿòi hӓi
nhu cҫu vӅ thӭc ăn,nѭӟc uӕng nhiӅu hѫn, chҩt lѭӧng tӕt hѫn ÿӇ ÿáp ӭng cho nhu
cҫu vӅ sҧn xuҩt. Cҧi thiӋn con giӕng phҧi gҳn liӅn vӟi viӋc cҧi thiӋn chăm sóc ni

dѭӥng, chuӗng trҥi và vӋ sinh thú y. Bӣi vì, trong ÿiӅu kiӋn nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm cao
sӁ là giҧm ÿӝ ngon miӋng cӫa bò, bò sӁ ăn ít hѫn; mһt khác chҩt lѭӧng thӭc ăn ӣ
vùng khí hұu nóng ҭm thѭӡng có chҩt lѭӧng kém hѫn vùng ơn ÿӟi nên bò thѭӡng
khơng ÿѭӧc cung cҩp ÿҫy ÿӫ dinh dѭӥng so vӟi nhu cҫu. Khí hұu nóng cNJng sӁ
gây nhӳng stress nhiӋt, làm ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng sinh sҧn cӫa bò.
Một bò sữa giống tốt, chỉ có thể cho năng suất sữa tối đa khi được nuôi dưỡng
tốt, cho ăn khẩu phần đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bò;chuồng trại thông thoáng
, sạch sẽ, mát mẽ; thú khỏe mạnh, không mắc bệnh, được tiêm phòng theo các
quy đònh và khuyến cáo của cơ quan thú y, và khai thác hợp lý.

1.1.2. Mӝt sӕ giӕng bò sӳa cao sҧn ÿang ÿѭӧc sӱ dөng tҥi ViӋt Nam.
Bò Holstein Friesian (còn gӑi là bò lang trҳng ÿen, bò Hà lan – ViӃt tҳt HF)
Trên thӃ giӟi có rҩt nhiӅu giӕng bò sӳa, nhѭng tӕt nhҩt và phә biӃn nhҩt
vүn là giӕng bò Holstein Friesian (HF). Bò có nguӗn gӕc tӯ vùng Holland ,
Netherland (Hà Lan), nên thѭӡng ÿѭӧc gӑi là bò Hà Lan . Ĉây là giӕng bò thích
nghi rҩt tӕt ӣ nhiӅu vùng khí hұu khác nhau trên thӃ giӟi. Mһc dù có nguӗn gӕc ơn
ÿӟi nhѭng ÿã ÿѭӧc ni lai tҥo thành nhӳng dòng có thӇ ni ÿѭӧc ӣ các nѭӟc
nhiӋt ÿӟi. Bò HF có màu lang trҳng ÿen, tҫm vóc lӟn (khӕi lѭӧng con cái tӯ 500600 kg). Dáng thanh, hình nêm bҫu vú phát triӇn, sinh sҧn tӕt, tính hiӅn lành , khҧ
năng sҧn xuҩt sӳa rҩt cao. Tҥi Pháp: năng suҩt sӳa trung bình khoҧng 20
kg/con/ngày (6000 kg cho mӝt chu kǤ sӳa 300 ngày), có con ÿҥt 9000 kg/chu kǤ
sӳa. Tҥi ViӋt Nam, mӝt sӕ bò HF thuҫn ÿѭӧc ni tҥi Ĉӭc Trӑng (tӍnh Lâm Ĉӗng)
có năng suҩt ÿҥt 5000 kg/chu kǤ sӳa. Tҥi ViӋt Nam, có nhiӅu loҥi tinh giӕng bò
Holstein Friesian ÿã và ÿang ÿѭӧc sӱ dөng, nguӗn nhұp tӯ các nѭӟc nhѭ Canada
4


,Pháp, Mӻ, Cu Ba, Nhұt , Hàn Quӕc…. . Thơng thѭӡng thì các nѭӟc ÿӅu phát
triӇn giӕng bò Holstein Friesian tҥi nѭӟc mình và ÿһt tên riêng nhѭ Holstein
Francaise (Holstein Pháp) Holstein American (Holstein Mӻ), Holstein Canada
(Holstein Ca na ÿa)…

Bò Holstein Friensian (thường gọi là bò Hà Lan)là giống bò có nguồn gốc từ
vùng Holland , Hà Lan ( , Holland - Netherland). Đây là giống bò có màu lang
trắng đen , năng suất cao và được nuôi rộng rãi trên nhiều vùng sinh thái khác
nhau (do thích nghi cao).

GIỐNG BÒ HOLSTEIN FRIESIAN

Bò Jersey
Bò Jersey có nguӗn gӕc tӯ ÿҧo Jersey cӫa nѭӟc Anh. Giӕng bò này nәi
tiӃng vӅ hàm lѭӧng bơ trong sӳa cao (trung bình 4,5 –5,4%). Ngӯѫi ta thѭӡng
dùng giӕng này lai tҥo vӟi giӕng Holstein Friesian ÿӇ nâng cao tӹ lӋ bơ trong sӳa.
Ĉây là giӕng bò tѭѫng ÿӕi nhӓ con, khung xѭѫng nhӓ (khӕi lѭӧng con cái chӍ 350450 kg). Thѭӡng có màu vàng nhҥt ÿӃn hơi ÿұm. Ĉһc ÿiӇm nhұn dҥng rõ nhҩt là
sӕng mNJi gãy và mҳt to lӝ. Năng suҩt bò Jersey ÿҥt khoҧng 4500-5000 kg/chu kǤ.
Ĉây là mӝt giӕng bò thích nghi rҩt tӕt, ÿһc biӋt là nѫi có khí hұu khơ nóng. Vì vұy,
5


bò Jersey ÿã ÿѭӧc sӱ dөng trong cơng thӭc lai tҥo giӕng bò sӳa ӣ nhiӅu nѭӟc nhiӋt
ÿӟi trên thӃ giӟi.
Bò Jersey có nguồn gốc từ đảo Jersey nước Anh. Giống này nổi tiếng về hàm
lượng bơ trong sữa cao (trung bình 4. 5 -5.4%). Bò thường có màu vàng nhạt đến
hơi đậm.Bò Jersey thích nghi rất tốt đặc biệt là nơi có khí hậu khô nóng. Vì vậy
bò Jersey được sử dụng trong công thức lai tạo giống bò sữa ở nhiều nước trên
thế giới.

Bò Nâu Thөy Só (Brown Swiss)
Bò Nâu Thөy Só có nguӗn gӕc tӯ miӅn trung tâm và ÿѫng Thөy Só. Ĉây là
giӕng bò tѭѫng ÿӕi lӟn con (khӕi lѭӧng con cái tӯ 600-700 kg). Bò có màu nâu
nhҥt ÿӃn xám và ÿһc biӋt là màu da tai trong và quanh mNJi thѭӡng có màu trҳng.
Năng suҩt sӳa khoҧng 5500-6000 kg/chu kǤ. Ĉây cNJng là giӕng bò có khҧ năng

thích nghi rҩt tӕt.
1.3.3. Các giӕng bò Zebu ÿang ÿѭӧc sӱ dөng cҧi tҥo bò Ĉӏa phѭѫng.
Bò Red Sindhi
Bò Sind thuҫn ( Red Sindhi ) có nguӗn gӕc tӯ vùng Malir, ngoҥi vi Karachi
cӫa Pakistan. Bò Sind thѭӡng có màu tӯ ÿӓ ÿӃn nâu cánh dán , thѭӡng có mӝt vài
ÿӕm trҳng trên trán và yӃm. Bò có u, yӃm phát triӇn . Sӯng cong hѭӟng lên trên.
Bò có trӑng lѭӧng trung bình. Khӕi lѭӧng bò cái trѭӣng thành tӯ 250 – 350 kg,
bò ÿӵc tӯ 400-550 kg. Tuәi ÿҿ lҫn ÿҫu vào khoҧng 30 ÿӃn 40 tháng. Sҧn lѭӧng
sӳa trung bình tӯ 680 –2300 kg /chu kǤ. Chu kǤ cho sӳa kéo dài tӯ 270 –400 ngày.
TӍ lӋ béo trong sӳa vào khoҧng 4 –5 %. Có bò cái ÿѭӧc ghi nhұn vӟi năng suҩt
5500 kg /chu kǤ. Bò thích nghi tӕt vӟi ÿiӅu kiӋn khí hұu nóng và sӭc ÿӅ kháng
bӋnh cao.
Bò Sahiwal
Bò Sahiwal thuҫn có nguӗn gӕc tӯ vùng Montgomery, Tây Punjab cӫa
Pakistan. Bò Sahiwal thѭӡng có màu tӯ nâu ÿӓ ÿӃn nâu cánh dán, ÿӓ nhҥt ,
thѭӡng có mӝt vài ÿӕm trҳng trên thân mình . Bò có u, yӃm , dұu phát triӇn . Sӯng
nhӓ và bò cái thѭӡng khơng có sӯng . Tai bò Sahiwal to và thѭӡng có lơng ÿen ӣ
rìa tai. Bò có trӑng lѭӧng trung bình. Trӑng lѭӧng bò cái trѭӣng thành tӯ 270 –
400 kg, bò ÿӵc trѭӣng thành tӯ 450 -590 kg. Tuәi ÿҿ lҫn ÿҫu vào khoҧng 30 ÿӃn
40 tháng. Sҧn lѭӧng sӳa trung bình tӯ 1100 –3100 kg /chu kǤ. Chu kǤ cho sӳa
kéo dài tӯ 290 –490 ngày. TӍ lӋ béo trong sӳa vào khoҧng 4 –5 %. Có bò cái ÿѭӧc
ghi nhұn vӟi năng suҩt 4500 kg /chu kǤ. Bò thích nghi tӕt vӟi ÿiӅu kiӋn khí hұu
nóng và sӭc ÿӅ kháng bӋnh cao.

