Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Giải chi tiết 100 bài tập hình OXY trong các đề thi thử môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 61 trang )

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 : Ta thấy tứ giác BMHN nội tiếp, suy ra I là trung điểm của
BH;


A

Th
De

B  d  B (2  2t ; t )





Suy ra H (2  2t ; t )  AH  (3  2t ; t  4), BP  (2t  1; t  2)

N
H

Do H là trực tâm của tam giác ABC

 
 AH .BP  0  (2t  3)(2t  1)  (t  4)(t  2)  0

I

2



 5t  10t  5  0  t  1

B

M

P



C

Suy ra H (0;1), B (4; 1), AH  (1; 3) ,đường thẳng BC : x  3 y  7  0
Đường thẳng AC : 2 x  y  6  0 . Tìm được toạ độ C (5; 4) .

Câu 2 :

iT

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB, AD
Gọi N là giao điểm của KM và BC
Gọi I là giao điểm của CM và HK

Ta có DKM vuông tại K và DKM
 450

A

I


K

H

B

M

N

 KM  KD  KM  NC (1)

hu

Lại có MH  MN ( do MHBN là hình vuông)
Suy ra hai tam giác vuông KMH ,CNM bằng nhau
  MCN

 HKM

D

C



  NCM
  IMK
  HKM

  900
Mà NMC
 IMK nên NMC
Suy ra CI  HK

.N

Đường thẳng CI đi qua M (1;1) và vuông góc với đường thẳng d nên



VTPT nCI  VTCP ud  (1;1) nên có phương trình

et

(x  1)  (y  1)  0  x  y  0
Do điểm C thuộc đường thẳng CI và đường thẳng  nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
x  y  0
x  2


phương trình 
 
x  2y  6  0
y  2


Vậy C (2;2)

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Câu 3 :

C

D

Th
De
A

I x-7y=0

B

M(-2;-1)

N(2;-1)

Gọi I là giao điểm của AC và BD  I(7y;y). Do tam giác BDM và BDN vuông tại M, N nên
IM  IN 

DB
 (7 y  2) 2  ( y  1) 2  (7 y  2) 2  ( y  1) 2  y  0  I (0; 0)
2

Khi đó BD=2IM= 2 5  AC 


5
AC 5 2
BD  5 2  IA  IC 

2
2
10

iT

x  7 y  0

Tọa độ A, C thỏa mãn hệ phương trình  2 2 25
 x  y  2



hu

7
7


 x  2
 x   2
7 1
7 1
7 1
7 1
 

hoặc 
Vậy tọa độ 2 điểm A( ;  ), C( ; ) hoặc A( ; ), C( ;  ) .
2 2
2 2
2 2
2 2
y  1
y   1


2
2

Câu 4 : Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A: 2x+y-4=0. Gọi A(a;4-2a), trung điểm






.N



đoạn BC là M(2m-3;m). Ta có AG (4  a; 2a  3); GM (2m  7; m  1) , mà AG  2GM 
a  4
a  4m  18
7



. Vậy A(4;-4), M(4; )

7
2a  2m  1
2
m 


2

et

Gọi B (2b  3; b)  C (11  2b;7  b)  BC  (14  4b) 2  (7  2b) 2

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

d ( A; BC )  3 5 nên diện tích tam giác ABC bằng

1
.3 5. (14  4b) 2  (7  2b) 2  15  20b 2  140b  4255  0 .
2

Th
De
Với b=

9
9

5
5
5
9
ta có B(6; ); C(2; ), Với b= ta có B(2; ); C(6; ).
2
2
2
2
2
2

Câu 5 : Gọi E là trung điểm của đoạn DH. Khi đó tứ giác ABME là hình bình hành  ME  AD
nên E là trực tâm tam giác ADM. Suy ra  AE  DM mà AE / / DM  DM  BM .Phương trình
 x  2 y  4
 B  4; 4  . Gọi I là
3 x  y  16

đường thẳng BM : 3 x  y  16  0 .Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ 



AB IB 1
 10 10 

  DI  2 IB  I  ;  .Phương trình đường
CD IC 2
 3 3

giao điểm của AC và BD, ta có


 14 18 
;   C  6; 2  . Từ
 5 5

thẳng AC : x  2 y  10  0 ,phương trình đường thẳng DH : 2 x  y  2  0  H 


CI  2 IA  A  2;4  .

