SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
Tuần: 3
Tiết: 5
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các khái niệm chuyển động biến đổi, vận tốc tức thời, gia tốc.
- Nắm được các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi
đều.
- Giải được các bài tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem lại các bài tập phần chuyển động thẳng biến đổi đều trong sgk và sbt.
- Chuẩn bò thêm một số bài tập khác có liên quan.
Học sinh :
- Xem lại những kiến thức đã học trong phần chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giải các bài tập mà thầy cô đã cho về nhà.
- Chuẩn bò sẵn các câu hỏi để hỏi thầy cô về những vấn đề mà mình chưa nắm vững.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học :
+ Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều : x = xo + vt.
+ Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
- Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
- Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh
dần đều. Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần
đều.
- Độ lớn : Không thay đổi trong quá trình chuyển động.
+ Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
1
1
v = vo + at ; s = vot + at2 ; v2 - vo2 = 2as ; x = xo + vot + at2
2
2
Chú ý :
Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và vo.
Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và vo.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 11 : D
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 6 trang 11 : C
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 11 : D
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 6 trang 15 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 15 : D
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 8 trang 15 : A
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 9 trang 22 : D
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Hoạt động 3 (18 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu đồng hồ và tốc
độ quay của các kim đồng
hồ.
Yêu cầu hs trả lời lúc
5h15 kim phút cách kim
giờ góc (rad) ?
Yêu cầu hs trả lời trong
1h kim phút chạy nhanh
hơn kim giờ góc ?
Sau thời gian ít nhất bao
lâu kim phút đuổi kòp kim
giờ ?
Yêu cầu học sinh đọc,
tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn hs cách đổi
đơn vò từ km/h ra m/s.
Yêu cầu giải bài toán.
Gọi một học sinh lên
bảng giải bài toán.
Theo giỏi, hướng dẫn.
Yêu cầu những học sinh
Câu 10 trang 22 : C
Câu 11 trang 22 : D
Nội dung cơ bản
Bài 9 trang 11
Mỗi độ chia trên mặt đồng hồ (1h)
Xác đònh góc (rad) ứng với
mỗi độ chia trên mặt dồng hồ. ứng với góc 30O.
Lúc 5h15 kim phút cách kim giờ
Trả lời câu hỏi.
góc (60O + 30O/4) = 67,5O
Mỗi giờ kim phút chạy nhanh hơn
kim giờ góc 330O.
Trả lời câu hỏi.
Vậy : Thời gian ít nhất để kim phút
đuổi kòp kim giờ là :
(67,5O)/(330O) = 0,20454545(h)
Trả lời câu hỏi.
Bài 12 trang 22
a) Gia tốc của đoàn tàu :
Đọc, tóm tắt bài toán.
v − v o 11,1 − 0
=
a=
= 0,185(m/s2)
Đổi đơn vò các đại lượng đã
t − to
60 − 0
cho trong bài toán ra đơn vò b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
trong hệ SI
1
1
s = vot + at2 = .0,185.602 =
Giải bài toán.
2
2
333(m)
c) Thời gian để tàu vận tốc
60km/h :
v 2 − v1 16,7 − 11,1
=
∆t =
= 30(s)
a
0,185
Bài 14 trang 22
Giải bài toán, theo giỏi để a) Gia tốc của đoàn tàu :
nhận xét, đánh giá bài giải
v − v o 0 − 11,1
=
a=
= -0,0925(m/s2)
của bạn.
t − to
60 − 0
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
khác nhận xét.
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
s = vot +
1 2
at
2
= 11,1.120 +
1
.(-0,0925).1202 =
2
667(m)
Cho hs đọc, tóm tắt bài
Đọc, tóm tắt bài toán (đổi Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của xe :
toán.
đơn vò)
v 2 − vo2 0 − 100
Yêu cầu tính gia tốc.
Tính gia tốc.
=
a=
= - 2,5(m/s2)
Yêu cầu giải thích dấu Giải thích dấu của a.
2s
2.20
“-“
b) Thời gian hãm phanh :
v − v o 0 − 10
Tính thời gian hãm phanh.
=
t
=
= 4(s)
Yêu cầu tính thời gian.
a
− 2,5
Hoạt động 4 (2 phút) Củng cố - giao bài tập về nhà và giáo dục nhắc nhở các em khi tham gia giao
thơng phải thực hiện đúng luật giao thơng.
HS lắng nghe
Thơng qua bài này các em khi tham gia giao
thơng phải tn theo đúng luật giao thơng quy
định. Chạy đúng phần đường quy định. Khơng
chạy xe q tốc độ quy định.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN DẠY
DANH HỒNG KHẢI