6


1.1.4 Các giӕng bò lai hѭӟng sӳa
Bò lai Sind.
Bò lai Sind là kӃt quҧ lai tҥo giӳa giӕng bò Sind có nguӗn gӕc tӯ Pakistan

vӟi bò Vàng Ĉӏa phѭѫng. Bò lai Sind ÿѭӧc dùng làm bò nӅn ÿӇ lai vӟi các giӕng
bò sӳa tҥo ra bò lai hѭӟng sӳa. Bò lai Sind có màu vàng hay vàng cánh gián, có u,
yӃm phát triӇn. U yӃm càng phát triӇn, màu vàng càng ÿұm, tӍ lӋ máu bò Sind càng
cao, bò càng tӕt. Bò lai Sind có tҫm vóc lӟn (Khӕi lѭӧng bò cái trên 250 kg) ÿҫu
thanh nhӓ, phҫn sau phát triӅn, vú to, núm vú mӅm, sinh sҧn tӕt, ÿҿ con dӉ, tính
hiӅn. Năng suҩt cho sӳa trung bình khoҧng 1200 –1500 kg/chu kǤ. Có con ÿҥt
năng suҩt trên 2000 kg/chu kǤ. Khi chӑn bò lai Sind làm nӅn ÿӇ lai tҥo ra bò lai
hѭӟng sӳa, phҧi chӑn bò có tӍ lӋ máu lai Sind cao ( u yӃm phát triӇn) và khӕi
lѭӧng trên 220 kg.

BOØ CAÙI LAI SIND

Bò lai Holstein Friesian F1 (50 % HF)
Gieo tinh bò Holstein Friesian cho bò cái nӅn lai Sind ÿӇ tҥo ra bò Holstein
Friesian F1. Bò lai Holstein Friesian F1 thѭӡng có màu ÿen tuyӅn (ÿôi khi ÿen
xám, ÿen nâu). Tҫm vóc lӟn (khӕi lѭӧng bò cái khoҧng 300-400 kg), bҫu vú phát
triӇn, thích nghi vӟi ÿiӅu kiӋn môi trѭӡngchăn nuôi cӫa ViӋt Nam. Năng suҩt sӳa
trung bình khoҧng 8-9 kg/ngày (2700 kg/chu kǤ). Có mӝt sӕ bò lai HF F1 nuôi tҥi
7


TP.HCM ÿҥt sҧn lѭӧng trên 4000 kg /chu kǤ (năng suҩt trung bình tӯ 14-15
kg/con/ngày )

BOØ CAÙI LAI HOLSTEIN FRIESIAN F1 (50%HF)

Bò lai Holstein Friesian F2 ( 75 % HF).
Bò cái Holstein Friesian F1 ÿѭӧc tiӃp tөc gieo tinh bò Holstein Friesian ÿӇ
tҥo ra bò lai Holstein Friesian F2. Bò lai Holstein Friesian F2 thѭӡng có màu lang
trҳng ÿen (màu trҳng ít hѫn). Bò cái có tҫm vóc lӟn (380- 480 kg), bҫu vú phát

triӇn, thích nghi tӕt vӟi ÿiӅu kiӋn chăn nuôi tҥi ViӋt Nam. Năng suҩt sӳa bình quân
khoҧng: 10-12 kg/ngày (3000-3600 kg/chu kǤ), có thӇ ÿҥt 15 kg/ngày (4500
kg/chu kǤ). Có mӝt sӕ bò lai HF F2 nuôi tҥi TP.HCM, Bình Dѭѫng ÿҥt sҧn lѭӧng
trên 5000 kg /chu kǤ.
Bò lai Holstein Friesian F3 (87,5 % HF).
Bò cái Holstein Friesian F2 ÿѭӧc tiӃp tөc gieo tinh bò Holstein Friesian ÿӇ
tҥo ra bò lai Holstein Friesian F3 . Bò lai Holstein Friesian F3 thѭӡng có màu lang
trҳng ÿen (màu trҳng nhiӅu hѫn ). Bò cái có tҫm vóc lӟn (400 -500 kg), bҫu vú
phát triӇn. Bò thích nghi kém hѫn, nhѭng nӃu ÿuӧc nuôi dѭӥng chăm sóc tӕt thì
vүn cho năng suҩt cao . Năng suҩt sӳa bình quân khoҧng: 13-14 kg/ngày (39004200 kg/chu kǤ), có thӇ ÿҥt 15 kg/ngày (4500 kg/chu kǤ). Có nhӳng bò cao sҧn
nuôi tҥi TP.HCM và Bình Dѭѫng ÿҥt sҧn lѭӧng hѫn 6000 kg/chu kǤ. Tuy nhiên,
cҫn ÿánh giá ÿúng vӅ hiӋu quҧ (năng suҩt và kinh tӃ) cӫa viӋc nuôi bò lai
Holstein Friesian F3 trong ÿiӅu kiӋn chăn nuôi nông hӝ. NӃu hӝ nào có ÿiӅu kiӋn
ÿҫu tѭ vӅ chuӗng trҥi, hӋ thӕng cҧi thiӋn ÿiӅu kiӋn tiӇu khí hұu , chăm sóc nuôi
8


dѭӥng, thú y… thì ni ÿѭӧc bò lai Holstein Friesian F3 . NӃu hӝ nào khơng có
ÿiӅu kiӋn , thì tӕt nhҩt chӍ nên ni ӣ mӭc ÿӝ lai máu Holstein Friesian F2.
Bò AFS (Australian Friesian Sahiwal)
Bò AFS có nguӗn góc tӯ bang Queensland, Australia. Bò AFS ÿѭӧc lai tҥo
tӯ bò Holstein và bò Sahiwal. Sau thӡi gian chӑn lӑc (hѫn 50 năm) giӕng AFS
ÿѭӧc cӕ ÿӏnh máu và ÿѭӧc cơng nhұn là mӝt giӕng bò sӳa mӟi. Bò AFS kӃt hӧp
ÿѭӧc khҧ năng sҧn xuҩt sӳa cao cӫa giӕng bò Holstein và khҧ năng chӕng chòu
các bӋnh ký sinh trùng, thích nghi vӟi ÿiӅu kiӋn khí hұu nhiӋt ÿӟi cӫa bò Sahiwal.
Bò AFS Appendix có tӍ lӋ máu Holstein là 75 % ( tѭѫng tӵ nhѭ bò Lai Holstein
F2) . Bò AFS có màu sҳc phân ly cao . Bò có màu tӯ vàng ÿұm ÿӃn màu ÿen,
màu lang trҳng ÿen tѭѫng tӵ nhѭ giӕng bò lai HF F1 (50% HF) và HF F2 (75
%HF). Trӑng lѭӧng bò cái khoҧng 450-550 kg. Sҧn lѭӧng sӳa trung bình 4200
kg/chu kǤ 300 ngày.


GIỐNG BÒ AFS ( AUSTRALIA FRIESIAN SAHIWAL)

Trong điều kiện chăn nuôi ở vùng nhiệt đới như Việt Nam, có thể nuôi các bò lai
có tỉ lệ máu Holstein Friesian cao kể cả bò Holstein thuần với điều kiện là phải
đầu tư chuồng trại thích hợp, chăm sóc nuôi dưỡng đúng phương pháp , đúng kỹ
thuật, tiêm phòng đầy đủ các bệnh theo quy đònh của cơ quan thú y.
9


1.1.5. Ĉánh giá và lӵa chӑn con giӕng.
Chӑn con giӕng là mӝt khâu quan trӑng trong qui trình chăn nuôi bò sӳa, vì
con giӕng tӕt ҧnh hѭӣng tӟi khҧ năng sinh sҧn, sҧn lѭӧng sӳa và chҩt lѭӧng sӳa.
ViӋc ÿánh giá và lӵa chӑn con giӕng cҫn căn cӭ vào các yӃu tӕ: ÿһc ÿiӇm ngoҥi
hình, khҧ năng sinh trѭӣng phát dөc và khҧ năng cho sӳa.
* Căn cӭ trên nhӳng ÿһc ÿiӇm ngoҥi hình.
Thân sau phát triӇn (hình cái nêm), ÿҫu thanh nhҽ, ngӵc sâu rӝng, lѭng tháng,
mông rӝng và dài, khung xѭѫng chұu phát triӇn, chân tháng khoҿ, bҫu vú dài rӝng
và không quá thòng (chӍ dài ÿӃn khuӹu gӕi là tӕt), bӕn núm vú cách ÿӅu, tƭnh
mҥch vú to dài, ngoҵn ngoèo, gҩp khúc .
* Căn cӭ trên sӵ sinh trѭӣng phát dөc, sinh sҧn.
Khi chӑn bò tѫ: bò sinh trѭӣng tӕt, lông da bóng mѭӧt, mҳt to sáng, tinh anh,
lӛ mNJi nӣ ҭm, mӗm to. Bò tѫ có thӇ phát dөc sӟm (bҳt ÿҫu lên giӕng lҫn dҫu và
bҳt ÿҫu có khҧ năng sinh sҧn) vào lúc 12 tháng tuәi (nӃu ÿѭӧc nuôi tӕt), chu kǤ lên
giӕng ÿӅu. Tuy nhiên , c̯n chú ý là ch͑ nên ph͙i gi͙ng cho bò t˯ khi bò 14
tháng tu͝i và ÿ̩t tr͕ng l˱ͫng trên 220 kg ( 60% tr͕ng l˱ͫng bò cái lúc tr˱ͧng
thành- 400kg).
Khi chӑn bò ÿã sinh sҧn: bò có trӑng lѭӧng vӯa phҧi, không quá ӕm hoһc quá
mұp, lông da óng mѭӧt, khҧ năng sinh sҧn tӕt , khi sinh sҧn không ÿҿ khó hay sót
nhau, chu kǤ lên giӕng ÿӅu, sau khi ÿҿ chұm nhҩt là 3 tháng phҧi lên giӕng lҥi. Khi