Câu 7 :

Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua AD  M '  AC
+ Ta có pt MM ': x  y 1  0
+ Gọi I  MM ' AD  I  (1; 2)


* Đường thẳng AD có vtpt là n  (1;1)

et

+ Do I là trung điểm MM '  M '  ( 4; 5)

.N

hu

iT

Câu 6 :


Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Giả sử đường thẳng AC có vtpt là

n1  ( a; b), a 2  b 2  0 .

Th
De

+ Theo giả thiết suy ra:

 
n
.n1
 
ab
 a  7b
4
4
cos  cos n, n1      
 7 a 2  50ab  7b 2  0  
5 n n1
5
2 a 2  b2
b  7 a






Với a  7b , chọn b  1  a  7  pt AC : 7 x  y  33  0
x  y  3  0
 x  5

 A   5; 2 
7 x  y  33  0
y  2

- Điểm A  AD  AC  A : 

- Điểm M (2;1) là trung điểm của AB  B   9; 0  (loại)

+ Với b  7 a , chọn a  1  b  7  pt AC : x  7 y  39  0

iT

x  y  3  0
x  3

 A   3; 6 
 x  7 y  39  0
 y  6

- Điểm A  AD  AC  A : 

- Điểm M (2;1) là trung điểm của AB  B  1;8  (thỏa mãn đk)
48

;
5 2

hu

 AB  10 2 và pt AB : 7 x  y  15  0  d ( M '; AB) 

1
2

* Nhận thấy: SM ' AB  d ( M '; AB). AB  48 


144 1
 S ABC  d (C; AB)  3.d (M '; AB)
3
3



Lại vì M’ nằm giữa A, C nên AC  3 AM '  C  (18; 3)

.N

Vậy A   3; 6  , B  1;8  , C  (18; 3) là các điểm cần tìm.

et

3 x  y  0
x  0


 D(0; 0) . AD : 3 x  y  0 có vtpt
x  2y  0
y  0

Câu 8 : *Tọa độ điểm D là nghiệm hệ :  



1
ADB 

ADB  450  AD  AB .
n1 (3; 1) ; BD : x  2 y  0 có vtpt n2 (1; 2) , cos( AD, BD)  cos 
2

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

  450  BCD vuông cân tại B  DC  2 AB
Vì 
BC , AB   450 nên BCD

*Ta có : S ABCD

Th
De

1

3 AB 2
 ( AB  CD ) AD 
 24  AB  4  BD  4 2
2
2

 8 10 4 10 
b
b2
8 10
B  BD : x  2 y  0  B (b; ) , ( b  0 ). BD  b 2 
4 2 b
 B
;

 5
2
4
5
5 


*Đường thẳng BC  BD và đi qua B  BC : 2 x  y  4 10  0 .

Câu 9 :

K

A


D

N

E

H

I

M

B

C

iT


Theo giả thiết ABD
ACE, suy ra BCDE là tứ giác nội tiếp. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
Do BEH đồng dạng với CDH nên HD. HB  HE.HC .Do HBN đồng dạng với HMD nên
HD. HB  HM. HN . Do HIE đồng dạng với HCK nên HE. HC  HI. HK .Do đó HM. HN  HI. HK

hu

  KHM
 . Suy ra NIMK là tứ giác nội tiếp. Vậy
suy ra IHN đồng dạng với MHK , nên NIH
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNI cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác MNK, có pt:

( x  1)2  ( y  1)2  1 .

Câu 10 :

Gọi F là điểm đối xứng với E qua d  F ( 1;2) . Nhận xét: (C ) có tâm

.N

I ( 2;0), bán kính R  5 và F  (C ) .

Từ đó AB qua F và vuông góc với IF nên có phương trình AB : x  2 y  3  0 .

