SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hoàng Khải
Tuần: 9
Tiết: 17-18
Bài 10: BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được: Định nghĩa quán tính, ba định luật Niuton, định nghĩa khối lượng và nêu được
tính chất của khối lượng.
- Viết được công thức của định luật II, định luật III Newton và của trọng lực.
- Nêu được những đặc điểm của cặp “lực và phản lực”.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được định luật I Newton và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tượng vật lí
đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
- Chỉ ra được điểm đặt của cặp “lực và phản lực”. Phân biệt cặp lực này với cặp lực cân bằng
- Vận dụng phối hợp định luật II và III Newton để giải các bài tập trong bài.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : Giáo viên: Chuẩn bị thêm một số vd minh họa ba định luật.
Học sinh :
- Ôn lại kiến thức đã được học về lực, cân bằng lực và quán tính.
- Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
(Tiết 17)
Hoạt động 1 (20 phút) : Tìm hiểu định luật I Newton.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Nhận xét về quãng đường I. Định luật I Newton.
Trình bày thí nghiệm hòn bi lăn được trên máng 1. Thí ngihệm lịch sử của Galilê.
Galilê.
nghiêng 2 khi thay đổi độ
(sgk)
Trình bày dự đoán của nghiêng của máng này.
2. Định luật I Newton.
Galilê.
Nếu một vật không chịu tác dụng của
Đọc sgk, tìm hiểu định lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực
luật I.
có hợp lực bằng không. Thì vật đang
Nêu và phân tích định luật
đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang
I Newton.
chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động
thẳng đều.
3. Quán tính.
Quán tính là tính chất của mọi vật có
Ghi nhận khái niệm.
xu hướng bảo toàn vận tốc của về
Nêu khái niệm quán tính.
Vận dụng khái niệm quán hướng và độ lớn.
Yêu cầu hs trả lời C1.
tính để trả lời C1.
Hoạt động 2 ( 20 phút) : Tìm hiểu định luật II Newton.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Định luật II Newton.
1. Định luật .
Nêu và phân tích định Ghi nhận định luật II.
Gia tốc của một vật cùng hướng với lực
luật II Newton.
tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ
với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật.
Cho ví dụ về trường hợp
Viết biểu thức định luật II
→
→
F hay →
a=
F = ma
m
→
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hoàng Khải
vật chịu tác dụng của cho trường hợp có nhiều Trong trường hợp vật chịu nhiều lực tác
→ →
→
→
nhiều lực.
lực tác dụng lên vật.
dụng F1 , F2 ,..., Fn thì F là hợp lực của
→
→
→
→
các lực đó : F = F1 + F2 + ... + Fn
2. Khối lượng và mức quán tính.
a) Định nghĩa.
Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho
Ghi nhận khái niệm.
mức quán tính của vật.
Nêu và phân tích định Trả lời C2, C3.
b) Tính chất của khối lượng.
nghĩa khối lượng dựa trên
+ Khối lượng là một đại lượng vô
mức quán tính.
hướng,
dương và không đổi đối với mỗi
Nhận xét về các tính chất
vật.
Nêu và giải thích các của khối lượng.
+ Khối lượng có tính chất cộng.
tính chất của khối lượng.
3.
Trọng lực. Trọng lượng.
Ghi nhận khái niệm.
a) Trọng lực.
Giới thiệu khái niệm
Trọng lực là lực của Trái Đất tác dụng
trọng lực.
Ghi nhận khái niệm.
vào vật, gây ra cho chúng gia tốc rơi tự
Giới thiệu khái niệm
→
do. Trọng lực được kí hiệu là P . Trọng
trọng tâm.
Ghi nhận khái niệm.
lực tác dụng lên vật đặt tại trọng tâm của
Giới thiệu khái niệm
vật.
trọng lượng.
Nêu sự khác nhau của b) Trọng lượng.
Yêu cầu hs phân biệt trọng lực và trọng lượng.
Độ lớn của trọng lực tác dụng lên một
trọng lực và trọng lượng.
vật gọi là trọng lượng của vật, kí hiệu là
Xác định công thức tính P. Trọng lượng của vật được đo bằng lực
Suy ra từ bài toán vật rơi trọng lực.
kế.
tự do.
c) Công thức của trọng lực.
→
→
P = mg
Hoạt động 3 (5 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
(Tiết 18)
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu định luật I Newton, nêu khái niệm quán tính. Giải thích tại sao khi đoàn tàu đang chạy
nếu dừng lại đột ngột thì hành khách bị ngã về phía trước, nếu đột ngột rẽ trái thì hành khách bị ngã về
phía phải.
Phát biểu, viết viểu thức của định luật II Newton. Nêu định nghĩa và tính chất của khối lượng. Hãy
cho biết trọng lực và trọng lượng khác nhau ở những điểm nào ?
Hoạt động 2 (20 phút) :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
III. Định luật III Newton.
1. Sự tương tác giữa các vật.
Giới thiệu 3 ví dụ sgk.
Quan sát hình 10.1, 10.2,
Khi một vật tác dụng lên vật khác một
Nhấn mạnh tính chất hai 10.3 và 10.4, nhận xét về lực thì vật đó cũng bị vật kia tác dụng
chiều của sự tương tác.
lực tương tác giữa hai vật.
ngược trở lại một lực. Ta nói giữa 2 vật
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hoàng Khải
Nêu và phân tích định
luật III.
Ghi nhận định luật.
Yêu cầu hs viết biểu thức
của định luật.
Viết biểu thức định luật.
có sự tương tác.
2. Định luật.
Trong mọi trường hợp, khi vật A tác
dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng
tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này
có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược
chiều.
→
→
FBA = − FAB
Nêu khái niệm lực tác Ghi nhận khái niệm.
3. Lực và phản lực.
dụng và phản lực.
Một trong hai lực tương tác giữa hai
vật
gọi là lực tác dụng còn lực kia gọi là
Nêu các đặc điểm của Ghi nhận các đặc điểm.
phản lực.
lực và phản lực.
Yêu cầu hs cho ví dụ
Cho ví dụ minh hoạ cho Đặc điểm của lực và phản lực :
+ Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện
minh hoạ từng đặc điểm.
từng đặc điểm.
(hoặc
mất đi) đồng thời.
Phân biệt cặp lực và phản
+ Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ
Phân tích ví dụ về cặp lực với cặp lực cân bằng,
lớn
nhưng ngược chiều. Hai lực có đặc
lực và phản lực ma sát.
Trả lời C5.
điểm như vậy gọi là hai lực trực đối.
+ Lực và phản lực không cân bằng
nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau.
Hoạt động 3 (10 phút) : Vận dụng, Củng cố.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs giải tại lớp các bài tập 11, 12 trang
Giải các bài tập 11, 12 trang 62 sgk.
62.
Hướng dẫn hs áp dụng định luật II và III để
giải.
Hoạt động 4 (5 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN DẠY
DANH HOÀNG KHẢI