chӑn mua bò tӯ nѫi khác tӕt thì nhҩt là chӑn bò dѭӟi 3 lӭa ÿҿ và ÿang mang thai.
Mua bò ÿang mang thai sӁ tránh ÿuӧc viӋc mua lҫm phҧi các bò “trұn “ ( bò gieo
tinh nhiӅu lҫn không ÿұu). Khi mua , ngӯѫi mua bò có thӇ nhӡ các dүn tinh viên
kiӇm tra tình trҥng mang thai cӫa bò là tӕt nhҩt.
* Căn cӭ vào khҧ năng cho sӳa.
Khi lӵa chӑn mua mӝt bò cái ÿang vҳt sӳa , ngӯѫi mua có thӇ yêu cҫu
ngӯѫi bán cho biӃt sҧn lѭӧng sӳa hiӋn tҥi và tӵ kiӇm tra năng suҩt sӳa. Khi kiӇm
tra , phҧi xem lѭӧng sӳa vҳt sáng và chiӅu ; có thӇ kiӇm tra vҳt sӳa bҩt kǤ ÿӇ tránh
trѭӡng hӧp ngӯѫi bán ngѭng không vҳt sӳa mӝt buәi ÿӇ dӗn sӳa cho cӳ vҳt sau.
Tӕt nhҩt là yêu cҫu ngӯѫi bán ÿҧm bҧo vӅ năng suҩt cӫa con bò ÿѭӧc bán.
* Căn cӭ vào Gia phҧ
Khi tiӃn hành chӑn con giӕng cҫn phҧi tham khҧo, tìm hiӇu ÿѭӧc nguӗn
gӕc bò cha mҽ, năng suҩt cӫa cha mҽ dӵa trên phiӃu cá thӇ hay lý lòch bò cái.
Ĉây là yӃu tӕ quan trӑng trong viӋc lӵa chӑn bò tѫ làm giӕng, khi chѭa thӇ kiӇm
tra ÿѭӧc khҧ năng sҧn xuҩt sӳa cӫa bò tѫ .

10


* Căn cӭ vào tính tình cӫa bò cái
Dӵa trên nhӳng biӇu hiӋn tính tình cӫa bò cái có thӇ ÿánh giá ÿѭӧc bò cái là
tӕt hay xҩu. Thơng thѭӡng mӝt bò cái cao sҧn tính hiӅn, linh hoҥt, dӉ vҳt sӳa và ít
bò ҧnh hѭӣng bӣi ÿiӅu kiӋn ngoҥi cҧnh.
1.1.6. Gây dӵng mӝt ÿàn bò sӳa gia ÿình.
Khi bҳt ÿҫu gây dӵng mӝt ÿàn bò sӳa có thӇ theo nhӳng biӋn pháp và các
bѭӟc nhѭ sau :
x Tӯ bò nӅn lai Sind : biӋn pháp này thuұn lӧi ӣ ÿiӇm ÿҫu tѭ ban ÿҫu ít, kinh
nghiӋm sӁ ÿѭӧc tích lNJy dҫn và nҳm ÿѭӧc rõ lý lòch bê cái sӳa sau này. Nhѭӧc
ÿiӇm cӫa biӋn pháp này là thӡi gian ÿӇ thu hӑach ÿѭӧc sҧn phҭm chұm (trên 3
năm). BiӋn pháp này áp dөng cho nhӳng ngӯѫi chăn ni có ít vӕn và ít kinh

nghiӋm .
Muabò cái
lai Sind

Tuәi bò lai F1
Thӡi gian 0 tháng

Gieo tinh
Bò lai Sind

Đẻ ra bê
cái lai HF

1 tháng
2 tháng 10 tháng

Phối giống bò
lai HF F1

Khai thác sữa
bò lai HF F1

14 tháng

24 tháng

13 tháng

10 tháng


x
Tӯ bò lai hѭӟng sӳa (Holstein Friesian F 1, F2..) : biӋn pháp này ÿòi hӓi
ÿҫu tѭ vӕn ban ÿҫu cao hѫn , có thӇ bҳt ÿҫu theo các bѭӟc khác nhau :
- Mua bê con sau khi cai sͷa : CNJng tѭѫng tӵ nhѭ xuҩt phát tӯ bò lai Sind
nhѭng thӡi gian rút ngҳên hѫn (2 năm). Khi mua chú ý ÿӃn gia phҧ, tình trҥng
sinh trѭӣng cӫa bê và trѭӡng hӧp bê vơ sinh (khơng sinh sҧn ÿѭӧc ). ĈӇ tránh
trѭӡng hӧp này, ngӯѫi mua nên hӓi ngӯѫi bán là bê này có phҧi là sinh ÿơi hay
khơng. NӃu là sinh ÿơi (mӝt ÿӵc mӝt cái ) thì khơng nên mua.
- Mua bò t˯ ÿã ph͙i ÿ̵u thai : biӋn pháp này rҩt phә biӃn và hҫu nhѭ ÿѭӧc áp
dөng ӣ hҫu hӃt các nѭӟc. Rút ngҳn thӡi gian nhѭng cҫn thiӃt phҧi biӃt rõ nguӗn
gӕc lý lòch cӫa bò hұu bò.
- Mua bò cái ÿang s̫n xṷt sͷa : biӋn pháp này có thӇ thu hoҥch ÿѭӧc sӳa
ngay nhѭng ÿòi hӓi ÿҫu tѭ vӕn cao. Cҫn phҧi xem xét và giám ÿӏnh kӻ ÿӇ tránh
trѭӡng hӧp mua phҧi nhӳng bò có vҩn ÿӅ vӅ bӋnh tұt, có trөc trһc vӅ khҧ năng sinh
sҧn ( khơng lên giӕng lҥi, gieo tinh nhiӅu lҫn khơng ÿұu..). Tránh mua bò q già
(mua bò tӯ lӭa thӭ hai trӣ lҥi là tӕt). Mua bò có kèm bê còn ít tháng tuәi cNJng là
biӋn pháp ÿӇ tránh nhӳng rӫi ro vì nhӳng khiӃm khuyӃt trên.

11


Mua
Bê lai HF cai sữa

Gieo tinh bò lai HF

Đẻ ra bê lai HF
Khai thác sữa

Tuәi bò tѫ 6 tháng


14 tháng

24 tháng

Thӡi gian

8 tháng

10 tháng

0 tháng

Chọn mua bò giống là khâu quyết đònh sự thành công của chăn nuôi bò sữa.
Khi chọn bò giống phải dựa trên nhiều căn cứ . Khi mua bò tơ , quan trọng
nhất là tình trạng mang thai rồi kế đến là các căn cứ về phát triển tăng trưởng
và gia phả . Khi mua bò đang cho sữa, thì quan trọng nhất là năng suất sữa và
tình trạng mang thai. Tốt nhất là nên hỏi các cán bộ khuyến nông hoặc các
dẫn tinh viên để liên hệ mua được bò giống tốt.

x Mӭc ÿӝ lai : Câu hӓi thѭӡng ÿѭӧc các ngӯѫi chăn ni bò sӳa ÿһt ra là nên
mua bò lai Holstein Friesian F1, F2 hay F3 và nên lai ÿӃn mӭc ÿӝ nào là thích
hӧp ? ĈiӅu này tùy thuӝc vào khҧ năng, kinh nghiӋm cӫa ngӯѫi chăn ni. Ví
dө,nӃu mua bò tҥi Tp.HCM tҥi thӡi ÿiӇm hiӋn tҥi (2001) thì khó có thӇ mua ÿѭӧc
mӝt bò F1 vì hҫu nhѭ ÿàn bò F1 ÿѭӧc gҫy dӵng tӯ thӫơ ban ÿҫu phong trào phát
triӇn ( nhӳng năm 1980 -1985) này ÿã loҥi thҧi gҫn hӃt, ngoҥi trӯ mӝt sӕ vùng
chăn ni bò sӳa mӟi phát triӇn và còn có ÿàn bò lai Sind nhѭ ӣ Thӫ Ĉӭc, Cӫ
Chi, Bình Chánh. Tuy nhiên, cNJng cҫn lѭu ý, là tҫm vóc, chҩt lѭӧng cӫa bò nӅn
(bò lai Sind ) có ҧnh hѭӣng rҩt nhiӅu ÿӃn chҩt lѭӧng, năng suҩt cӫa bò F1. Có
nhӳng bò lai Sind khӕi lѭӧng trên 300 kg, sҧn xuҩt ÿѭӧc 6-7 kg ngày, nhѭng

cNJng có nhӳng bò lai Sind khӕi lѭӧng khoҧng 200 kg và khҧ năng sҧn xuҩt sӳa
khơng ÿáng kӇ. Mua mӝt bò cái F2 thì dӉ hѫn nhѭng thѭӡng cNJng là tӯ lӭa thӭ ba
trӣ lên. Phә biӃn nhҩt hiӋn nay là mua nhӳng bò cái F3. Nhӳng bò cái F1, F2 dӉ
thích nghi hѫn, ít bӋnh tұt hѫn. Bò F3, F4 thì ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc chăm sóc tӕt hѫn,
ÿҫu tѭ tӕt hѫn . Nên khi ni bò cái F3 trӣ lên thì cҫn phҧi ÿҫu tѭ nhiӅu hѫn vӅ
chăm sóc ni dѭӥng, cҧi tҥo ÿiӅu kiӋn tiӇu khí hұu chuӗng ni, chi phí thú y cao
hѫn…. Bò F3 ÿѭӧc ni dѭӥng tӕt thì năng suҩt vүn cao hѫn các bò lai F1, F2 vӟi
ÿiӅu kiӋn phҧi ÿҫu tѭ cҧi tҥo chuӗng trҥi ÿӇ tҥo ÿiӅu kiӋn tiӇu khí hұu phù hӧp và
chăm sóc ni dѭӥng ÿúng kӻ thuұt. Do ÿó, cҫn phҧi tính tốn hiӋu quҧ kinh tӃ
ÿӇ quyӃt ÿӏnh nên ni mӭc ÿӝ máu nào là thích hӧp và tuǤ theo ÿiӅu kiӋn cӫa
mình.
1.1.7. HӋ thӕng quҧn lý giӕng bò sӳa.
Mөc tiêu cӫa viӋc phӕi giӕng và cơng tác giӕng trong chăn ni bò sӳa là
tҥo ra nhӳng ÿӡi con sҧn xuҩt sӳa nhiӅu hѫn, chҩt lѭӧng sӳa tӕt hѫn , có ngoҥi
12