AB  d  A(3;0)  AC : 2 x  y  6  0 .

A

et

Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Đường thẳng  qua

E

H

I

F

J


B

D

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />
C


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

 1 10 
E ,  AC   : x  2 y  7  0    d  J   ;  .
 3 3

Th
De


Gọi vtpt của đường thẳng BC là n  (a; b), a 2  b 2  0 . Ta có:
cos 450 

| 2a  b |

5. a 2  b 2

2

 2  2a  b   5  a 2  b 2   3a 2  8ab  3b 2  0

 a  0 : suy ra b  0 (loại)

 a  0 : chọn a  1  b  3 (thỏa mãn hệ số góc âm),
Suy ra phương trình BC : x  3 y  C  0 .
Do J là tâm đường tròn nội tiếp ABC nên d ( J , AC )  d ( J , BC )

2 10
1
|    6 | |   10  C |
29  10 2
29  10 2
3 3
Suy ra
 3
C 
(thỏa mãn); C 
3
3
5
10

iT

(loại vì khi đó A, J nằm 2 phía BC ). Từ đó: BC : x  3 y 

29  10 2
 0.
3

Đáp số: AB : x  2 y  3  0 ; AC : 2 x  y  6  0 ; BC : x  3 y 

29  10 2

 0.
3

hu

Câu 11 :
A

M

I

J
N

C

et

D

.N

H

B

Gọi N là trung điểm CD và H là tâm hình chữ nhật AMND. Gọi (C) là đường tròn ngoại

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

tiếp hình chữ nhật AMND. Từ giả thiết, suy ra NJ//DI, do đó NJ vuông góc với AC, hay J
thuộc (C) (vì AN là đường kính của (C)). Mà MD cũng là đường kính của (C) nên JM
vuông góc với JD. (1)


Th
De



D thuộc  nên D (t ; t  1)  JD(t  1; t  1), JM ( 1;3). Theo (1)
 
JD.JM  0  t  1  3t  3  0  t  2  D (2; 1) .

a2
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Dễ thấy DM  2 5  a   a  4 .
4
2

 x  2; y  3
2
2
 AM  2  x  ( y  3)  4

Gọi A( x; y ). Vì 



6
7
2
2
( x  2)  ( y  1)  16
 AD  4
 x  5 ; y  5

- Với A(2;3)  B (2;3)  I (0;1)  C (2; 1)  J (1;0) (thỏa mãn)
- Với

iT

6 7
 6 23 
 8 9 
 22 11 
A ;   B   ;   I  ;   C 
;   J  3; 2  (loại).
5 5
 5 5 
 5 5
 5 5

Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2;3), B (2;3), C (2; 1), D (2; 1).

Đặt BC = a
2

Ta có AM =


.N

hu

Câu 12 :

BA
2
a 5
a
2
 cos BAM 

  a 
AM
2
5
2


Gọi VTPT của đt AM là n(m; n)  cos( AM ; AB) 

mn

2
5

et


(m 2  n 2 )(1  1)



Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

 m  3n

n
m 
3


Th
De

 12 32 
;  ( Loại)
 5 5 

4
5

TH1: m = -3n có đt AM: 3x- 4y   0 suy ra tọa độ điểm A 
TH2: m  

n
có đt AM: x – 3y + 4 = 0 suy ra tọa độ điểm A(-4; 0)

3

ĐT (BH): 3x+y – 4 = 0 suy ra tọa độ điểm B(0 ; 4) => đt BC: x+y – 4 = 0=> M(2;2)




=> C(4;0). Sử dụng AB  2 DC => D(2; - 2). KL: …

Câu 13 :

B

A

iT
H

I

M

hu
C

D



4  B (4; 4)

Tọa độ B là nghiệm của hệ 3xx2 yy  16

.N

Gọi E là trung điểm DH ta thấy ABME là hình bình hành nên ME  AD , nên E là trực tâm
tam giác ADM  AE  MD mà AE  BM nên DM  DM
Từ đó suy ra phương trình BM : 3x  y  16


AB IB 1
10 10

  DI  2 IB  I ( ; )
CD IC 2
3 3
Phương trình đường thẳng AC : x  2 y  10
14 18
Phương trình đường thẳng DH : 2 x  y  2 suy ra tọa độ H ( ; ) suy ra tọa độ C(6; 2)
5 5


Từ CI  2 IA  A(2; 4)

Gọi I là giao điểm của AC và BD, ta có

et

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!


