Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án vật lý 10 tiết 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.29 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU


GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải

Tuần: 18
Tiết: 35

BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế.
- Chuyển động tònh tiến và chuyển động quay của vật rắn. Ngẩu lực.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc ngiệm về sự cân bằng, chuyển động tònh tiến, chuyển động quay
của vật rắn.
- Giải được các bài tập về chuyển động tònh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bò thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
Học sinh :
- Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bò các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.


Câu 7 trang 100 : C
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 8 trang 100 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 106 : B
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 8 trang 115 : C
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 9 trang 115 : D
chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Câu 10 trang 115 : C
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn
C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
Nội dung cơ bản
sinh
Bài 17.1
Vẽ hình, xác đònh
Vật chòu tác dụng của ba lực : Trọng lực
các lực tác dụng lên → , phản lực vuông góc → của mặt phẳng
N

P
vật.

nghiêng và lực căng T của dây.



Điều kiện cân bằng : P + N + T = 0
Cho hs vẽ hình, xác đònh
Viết điều kiện cân
các lực tác dụng lên vật,
viết điều kiện cân bằng, bằng.

Trên trục Ox ta có : Psinα - T = 0
 T = Psinα = 5.10.0,5 = 25(N)
Trên trục Oy ta có : - Pcosα + N = 0


SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU

dùng phép chiếu hặc quy tắc
mô men để tìm các lực.
Yêu cầu học sinh xác đònh
các lực tác dụng lên vật.
Vẽ hình, biểu diễn các lực
tác dụng.
Yêu cầu học sinh viết biểu
thức đònh luật II Newton.
Chọn hệ trục toạ độ, yêu

cầu học sinh chiếu lên các
trục.

GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
Chọn hệ toạ độ,
 N = Pcosα = 5.10.0,87 = 43,5(N)
chiếu lên các trục toạ Bài 5 trang 114.



độ từ đó tính các lực.
Vật chòu tác dụng các lực : F , P , N ,


Fms
Xác đònh các lực tác
dụng lên vật.
Viết biểu thức đònh
luật II.

Viết các phương
Hướng dẫn để học sinh tính trình có được khi
gia tốc của vật.
chiếu lên từng trục.
Hướng dẫn để học sinh
tính vân tốc của vật.

Tính gia tốc của vật.


Hướng dẫn để học sinh
tính đường đi của vật.

Tính vận tốc của vật.

Theo đònh luật II Newton ta có :










m a = F + P + N + Fms
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta có :
ma = F – Fms = F – µN
(1)
0 = - P + N => N = P = mg (2)
a) Gia tốc của vật :
Từ (1) và (2) suy ra :
F − µ .m.g 200 − 0,25.40.10
=
a=
=2,5(m/s2)
m
40
b) Vận tốc của vật cuối giây thứ 3 :

Ta có : v = vo + at = 0 + 2,5.3 = 7,5 (m/s)
c) Đoạn đường mà vật đi được trong 3
giây :
1
1
Ta có s = vot + at2 = .2,5.33 = 11,25
2
2
(m)
Bài 6 trang 115.

Yêu cầu học sinh xác đònh



các lực tác dụng lên vật.
Tính quãng đường Vật chòu tác dụng các lực : F , P , N ,

Vẽ hình, biểu diễn các lực vật đi được.
Fms
tác dụng.
Theo đònh luật II Newton ta có :
Yêu cầu học sinh viết biểu





m a = F + P + N + Fms
thức đònh luật II Newton.

Xác đònh các lực tác
Chọn hệ trục toạ độ, yêu dụng lên vật.
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta có :
cầu học sinh chiếu lên các
ma = F.cosα – Fms = F.cosα – µN (1)
trục.
Viết biểu thức đònh
0 = F.sinα - P + N
luật II.
=> N = P – F.sinα = mg - F.sinα (2)
a) Để vật chuyển động với gia tốc
Hướng dẫn để học sinh tính
1,25m/s2 :
lực F khi vật chuyển động
Viết các phương Từ (1) và (2) suy ra :
có gia tốc.
trình có được khi
ma + µmg
4.1,25 + 0,3.4.10
=
F
=
chiếu lên từng trục.
cos α + µ sin α
0,87 + 0,3.0,5
= 17 (N)
Hướng dẫn để học sinh
b) Để vật chuyển động thẳng đều (a =
tính lực F khi vật chuyển
0) :

động.
Tính lực F để vật Từ (1) và (2) suy ra :


SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU


GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải

µmg
0,3.4.10
=
= 12(N)
cos α + µ sin α 0,87 + 0,3.0,5
Bài 6 trang 118.
Yêu cầu học sinh viết công
a) Mômen của ngẫu lực khi thanh đang ở
thức tính mômen của ngẫu
Tính lực F để vật vò trí thẳng đứng :
lực và áp dụng để tính trong chuyển động thẳng
M = FA.d = 1.0,045 = 0,045 (Nm)
từng trường hợp.
đều (a = 0).
b) Mômen của ngẫu lực khi thanh đã
quay đi một góc α so với phương thẳng
đứng :
M = FA.d.cosα = 1.0,045.0,87 = 0,039
Tính mômen của (Nm)

ngẫu lực khi thanh
nằm ở vò trí thẳng
đứng.
chuyển động với gia
tốc 1,25m/s2

F=

Tính mômen của
ngẫu lực khi thanh đã
quay đi một góc α so
với phương thẳng
đứng.
Hoạt động 3 (5 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Nêu những yêu cầu cần chuẩn bò cho bài sau.

Hoạt động của học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những yêu cầu chuẩn bò thi học kỳ 1.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN DẠY

DANH HỒNG KHẢI




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×