hình tӕt hѫn, ÿһc biӋt là có khҧ năng di truyӅn nhӳng ÿһc tính ÿó cho ÿӡi sau . Sau
ÿó, thông qua viӋc chăm sóc nuôi dѭӥng hӧp lý ÿӇ khai thác ÿѭӧc tӕi ÿa tiӅm năng
di truyӅn cӫa con giӕng.
Công viӋc quan trӑng nhҩt trong hӋ thӕng quҧn lý giӕng bò sӳa cho mӝt
quӕc gia là xây dӵng mҥng lѭӟi thu thұp thông tin cӫa tӯng cá thӇ vӅ khҧ năng
sҧn xuҩt ,chҩt lѭӧng sӳa,khҧ năng sinh sҧn, khҭu phҫn , tình trҥng bӋnh tұt thú
y… ÿӃn nhӳng yӃu tӕ kinh tӃ có liên quan, ví dө: giá cҧ thu mua sӳa ( nhҩt là khi
giá cҧ thu mua ÿѭӧc xác ÿӏnh theo chҩt lѭӧng sӳa), giá cҧ thӭc ăn cho ÿàn bò ÿӇ tӯ
ÿó , dӵa trên nhӳng thông tin thu thұp ÿѭӧc có thӇ ѭӟc lѭӧng giá trò gây giӕng cӫa
gia súc. Nhӳng yӃu tӕ xã hӝi (tұp quán tiêu dùng, trình ÿӝ kiӃn thӭc cӫa ngӯѫi
chăn nuôi) cѫ sӣ hҥ tҫng.. cNJng cҫn ÿѭӧc xem xét trong viӋc xây dӵng mӝt
chѭѫng trình công tác giӕng hoàn chӍnh và hiӋu quҧ.
ĈӇ có ÿѭӧc nhӳng thông tin cѫ bҧn, vai trò cӫa hӝ chăn nuôi bò là rҩt

quan trӑng. Ngӯѫi chăn nuôi phҧi theo dõi và ghi chép ÿҫy ÿӫ các sӵ kiӋn có liên
quan ÿӃn ÿàn bò sӳa, ÿһc biӋt là khҧ năng sinh trѭӣng phát dөc ( tăng trӑng ngày,
tuәi lên giӕng lҫn ÿҫu, tuәi phӕi giӕng lҫn ÿҫu… ), nuôi dѭӥng chăm sóc ( loҥi và
sӕ lѭӧng thӭc ăn ) , phӕi giӕng (loҥi tinh , phӕi mҩy lҫn , phӕi khi nào, ai phӕi…),
sӭc khӓe (tiêm phòng, bӋnh tұt….) ÿһc biӋt là khҧ năng sҧn xuҩt ( sҧn lѭӧng và
chҩt lѭӧng sӳa trong toàn chu kǤ…). ĈӇ viӋc ghi chép dӳ liӋu cӫa tӯng cá thӇ
thuұn tiӋn, ngӯѫi ta sӱ dөng sә hay phiӃu cá thӇ bò cái. Thông thѭӡng tҥi nông trҥi
ngӯѫi ta sӱ dөng phiӃu cá thӇ cho tiӋn theo dõi và ghi chép. Tҥi mӛi trҥi sӱ dөng
thêm mӝt sә chung, hoһc có thӇ sӱ dөng máy vi tính. Nӝi dung phiӃu cá thӇ tùy
theo chѭѫng trình giӕng cӫa mӛi nѭӟc nhѭng nói chung thѭӡng có bӕn phҫn: gia
phҧ, khҧ năng sҧn xuҩt cӫa bò cái, các vҩn ÿӅ vӅ sinh sҧn, tình trҥng sӭc khӓe,bӋnh
tұt và cách xӱ lý, và chӃ ÿӝ chăm sóc dinh dѭӥng.
x Ghi chép phi͇u cá th͋
Ghi chép phiӃu cá thӇ gӗm nhӳng nӝi dung sau :
- Ĉ͓nh danh : Mӛi bò cái ÿѭӧc ÿӏnh danh và ÿăng ký bҵng tên, sӕ và mã sӕ . Mã
sӕ có thӇ cho ta biӃt ÿѭӧc nhӳng thông tin cѫ bҧn vӅ cá thӇ ví dө , ngày sinh,
giӕng, tӍ lӋ lai, khu vӵc Ĉӏa lý … (Tham khҧo bҧng qui ÿӏnh mã sӕ áp dөng cho
thành phӕ Hӗ Chí Minh). ViӋc ÿánh sӕ có thӇ dùng biӋn pháp khҳc dҩu trên bò
cái (bҵng lӱa hay bҵng hóa chҩt), bҩm tai, ÿeo bҧng sӕ tai hoһc ÿeo bҧng sӕ . BiӋn
pháp phә biӃn nhҩt hiӋn nay là ÿeo bҧng sӕ tai.
- Ghi chép gia ph̫ huy͇t th͙ng : Các bò ông bà cha mҽ cӫa cá thӇ và khҧ năng
sҧn xuҩt cӫa các thӃ hӋ ÿó ÿӅu ÿѭӧc ghi chép ÿҫy ÿӫ .
- Bình xét ngo̩i hình : Các chuyên gia giám ÿӏnh giӕng sӁ bình xét, ÿánh giá
ngoҥi hình liên quan ÿӃn ÿһc ÿiӇm con giӕng.
- Ghi chép các s͙ li͏u liên quan ÿ͇n kh̫ năng sinh s̫n : Sӕ liӋu vӅ khҧ năng
sinh sҧn sӁ giúp cho ngӯѫi chăn nuôi quҧn lý tӕt ÿàn bò, chӑn nhӳng bò vӯa ÿҥt

13



năng
ăng suҩt cao vӯa có khҧ năng sҧn xuҩt con giӕng. Phòng ngӯa và loҥi thҧi nhӳng
bò sӳa mҳc bӋnh sҧn khoa nһng hay có khҧ năng sinh sҧn kém.
- Ghi chép s̫n l˱ͫng sͷa h̹ng ngày : Sӕ liӋu này giúp cho ngӯѫi chăn ni nҳm
ÿѭӧc chính xác khҧ năng sҧn xuҩt sӳa cӫa cá thӇ bò, tӯ ÿó có nhӳng biӋn pháp
chăm sóc, ni dѭӥng và quҧn lý thích hӧp ÿӇ nâng cao năng suҩt sӳa cӫa mӛi
con bò sӳa.
x Phân tích, khai thác và s͵ dͭng s͙ li͏u.
Các sӕ liӋu sӁ ÿѭӧc thu thұp và xӱ lý trên máy ÿiӋn tốn theo các chѭѫng
trình tính tốn ÿӇ ÿánh giá chính xác, tәng qt và chi tiӃt cho tӯng cá thӇ bò cái.
Các dӳ liӋu sau khi xӱ lý sӁ giúp cho chӫ trҥi và Hӝi Ĉӗng Quҧn Lý Giӕng Bò
Sӳa hay các HiӋp hӝi Giӕng có thӇ ѭӟc lѭӧng các chӍ sӕ vӅ giӕng. Nhӡ ÿó, sӁ có
ÿӏnh hѭӟng ÿúng trong viӋc nhұp và sӱ dөng các dòng tinh thích hӧp ÿӇ cҧi thiӋn
chҩt lѭӧng giӕng. Cung cҩp các khuyӃn cáo cҫn thiӃt cho mҥng lѭӟi dүn tinh viên
ÿӇ gieo nhӳng tinh bò tӕt , thích hӧp cho tӯng cá thӇ bò cái. Ngӯѫi chăn ni bò sӁ
nhұn ÿѭӧc nhӳng khuyӃn cáo khoa hӑc nhҩt, thích hӧp nhҩt ÿӇ cҧi thiӋn viӋc chăm
sóc ni dѭӥng, quҧn lý tӯng cá thӇ bò cái, tӯ ÿó nâng cao thu nhұp trong chăn
ni bò sӳa.
Đeo số tai và ghi chép phiếu cá thể cho bò sữa là nhằm mục đích giúp cho người
chăn nuôi thuận tiện trong việc theo dõi, ghi chép, phối giống và quản lý đàn bò
sữa, ,nhất là về công tác giống. Ích lợi trước mắt của việc đeo số tai, lập phiếu cá
thể, theo dõi ghi chép là giúp cho người chăn nuôi quản lý đàn bò sữa của
mình.Còn lợi ích lâu dài là giúp nâng cao khả năng sản xuất của đàn bò qua
chọn lọc giống, tránh được hiện tượng đồng huyết. Đồng huyết sẽ làm giảm sức
sốngcủa bê, gây dò tật và giảm khả năng sản xuất của bò cái.

14


GIEO

TINH

ĐỒNG HUYẾT

DI TẬT, SINH TRƯỞNG KÉM,,KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH
KÉM, NĂNG SUẤT THẤP

CHỌN LỌC

KHÔNG GIỬ LẠI ĐƯC CON TỐT NHẤT NGAY TỪ LÚC
CÒN LÀ BÊ

THỤ THAI

TÁC
HẠI DO
KHÔNG
THEO
DÕI

DINH
DƯỢNG

KHẨU PHẦN
LOẠI THỨC ĂN

SỨC
KHỎE

LOẠI BỆNH


ĐẶC TÍNH
BỆNH

SẢN
XUẤT

ĐẶC TÍNH
SẢN XUẤT

NĂNG SUẤT

KINH
TẾ

HIỆU QUẢ
ĐẦU TƯ

KHÔNG CHỌN THỜI ĐIỂM THICH HP TÙY THEO
TỪNG CÁ THỂ ĐỂ GIEO TINH
KHÔNG PHÙ HP CHO TỪNG CÁ THỂ , THEO NĂNG
SUẤT, TRANG THÁI MANG THAI…..
KHÔNG CHỌN ĐƯC THỨC ĂN PHÙ HP , KINH TẾ
NHẤT, HIỆU QUẢ NHẤT
KHÔNG BIẾT BÒ BỊ BỆNH GÌ ,THỜI ĐIỂM NÀO DỄ
MẮC BỆNH
BỊ LÚC NÀO, , DIỄN BIẾN RA SAO Ỵ ĐỂ CÓ THỂ
PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH HIỆU QUẢ
KHÔNG BIẾT ĐỈNH ĐIỂM CHO SỮA, ĐỘ BỀN CHO
SỮA

CAO THẤP, CHẤT LƯNG SỮA TỐT HAY XẤU

KHÔNG BIẾT ĐẦU TƯ CÓ LI HAY LỖ ?