Câu 14 :

Ta có PH  PN  PQ  5 và cos HPN


Th
De



3
5

Gọi u (a; b) là một VTCP của PN, PH  (4;3) ,
 

  cos(u, PH ) 
suy ra: cos HPN

4a  3b

5 a 2  b2



3
5

a  0

 7a  24ab  0  
24
a  b
7

2

a  0
 NP : x  4  0  N (4;3)
b  1

Với a  0  

Với a 

iT

a  24
24
b
 NP : 7 x  24 y  56  0
7
b  7

 4 17 
 4 17 
 N   ;   . Vậy N (4;3) hoặc N   ;  
5
5
 5

 5

Câu 15 :

J

hu

A

B

N

M

.N

I

K

C

et

D

Gọi J là trung điểm của AB. khi đó AJCK là hình bình hành  AK // CJ.


Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Gọi CJ  BM = N  N là trung điểm của BM.
Chứng minh được AK  BI từ đó suy ra tam giác BMC là tam giác cân tại
C.

Th
De



Ta có MC  3; 1  MC  10  CM = BM = AB = 10
Trong tam giác vuông ABM có

AB 2  BM .BI  BM . AB 2  AI 2  BM . AB

5
 BM  2 2
2

 B là giao của hai đường tròn (C; 10 ) và (M; 2 2 ). Tọa độ điểm B thỏa

 x  2 2   y  2 2  10
mãn: 
 B(1; 1).
2
2
 x  1   y  1  8


Phương trình đường thẳng AB có dạng: x - 3y + 2 = 0.

iT

Phương trình đường thẳng AM có dạng: x + y + 2 = 0.

 A (-2; 0).

hu

 
Ta có BA  CD  D  1; 3 .

Câu 16 :

Gọi N là trung điểm của đoạn AB. N   : x  y  2  0  N  n; n  2  .

.N

Tam giác ABM vuông tại M có N là trung điểm của AB
 AN  BN  MN .
Tam giác AKB vuông tại K có N là trung điểm của AB
 AN  BN  KN .
2

2

et


2

6
3
Suy ra MN=KN   n  3  n   n     n    n  1 . Vậy
5 
5

2

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

N(1;3).
Gọi I là giao của BK và MN. BK có pt 2x-y+5=0. MN có pt x+2y 3 19 

Th
De

7=0. Suy ra I   ;  . I là trung điểm của BK. Suy ra
 5 5 
B  0;5  ; C  6; 1 .

.N

hu

iT
Câu 17 :


Câu 18 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác đường cao AA’có phương
trình x+2y-2=0 trực tâm H(2;0) kẻ các đường cao BB’và CC’ đường thẳng B’C’ có
phương trình x-y+1=0 M(3;-2)là trung điểm BC .tìm tọa độ các đỉnh A,B và C.

et
Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Xét đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABC kẻ đường
kính AN

A

B'

J

=> M là trung điểm HN = > N(4;-4)

Th
De
C'

I

H

J là trung điểm AH = >MJ//AN và MJ  B’C’


C

Phương trình AN là x+y=0 =>tọa dộ A(-2;2)

M

B

A'

= > I(1;-1)

N

x  3  t
 y  2  2t

BC có Phương trình 
B(3+t;-2+2t)
IB=IA

= > B (3  13; 2  2 13) C (3  13; 2  2 13)

iT

Câu 19 :


Gọi AI là phan giác trong của BAC


A

M'

B

K
I

hu


Ta có : 
AID  
ABC  BAI

E

  CAD
  CAI

IAD

M
C

D



  CAI
 , ABC
  CAD
 nên 
Mà BAI
AID  IAD
 DAI cân tại D  DE  AI

.N

PT đường thẳng AI là : x  y  5  0

Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0
Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)




Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5 x  3 y  7  0

et

VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Câu 20 :


Th
De

G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB.
MG ME 1

  EG // CD  EG  KD . Mà ABC là tam giác cân nên KG  MD  G là trực tâm
MC MD 3
tam giác EKD nên KE  GD  KE  BD .

 t  15 
 t  21 
 t  21 


, t  0. DP    t  1;
, DK    t  1;

6 
6 
6 




Suy ra BD : x  6 y  21  0  D t ;

t  3
  t  15   t  21 
Vì DP  DK nên  t  1 t  1  

 D3;4 

0
t   117
 6  6 
37


AC đi qua D và P  AC : x  2 y  11  0

iT

AK qua K và vuông góc với DE nên KA : x  1  0  A1;5 . Kết hợp D là trung điểm AC  C 4;3
BC qua C và vuông góc với AK nên BC : y  3  0  B 3;3
Vậy A1;5, B 3;3, C 4;3 .

hu

Câu 21 :

Ta có: d1  d 2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:

.N

x  y  3  0
x  9 / 2
9 3
. Vậy I ; 



2 2
x  y  6  0
y  3 / 2

Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD  M  d 1  Ox
Suy ra M( 3; 0)
9
2

2

3
2

2

et




Ta có: AB  2 IM  2  3       3 2

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Theo giả thiết: S ABCD  AB.AD  12  AD 

S ABCD

12

2 2
AB
3 2

Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1  d 1  AD

Th
De

Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1( x  3)  1( y  0)  0  x  y  3  0 . Lại có: MA  MD  2

x  y  3  0

Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 

 x  3  y 2  2
2

y   x  3
y   x  3
y  3  x



2
2
2

2
x  3  1
x  3  y  2
x  3  (3  x)  2

x  2
x  4
hoặc 
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)

y  1
y   1

x C  2 x I  x A  9  2  7
y C  2 y I  y A  3  1  2

iT

9 3
2 2

Do I ;  là trung điểm của AC suy ra: 

Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)

Câu 22 :

hu

Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)


Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và R là bán kính của (C), ta có

2

.N

  5 
5 5
IA   ;5   R  IA 
2
2 

1
125
2

Phương trình đường tròn (C) có dạng  x     y  1 
2
4


Gọi D  AM  (C ) thì tọa độ của D thỏa mãn hệ phương trình

et

Phương trình đường thẳng AM có dạng x  2  0

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

x  2  0

 x  2
2



1
125
2
2
 y  1  25
 x     y  1 
2
4


Th
De

x  2
x  2

(tọa độ của điểm A) hay 
 D  2; 4 
y  6
 y  4


 , suy ra
Do AM là đường phân giác trong của góc A nên D là điểm chính giữa của cung BC
BC  ID

  5

Đường thẳng BC đi qua điểm M và nhận ID   ; 5  làm vectơ pháp tuyến có phương trình
2

5
3
 x  2   5  y    0  x  2 y  5  0
2
2


Tọa độ của B, C là nghiệm của hệ phương trình

iT

x  2 y  5  0
x  2 y  5

2

1
125   2
2
y  4y  0
 x     y  1 

2
4


hu

x  5
 x  3

hay 
y  0
 y  4

Vậy B  5;0  , C  3; 4  hay B  3; 4  , C  5;0 
Câu 23 :

E(-1;-3)
x

I

H

F(1;3)

//

M(3;-1)
/


//

D(4;-2)

C

et

/
B

x

.N

A

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

+ Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành
+ Tìm được H(2;0).

Th
De

+ PT đường cao (BH):x-y-2=0.
+ PT cạnh (AC):x+y-4=0.


+Gọi C(c ;4-c) thuộc AC. Nhờ t/c trung điểm suy ra B(6-c ;-6+c).
B nằm trên BH nên ta có (6-c)-(-6+c)-2=0 hay c=5. Suy ra : B(1 ;-1) và C(5 ;-1).
+ PT đường cao (AH) đi qua H(2;0) và vuông góc BC là :x-2=0.