15


1.1.8 . Giám ÿӏnh, phê xét ngoҥi hình bò sӳa.
1.1.8.1. Ĉһc ÿiӇm chung :
Ѭu ÿiӇm : BiӇu hiӋn ÿһc ÿiӇm giӕng, giӟi tính, kiӇu hình bò sӳa phù hӧp vӟi tӍ
lӋ máu bò HF ; sӭc khӓe tӕt, có sinh lӵc, các bӝ phұn cѫ thӇ tiӃp hӧp tӕt hài hӗ cân
ÿӕi. Da mӓng, ÿàn hӗi tӕt. Khӕi lѭӧng bò tѭѫng ÿѭѫng mӭc trung bình cӫa con
giӕng (Tham khҧo thêm kӃt quҧ ÿiӅu tra cӫa ÿӅ tài quҧn lý giӕng bò sӳa TP.HCM
: bò lai Holstein Friesian F1 :366.6kg ± 46.6; bò lai Holstein Friesian F2 : 369 kg
± 51.3 kg).
KhuyӃt ÿiӇm: Các bò có thân hình thô, to hoһc tҫm vóc quá nhӓ. Sӭc khӓe không
tӕt. Các bӝ phұn tiӃp hӧp thô. Da dày, lông xù.
1.1.8.2. Các bӝ phұn:
x Phҫn trѭӟc (ÿҫu cә)
Ѭu ÿiӇm : Ĉҫu cân ÿӕi; góc cҥnh; mõm to; lӛ mNJi rӝng; hàm khӓe; mҳt to sáng;
trán rӝng pháng; sóng mNJi tháng (ngoҥi trӯ bò Jersey); tai nhӓ vӯa phҧi, linh
hoҥt;cә dài, thanh tiӃp giáp vӟi vai tӕt.
KhuyӃt ÿiӇm:Ĉҫu quá to hoһc quá nhӓ, ngҳn, không cân ÿӕi vӟi cѫ thӇ ;mõm
khô, nhӓ; lӛ mNJi hҽp; hàm dѭӟi yӃu, thөt vào; mҳt nhӓ, ÿӓ ,không tinh anh; trán
hҽp, vӗ; tai quá to; cә ngҳn, hҽp.
x Phҫn giӳa (vai, ngӵc, lѭng hông, bөng)
Ѭu ÿiӇm : Vai thanh, thon, tiӃp hӧp tӕt vӟi cә và thân mình. Ngӵc rӝng, sâu,
không thҳt. Lѭng hông tháng, rӝng và bҵng; các xѭѫng sӯѫn rӝng cách xa vӯa
phҧi. Bөng lӟn, tròn, gӑn, không thҳt.
KhuyӃt ÿiӇm : Vai thô, nhô ra hoһc có cánh, u vai quá cao. Ngӵc hҽp, thҳt,

nông.Lѭng hông cong (nhô cao hoһc thӓng); các xѭѫng sӯѫn nhӓ hҽp.Bөng nhӓ,
thҳt, thòng hoһc quá to so vӟi cѫ thӇ.
x Phҫn mông
Ѭu ÿiӇm: Mông rӝng, ít dӕc; bҳp dùi sau chҳc, rӝng; khҩu ÿuôi ngang bҵng,
không lõm quá cNJng không nhô cao quá; xѭѫng chұu rӝng, thanh; bӝ phұn sinh
dөc to, nhiӅu nӃp nhăn; các mҩu xѭѫng không quá thô.
KhuyӃt ÿiӇm:Mông quá dӕc, các cѫ lép, yӃu; khҩu ÿuôi nhô cao hoһc qúa lõm;
xѭѫng to thô; khung xѭѫng chұu hҽp (khoҧng cách giӳa hai u xѭѫng ngӗi hҽp); bӝ
phұn sinh dөc nhӓ, ít nӃp nhăn.

16


x Chân và bàn chân:
Ѭu ÿiӇm:Bӕn chân khӓe, tháng, tѭ thӃ tӕt, bàn chân nҵm ӣ vӏ trí bӕn góc cӫa hình
chӳ nhұt; khuӹu chân khơng q sâu, góc khuӹu chân sau vӯa phҧi, khơng q tù
hoһc q nhӑn . Bàn chân to vӯa phҧi, ngҳn; gót chân sâu vӯa phҧi; móng khơng
q khít hoһc q hӣ.
KhuyӃt ÿiӇm : Bӕn chân yӃu, tѭ thӃ khơng cân bҵng, dҥng chӳ X ( hai khuӹu
chҥm ); khuӹu chân q sâu, q gҩp hoһc q tù . Bàn chân q nhӓ, dài, gót
chân cҥn; móng qúa hӣ hoһc dò dҥng, (móng hài).
x HӋ thӕng vú:
Ѭu ÿiӇm: Bҫu vú to, dài rӝng, cân ÿӕi, tiӃp hӧp chҳc chҳn vӟi sàn bөng, gҳn vú
trѭӟc mҥnh, gҳn vú sau cao, khơng thòng q khuӹu chân. Da vú mӓng, mòn, ÿàn
hӗi tӕt. Có phân cách giӳa hai bên nhѭng khơng thҳt giӳa các phҫn tѭ. Các núm
vú hình trө tròn, ÿӗng dҥng, dài vӯa phҧi, phân bӕ ÿӅu ӣ bӕn góc. HӋ thӕng tónh
mҥnh vú phát triӇn tӕt: to, phân nhánh, ngoҵn ngo, gҩp khúc.
KhuyӃt ÿiӇm: Bҫu vú nhӓ, khơng cân ÿӕi, hoһc q to thòng q khuӹu; da vú
dày ÿàn hӗi kém; tiӃp hӧp sau trѭӟc kém (treo trѭӟc yӃu, thҳt; treo sau thҩp), Các
phân cách giӳa hai bên q sâu và có phân cách, thҳt giӳa các phҫn tѭ; các bҫu vú

phát triӇn khơng cân bҵng (bҫu vú trѭӟc hoһc bҫu vú sau nhӓ hѫn).Núm vú hình
phӉu, ngҳn, nghiêng trѭӟc, nghiêng sau, hoһc nghiêng hai bên; bӕ trí khơng cân
ÿӕi; khoҧng cách giӳa núm vú khơng ÿӅu hoһc q gҫn nhau.HӋ thӕng tƭnh mҥch
vú kém phát triӇn, khơng lӝ rõ.
Hình dáng lý tưởng của một bò cái sữa tốt là hình nêm, đầu thanh, ngực sâu rộng,
lưng thẳng, mông rộng dài, chân khỏe,bầu vú to, núm vú phân bố đều . Bộ phận
quan trọng nhất trong việc giám đònh một bò sữa là hệ thống bầu vú.

HÌNH ẢNH MỘT SỐ BẦU VÚ TỐT
17


BÊ ĐƯC ĐEO BẢNG SỐ TAI ĐỂ DỄ QUẢN LÝ

CHѬѪNG II : CHUӗNG TRҥI VÀ ĈӗNG Cӓ
2.1. TÁC ĈӜNG CӪA YӂU TӔ KHÍ HҰU TRÊN BỊ SӲA
Các yӃu tӕ khí hұu, khí tѭӧng có ҧnh hѭӣng ÿӃn gia súc là nhiӋt ÿӝ, ҭm ÿӝ,
chuyӇn ÿӝng cӫa luӗng khơng khí (gió) và các bӭc xҥ . Tác ÿӝng cӫa tӯng yӃu tӕ
này và sӵ tѭѫng tác lүn nhau cӫa chúng sӁ tác ÿӝng mӝt cách trӵc tiӃp hoһc gián
tiӃp lên gia súc.
Bò là ÿӝng vұt máu nóng, thân nhiӋt biӃn ÿӝng tӯ 38oC- 39,3 oC ( trung bình
là 38,4 oC ). Khi nhiӋt ÿӝ mơi trѭӡng tăng , ÿӇ thҧi nhiӋt, làm mát cѫ thӇ , lѭӧng
máu sӁ ÿѭӧc tăng cѭӡng ÿѭa ÿӃn các vùng ngӑai vi (nhѭ da ) . Lѭӧng máu cѫ thӇ
tăng lên , nѭӟc ÿѭӧc ÿiӅu ÿӝng tӯ các phҫn khác cӫa cѫ thӇ song song vӟi viӋc
tăng cѭӡng lѭӧng nѭӟc uӕng vào.
ViӋc gia tăng lѭӧng máu cӫa cѫ thӇ sӁ dүn ÿӃn hiӋn tѭӧng giҧm nӗng ÿӝ hocmơn trong máu ÿӃn các cѫ quan và do máu ѭu tiên ÿӃn các vùng da nên giҧm
lѭӧng máu ÿѭa chҩt dinh dѭӥng ÿӃn ni các bӝ phұn khác cӫa cѫ thӇ , làm ҧnh
hѭӣng ÿӃn tӕc ÿӝ sinh trѭӣng và phát dөc cӫa bò (bò chұm lӟn và sinh sҧn kém)
và ҧnh hѭӣng ÿӃn sӭc sҧn xuҩt sӳa cӫa bò.
NhiӋt ÿӝ cao cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn tұp tính gһm cӓ cӫa bò. Khi nhiӋt ÿӝ cao, bò

có khuynh hѭӟng tìm kiӃm bóng mát ÿӇ nghӍ ngơi, giҧm lѭӧng cӓ ăn vào.Ngòai
ra, nhiӋt ÿӝ cao cNJng làm giҧm ÿӝ ngon miӋng Bên cҥnh ÿó, trong ÿiӅu kiӋn khí
hұu nhiӋt ÿӟi ҭm , chҩt lѭӧng thӭc ăn cNJng bò ҧnh hѭӣng : chҩt lѭӧng cӓ thҩp (do
18


ra hoa sӟm, tӍ lӋ lignin cao …) , các loҥi thӭc ăn tinh dӉ bò hѭ hӓng . Các yӃu tӕ
này ÿã tҥo nên hұu quҧ là bò ăn vào ít và thӭc ăn kém chҩt lѭӧng sӁ ҧnh hѭӣng
ÿӃn tӕc ÿӝ tăng trѭӣng cӫa bò.
NhiӋt ÿӝ cao , ҭm ÿӝ cao cNJng tҥo ÿiӅu kiӋn cho các loҥi nӝi và ngoҥi ký sinh
trùng phát triӇn, vì thӃ bò cNJng rҩt dӉ nhiӇm các lӑai bӋnh ký sinh trùng. Mһt
khác, do tình trҥng kém dinh dѭӥng cNJng làm cho khҧ năng kháng bӋnh cӫa bò
giҧm .
Nhiệt độ cao ảnh hưởng rất nhiều đến hoạt động sinh lý và tập tính của bò sữa.
Các ảnh hưởng này, gián tiếp hay trực tiếp , sẽ làm giảm khả năng sinh trưởng
phát dục, khả năng sản xuất và sức khỏe của bò sữa. Chống nóng không những
cải thiện được khả năng sản xuất, khả năng sinh sản mà cò sức khỏe của bò sữa.

2.2 . XÂY DӴNG CHUӖNG TRҤI
Sau khi hӑc tұp, tұp huҩn , ngӯѫi mӟi bҳt ÿҫu chăn ni sӁ quyӃt ÿӏnh viӋc xây
dӵng chuӗng trҥi và thiӃt lұp ÿӗng cӓ (nӃu có ÿҩt). Có thӇ tham khҧo các kiӇu
chuӗng trҥi tҥi các trung tâm ÿѭӧc giӟi thiӋu ӣ trên.(xem thêm phҫn phө lөc vӅ các
kiӇu chuӗng trҥi cho các quy mơ khác nhau). CNJng có thӇ cҧi tiӃn dӵa trên nguӗn
ngun liӋu làm chuӗng sẵn có tҥi Ĉӏa phѭѫng ÿӇ tiӃt kiӋm chi phí. Mӝt chuӗng
bò tӕt cҫn ÿҧm bҧo nhӳng tiêu chuҭn kӻ thuұt nhѭ sau :
i Chӑn hѭӟng chuӗng phù hӧp tránh mѭa tҥt ,gió lùa, che nҳng,thống mát . Tùy
theo ÿiӅu kiӋn ÿҩt ÿai , có thӇ nên chӑn hѭӟng chuӗng quay vӅ hѭӟng nam
hoһc hѭӟng ÿѫng nam ÿӇ ÿҧm bҧo có ánh sáng và thơng thống tӕt.
i Chuӗng xây cao ráo, thốt nѭӟc tӕt, khơng ҭm ѭӟt ÿҧm bҧo dӉ làm vӋ sinh,
khơng gây ơ nhiӉm mơi trѭӡng xung quanh. Chuӗng trҥi nên làm xa nhà (hѫn 4

m).
i Khơng xây máng ăn q sâu dӉ gây tồn ÿӑng thӭc ăn và khó làm vӋ sinh .
i NӅn chuӗng nên làm có ÿӝ dӕc tӯ 2 -3 % và khơng q trơn láng ÿӇ bò khơng
bò trѭӧt té.
i Cҫn có sân vұn ÿӝng cho bò
i DiӋn tích chuӗng ni bình qn cho mӛi bò sӳa khoҧng 4 –6 m2
i Bӕ trí máng uӕng cho bò sӳa thích hӧp ÿӇ có thӇ cung cҩp nѭӟc ÿҫy ÿӫ cho bò
vào mӑi lúc.
i Bӕ trí hӕ ӫ phân phù hӧp ÿӇ có thӇ tұn dөng tòan bӝ phân và cӓ ăn thӯa, cNJng
nhѭ chҩt ÿӝn (lá cây, cӓ hơi, bèo, dây ÿұu già…) ÿѭa vào hӕ ӫ phân ÿӇ sҧn
xuҩt phân bón ruӝng, giӳ vӋ sinh và tăng thu nhұp cho chăn ni bò.
i Gҫn chuӗng nên trӗng mӝt sӕ cây cho bóng mát ÿӇ giҧm nhiӋt ÿӝ quanh khu
vӵc chuӗng trҥi.

19


2.3.THIӂT Kӂ VÀ QUҦN LÝ CHUӖNG TRҤI
Chăn nuôi bò sӳa là mӝt nghӅ ÿòi hӓi tính chuyên nghiӋp cao .ĈӇ ÿҥt ÿѭӧc
hiӋu quҧ cao, cҫn phҧi có nhӳng khoҧn ÿҫu tѭ nhҩt ÿӏnh nhѭ ÿҩt ÿai, giӕng bò,
thӭc ăn, các dөng cө chăn nuôi và chuӗng trҥi. Ngoài chi phí ÿҫu tѭ vào con bò là
quan trӑng nhҩt , ÿáng quan tâm thì cҫn phҧi ÿҫu tѭ thӓa ÿáng vào chuӗng trҥi và
các biӋn pháp cҧi tҥo ÿiӅu kiӋn tiӇu khí hұu và bҧo vӋ môi trѭӡng. Ĉó là nhӳng
ÿiӅu cҫn thiӃt ÿӇ tҥo ÿiӅu kiӋn chăm sóc, quҧn lý ÿàn bò tӕt giúp cho ÿàn bò luôn
trong tình trҥng có sӭc khӓe và sӭc sҧn xuҩt tӕt.
Tình trҥng sӭc khӓe và sҧn xuҩt cӫa bò sӳa , cNJng nhѭ mӑi hoҥt ÿӝng quҧn lý,
chăm sóc , nuôi dѭӥng ÿӅu phө thuӧc vào sӵ thiӃt kӃ chuӗng trҥi . Mӝt chuӗng
trҥi tӕt phҧi tҥo cho bò ÿiӅu kiӋn ăn, ӣ tӕt và sӵ quҧn lý chăm sóc ÿàn bò sӳa có
hiӋu quҧ. Ví dө nhѭ cho bò ăn, vҳt sӳa. Ngӯѫi chăn nuôi chӍ ÿҥt ÿѭӧc lӧi nhuұn
cao khi bò sӳa cҧm thҩy thoҧi mái (ăn, ӣ, nghӍ ngôi, ÿi lҥi ) vì nó sӁ có ҧnh hѭӣng

trӵc tiӃp ÿӃn khҧ năng sҧn xuҩt cӫa bò (khi bò cҧm thҩy thoҧi mái, có thӇ tăng
lѭӧng thӭc ăn ăn vào , tiêu hóa tӕt hѫn và tiӃp theo ÿó là nâng cao sҧn lѭӧng sӳa
và năng suҩt sinh sҧn), ҧnh hѭӣng tӕt ÿӃn sӭc khӓe cӫa bò (giҧm chi phí thú y).
ThiӃt kӃ chuӗng trҥi phҧi có hiӋu quҧ cho ngӯѫi chăn nuôi. Ngӯѫi chăn nuôi
phҧi làm viӋc hҵng ngày ӣ chuӗng bò cӫa mình, vì vұy kiӇu cách thiӃt kӃ rҩt quan
trӑng ÿӕi vӟi ngӯѫi chăn nuôi gia súc. Chuӗng bò phҧi ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho có sӵ
an tòan cao nhҩt ÿӕi vӟi ngӯѫi chăn nuôi. Ngoài ra , viӋc thiӃt kӃ chuӗng ép (ÿӇ
vҳt sӳa và gieo tinh bò) rҩt cҫn thiӃt.
Các yӃu tӕ cҫn quan tâm trong vҩn ÿӅ quҧn lý , chăm sóc ÿàn bòcó liên quan
ÿӃn chuӗng trҥi là: cho bò ăn, uӕng ; vҳt sӳa; chăm sóc tҳm chҧi ; chӛ nҵm, nghӍ
ngôi ; ÿiӅu trò can thiӋp thú y ; sӵ thông thóang ; vӋ sinh ;kho dӵ trӳ
2.4.

CÁC KIӆU CHUӖNG TRҤI

Do hҥn chӃ vӅ ÿҩt ÿai nên hҫu hӃt các trҥi bò ӣ ViӋt Nam áp dөng phѭѫng
thӭc “không chăn th̫” : thӭc ăn ÿѭӧc mang ÿӃn chuӗng bò, bò luôn ÿѭӧc nhӕt
trong chuӗng và chӍ thӍnh thoҧng ÿѭӧc cho ra sân chôi tҳm nҳng , vұn ÿӝng. thay
vì bò ÿѭӧc chăn thҧ và ăn trên ÿӗng cӓ. Phѭѫng thӭc mà ngӯѫi chăn nuôi ViӋt
Nam ÿang áp dөng ÿѭӧc gӑi là “C̯m c͡t t̩i chu͛ng”. Bò bò cҫm cӝt không thӇ tӵ
do ÿi lҥi trong chuӗng . Phѭѫng thӭc “t͹ do trong chu͛ng” chӍ mӟi ÿѭӧc mӝt sӕ
hӝ , trang trҥi lӟn ӣ nѭӟc ta áp dөng.
2.4.1.Phѭѫng thӭc “Không chăn thҧ”
Thuұn lӧi cӫa phѭѫng thӭc “không chăn thҧ” là năng suҩt cӫa ÿҩt nông nghiӋp
có thӇ tұn dөng tӕi ÿa (không có sӵ hao hөt do giүm ÿҥp và rôi vãi). ĈiӅu bҩt lӧi là
20


tӕn thêm nhân công lao ÿӝng (cҳt cӓ, vұn chuyӇn). Mӝt thuұn lӧi khác cӫa phѭѫng
thӭc “không chăn thҧ” là phân có thӇ dӉ dàng thu thұp cho viӋc bón phân, viӋc