+ A là giao điểm của AH và AC nên A(2;2).
Câu 24 :

 Giả sử : AB  a, (a  0) . Suy ra : CE 

AE  AD 2  DE 2 

a 5
2

a 17
4

hu

ME  CM 2  CE 2 

iT

Ta có : AM  AB 2  BM 2 

3a
a
, DE 
4
4


a 13
4

 Theo định lý Cosin trong AME, ta có : cos EAM 

vì A có tung độ dương nên : 4  4m  0  m  1


.N

 Ta có A  ( AE )  A(m; 4  4m)

AE2  AM 2  EM 2
6

2 AE.AM
85

Suy ra đường thẳng AM có VTCP là AM  (4  m; 4m  2)

et



mà đường thẳng AE có VTCP là a AE  (1; 4)

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!


 
AM .a AE
 
 Khi đó : cos EAM  cos AM , a AE   
AM . a AE





1(4  m)  4(4m  2)

Th
De


2

2

2

1  ( 4) . (4  m)  (4m  2)

 Lúc này, ta có :

2




12  17 m
17. 17 m 2  24m  20

m  0
6
2

 833m  1176m  0  
 m  24
85
17. 17m2  24m  20
17

12  17m

Vì m  1 chọn m  0 . Vậy : A(0; 4)

Câu 25 :

 Ta có : B  (d )  B (b; 2b  1)
Mà : d ( B, (CM ))  BH 

b  2  B(2; 5)

b   70  B   70 ; 123 

17
 17 17 
 70 123 


hu

iT

b  8(2b  1)  10
52
52


 17b  18  52
65
65
12  (8)2

Điểm B   ;
 : loại, vì điểm B này và điểm D đã cho nằm về cùng một phía đối với
 17 17 
đường thẳng CM
Chọn B (2; 5) , suy ra I (3; 0)


 
 BC  (8c  12; c  5)
Mà BC  DC  BC.DC  0 với 
 DC  (8c  14; c  5)

.N

 Ngoài ra : C  (CM )  C (8c  10; c) với c  2


et

c  1
 (8c  12)(8c  14)  (c  5)(c  5)  0  65c  208c  143  0   143
c 
65

2

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Vì c  2 , chọn c  1 , suy ra C (2;1)
 I là trung điểm của AC nên A(8; 1)

Th
De

Vậy : A(8; 1), B (2; 5), C (2;1)

Câu 26 :

Đường tròn (C ) có tâm I(1,2),R=2

Gọi M(a,b). Do M  (C1 )  a 2  b 2  6a  4b  11  0(1)

Phương trình đường tròn đường kính IM: x 2  y2  (a  1) x  (b  2) y  a  2b  0
Suy ra phương trình đường thẳng d: (a  1) x  (b  2) y  1  a  2b  0

Do P  d  a  b  3  0(2)

iT

a  4
 M (4;1)
b  1

Từ (1) và (2) suy ra: 

hu

Câu 27 :

Giả sử D  a; b  . Vì M là trung điểm BD nên B  6  a; 2  b  .
  900  AD  DC  BN / /CD
Ta có ADC


NB   7  a;1  b 




CD   a  4; b  2 



Ta có PD   a  1; b  3 ;
 

PD  CD   a  1 a  4    b  2  b  3  0 (2)



 
NB, CD

cùng

phương

et

a  5
a  4

Thế (1) vào (2) ta có 2a 2  18a  40  0  

Ta

.N

 7  a  b  2    a  4 1  b   b  a  6 1

.

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!


Với a = 4 ta có b = -2. Khi đó D(4;-2) trùng C (loại).
Với a = 5 ta có b = -1. Vậy D(5;-1) và B(1;-1).

Th
De

Vì AD đi qua P(1;3) và D(5;-1) nên phương trình đường thẳng AD: x + y – 4 = 0.
Vì AB vuông góc với BC nên phương trình đường thẳng AB: 3x - y – 4 = 0.
3 x  y  4  0
x  2
.

x

y

4

0
y

2



Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình 
Vậy A  2; 2  , D(5;-1) và B(1;-1).