quҧn lý và chăm sóc bê nghé tӕt hѫn và gia súc ít bò nhiӉm ký sinh trùng.
2.4.2.Phѭѫng thӭc “Cҫm cӝt tҥi chuӗng”.
Thuұn lӧi chӫ yӃu cӫa phѭѫng thӭc “cҫm cӝt tҥi chuӗng” là cҫn mӝt diӋn tích
chuӗng ít hѫn so vӟi phѭѫng thӭc “tӵ do trong chuӗng”. Tuy nhiên, phҧi cҫn có
vұt liӋu lót chuӗng tӕt (rѫm cháng hҥn) cho bò nҵm mӟi có thӇ giӳ bò ӣ thӇ trҥng
tӕt trong ÿiӅu kiӋn “cҫm cӝt tҥi chuӗng”. Nhѭng ÿôi lúc cNJng cҫn cho bò vұn ÿӝng
ÿӇ giӳ ÿѭӧc thӇ trҥng tӕt . Dùng rѫm lót chuӗng còn có thӇ giӳ cho bò khô sҥch,
giҧm thiӇu các yӃu tӕ gây viêm nhiӉm bҫu vú.Máng nѭӟc uӕng cҫn ÿѭӧc ÿһt gҫn
nѫi bò (mӝt máng nѭӟc uӕng có thӇ dùng chung cho hai bò cҥnh nhau). Bҩt lӧi
cӫa phѭѫng thӭc này là: khó phát hiӋn ÿӝng dөc; bò không thoҧi mái ; cҫn vұt liӋu
lót chuӗng ; rӫi ro khi vҳt sӳa giӳa hai bò ÿӭng sát nhau ; giүm ÿҥp lên nhau (nhҩt
là lên núm vú!) ; dӉ bò bӋnh móng, khӟp…
2.4.3. Phѭѫng thӭc “Tӵ do trong chuӗng”
KiӇu chuӗng tҥo sӵ thoҧi mái nhҩt cho bò là kiӇu chuӗng “tӵ do trong
chuӗng” có các ô cho bò nҵm. Trong mӝt diӋn tích giӟi hҥn, bò có thӇ ÿi lҥi tӵ do.
Vùng giӟi hҥn này thѭӡng nҵm ӣ giӳa máng ăn và các ô cho bò nҵm nghӍ. KiӇu
thiӃt kӃ nhѭ vұy sӁ giúp cho bò phҧi ÿi lҥi giӳa nѫi nghӍ và máng ăn uӕng. Trong
các ô bò nҵm nghӍ, cát ÿѭӧc sӱ dөng nhѭ là vұt liӋu lót chuӗng . Tuy nhiên, rѫm rҥ
băm nhӓ, mҥt cѭa hoһc lõi ngô (bҳp) vөn nhӓ cNJng có thӇ dùng lót ô nҵm nghӍ cho
bò ÿѭӧc.Thuұn lӧi cӫa phѭѫng thӭc này là : quan sát các biӇu hiӋn cӫa bò dӉ
dàng, nhҩt là khi phát hiӋn ÿӝng dөc ;thoãi mái cho bò., ít bò bӋnh móng khӟp ;
chӍ cҫn mӝt máng nѭӟc uӕng trung tâm; ít tӕn vұt liӋu lót chuӗng.Bҩt lӧi là : cҫn
thêm diӋn tích chuӗng trҥi, ÿҫu tѭ ban ÿҫu lӟn hѫn ; bò có thӇ húc ӫi lүn nhau ;
máng ăn, máng uӕng cҫn ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho thұt dӉ dàng khi cho gia súc ăn
uӕng bҩt kǤ lúc nào. Cҧ hai máng phҧi ÿѭӧc ÿһt nѫi mát mҿ, dѭӟi bóng mát. Phҧi
tránh ánh sáng trӵc tiӃp chiӃu vào nѭӟc uӕng và thӭc ăn trong máng. Mӝt ÿһc
ÿiӇm quan trӑng nӳa là thiӃt kӃ sao cho thuұn tiӋn nhҩt khi làm vӋ sinh rӱa sҥch
máng. Các lӑai nҩm mӕc, men rҩt dӉ phát triӇn trong môi trѭӡng ҭm ѭӟt cӫa thӭc
ăn dѭ thӯa (sau mӝt ngày). ĈӇ tránh trѭӡng hӧp này, máng ăn – uӕng cҫn phҧi
ÿѭӧc cӑ sҥch sӁ hҵng ngày. Máng ăn cҫn ÿѭӧc giӳ khô ráo, ngăn ngӯa sӵ phát

triӇn cӫa các lӑai vi khuҭn, nҩm, men. Mһt ÿáy nӅn cӫa máng ăn cao hѫn mһt nӅn
chuӗng khӓang 10 –30 cm (nѫi bò ÿӭng). ĈiӅu này nhҵm ngăn ngӯa bò bѭӟc cӕ
vӅ phía trѭӟc làm ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn móng chân trѭӟc. Thuұn lӧi cѫ bҧn cӫa kiӇu
máng ăn này là chi phí xây dӵng ít hѫn và rҩt dӉ cӑ rӱa máng (chӍ cҫn mӝt chәi cӑ
mà thôi). Máng nѭӟc uӕng cҫn ÿѭӧc cӑ rӱa hàng tuҫn. Cҫn phҧi tháo cҥn nѭӟc
trong máng, cӑ rӱa sҥch rӗi tiӃp nѭӟc sҥch ngay sau ÿó. Luôn phҧi ÿҧm bҧo rҵng
nѭӟc sҥch saün sàng ÿҫy máng cho bò uӕng (Mӝt bò cao sҧn có thӇ tiêu thө trên
100 kg nѭӟc mӛi ngày)
21


Cám hӛn hӧp có thӇ ÿѭӧc cung cҩp ngay tҥi máng ăn. Ta không thӇ cho tӯng
cá thӇ bò ăn lѭӧng thӭc ăn ÿӏnh lѭӧng trѭӟc. Lѭӧng thӭc ăn hӛn hӧp ÿӏnh lѭӧng
cho tӯng cá thӇ (tùy theo sҧn lѭӧng sӳa) có thӇ ÿѭӧc cung cҩp ngay tҥi máng ăn
cӫa chuӗng vҳt sӳa 2 ngày/lҫn vào lúc vҳt sӳa. Nên cho bò ăn thӭc ăn hӛn hӧp ӣ
dҥng khô hoһc nhão. TuyӋt ÿӕi không hòa thӭc ăn hӛn hӧp vào nѭӟc cho uӕng.
2.4.4. Chuӗng vҳt sӳa (chuӗng ép)
NӃu trҥi có quy mô lӟn , cҫn phҧi xây dӵng chuӗng ép ÿӇ tiӋn cho viӋc vҳt sӳa
(ÿһc biӋt là các bò khó vҳt sӳa) .Ngoài ra, chuӗng ép còn có tác dөng cung cҩp
thӭc ăn riêng rӁ cho tӯng cá thӇ bò, cӕ ÿӏnh bò ÿӇ ÿѭӧc an tòan (bò và ngӯѫi) khi
ÿiӅu trò, gieo tinh….Lѭӧng thӭc ăn hӛn hӧp ÿѭӧc tính toán cho tӯng cá thӇ bò có
thӇ cung cҩp cho bò ngay tҥi máng ăn cӫa chuӗng ép. Cho bò ăn trong lúc vҳt sӳa
có lӧi ÿiӇm là ta có thӇ dӉ dàng ÿiӅu khiӇn bò (làm cho bò thích chui ÿҫu vào khóa
cә và sau ÿó dӉ dàng vҳt sӳa).
2.4.5. Chuӗng cho bê
Phѭѫng thӭc chăn nuôi tiên tiӃn là tách bê ra khӓi mҽ nó ngay sau khi sinh. Bê
con cҫn có chuӗng riêng và chuӗng này nên ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho ÿáy chuӗng nҵm
cao hѫn mһt ÿҩt và có nhӳng kҿ hӣ ÿӇ phân và nѭӟc tiӇu dӉ dàng thoát xuӕng nӅn
nhà. Trên các thanh ngang cӫa mһt ÿáy chuӗng ta nên lót rѫm khô. (Khӓang cách
giӳa các thanh ngang cӫa mһt ÿáy chuӗng bê tӕi thiӇu là 1 cm).Chuӗng bê cNJng

nên ÿѭӧc thiӃt kӃ vӟi giá ÿôõ xô (cho bò uӕng sӳa rӗi sau ÿó xô luôn ÿҫy nѭӟc
sҥch) và vӟi máng ăn chӭa cӓ hoһc các thӵc phҭm hӛn hӧp cho bê.Chuӗng bê nên
ÿѭӧc ÿһt không quá xa chuӗng vҳt sӳa. Qua ÿó bê sӁ ӣ gҫn mҽ khi cҫn thiӃt sӁ
kích thích phҧn xҥ xuӕng sӳa cӫa mҽ nó. Bóng mát cNJng nhѭ sӵ thông thóang rҩt
cҫn thiӃt cho nѫi ÿһt chuӗng bê.Ta phҧi tách bê con khӓi mҽ ngay sau khi ÿҿ vì các
lý do sau:có thӇ ÿӏnh lѭӧng thӭc ăn cӫa bê (ÿӇ bê bú mҽ, ta không biӃt chính xác
lѭӧng sӳa bê ÿã bú);dӉ dàng giӳ vӋ sinh chuӗng trҥi; tránh ÿѭӧc bӋnh khӟp (hoһc
tәn thѭѫng móng, khӟp) cho bê con.
2.4.6. NӅn chuӗng và vұt liӋu lót chuӗng
YӃu tӕ quan trӑng nhҩt cӫa chuӗng bò sӳa là nӅn chuӗng. Nó phҧi ÿѭӧc quan
tâm cҭn thұn trѭӟc khi xây dӵng. Ĉһc biӋt là vӏ trí cӫa rãnh thoát nѭӟc và ÿӝ dӕc
cӫa nӅn chuӗng rҩt quan trӑng vì nó liên quan ÿӃn nhân công lao ÿӝng khi ngӯѫi
chăn nuôi làm vӋ sinh nӅn chuӗng và môi trѭӡng xung quanh. Ĉӝ dӕc cӫa nӅn
chuӗng chӍ nên tӯ 2 -3 % vӅ phía rãnh thóat nѭӟc. Ngay cҧ mһt ÿáy cӫa rãnh thóat
nѭӟc cNJng phҧi có ÿӝ dӕc là 1%, trên rãnh ÿѭӧc phӫ các tҩm ÿan có nhӳng kӁ hӣ
ÿӫ ÿӇ nѭӟc dô, nѭӟc tiӇu thóat xuӕng rãnh. Do giӳa các kӁ hӣ có các hҥt cát bҳn
tung tóe tӯ các ô bò nҵm nghӍ, các hҥt cát này sӁ ÿѭӧc lҳng xuӕng mһt ÿáy cӫa hӕ
trѭӟc khi thóat nѭӟc thҧi ra ngòai chuӗng. BӅ mһt cӫa nӅn chuӗng không nên trôn
láng vì sӁ làm bò trӧt te,ù làm tәn thѭѫng chân cáng. Mһt nӅn nên có ÿӝ nhám vӯa
phҧi ÿӇ bò có thӇ ÿӭng bám mà không trѭӧt té. Tuy nhiên, bӅ mһt xi-măng ngay
22