Câu 28 :


Đường tròn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R  3 . Do M  d nên M (a;1  a) .
Do M nằm ngoài (C) nên IM  R  IM 2  9  (a  2) 2  (a) 2  9

iT

 2a 2  4a  5  0 (*)

Ta có MA2  MB 2  IM 2  IA2  (a  2) 2  (a) 2  9  2a 2  4a  5
Do đó tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình: ( x  a) 2  ( y  a  1) 2  2a 2  4a  5

hu

 x 2  y 2  2ax  2(a  1) y  6a  6  0 (1)

Do A, B thuộc (C) nên tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 (2).
Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được (a  2) x  ay  3a  5  0 (3)

.N

Do tọa độ của A, B thỏa mãn (3) nên (3) chính là phương trình của đường thẳng  đi qua
A, B.
+) Do (E) tiếp xúc với  nên (E) có bán kính R1  d ( E, )

Chu vi của (E) lớn nhất  R1 lớn nhất  d ( E ,  ) lớn nhất

et

5 11 

2 2 


Nhận thấy đường thẳng  luôn đi qua điểm K  ;

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên   d ( E, )  EH  EK 

10
2

Dấu “=” xảy ra khi H  K    EK .

Th
De
1 3
 2 2

Ta có EK    ;  ,  có vectơ chỉ phương u  (a; a  2)
1
2

3
2

Do đó   EK  EK .u  0   a  (a  2)  0  a  3 (thỏa mãn (*))
Vậy M  3;4 là điểm cần tìm

Câu 29 :


Vì ABCD là hình thang cân nên nội tiếp
trong một đường tròn. Mà BC  CD nên

C

B

H

A

.
AC là đường phân giác của góc BAD

B'

D

M

iT

Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua AC.
Khi đó B '  AD .

hu

Gọi H là hình chiếu của B trên AC. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
phương trình:

x  y 1  0
x  3
. Suy ra H  3; 2  .


x  y  5  0
y  2

Vì B’ đối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB’. Do đó
B '  4;1 .

.N



Đường thẳng AD đi qua M và nhận MB ' làm vectơ chỉ phương nên có
phương trình
x  3 y  1  0 . Vì A  AC  AD nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ

x  y 1  0
x  1
. Do đó, A 1;0  .


x  3y 1  0
y  0

et

phương trình:


Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!





Ta có ABCB’ là hình bình hành nên AB  B ' C . Do đó, C  5; 4  .
Gọi d là đường trung trực của BC, suy ra d : 3x  y  14  0 .

Th
De

Gọi I  d  AD , suy ra I là trung điểm của AD. Tọa độ điểm I là nghiệm
của hệ:
3 x  y  14  0
 43 11 
 38 11 
. Suy ra, I  ;  . Do đó, D  ;  .

 10 10 
 5 5
x  3y 1  0



Vậy, đường thẳng CD đi qua C và nhận CD làm vectơ chỉ phương nên
có phương trình 9 x  13 y  97  0 .


Câu 30 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên CD
 ABM   HBC  BM  BC  BNC  BMN  BH  d  B, d   2 2  BD  4
2

iT

D  BD  D  m; 2  :BD  4   d  1  4  d  1(L) V d  3

Vậy : D(3;2)

Câu 31 : Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC

hu

Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có phương trình 4x
− 3y – 1 = 0
B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt:

A

E
M(0;2)

B

N

C
H


et

I

.N

4 x  3 y  1  0
 B (4;5)

 x  y 1  0

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Th
De

Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0
A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt:
3x  4 y  8  0
1
 A( 3;  )

4
 3x  4 y  10  0

Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt:


iT

C (1;1)
 x  1; y  1
4 x  3 y  1  0

   31 33 

31
33
2
2
C  ; 
x  ; y 
 x  ( y  2)  2
25
25

  25 25 

hu

Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra A, C khác phía
đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC.

.N

 31 33 
Tương tự A và C  ;  thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác ngoài của tam
 25 25 

49
49
giác ABC. BC = 5, AH  d ( A, BC ) 
. Do đó S ABC 
(đvdt).
20
8

Câu 32 : A là giao điểm của đường phân giác AD và đường tròn (I) ( (I) là đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC)

x  y

et

x  y

x  y  0
 2
   x  2 (nhËn)
 Tọa độ A thỏa hệ  2
2
2 x  6 x  20  0

 x  y  4 x  2 y  20  0
  x  5 (lo¹i)

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!


(do A có hoành độ âm)  A(-2;2) Gọi D là điểm thỏa: D = (I)  (d); D  A .Ta có D(5;-5)


AD: đường phân giác BAC

Th
De

  DAC
  BOD
  DOC
  ID là tia phân giác BOC
 . Lại có BOC cân tại O
 BAD

(OB=OC=R)

 ID là phân giác

 đồng thời
BOC

ID  BC .(I): x 2  y 2  4 x  2 y  20  0 .

 ( x  2)2  ( y  1) 2  25



 Tâm I(2;-1)  ID  (3; 4) .Đường thẳng BC qua M có VTCP ID  (3; 4) nên có pt:


3x  4 y  25  0
.Tọa độ B,C thỏa hệ:  2
2
 3x  4 y  25  0
 x  y  4 x  2 y  20  0

3( x  3)  4(y 4)  0

3x  4 y  25
3x  4 y  25



2
2
2
(4 y  25)  12(4 y  25)  18 y  180  9 y
25 y  170 y  145  0

iT
hu

3 x  4 y  25
3

x


x  7


  y  1
5
 

hoặc 
.
 y  1
 y   29
  y   29

 
5
5
Vậy ta tìm được 2 bộ điểm A, B, C thỏa đề:

Câu 33 :

.N

3 29

A
(

2;2);
B
(7;

1);

C
(
; )

5 15

 A(2;2); B ( 3 ;  29 ); C (7; 1)

5 15

et
Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

M

B

A

H

Th
De

I

C


D

Ta có : tam giác MDC vuông tại D
=>(MD) : x – y + 5 = 0
=> D(-2; 3)
MD =

8 2
3
=> HD = MD = 2 2
3
4

Gọi AB = a => SABCD =

3a.2 2
= 12 => a = 2 2
2

=>DC = 4 2

=>B(3; 2)
=> (BC): 3x – y – 7 = 0


  45 hoặc BCA
  135
AIB  90  BCA
  45  ADC cân tại D.
Suy ra CAD


hu

Câu 34 :

iT

Gọi C(c; 1 –c ) => DC2 = 2(c + 2 )2 => c = 2 hay c = -6 (loại)=>C(2;
-1)


A  2a  9; a  , AD   8  2a; 1  a 
AD 2  40  a 2  6a  5  0

et

a  1

a  5
 A 1;5  (n)

.N

Ta có DI  AC Khi đó phương trình đường thẳng AC có dạng: x  2 y  9  0 .

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!

Phương trình BD : x  3 y  4  0

Phương trình BI: 3x  4 y  5  0

Th
De
B  BI  BD  B  2; 2  .

Câu 35 : Gọi H’ là đối xứng của H qua phân giác trong BD thì H '  AB

HH '  BD  ptHH ' : x  y  c  0
H (4;1)  HH '  c  5

Vậy pt HH’: x –y + 5 = 0

Gọi K là giao điểm của HH’ và BD , tọa độ K thỏa hệ:

 x  y  5
 K (0;5)

x  y  5

iT

K là trung điểm HH’  H '(4;9)

  3
 3
MH '   ; 3   1; 5 
5
 5


hu

quaH '  4;9 
AB : 

VTPT
n
  5;1

Pt AB: 5x + y – 29 = 0

4
5




M là trung điểm AB  A  ;25 

* C là giao điểm của AC và Oy => C(0 , 4)

et

Câu 36 :

.N

5 x  y  29
 B(6; 1)
x  y  5


B là giao điểm của AB và BD  tọa độ B thỏa hệ 

Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : />

×