sau khi xây dӵng cNJng nên ÿѭӧc mài lҥi ÿӇ tránh các hҥt cát xây dӵng có cҥnh sҳc
bén, làm tәn thѭѫng móng bò.
ĈӇ ÿҧm bҧo ÿiӅu kiӋn vӋ sinh, nӅn chuӗng phҧi ÿѭӧc giӳ khơ ráo. Tránh có bҩt
kǤ vNJng nѭӟc nào trên nӅn chuӗng. Ĉһc biӋt nӅn cӫa ơ chuӗng vҳt sӳa (chuӗng ép)
cҫn phҧi có ÿӝ dӕc thốt nѭӟc tӕt xuӕng rãnh thóat. Tѭѫng tӵ nhѭ vұy ÿӕi vӟi nӅn
chuӗng nѫi ÿһt chuӗng bê. Vұt liӋu lót chuӗng rҩt cҫn thiӃt ÿӇ tránh các tәn thѭѫng
vӅ chân cáng mà ta thѭӡng thҩy ӣ hҫu hӃt các bò sӳa ni cҫm cӝt ngay tҥi chuӗng

ӣ nѭӟc ta. Có thӇ sӱ dөng cát làm vұt liӋu lót chuӗng trong các ơ nҵm nghӍ cӫa bò.
Các ơ này ÿѭӧc thiӃt kӃ ÿӇ giҧm thiӇu tӕi ÿa phân và nѭӟc tiӇu rơi vãi trên cát (lót
chuӗng) do có mӝt thanh chҳn ngang vai cӫa bò cùng mӝt thanh chҳn phҫn ÿҫu
cӫa bò ӣ tӯng ơ chuӗng. Kích thѭӟc chính xác cӫa ơ nҵm nghӍ này sӁ giúp chúng
ta ÿҥt ÿѭӧc kӃt quҧ tӕt nhҩt. Theo cách ÿó, ta có thӇ tiӃt kiӋm tӕi ÿa lѭӧng cát sӱ
dөng ÿӇ thay thӃ khi cҫn thiӃt. Hàng ngày nên quan sát thay thӃ phҫn cát dơ và ҭm
ӣ vùng sau ơ nҵm.
2.4.7. Thơng thống (thóang mát)
Chuӗng phҧi có sӵ thơng thống tӕt. Mái chuӗng cao, khơng có các bӭc tѭӡng
ngăn ÿӇ làm tăng thơng thống và nӅn chuӗng mau khơ ráo. Mái chuӗng nên ÿѭӧc
lӧp bҵng mӝt lӟp dҫy lá dӯa hoһc tranh vӟi ÿӝ cao vӯa ÿӫ sӁ tҥo mӝt mơi trѭӡng
lý tѭӣng cho bò sӳa.Tuy nhiên, cNJng tuǤ theo quy mơ có thӇ sӱ dөng ngói hoһc
tơn lҥnh (tơn cách nhiӋt) ÿӇ là mái chuӗng, miӉn sao thơng thống tӕt và hiӋu quҧ
cao. Ĉҫu mӛi ơ chuӗng, mӝt bӭc tѭӡng thҩp ÿѭӧc xây hoһc kéo dài mái ÿӇ ngăn
nѭӟc mѭa tҥt vào ơ nҵm cӫa bò. Tránh nҳng nóng, nhҩt là nѫi ÿһt chuӗng bê. Vì
vұy viӋc trӗng cây tҥo bóng mát quanh khu vӵc chuӗng trҥi sӁ cung cҩp mӝt tiӇu
khí hұu tӕt cho chuӗng. ĈӇ làm mát cho chuӗng, nên lҳp ÿһt các quҥt máy .
Phѭѫng pháp này sӁ giúp giҧm tác ÿӝng cӫa nhiӋt ÿӝ cao, giúp cҧi thiӋn năng
suҩt, khҧ năng sinh sҧn cӫa bò.

CŨI NHỐT BÊ TỪ SƠ SINH ĐẾN 10 NGÀY TUỔI

23


2.4.8. VӋ sinh chuӗng trҥi và mơi trѭӡng
VӋ sinh là ÿiӅu quan trӑng nhҩt trong chăn ni bò sӳa. Mӝt mơi trѭӡng sҥch
sӁ làm hҥn chӃ tӕi ÿa sӵ phát triӇn các lӑai vi khuҭn, nҩm men, nҩm mӕc có ҧnh
hѭӣng xҩu ÿӃn sӭc khoҿ cӫa bò. Vì vұy, hàng ngày nӅn chuӗng phҧi ÿѭӧc rӱa
sҥch, rӗi sau ÿó nѭӟc rӱa nhӡ sӵ thơng thóang, và thốt nѭӟc tӕt mà nӅn lҥi khơ

ngay trӣ lҥi. Các dөng cө vҳt sӳa cNJng nhѭ các dөng cө chăm sóc bê phҧi ÿѭӧc cӑ
rӱa sát trùng sҥch sӁ, phѫi nҳng ngay sau khi sӱ dөng. Cung cҩp ÿҫy ÿӫ nѭӟc
sҥch kӃt hӧp vӟi các lӑai hóa chҩt tҭy rӱa và sát trùng, sӱ dөng các lӑai bàn chҧi
thích hӧp sӁ dүn ÿӃn kӃt quҧ tӕt trong các biӋn pháp làm vӋ sinh.
2.4.9. Kho chӭa
Kho chӭa thӭc ăn cNJng nhѭ nѫi chӭa sӳa sau khi vҳt rҩt quan trӑng. Kho phҧi
thóang mát, tránh ánh nҳng. Ln ÿӅ phòng sӵ phát triӇn cӫa các lӑai vi khuҭn,
nҩm gây hҥi, tránh ruӗi nhһng và các loҥi cѫn trùng, chuӝt . Các vұt chӭa thӭc ăn
cNJng nhѭ sӳa cҫn phҧi có nҳp ÿұy kín. Cám hӛn hӧp và cӓ nên ÿѭӧc dӵ trӳ gҫn
chuӗng nhѭng cNJng ÿӯng gҫn sát chuӗng vì lý do vӋ sinh thӭc ăn.
Cần phải quan tâm đúng mức về việc xây dựng chuồng trại .Chuồng xây cao
ráo,thoáng mát, thoát nước tốt ,không ẩm ướt đảm bảo dễ làm vệ sinh, không
gây ô nhiễm môi trường xung quanh. Chuồng trại nên làm xa nhà (hơn
4m).Không xây máng ăn quá sâu dễ gây tồn động thức ăn và khó làm vệ sinh
.Nền chuồng nên làm có độ dốc từ 2- 3% và không quá trơn láng để bò không bò
trượt té.Cần có sân vận động cho bò.Diện tích chuồng nuôi bình quân cho mỗi
bò sữa khoảng 4 –6m2. Nên bố trí hệ thống làm mát (quạt ) cho bò sữa.

24
CHUỒNG BÒ SỮA QUY MÔ NHỎ


SO SÁNH CÁC KIӇU CHUӗNG TRҥI
KIӇU MӟI

KIӇU Clj

1

1


•6
2
2

3

4

4

5

3

1. Mái 2. Máng ăn, máng uống 3. Rãnh phân 4. Ô bò nằm nghỉ 5. Sân vận động 6. Quạt gió

THUẬN LI
i
i
i
i

SẠCH SẼ, HP VỆ SINH, THÔNG THÓANG TỐT
DỄ LÀM VỆ SINH MÁNG ĂN ỴNÂNG CAO CHẤT LƯNG THỨC ĂN
HẠN CHẾ CÁC BỆNH VỀ MÓNG, VIÊM VÚ
PHÙ HP VỚI TẬP QUÁN VÀ SINH LÝ BÒ

THUẬN LI
i


TẬÂN DỤNG DIỆN TÍCH, PHÙ HP VỚI VÙNG ĐÔ THỊ HÓA
i CHI PHÍ XÂY DỰNG THẤP HƠN
i TỐN KÉM VỀ ĐIỆN , NƯỚC , CHẤT ĐỘN CHUỒNG…ÍT HƠN

BẤT LI
i

DIỆN TÍCH LỚN, KHÓ THỰC HIỆN ĐỐI VỚI VÙNG ĐÔ THỊ HÓA

i CHI PHÍ XÂY DỰNG CAO
CHI PHÍ THÊM VỀ ĐIỆN, NƯỚC , CHẤT ĐỘN CHUỒNG

BẤT LI
i
i
i

DƠ, THÔNG THÓANG KÉM
KHÓ LÀM VỆ SINH MÁNG ĂN Ỵ CHẤT LƯNG TĂ KÉM
BÒ DỄ MẮC BỆNH VỀ MÓNG, VIÊM VÚ
i KHÔNG PHÙ HP VỚI TẬP QUÁN VÀ SINH LÝ BÒ

25



×